301
PHC HI CHỨC NĂNG LIỆT DÂY VII NGOI BIÊN
I. ĐẠI CƢƠNG
Khái nim: Lit mt ngoi biên là hi chng tổn thƣơng dây thn kinh s
VII gây nên tình trng gim hoc mt vận động các mt (lit toàn b na
mt).
Nguyên nhân: B nhim lnh, tai biến mch máu vùng cu não, viêm
não, viêm đa rễ và dây thần kinh …
II. CHẨN ĐOÁN
1. Các công vic ca chẩn đoán
1.1. Hi bnh
- Thời điểm khi phát
triu chng
- Tin s b nhim
lnh, virus, chấn thƣơng sọ
não, viêm não, tai biến mch
não, sốt, viêm đa r dây
thần kinh…
1.2. Khám lƣợng
giá chức năng
- Khi ngh ngơi: bộ
mặt đờ đẫn, mt s cân đối, mất đƣờng nét t nhiên.
+ Trƣơng lực mặt bên lit gim dẫn đến na mt bên lit xut hin các
triu chứng nhƣ: mép b s xung, khe mt bên lit rộng hơn bên lành, lông mày
h thp xung, m rãnh mũi má, nhân trung lệch sang bên lành.
+ c bt thƣờng chy ra mép bên lit, thc ăn hay đọng li bên lit.
- Khi bệnh nhân làm đng tác theo ý mun, s mất đối xng hai bên càng
rõ hơn.
+ Khi nhìn ngƣớc lên, nếp nhăn trán bên liệt m hoc không có.
+ Nhe răng cƣời, ming méo và lch sang bên lành.
+ Du hiu Charler-Bell: ngƣời bnh nhm mt, mt bên lit nhm không
kín do liệt khép vòng mi nhãn cu b đƣa lên trên ra ngoài (khi đó giác
mc lẩn dƣới mi trên, cng mc trng l gia hai khe mi)
302
- Các triu chng khác
+ Có th tê mt bên lit
+ Mt v giác 2/3 trƣớc lƣỡi
+ Khô mt do kng tiết nƣớc mt (có th dn ti mù nếu để u) hoc tăng
tiết nƣớc mt làm chy nƣc mt giàn gia nht là trong hoc ngay sau ba ăn.
- Tiến trin: Lit mt do lạnh thƣờng tiến trin tốt, thƣờng t khi (70-
80% s trƣờng hp) sau 2-9 tuần. Trƣờng hp nng có th để li di chng.
- Di chng: nhiu mức độ nng nh tu thuc vào nguyên nhân
+ Ch méo ming nhẹ, đôi khi thể di chng nng chuyn sang co
cng na mt. Bệnh nhân thƣờng xuyên cng na mt, méo v bên lit, mi khi
làm động tác các mặt hiện tƣợng đồng động gây co tht na mt, giật cơ.
Đây là một biến chng ảnh hƣởng rt nhiều đến tâm lý, thm m của ngƣời
bnh.
+ Viêm giác mc do mt bên lit không nhm kín dẫn đến bi, gió to
sang chn vào giác mc mt
1.3. Các ch định xét nghim cn lâm sàng
Khi cn chẩn đoán nguyên nhân thì ch định các xét nghim cn lâm sàng
phù hp: chp CTscanner, chp cộng hƣởng t trong trƣờng hp lit mt do
khi u, do bnh lý mch máu...
2. Chẩn đoán xác định: Chẩn đoán lit mt ngoi biên ch cn da vào
lâm sàng.
3. Chẩn đoán nguyên nhân
3.1. Lit mt nguyên phát (lit mt do lnh hay lit Bell)
Mch nuôi ca dây thn kinh b co tht dẫn đến thiếu máu cc b, phù
chèn dây thn kinh trong ống Fallope. Các trƣờng hp lit t phát thƣng tiến
trin cp tính có liên quan ti gió lùa, lnh, hay xảy ra vào ban đêm.
3.2. Lit mt th phát
- Viêm đa rễ dây thn kinh, viêm màng não, viêm dây thn kinh VII,
viêm tai xƣơng chũm, Zona hạch gi ...
