Ph l c III ụ ụ

C U TRÚC VÀ N I DUNG BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ AN TOÀN, Ấ Ộ BÁO CÁO PHÂN TÍCH AN TOÀN

s 08 /2010/TT-BKHCN ngày 22 tháng 7 năm 2010 (Ban hành kèm theo Thông t ư ố c a B Khoa h c và Công ngh ) ệ ọ ộ ủ

1. Th th c b n báo cáo đánh giá an toàn, báo cáo phân tích an toàn ể ứ ả

ụ a) B n báo cáo đánh giá an toàn / báo cáo phân tích an toàn g m trang bìa chính, trang bìa ph , ả ồ báo cáo đánh giá an toàn / báo cáo phân tích an toàn và các tài li u kèm theo. ệ

ệ ả cáo ph i đóng thành quy n. b) B n báo cáo đánh giá an toàn, báo cáo phân tích an toàn và các tài li u kèm theo trong báo ả ể

2. C u trúc và n i dung b n báo cáo đánh giá an toàn / báo cáo phân tích an toàn ộ ấ ả

TT Báo cáo đánh giá an toàn / báo cáo phân tích an toàn

1 Trang bìa chính

2 Trang bìa ph ụ

3 M u báo cáo đánh giá an toàn và báo cáo phân tích an toàn ẫ M uẫ

3.1 01-III/ATBXHN ị ấ ề ấ ậ ế ị t b Báo cáo đánh giá an toàn khi đ ngh c p gi y phép v n hành thi chi u x , s d ng thi ạ ử ụ t b b c x và s d ng ch t phóng x ử ụ ế ị ứ ạ ế ấ ạ

M u 0ẫ 1-III/ATBXHN

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ AN TOÀN

ệ ứ ạ S d ng thi (Ghi rõ tên công vi c b c x là V n hành thi ế ị ấ ế ị ứ ạ t b chi u x , ế ạ ậ t b b c x hay S d ng ch t phóng x ) ạ ử ụ ử ụ

Ph n I. T ch c, cá nhân đ ngh c p gi y phép ổ ứ ị ấ ề ầ ấ

- Tên t ư ế ị ấ ấ ị ch c đ ngh c p gi y phép; đ a ch n i đ t tr s chính; đ a ch g i th (n u khác s chính); đi n tho i liên l c, s fax, e-mail; đ a ch n i ti n hành công ỉ ơ ặ ụ ở ố ỉ ử ỉ ơ ế ị ạ ệ ạ ị ổ ứ ề so v i đ a ch n i đ t tr ỉ ơ ặ ụ ở ớ ị vi c b c x . ệ ứ ạ

ị - H tên, ch c v , đ a ch liên l c (s đi n tho i c đ nh, s đi n tho i di đ ng, s fax, đ a ạ ố ị ố ệ ố ệ ạ ộ ố ỉ ọ ch , e-mail) c a ng i đ ng đ u t ủ ỉ ứ ụ ị ườ ứ ạ ch c. ầ ổ ứ

ọ ứ ụ ị ạ ạ ộ ố - H tên, ch c v , đ a ch liên l c (s đi n tho i c đ nh, s đi n tho i di đ ng, s fax, đ a ị ớ ch c qu n lý an toàn (n u khác v i ỉ ố ệ c phân công trách nhi m t ượ ạ ố ị ổ ệ ố ệ ả ứ ế ạ ch c). i đ ng đ u t ch , e-mail) c a Lãnh đ o đ ủ ỉ ng ầ ổ ứ ườ ứ

ỉ ị ọ ạ ộ ố ị ỉ ạ ạ ố ấ ố ệ ậ ố ệ ứ ứ ế ị ứ ấ ậ ệ ứ ủ ấ ố ổ - H tên, đ a ch liên l c (s đi n tho i c đ nh, s đi n tho i di đ ng, s fax, đ a ch , e- ạ ố ị mail), trình đ chuyên môn, ch ng nh n đào t o an toàn b c x (s gi y ch ng nh n đào t o an ộ ạ ạ toàn b c x , n i c p và ngày c p gi y ch ng nh n); s và ngày ký quy t đ nh b nhi m c a ng ườ i ậ ứ ạ ơ ấ ph trách an toàn. ụ

