11
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG CHO TRẺ BỊ XƠ HÓA CƠ ỨC ĐÕN CHŨM
I. ĐẠI CƢƠNG
hoá c đòn chũm tình trạng ức đòn chũm b hoá một phn
do thế bào thai hoc tai biến khi sinh dẫn đến hn chế tm vận động ca ct
sng c.
II. CHẨN ĐOÁN
1. Các công vic ca chẩn đoán
- Hi bnh:
+ Ngôi thai khi sinh: hay gp tr sinh ngôi mông
+ Thời điểm phát hin: 0 - 3 tháng tui
+ Khi u có to lên không: cm giác to nhanh trong những tháng đầu.
- Khám lâm sàng:
+ Du hiu sm (Ngay sau sinh - 3 tháng tui):
Khi u ức đòn chũm vi các tính cht: phát hin ngay sau sinh,
cm giác to nhanh trong tháng đầu, mật đ t hơi chắc đến rt chắc; di động nh
theo cơ ức đòn chũm; không nóng, đỏ, đau.
Hn chế tm vận động cổ: thƣờng phát hin muộn hơn, sau khi tr xut
hin khi u này khong 2-3 tháng, đu tr nghiêng sang bên có khối xơ, hạn chế
nghiêng sang bên lành và xoay hai bên
+ Du hiu mun: Sau 3 tháng tui, nếu không đƣợc điều tr hoặc điều tr
không đúng kĩ thuật:
Có khối u nhƣ trên nhƣng mật độ chắc hơn nhiều.
Vo cổ, đầu tr nghiêng sang bên có khi u, hn chế vận động ct sng
c (hn chế nghiêng đầu sang bên lành và quay đầu sang hai bên).
Vo ct sng cổ, các đốt sng c b biến dng.
Lác mt
Teo na mt bên có khối xơ
- Ch định xét nghim cn lâm sàng
+ Chc dò khi u:
Giai đoạn đầu: có hng cu (ít gp)
Giai đoạn sau: Tế bào xơ
12
Không có bch cầu đa nhân hoặc tế bào ác tính.
+ Siêu âm: Giai đoạn đu: là dch (xut huyết), ít gặp. Giai đon sau: là t
chức xơ.
+ Chp Xquang ct sng c ngc: th hình nh vo ct sng tr
đƣc phát hin mun, b co rút cơ ức đòn chũm có chỉ định phu thut.
2. Chẩn đoán xác định
- Da vào lâm sàng, kết qu siêu âm và chc dò tế bào.
3. Chẩn đoán phân biệt
- Viêm hch: Sốt, sƣng, nóng, đỏ đau. Hạch không nằm trên ức đòn
chũm. Chọc hch có bch cầu đa nhân.
- Khi u vùng c: Chc dò khi u thy trên tiêu bn có tế bào lành hoc ác
tính.
- Viêm ức đòn chũm: Trẻ st; khối viêm xƣng, nóng, đỏ, đau;
chc dò có tế bào bch cu hoc m.
- U máu: Chc dò có hng cu
- Vo c do còi xƣơng: Không có khối u trên cơ ức đòn chũm. Có các du
hiệu còi xƣơng rõ
III. PHC HI CHỨC NĂNG VÀ ĐIỀU TR
1. Nguyên tc phc hi chức năng và điều tr
- Can thip sm ngay sau sinh hoc ngay sau khi phát hin thy khối xơ.
- ng dn cho m bnh nhân tp tại nhà trong 3 tháng đầu
- Khám thƣờng quy sau 1,2,3 tháng cho đến khi khi
- Điu tr ti khoa Phc hi chức năng sau 3 tháng tuổi nếu kết qa kém
2. Các phƣơng pháp và kỹ thut phc hi chức năng
Mc tiêu
- Làm mm khối xơ
- Duy trì tm vận động ca ct sng c
- Ngăn ngừa biến dng th phát xy ra s mt và ct sng c
2.1. Vận động tr liu
- Tƣ thế bnh nhân:
+ Nm nghiêng sang bên không có khối để bc l bên khối (trên
đùi kỹ thut viên, hoc trên gối), đầu bnh nhân thấp hơn vai.
13
+ Đầu, vai, hông thng hàng theo mt trc ngang.
- Bài tp 1. Xoa bóp, day ức đòn
chũm.