- Sang chn: v nn s gây v xƣơng đá, tai biến phu thut tai...
- Khi u: u góc cu tiu não, u dây thn kinh VIII, di căn ung thƣ…
III.PHC HI CHỨC NĂNG VÀ PHỤC HI CHỨC NĂNG
1. Nguyên tc phc hi chức năng và điều tr
303
- Điu tr càng sm càng tốt, ngƣời bnh mau khi
- Tránh các kích thích mnh, không bao gi c điu tr cho hết lit mt
trong giai đoạn cp ca bnh (vì s làm trƣơng lực cơ tăng gây co cứng)
- Kết hợp điều tr, bo v mt b h
2. Các phƣơng và kỹ thut phc hi chức năng
2.1. Phc hi chức năng giai đoạn cp tính (t 3 ngày - 1 tun)
* Mc tiêu:
- Gim tâm lý lo lắng giúp ngƣời bnh an tâm và hợp tác trong điều tr
- Tăng tuần hoàn, phòng biến dng mt
- Bo v mt, chng khô mt và viêm giác mc
- Đảm bo v sinh răng miệng.
* Phƣơng pháp và kỹ thut phc hi chức năng
- Động viên, giải thích giúp ngƣời bnh an tâm và hợp tác trong điều tr
- Dùng nhit m, xoa bóp c động nh nhàng tránh kích thích mnh, gim
nói cƣời… ng bng dính ch Y c định trán - môi trên dƣới đ nâng
mt khi s.
- Ngƣời bệnh nên đeo kính râm, nh mt bằng nƣớc mui sinh lý, dùng
băng dính che mắt tm thời để tránh bi, d vt gây tổn thƣơng mắt.
- ng dn v sinh răng miệng.
2.2. Phc hi chức năng giai đoạn bán cp và mn tính (sau 1 tun)
* Mc tiêu
Tăng cƣờng trƣơng lực cơ, phục hồi mặt b teo, điều tr co cứng
mặt, tăng cƣờng tun hoàn, tiếp tc phc hi chc năng giao tiếp, gi gìn v sinh
răng miệng.
*Phƣơng pháp và kỹ thut phc hi chức năng.
- Dùng nhiệt nóng, điện xung, điện phân, xoa bóp.
- Tập các mặt qua các bài tp t ch đng tr giúp đến đề kháng.
ng dẫn ngƣời bnh t tập qua gƣơng: nhắm mt huýt sáo, thi la, ngm
cht ming, mỉm cƣời, nhăn trán, phát âm những t có âm môi: B, P, U, I, A…
- Nên để ngƣời bnh phòng riêng hoc góc phòng bình phong,
ngăn cách với ngƣời bệnh khác đ ngƣời bnh khỏi ngƣợng ngùng, kém tp
trung.
304
- ng dn ngƣời bnh gi m mt, bo v mt, tránh các c động mnh
mt.
3. Các phƣơng pháp điều tr khác
3.1. Điu tr ni khoa
- Điu tr theo nguyên nhân: Chng viêm, dùng thuc kháng sinh khi
nhim khun, thuốc điều tr virus…
- Thuc giãn mch
- Kích thích tăng dẫn truyn, dùng vitamin nhóm B liu cao.
3.2. Điu tr ngoi khoa
Phu thut gii phóng dây thn kinh trong ng dây thn kinh mt do viêm
tai, phu thut khối u…
IV. THEO DÕI VÀ TÁI KHÁM
- Cần thăm khám đnh k cho đến khi hết triu chứng để đánh giá kết qu
điu trị, điu chỉnh phƣơng pháp điu tr nếu cần và đ phát hin các biến chng
ca lit mt.
- Lit mt ngoi biên do lạnh thƣờng lành tính, tuy nhiên cần hƣớng dn
bnh nhân gi m mt, bo v mt, tránh các c động mnh mt.
- Lit mt do các nguyên nhân: khi u, mch máu, viêm nhim cn kết
hp với các phƣơng pháp điu tr đặc hiu, tái khám theo chuyên khoa, phi
hợp điều tr nguyên nhân, tiên lƣợng tu thuc nguyên nhân gây lit mt