Ph n II. T ch c qu n lý an toàn b c x ổ ứ ứ ạ ầ ả

- Trình bày s đ t ơ ồ ổ ứ ơ ở ủ ơ ơ ị ị ị ch c các phòng ban, đ n v trong c s và v trí c a phòng, ban, đ n v tr c ti p ti n hành công vi c b c x . ệ ứ ạ ự ế ế

ệ ả - Nêu rõ chính sách qu n lý an toàn b c x c a c s (quan đi m và cam k t trong vi c b o ứ ạ ủ ơ ở ể ế ả đ m an toàn b c x ). ả ứ ạ

c s d ng làm căn c đ ậ ề ứ ạ ạ ượ ử ụ ứ ể ng trình qu n lý an toàn b c x t - Li ệ xây d ng ch ự t kê các văn b n quy ph m pháp lu t v an toàn b c x đ ươ i c s . ứ ạ ạ ơ ở ả ả

1

Ph n III. Các bi n pháp b o đ m an toàn b c x , an ninh ngu n phóng x ả ả ứ ạ ồ ệ ầ ạ

- Mô t ể t b b c x , ngu n phóng x , bao ồ t b b c x , ngu n phóng x ; quy ồ ạ ạ cách th c ki m soát đ i v i thi ố ớ ứ ả g m: cách th c l p h s qu n lý cho t ng thi ừ ả ồ ơ ứ ậ ồ t b chi u x , thi đ nh v ki m kê, ki m tra đ nh kỳ thi ế ế ị ị t b chi u x , thi ạ ế ế ị t b chi u x , thi ế ế ị ạ ế ị ứ ạ ạ ế ị ứ ạ ế ị ứ ạ t b b c x , ngu n phóng x . ạ ề ể ể ồ ị

ng h p s d ng ngu n phóng x ả ệ bi n pháp ki m soát ch t th i phóng x trong tr ấ ể ạ ợ ử ụ ồ ạ h , bao g m cách th c thu gom, x lý và th i b ch t th i r n, l ng, khí. ở ả ắ ứ ử ả ả ỏ ấ ườ ỏ - Mô t ồ

- Mô t ả ệ bi n pháp b o v ch ng chi u ngoài: ệ ố ế ả

ạ ắ ạ ồ ng h p s d ng thi ợ ử ụ ả ự ơ ở ể ườ ự ể ự ế ế ủ ử ụ ệ ả ả ế ị ứ ạ ệ ồ ử ụ ả ồ ạ ạ ổ ệ ắ Đ i v i tr ặ ố t b b c x , ngu n phóng x l p đ t c t b chi u x , thi ế ị ứ ạ ố ớ ườ ế ế ị bi n pháp b o v ch ng chi u ngoài, bao g m: cách th c phân vùng trong c s ch rõ ỉ ứ ồ ế ả ệ i ra vào khu v c này (ki m soát ể t k c a các phòng đ t ặ ế t b b c x , ngu n phóng x , các phòng b o qu n ngu n phóng x khi không s d ng và thuy t ả i n i s d ng ngu n ồ ồ đ nh, mô t ệ ố ị khu v c ki m soát, khu v c giám sát và bi n pháp ki m soát ng hành chính, s d ng các rào ch n, bi n c nh báo, tín hi u c nh báo); thi ắ ể thi ạ minh tính toán che ch n b c x ; các bi n pháp che ch n b c x b sung t ắ ạ ứ phóng x , các trang thi ế ị ả ạ ơ ử ụ t b b o h cá nhân và các d ng c đ thao tác v i ngu n phóng x . ạ ứ ụ ể ụ ạ ộ ớ