+ Mt tay KTV c định khp vai
hông t phía sau (phía lƣng).
+ Tay kia (phía trƣớc, bên đầu tr)
dùng 1 hoc 2 ngón tay xoa day trên khối xơ
theo chiều kim đồng h.
+ Thi gian: Mi ln 5-10 phút, mỗi ngày 6 đến 8 ln.
- Bài tập 2: Kéo giãn cơ ức đòn chũm
+ Mt tay KTV c định khp vai,
hông (t phía sau), kéo nh khp vai v
phía hông.
+ Tay kia (phía trƣc mt) ngón i
t vào góc hàm, các ngón khác đt vào
phần xƣơng chũm, phần dƣới bàn tay t
nh vào đầu tr o xung t t, nh
nhàng.
+ Gi khoảng 30 giây sau đó thả lng ra và làm lại nhƣ trên.
+ Thi gian: Mi ln t 5-10 phút, mỗi ngày 6 đến 8 ln.
* Chú ý: Có th xen k bài tp 1 và 2.
- Bài tập 3: Đặt tr nm nghiêng hai bên
+ Đặt nm nghiêng hai bên bng cách dùng gi dài phía sau lƣng
(qua vai, hông) để đm bo tr nm nghiêng hoàn toàn (tránh nm nga,
nghiêng đầu).
+ Khi nm nghiêng sang bên không có khối xơ thì không kê gối dƣới đầu.
+ Khi nm nghiêng sang bên có khối xơ thì kê gối tam giác ới đầu.
+ Thay đổi thế nm nghiêng sang tng bên (sau mi bữa ăn hoặc 2 gi
mt ln).
* Những điểm cần lƣu ý khi thực hin các k thut k trên:
- Ba bài tập nói trên đƣợc thc hiện cho đến khi tr khi hoàn toàn.
- Ch thc hin khi khi u không có nóng, đỏ, đau.
- Kéo dãn nh nhàng, t t, không kéo dãn tối đa đột ngt, ngay tc khc.
14
- Không thc hin k thut khi tr khóc, chống đối.
- Tập trƣớc khi cho tr ăn.
- Theo dõi nếu thy tr có du hiu khó th, tím tái thì ngng tp ngay.
2.2. Điện tr liu
Dùng dòng đin thp tn mt chiều không đổi (dòng Galvanic tn s
100-1000Hz). Cƣờng độ: 0,1-0,5 mA/1cm2 đin cc
- Ch đnh: Tr > 3 tháng, đã thc hin các bài tp vn động kng kết qu.
- Mục đích: Làm mm khối xơ, tăng kiểm soát đầu c.
- Thi gian: Ngày mt ln, mi ln 15-30 phút. Một đợt điều tr 15-20 ln.
- K thuật đặt điện cc:
+ Galvanic dn KI vào khối xơ:
Cc tác dng (cực âm) KI đặt khối xơ.
Cực đệm (cực dƣơng ) đặt giữa C4 đến C7
+ Galvanic dn CaCl2 c (nếu có triu chng còi xƣơng kèm theo)
Cc tác dng: (cực dƣơng) CaCl2 đặt giữa C4 đến C7.
Cực đệm (cực âm) đặt ti L4 - L5.
- Thi gian: 15-20 phút/ln
2.3. Dng c chnh hình
- Mục đích: Giữ cho đu v trí trung gian.
- Ch định: Sau khi phu thut kết hp vi vận động tr liu.
- Loi dng cụ: Đai cổ mm.
3. Thuc
Thuc giảm đau: cho trƣớc khi tp 30 phút nếu tr b đau do tp:
Paracetamol 0,01 g/1kg cân nng, uống trƣớc tp 30 phút.
4. Phu thut
Ch định
- Tr trên 2 tui, vo c nặng đã điều tr các phƣơng pháp khác không
kết qu
- Cơ ức đòn chũm b co ngn và chc.
- Không quay đƣợc c sang bên có khối cơ xơ.
15
IV. THEO DÕI VÀ TÁI KHÁM
- Khám định kì 1 tháng/ lần cho đến khi khi u biến mt hoàn toàn.
- Tr điu tr ti nhà không tiến b cần điều tr ti Bnh vin.
- Sau 12 tháng điều tr không kết qu gi khám chuyên khoa chnh hình.