164
PHẪU THUẬT BÓC NHÂN UNG THƢ
NGUYÊN BÀO NUÔI DI CĂN ÂM ĐẠO
I. ĐẠI CƢƠNG
Phẫu thuật bóc nhân ung tnguyên bào nuôi di căn âm đạo phẫu thuật
loại bỏ nhân di căn ở âm đạo
II. CHỈ ĐỊNH
- Nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo
III. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Các nhân ung thư nguyên bào nuôi quá to nguy gây thủng niệu đạo,
trực tràng hoặc xâm lấn vào các mạch máu lớn ở sàn chậu
IV. CHUẨN BỊ
1. Ngƣời thực hiện
Bác sĩ chuyên khoa phụ ung thư, bác sĩ phụ sản có kinh nghiệm
2. Phƣơng tiện
Bộ tiểu phẫu dành cho chuyên ngành sản phụ khoa
3. Ngƣời bnh
- Khám toàn thân và chuyên khoa để đánh giá bnh lý phi hp
- Tư vấn cho người bệnh và gia đình về nguy cơ phu thut
- Tht tháo phân, v sinh bụng và âm đạo
4. H sơ bệnh án
Hồ sơ bệnh án phẫu thuật theo quy định
V. CÁC BƢỚC TIẾN HÀNH
- Đặt thông bàng quang
- Giảm đau: gây tê tại chỗ nếu nhân ung thư nhỏ, nếu nhân to thì gây toàn
thân hoặc gây tê tủy sông
- Rạch dọc bề mặt khối di căn, dùng thìa đặc nạo sạch hết các tổ chức di căn
- Khâu lại vỏ u bằng chỉ tiêu nhỏ
- Chèn gạc nếu rỉ máu
- Nếu nhân to nguy chảy máu nhiều thì phải tiêm hóa chất tại chỗ hoặc tia
xạ trước rồi mới bóc.
VI. THEO DÕI
Theo dõi chảy máu
VII. TAI BIẾN
- Chảy máu
- Rò niệu quản – âm đạo, trực tràng – âm đạo
165
BÓC NANG TUYN BARTHOLIN
I. CH ĐỊNH
- Viêm tuyến Bartholin có rò hoc không rò.
- Nang tuyến Bartholin
II. CHNG CH ĐỊNH
Nang tuyến Bartholin đang trong giai đoạn viêm (sưng, nóng, đỏ, đau)
III. CHUN B
1. Ngƣời thc hin
Bác sỹ chuyên ngành Phụ- Sản
2. Phƣơng tiện
B dng c tiu th thut
3. Ngƣời bnh
Đồng ý làm th thut, có giấy cam đoan
4. H sơ bệnh án
Hoàn thin h sơ gm: khám, hi chn, hoàn thin b xét nghim máu.
IV. CÁC BƢC TIN HÀNH
Thì 1. Rch da
- Có th s dụng các đường rạch để vào tuyến tùy theo tác gi.
+ Đưng rch gia nếp gp môi ln và môi bé.
+ Đưng rch mt ngoài môi lớn (đường Halban)
+ Đưng rch b môi ln ch căng phồng ca tuyến dc theo c chiu dài ca
khi u (Lieffring).
Thì 2. Bóc tách tuyến.
- B trên ngoài ca tuyến thường dính nên khó bóc tách hơn mặt trong dưới
niêm mc
- Bóc tách phi rt cn thn tránh v khi viêm hoặc để dch m thoát ra ngoài
qua l tiết ca tuyến, vì vy khi bóc tách đến l tuyến nên cp c tuyến bng kp.
Thì 3. Cm máu.
Nên s dụng dao đin cm máu hoặc khâu qua đáy khoang bóc tách bằng chỉ
Vicryl. Trường hp chy máu nhiu hoc có m nên đặt mnh cao su dẫn lưu.
Thì 4. Khâu niêm mc.
166
Thắt các mũi khâu cầm máu qua khoang bóc tách s làm khít hai mép rch hoc
có th khâu niêm mc bằng mũi ri.
Nếu s dng ch không tiêu thì ct ch sau 7 ngày.
V. THEO DÕI
- S dng kháng sinh ít nht 5 ngày sau khi làm th thut
- V sinh tng sinh môn bng dung dch betadin hoc các dung dch sát trùng
khác.