ế ị ứ ạ ả ệ ạ ộ Đ i v i tr ố ng h p s d ng thi ợ ử ụ ồ ồ ể ế ố ớ ườ ế ể ử ụ ườ ể ế ị ả ụ ể ụ ệ ộ t b b c x , ngu n phóng x di đ ng, mô t bi n pháp b o ả v ch ng chi u ngoài, bao g m: cách th c phân vùng ki m soát khi ti n hành công vi c b c x và ứ ệ ứ ạ ệ i ra vào khu v c này (ki m soát hành chính, s d ng các rào ch n, bi n bi n pháp ki m soát ng ể ắ ự ệ c nh báo, tín hi u c nh báo); các trang thi ồ t b b o h cá nhân; các d ng c đ thao tác v i ngu n ớ ả ả phóng x . ạ

bi n pháp b o v ch ng chi u trong đ i v i tr ố ả ế ệ ả ệ ố ớ ườ ồ ứ - Mô t ồ ng h p s d ng ngu n phóng x ế ứ ộ ể ế ợ ử ụ ể ữ i ra vào khu v c (ki m soát hành chính, s ể ườ ệ ể ệ ữ ệ t k khu v c l u gi ễ ả ề ặ ự ự ư ế ụ ạ ệ ế ị ả ụ ể ụ ế ố ạ h , bao g m: cách th c phân vùng làm vi c k t h p gi a m c đ nguy hi m chi u ngoài và m c ứ ế ợ ở ử đ nguy hi m chi u trong và bi n pháp ki m soát ng ộ ệ , khu v c làm vi c d ng các rào ch n, bi n c nh báo, tín hi u c nh báo); thi ể ự ế ế ả ắ ụ t k các b m t làm vi c đ h n ch nhi m b n b m t, thông v i ngu n phóng x h (nh thi ề ặ ể ạ ế ế ồ ạ ở ẩ ệ ư ớ hút); các bi n pháp và d ng c h n ch s nhi m b n ch t t k c a h th ng thông gió, t s thi ấ ẩ ễ ế ự ụ ủ ế ế ủ ệ ố ố t b b o h cá nhân ch ng chi u trong, các d ng c đ thao tác v i phóng x và các trang thi ớ ộ ạ trong c s . ngu n phóng x ; quy đ nh v n chuy n ngu n phóng x ơ ở ậ ạ ở ể ạ ồ ồ ị

ế ị ế ế ả t b b c x , s d ng ch t ấ ế ị ứ ạ ử ụ ng. t quy trình v n hành thi ậ phóng x khi ti n hành công vi c b c x và quy trình s a ch a, b o d ệ ứ ạ t b chi u x , s d ng thi ả ưỡ ạ ử ụ ữ - Mô t ạ chi ti ế ử

ả ả ạ ồ ị ạ ệ ấ ạ ả ồ - Mô t ầ ề ể ệ ậ ự ồ ạ ủ ệ ồ bi n pháp b o đ m an ninh ngu n phóng x : xác đ nh phân lo i ngu n phóng x ả ệ ả ặ ế ố ớ ứ ả ệ ấ ả ạ ồ theo yêu c u b o đ m an ninh; các bi n pháp ngăn ch n vi c l y c p ho c phá ho i ngu n; quy ắ ặ đ nh v ki m đ m và ki m kê xác nh n s t n t i c a ngu n phóng x ; các bi n pháp ng phó khi ạ ể ị m t an ninh đ i v i ngu n phóng x ; t ch c b máy và phân công trách nhi m trong b o đ m an ạ ổ ứ ộ ồ ninh ngu n phóng x ; các bi n pháp khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ạ ủ ệ ậ ồ ị

Ph n IV. Ki m soát li u chi u x ngh nghi p và s c kho nhân viên b c x ề ế ạ ứ ạ ứ ệ ẻ ể ề ầ

ị ế ầ ấ ề ế ả ơ ị ị ộ ộ ề ệ ử ụ ụ ấ ứ ạ ồ ơ ề ế ứ ậ ả ế ề ệ ủ ề ạ ị ế - Nêu rõ quy đ nh n i b v vi c s d ng li u k cá nhân; t n su t đo, đánh giá li u chi u ề ạ x cá nhân; đ n v cung c p d ch v đo, đánh giá; cách th c l p và qu n lý h s li u chi u x cá ạ nhân c a nhân viên b c x ; quy đ nh v vi c thông báo k t qu đánh giá li u chi u x cá nhân cho nhân viên b c x . ứ ạ

- Li t kê danh sách nhân viên b c x đ c đo, đánh giá li u chi u x cá nhân. ệ ứ ạ ượ ề ế ạ

- Nêu rõ quy đ nh v ki m tra s c kho khi tuy n d ng và ki m tra s c kho đ nh kỳ cho ẻ ị ứ ụ ứ ẻ ể ể ị nhân viên b c x ; t n su t ki m tra. ứ ạ ầ ấ ề ể ể

- Li t kê danh sách nhân viên b c x đã đ ệ ứ ạ ượ ấ c khám s c kho khi l p h s đ ngh c p gi y ồ ơ ề ị ấ ứ ẻ ậ phép.

