117
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRẬT KHỚP VAI
I. ĐẠI CƢƠNG
- Định nghĩa: trật khp vai tình trng chấn thƣơng làm lệch chỏm đầu
xƣơng cánh tay ra khỏi v trí ban đu ca khp chỏm đầu xƣơng cánh tay - mm
cùng vai, làm biến dng khp.
- Tiến trin: nếu nn chnh sớm, điều tr sm s tiến trin tt không
biến chng xy ra. Nếu không nn chỉnh, điu tr kp thi s các biến chng
nhƣ cứng khp vai, trt khp vai tái din, hn chế tm vận động ca khp vai.
II. CHẨN ĐOÁN
1. Các công vic chẩn đoán
1.1. Hi bnh: Hỏi ngƣời bnh hoàn cnh xut hin có b ngã hay b chn
thƣơng, tiền s hay b trt khp vai hay khp khác; thc hin các động tác
theo tm vận đng khp vai b hn chế, ngƣời bnh b đau hỏi các du
hiu ch quan khác.
1.2. Khám lâm sàng
- Nhìn t phía trƣớc ngƣời bnh: mm vai thp xuống do đầu xƣơng cánh
tay trt xung, mm cùng vai nhô lên nên gi là du hiệu “gù vai”. Phần dƣới cơ
Delta, đoạn trên tam đầu cánh tay lõm, góc gp nhƣ hình gãy gi du hiu
“nhát rìu”. Cánh tay dng vi thân 30º - 40º
- Nhìn nghiêng: đầu xƣơng cánh tay gồ ra phía trƣớc, rãnh giữa Delta
và cơ ngực ln b đầy
- S nắn: đi sâu vào vùng nách thy hõm khp rỗng, dƣới m qu s đƣc
đầu xƣơng cánh tay.
1.3. Ch định xét nghim: Ngoài các xét nghim cơ bản v máu, XQuang
tim phi cn các xét nghiệm chuyên khoa nhƣ chụp XQuang khớp vai thế
thng, nghiêng. Siêu âm khớp vai trong trƣng hp cn thiết chp ct lp vi
tính (CT-Scan) hoc cộng hƣởng t ht nhân (MRI).
2. Chẩn đoán xác định: Da theo hn cnh xut hin, v lâm sàng biến
dng khp vai, vai s hoc vai b lch, chp XQ khp vai thy đầu ơng cánh tay
lch khi v trí khp.
3. Chấn đoán phân biệt vi
- Tổn thƣơng hoặc đứt gân chóp xoay: Chụp XQuang khp vai thy
đầu xƣơng cánh tay vn v trí khớp nhƣng không xoay cánh tay đƣợc.
118
- Gãy xƣơng đòn: khám thấy xƣơng đòn bị gãy
- Mt s tình trng bnh thần kinh nhƣ bại lit, vo ct sng, viêm
khp thiếu niên…
4. Chẩn đoán nguyên nhân
- Do nguyên nhân chấn thƣơng trực tiếp hay gián tiếp:
+ Nguyên nhân trc tiếp do chấn thƣơng
+ Nguyên nhân gián tiếp: do ngã chng tay xuống đất
- Do mt s bnh lý thần kinh, cơ.
III. PHC HI CHỨC NĂNG VÀ ĐIỀU TR
1. Nguyên tc phc hi chức năng và điều tr
- Nn trt khp vai sm
- Giảm đau, gim phù n
- Chng kết dính ti khp
- Làm gim s kéo giãn dây chng, bao khp
- PHCN tm vận động khp vai
- PHCN sinh hot hàng ngày.
2. Các phƣơng pháp và kỹ thut phc hi chức năng
- thế tr liu: sau khi nn khớp xong để tay thế chức năng, dùng
băng để treo tay lên để làm gim trọng lƣợng chi.
- Nhit tr liệu: trong giai đoạn cp dùng nhit lạnh, trong giai đoạn mn
dùng nhit nóng: tia hng ngoại, chƣờmng, parafin…
- Vận động tr liu:
+ 3 - 4 ngày đầu sau nn chnh thc hiện co cơ tĩnh các nhóm cơ khớp vai
và đai vai
+ T ngày th 5 tr đi tiếp tục co tĩnh, sau đó thc hin tp vận động
có kháng tr nhƣng nhẹ nhàng và không gây c động khp vai.
+ T tun th 2 tr đi tập vận động tr giúp của KTV VLTL đ gia
tăng tầm vận động khớp vai, nhƣng hạn chế vn động ch động mnh.
- Đin tr liệu: điện xung, điện phân, giao thoa…
- Thy tr liệu: bơi lội trong b bơi, bồn xoáy các phƣơng thc thy tr
liu phù hp khác.
- Hoạt động tr liu bàn tay, c tay, cánh tay và khp vai
119
3. Thuc
- Thuc gim đau: các thuc gim đau thông thƣng, thuc nhóm non steroids.
- Các thuc gim phù nề: các men chymothrypcine,α choay),
Corticoide khi cn thiết
- Các thuc chng viêm khi cn thiết
4. Các điều tr khác
- Các phƣơng Y học c truyn phi hp
- Tâm lý tr liu
IV. THEO DÕI VÀ TÁI KHÁM
Trt khp vai có th b tái phát nên cn theo dõi tại sở y tế tuyến dƣới,
tái khám định k 3 tháng tại các cơ sở Phc hi chức năng.