PHÉP ĐỐI XỨNG QUA MẶT PHẲNG SỰ BẰNG NHAU CỦA CÁC KHỐI ĐA DIỆN
lượt xem 10
download
MỤC TIÊU: +Về kiến thức: - Qua bài học, học sinh hiểu được phép đối xứng qua mặt phẳng trong không gian cùng với tính chất cơ bản của nó. - Sự bằng nhau của 2 hình trong không gian là do có một phép dời hình biến hình này thành hình kia. +Về kỹ năng: - Dựng được ảnh của một hình qua phép đối xứng qua mặt phẳng. - Xác định mặt phẳng đối xứng của một hình. +Về Tư duy thái độ: - Phát huy khả năng nhìn nhận, phân tích, khai thác hiểu bản chất...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: PHÉP ĐỐI XỨNG QUA MẶT PHẲNG SỰ BẰNG NHAU CỦA CÁC KHỐI ĐA DIỆN
- PHÉP ĐỐI XỨNG QUA MẶT PHẲNG SỰ BẰNG NHAU CỦA CÁC KHỐI ĐA DIỆN I.MỤC TIÊU: +Về kiến thức: - Qua bài học, học sinh hiểu được phép đối xứng qua mặt phẳng trong không gian cùng với tính chất cơ bản của nó. - Sự bằng nhau của 2 hình trong không gian là do có một phép dời hình biến hình này thành hình kia. +Về kỹ năng: - Dựng được ảnh của một hình qua phép đối xứng qua mặt phẳng. - Xác định mặt phẳng đối xứng của một hình. +Về Tư duy thái độ: - Phát huy khả năng nhìn nhận, phân tích, khai thác hiểu bản chất các đối tượng. - Nghiêm túc chính xác, khoa học. II. CHUẨN CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. Đối với Giáo viên: Giáo án, công cụ vẽ hình, bảng phụ. Đối với học sinh: SGK, công cụ vẽ hình. III. PHƯƠNG PHÁP: - Phát vấn, diễn giảng, thảo luận nhóm. IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC Tiết:____1__ Hoạt động 1:
- - Ổn định lớp - Kiểm tra bài cũ: 10 phút 1. Nêu định nghĩa mp trung trực của một đoạn thẳng. 2. Cho một đoạn thẳng AB. M,N,P là 3 điểm cách đều A và B . Hãy chỉ rõ mp trung trực AB, giải thích? Hoạt động 2: Đọc và nghiên cứu phần định nghĩa TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng - Nêu định nghĩa phép biến 5’ I. Phép đối xứng qua mặt hình trong không gian phẳng. - Cho học sinh đọc định - Đọc, nghiên cứu đinh nghĩa Định nghĩa1: (SGK) 5’ nghĩa - Kiểm tra sự đọc hiểu và nhận xét của phép đối xứng Hình vẽ: của học sinh. qua mặt phẳng. Hoạt động 3: Nghiên cứu định lý1 TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng - Cho học sinh đọc định lý1. - Đọc đinh lý 1. Định lý1: (SGK) 5’ - Kiểm tra sự đọc hiểu của - Tự chứng minh định lý Hình vẽ: 10’ học sinh, cho học sinh tự chứng minh - Học sinh xem các hình ảnh ở 5’ - Cho một số VD thực tiễn SGK và cho thêm một số VD trong cuộc sống mô tả hình khác. 5’ ảnh đối xứng qua mặt phẳng
- - Củng cố phép đối xứng qua mặt phẳng
- Tiết:____2__ Hoạt động 1: Kiểm tra kiến thức cũ : 5’ Định nghĩa phép đối xứng qua mặt phẳng - Nêu cách dựng ảnh của tam giác ABC qua phép đối xứng qua mặt phẳng (P) cho tr ước - và cho biết ảnh là hình gì? Hoạt động 2: Tìm hiểu mặt phẳng đối xứng của hình. TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 15’ +Xét 2 VD II. Mặt phẳng đối xứng Hỏi: của một hình. -Hình đối xứng của (S) qua - Suy nghĩ và trả lời. +VD 1: Cho mặt cầu (S) phép đối xứng mặt phẳng tâm O. một mặt phẳng (P) bất kỳ chứa tâm O. (P) là hình nào? - Suy nghĩ và trả lời. -Vẽ hình số 11 Hỏi : - Hãy chỉ ra một mặt phẳng +VD2: Cho Tứ diện đều (P) sao cho qua phép đối ABCD. xứng mặt phẳng (P) Tứ diện -Vẽ hình số 12 ABCD biến thành chính nó. Phát biểu: - Mặt phẳng (P) trong VD1 là mặt phẳng đối xứng của + Học sinh phân nhóm (4 hình cầu. nhóm) thảo luận và trả lời. -Định nghĩa 2: (SGK) - Mặt phẳng (P) trong VD2
- là mặt phảng đối xứng của tứ diện đều ABCD. Phát biểu: Định nghĩa Hỏi: Hình cầu, hình tứ diện đều, hình lập phương, hình hộp chữ nhật . Mỗi hình có bao nhiêu mặt phẳng đỗi xứng? Hoạt động 3: Giới thiệu hình bát diện đều . TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 10’ III Hình bát diện đều. - Giới thiệu hình bát diện -Vẽ hình bát diện đều đều và +4 nhóm thảo luận và trả lời Hỏi: Hình bát diện đều có mặt phẳng đỗi xứng không? Nếu có thì có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