Ph n V. B o đ m an toàn b c x đ i v i b nh nhân ứ ạ ố ớ ệ ả ả ầ

ng h p s d ng ch t phóng x , thi t b b c x trong y t Ch trình bày ph n này đ i v i tr ầ ố ớ ườ ợ ử ụ ấ ạ ế ị ứ ạ ế . ỉ N i dung bao g m: ộ ồ

2

- N i quy an toàn b c x đ i v i b nh nhân. ứ ạ ố ớ ệ ộ

t b b c x , nêu rõ t n su t ki m tra. - Quy đ nh v ki m tra các thi ề ể ị ế ị ứ ạ ể ầ ấ

- K t qu ki m tra c a t ng thi t b khi l p h s đ ngh c p gi y phép. ả ể ủ ừ ế ế ị ồ ơ ề ị ấ ậ ấ

ng trình b o đ m ch t l ề ươ ả ả ng trong đ nh li u đi u tr trong x tr s d ng thi ị ạ ị ử ụ ị ế ị ạ t b x tr ngu n Cobalt, máy gia t c, thi - Ch ồ ố ị ấ ượ t b x tr áp sát su t li u cao. ế ị ạ ị ề ấ ề

Ph n VI. K ho ch ng phó s c b c x ự ố ứ ạ ế ạ ứ ầ

Trình bày k ho ch ng phó s c b c x , bao g m các n i dung: ự ố ứ ạ ạ ứ ế ồ ộ

- Li ệ t kê các tình hu ng s c b c x có th x y ra đ i v i công vi c b c x . ệ ứ ạ ự ố ứ ạ ố ớ ể ả ố

- Phân công trách nhi m trong tham gia ng phó s c . ự ố ứ ệ

- Quy trình ng phó cho t ng tình hu ng s c . ự ố ứ ừ ố

- Quy đ nh v hu n luy n và t ề ệ ấ ị ổ ứ ch c di n t p ng phó s c . ự ố ễ ậ ứ

c phân công ch u trách nhi m tham gia ng phó s c , h và tên ự ố ọ ứ ệ ị ượ ng - Danh sách nhân viên đ i đ ườ ượ c giao ph trách ng phó s c . ự ố ụ ứ

- Quy đ nh l p và l u gi ậ ư ị h s v s c . ữ ồ ơ ề ự ố

Ph n VII. Các tài li u kèm theo ệ ầ

- S đ m t b ng t ng th khu v c n i công vi c b c x đ c ti n hành. ơ ồ ặ ằ ệ ứ ạ ượ ự ơ ể ổ ế

- B n v thi t k xây d ng phòng l p đ t, s d ng ngu n phóng x , thi ẽ ả ế ế ặ ử ụ ự ắ ạ ồ t b b c x . ế ị ứ ạ

i ph trách an toàn. - B n sao quy t đ nh b nhi m ng ế ị ệ ả ổ ườ ụ

- B n sao n i quy an toàn b c x . ứ ạ ả ộ

- B n sao quy trình v n hành, s d ng thi ậ ử ụ ả ế ị t b ho c n i quy làm vi c v i ngu n phóng x . ạ ệ ớ ặ ộ ồ

- B n sao biên b n đo ki m tra an toàn b c x . ứ ạ ể ả ả

- K t qu đ c li u cá nhân c a nhân viên b c x (ch áp d ng đ i v i tr ố ớ ườ ả ọ ứ ụ ủ ề ạ ỉ ạ ng h p gia h n ợ ế gi y phép). ấ

- B n sao k ho ch ng phó s c ạ ứ ế ả ự ố.

3

4