- Theo dõi nguy cơ tụ máu sau khi làm th thuật và nguy cơ nhiễm khun
167
HÚT THAI TRNG
I. ĐẠI CƢƠNG
Là mt th thuật đưa ống hút vào bung t cung, dưới áp lc âm hút t chc
trng, rau thai trong bung t cung.
Hút thai trng nguy hiểm hơn hút thai thường t cung to và mm nên
nguy cơ chảy máu và thng t cung, sót trng cao
II. CH ĐỊNH
Thai trng toàn phn và bán phn còn nguyn vng có con.
III. CHNG CH ĐNH
Thiếu máu nng, người bnh không có nguyn vng có con
IV. CHUN B
1. Ngƣời bnh
- Tư vấn:
+ Tình trng bnh: tai biến , biến chng thành ác tính có th gp.
+ Quá trình thc hin th thuật: các bước thc hin th thut, tai biến th
gp trong khi làm th thut và sau th thut.
+ Theo dõi sau hút thai trng, thi gian và kh năng có thai lại.
- Chun b: khám toàn trng( mch, nhiệt độ, huyết áp).
2. Dng c và vật tƣ tiêu hao
- Dch truyn dây truyn dch có sn kim truyn.
- Bơm hút trứng loi 1 van hoc 2 van. Nếu cn thiết s dng máy hút.
- Thuc: Misoprostol, Ecgometrin, Oxytoxin.
- Thuc giảm đau: tiêm tĩnh mch hoc thuc gây c t cung .
- Khăn vải tri vô khun: tri mông, trên bụng và 2 đùi
- Găng tay vô khun: 2 đôi.
- Áo, mũ, khẩu trang vô khun.
- B dng c:
+ Kp sát trùng: 2
+ Van âm đạo: 1
+ Kp c t cung: 1
+ Thước đo tử cung.
+ ng hút: c 6 đến 12
+ Dng dch sát khun, bông hoc gc sát khun.
3. Ngƣời bnh
168
- Làm mm c t cung bng Misopristol đặt âm đạo trước khi tiến hành th
thut 1 gi.
- Người bnh nằm theo tư thế ph khoa.
- Cắm đường truyền tĩnh mạch bng dung dich mui hoặc đường đẳng trương
có pha 5đơn vị Oxytocin
- Nếu s dng tiền mê tĩnh mạch: tiêm thuc tin mê.
4. Ngƣời thc hin
- Rửa tay theo quy định
- Mặc áo, đeo khẩu trang, đi găng tay vô khuẩn
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
- Trải khăn vải vô khun.
- Sát khun vùng âm hộ, âm đạo.
- Đặt van âm đạo: sát khun lại âm đạo, sát khun c t cung.
- Kp c t cung và đo bung t cung.
- Hút trng bằng bơm hoặc máy hút.
- Đo lại bung t cung.
- Lau và sát khun lại âm đạo, c t cung bng 1 kp sát khun mi.
- Tháo dng c.
- Ly bnh phm hút ra gửi xét nghiệm gii phu bnh.
- Trao đổi vi người bnh v kết qu th thut.
- Ghi chép h sơ.
- Ch định điều tr thích hp: kháng sinh, thuc co t cung
VI. THEO DÕI NGƢỜI BNH SAU HÚT 3 GI
- Toàn trng: mch, nhiệt độ, huyết áp.
- Theo dõi co hi t cung và ra máu âm đạo.
VII. TAI BIN VÀ X TRÍ
- Chy máu: nếu đang hút thì hồi sc và hút nhanh, ly hết trứng để tử cung co
li s gim chy máu và dùng thuc co t cung Oxytocin, Ecgotamin, Misoprostol.
- Thng t cung: m cp cu
+ Nếu người bnh n nguyện vng con: sau khi m bng, cm t cung
trong tay, người khác tiếp tc hút trứng dưới tay phu thuật viên, hút sạch bung
t cung và khâu li l thng.
+ Nếu người bnh không mun con na: ct t cung hoàn toàn, ct 2 phn
ph nếu người bnh ln tui.
- Sót trng: tiếp tc dùng kháng sinh, thuc co t cung hút li bung t
cung