- Hoạt động 4: Phép dời hình và các ví dụ. TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 10’ -Hỏi: IV. Phép dời hình trong Có bao nhiêu phép dời hình +Suy nghĩ và trả lời không gian và sự bằng cơ bản trong mặt phẳng mà nhau của các hình. em đã học? +Định nghĩa: -Phát biểu: định nghĩa phép +Suy nghĩ và trả lời dời hình trong không gian - Chú ý lắng nghe và ghi chép -Hỏi: Phép dời hình trong không gian biến mặt phẳng thành ________? - Phát biểu: *Phép đối xứng qua mặt phẳng là một phép dời hình * Ngoài ra còn có một số phép dời hình trong không gian thường gặp là : phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm Củng cố: 5’ Bài tập: Tìm các mặt phẳng đối xứng của các hình sau:
- a) hình chóp tứ giác đều. b) Hình chóp cụt tam giác đều. c) Hình hộp chữ nhật không có mặt nào vuông. Tiết:___3___ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10’) Định nghĩa phép dời hình trong không gian, nêu một số phép dời hình đặc biệt trong - không gian mà em đã học Nêu tính chất cơ bản của phép dời hình trong không gian và trong mặt phẳng nói riêng. - Hoạt động 2: Nghiên cứu sự bằng nhau của 2 hình. TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
- 5’ Phát biểu: - Trong mặt phẳng 2 tam - Chú ý lắng nghe. giác có các cặp cạnh tương ứng bằng nhau là 2 tam giác bằng nhau, hay 2 đường tròn - Trả lời: có một phép dời có bán kính bằng nhau là hình trong mặt phẳng biến 5’ bằng nhau. +Định nghĩa ( 2 hình bằng hình này thành hình kia. - Suy nghĩ và trả lời. nhau) Hỏi : Lý do nào? Hỏi: -Câu trả lời của em có còn đúng trong không gian không? - VD trong không gian có 2 tứ diện có những cặp cạnh từng đôi một tương ứng bằng nhau thì có bằng nhau không? -Nếu có thì phép dời hình nào đã làm được việc này ? trường hợp này chung ta nghiên cứu định lý 2 trang 13.
- Hoạt động 3: Nghiên cứu tìm hiểu và chứng minh định lý 2. - Cho học sinh đọc dịnh lý - Đọc định lý - Định lý 2 (SGK) 20’ và hướng dẫn cho học sinh - Xem chứng minh và phát chứng minh trong từng biểu từng trường hợp qua gợi trường hợp cụ thể ý của giáo viên. -Hệ quả1: (SGK) -Hệ quả 2: (SGK) Phát biểu: Từ định nghĩa và định lý 2 ta thừa nhận 2 hệ quả 1 và 2 trang 14 Củng cố: 5’ Sử dụng bài tập 8 trang 15 (SGK)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Các phép biến hình trong mặt phẳng
69 p | 483 | 123
-
Tài liệu tham khảo hình học 12 nâng cao dành cho giáo viên - chương I khối đa diện và thể tích của chúng
8 p | 338 | 59
-
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I LỚP 12 CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
3 p | 596 | 49
-
Phép đối xứng qua mặt phẳng
4 p | 362 | 29
-
Phép vị tự_Chương 1.3
3 p | 187 | 21
-
Giáo án đại số 12: LUYỆN TẬP (§2 phép đối xứng qua mặt phẳng và sự bằng nhau của 2 khối đa diện)
7 p | 141 | 13
-
Phép đối xứng qua mặt phẳng
2 p | 206 | 13
-
Phép đối xứng qua mặt phẳng và sự bằng nhau của 2 khối đa diện
4 p | 228 | 12
-
Giáo án HÌnh học 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : PHÉP ĐỐI XỨNG QUA MẶT PHẲNG SỰ BẰNG NHAU CỦA CÁC KHỐI ĐA DIỆN
12 p | 110 | 7
-
Giáo án đại số 12: PHÉP ĐỐI XỨNG QUA MẶT PHẲNG SỰ BẰNG NHAU CỦA CÁC KHỐI ĐA DIỆN
15 p | 103 | 5
-
Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
7 p | 103 | 5
-
Giáo án HÌnh học 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : LUYỆN TẬP phép đối xứng qua mặt phẳng và sự bằng nhau của 2 khối đa diện
6 p | 84 | 5
-
Giáo án Hình học lớp 12: Chương 1 bài 1 - Khái niệm về khối đa diện
26 p | 14 | 4
-
Giáo án đại số 12: LUYỆN TẬP(§2Phép đối xứng qua mặt phẳng và sự bằng nhau của 2 khối đa diện)
7 p | 68 | 3
-
Giáo án Hình học 12: Chuyên đề 5 bài 1 - Khái niệm về khối đa diện
23 p | 11 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn