110
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG SAU PHẪU THUẬT CHÓP XOAY KHỚP VAI
I. ĐẠI CƢƠNG
Chóp xoay (Rotator cuff) nhóm gm 4 của khp vai theo th t t
trƣớc ra sau đó là : cơ ới vai, cơ trên gai, cơ dƣới gai và cơ tròn bé. Nhóm các
nâng tác dụng gi vng khp vai mt phn không cho trt khp
nhim v c động khp vai. Chóp xoay khp vai d b viêm và đt do khp vai
đƣc s dng nhiu hoc do chấn thƣơng. Chóp xoay th b rách bt k v
trí nào nhƣng hay gặp rách cơ trên gai.
Có nhiều nguyên nhân gây viêm hay đứt chóp xoay:
- Yếu t học (c động của gân cơ trên gai).
- Yếu t mch máu (giảm tƣới máu).
- Bnh lý thoái hóa chóp xoay (viêm màng hot dch gân gp, bnh lý gân
thoái hóa,rách chóp xoay do dinh dƣỡng chóp xoay).
II. CHẨN ĐOÁN
1. Các công vic ca chn đoán
1.1. Hi bnh
Khi viêm hay rách chóp xoay, triu chng đầu tiên đau vùng vai:
cơn đau đặc đim lan lên c, lan xuống cánh tay. Đau vào ban đêm, đau khi
nằm nghiêng bên vai đau. Bnh lâu ngày dẫn đến rách chóp xoay làm bnh nhân
c động vai khó khăn.
1.2. Khám và lƣợng giá chức năng
Khi rách chóp xoay nng,bnh nhân không th giơ tay lên đầu đƣợc hoc
khi giơ tay lên đầu đƣợc nhƣng khi hạ xung s rơi tay đột ngt.
1.3. Ch định xét nghim cn lâm sàng
Chp XQ, chp MRI hoc chp CT có bơm thuc cn quang.
2. Chẩn đoán xác định: Hình nh rách chóp xoay trên CT hoc MRI.
III. PHC HI CHỨC NĂNG VÀ ĐIỀU TR
1. Nguyên tc phc hi chức năng và điều tr
Can thip sớm và tùy theo giai đoạn
2. Các phƣơng pháp và kỹ thut phc hi chức năng
Giai đoạn I: Tun 1 sau phu thut
111
* Mc tiêu:
- Kiểm soát sƣng nề và giảm đau.
- Bo v và tránh làm hỏng các mũi khâu trong khớp.
- Bắt đầu vận động nh nhàng tay và vai.
* Các k thut Phc hi chức năng :
- Vt tr liu: Cờm đá lnh vào khp vai 10 đến 15 phút ch 2 gi, sau
đó th kết hp điu tr bng hng ngoi, vi sóng, điện xung, đin pn thuc.
- Treo tay bng túi treo tay: gi khuỷu luôn hƣớng ra trƣớc.
- Vận động nh nhàng khuỷu, cơ tay và các ngón tay.
- Tập co cơ tĩnh toàn bộ tay phu thut.
Giai đoạn II: T tun th 2 đến tun th 5 sau phu thut:
Tiếp tục treo tay đến 4 tun.
Bắt đầu tp vận động ch động khớp vai : Đƣa tay ra trƣớc, ra sau, xoay
trong, xoay ngoài khp vai.
Tp vận động th động ly li tm vận động khp vai với cƣờng độ tăng
dn: Tp gp dui, dng, khép vai.
Tránh xoay ngoài quá mc, ch tp ch động.
Tp mnh sức cơ cánh tay với bài tp có sc cn.
Giai đoạn III: T tun th 5 đến tun th 8
* Mc tiêu:
- Bo v khớp vai, tránh các động tác quá mc cho dây chng.
- Tăng dần biên độ vn động khp vai.
- Bắt đầu các bài tp th lc.
* Các k thut Phc hi chức năng:
- Tiếp tc các bài tp vận động ch động khớp vai đ ly li tm vận động
ca khp.
- Tp th động với biên độ gp dui, dạng khép tăng dần, đƣa dn khp
vai lên quá đầu. Tp dng vai, tp xoay trong và xoay ngoài cánh tay.
- Tp mnh sức cơ đai vai, cánh tay bằng bài tp ch động có sc cn.
- Tp dng c: Chun, qu t nh (0.5 đến 1 kg).
- Tp các sinh hot hàng ngày vi tay phu thut.
112
Giai đoạn IV: T tun th 8 đến tun 12 sau m
- Gi an toàn cho khp vai sau m.
- Phc hi li tt c các biên độ vận đng ca khp vai.
- Tiếp tc tp luyn sức cơ vai.
Các bài tp vận động nhƣ giai đon III với cƣờng độ tăng dn, tránh làm
đau quá mc khp vai khi vận động.
2. Các điều tr khác: Điu tr thuc kết hp sau m:
- Kháng sinh.
- Gim viêm, chng phù n.
IV. THEO DÕI VÀ TÁI KHÁM
- Sau phu thut 2 tun: Bnh nhân có th t tp vận động ti nhà theo các
bài tập hƣớng dn.
- Tái khám lần đu sau m 2 tun, nếu bnh nhân tp tt thì tái khám sau
2 tun tiếp.
- Bnh nhân th đến các khoa PHCN để điu tr VLTL tp luyn
PHCN.