64
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG CHO TRẺ CHẬM PHÁT TRIỂN TINH THẦN
I. ĐẠI CƢƠNG
1. Định nghĩa: Chm phát trin tinh thn (CPTTT) mt nhóm các ri
lon v s phát trin tinh thn ca tr (nh ởng đến kh năng học các k năng
so vi các tr khác cùng tui ) do các nguyên nhân xảy ra trƣớc khi sinh, trong
khi sinh và sau khi sinh.
2. Phân loi: Tr CPTTT th b t loi nh, trung bình, nng rt
nng
II. CHẨN ĐOÁN
1. Các công vic chn đoán
- Hi bnh: Hi tin s mang thai ca m; Quá trình sinh tr; Tin s
bnh tt ca tr sau sinh; Quá trình phát trin ca tr.
- Khám lâm sàng
+ Khám toàn thân và h thn kinh
+ Đánh giá trực tiếp tr bng các test Denver, ASQ
- Ch định xét nghim cn lâm sàng
+ Cộng hƣởng t s não, chp ct lp vi tính s o; Điện não đồ
+ Nhim sc th; Calci toàn phn và ion, T3,T4,TSH
+ Đo thính lực
2. Chn đoán xác định
2.1. Tiêu chun lâm sàng chung ca chm phát trin tinh thn
- Kh năng đáp ng chm chp hoặc không đáp ng với điều ngƣời khác
nói, vi mi vic din ra xung quanh.
- Kh năng diễn đạt kng ràng: Các suy nghĩ, tình cm, nhu cu bn
thân.
- Kh năng tiếp thu chm: V ngôn ng li nói và ngôn ng không li.
- Kh năng hiểu chm: V những điều h nghe, s, nhìn.
- Kh năng ra quyết định chm k c việc đơn giản.
- Kh năng tập trung kém trong mi hoạt động.
- Kh năng nhớ hn chế: Trí nh ngn hn b ảnh hƣởng nhiu, trí nh dài
hn ít b ảnh hƣởng hơn.
65
- m điu hp vận động toàn thân hoc các vận động khác khó khăn
(mút, nhai, ăn, sử dng bàn tay).
- Chm phát trin:
+ Vận động thô (ly, ngồi, bò, đứng, đi).
+ Vận động tinh (s dng bàn tay)
- Ri lon hành vi: đập phá,đập đầu vào vt...
- Khám thn kinh:
+ Trƣơng lực cơ: bình thƣờng hoc gim nh toàn thân.
+ Tình trạng cơ: bình thƣờng, không có lit.
+ Phn x: Phn x gân xƣơng bình thƣờng hoc gim nh.
Babinski: âm tính
Các phn x nguyên thu âm tính.
+ Các dây thn kinh s não: ít khi b ảnh hƣởng
+ Các hi chng: hi chng tháp, ngoi tháp, tiu não âm tính
2.2. Đánh giá chỉ s IQ: Tr CPTTT có ch s IQ < 70 %
2.3. Chẩn đoán các dạng CPTTT thƣờng gp
2.3.1. Hi chng Down
* Định nghĩa: 1 bnh gây nên bi ri lon nhim sc th (tha NST
21) giai đoạn phân chia NST khi th thai.
Hay gp m trên 35 tui
* Du hiu lâm sàng:
- Du hiu sm: ngay sau sinh tr mm nhẽo, ít khóc, lƣỡi hay thè ra
ngoài. Khi h xung đột ngt tr không có phn x bo v
- B mặt đặc bit: Mt xếch, mí mt lộn lên đôi khi bị lác, tai thp. Ming
tr luôn há, vòm ming cao, hẹp.Trong lòng đen nhiu chm trng nh
nhƣ cát và thƣờng mất đi sau 12 tháng tuổi.
- Các du hiệu khác: Đầu nh, ngn, gáy phng, c ngn, vai tròn.
Bàn tay ngn, to, các ngón tay ngắn, nn út thƣờng khoèo. Có 1 đƣờng
vân sâu nằm ngang đƣờng bàn tay. Đôi khi tr bình thƣờng cũng nhƣ vy.
Bàn chân phng, ngón chân chim, ngón chân cái toè.Khp háng, c chân, khuu
lng lo.
66
C 3 tr 1 tr mc bnh tim.C 10 tr Down 1 tr b tổn thƣơng đốt
sng c gây nên tổn thƣơng tuỷ sng và b lit.
* Xét nghim: Xét nghim nhim sc th: Có 3 nhim sc th 21
* Tiêu chun chung ca CPTTT: Tr các tiêu chun chung ca chm
phát trin tinh thn
2.3.2. Bnh suy giáp
* Định nghĩa: Là CPTTT do thiếu hormon phát trin tuyến giáp
* Tiêu chun lâm sàng :
Dấu hiệu
Đim
1. Phù niêm (B mặt đặc bit)
2. Da ni vân tím.
3. Thoát v rn.
4. Thóp sau rng > 0,5 cm.
5. Chm ln.
6. Chm phát trin tinh thn vận động.
7. Táo bón > 3 ngày.
8. Vàng da sinh lý > 30 ngày.
9. Thai > 40 tun.
10. Cân lúc đẻ > 3,5 kg
2
1
1
1
1
1
2
1
1
1
Tng
12
Nghi ng suy giáp
> 4
* Xét nghim: Định lƣợng nồng độ hormon
- T3 giảm ( Bình thƣờng 1,2 - 2,7nmol/l )
- T4 giảm (Bình thƣờng 64,4 - 148 nmol/l)
- TSH tăng (Bình thƣờng 0,23 - 4 nmol/l)
* Tiêu chun chung ca CPTTT: Tr các tiêu chun chung ca chm
phát trin tinh thn.
2.3.3. Động kinh
* Định nghĩa: Động kinh tổn thƣơng não mãn tính với nhiu nguyên
nhân khác nhau, đƣợc đặc trƣng bằng s lp đi lặp li nhng png lc kch phát
67
thành nhp ca tế bào não.
* Phân loi:
- Cơn cc bộ: Cơn cục b đơn thuần (Vận động, cảm giác); Cơn cục b
phc tp; Cơn cục b chuyn thành toàn b hoá.
- Cơn toàn thể: Cơn vắng ý thức điển hình, không điển hình; Cơn co cng
cơ; Cơn giật cơ; Cơn mất trƣơng lực; Cơn cứng giật cơ.
- Cơn b xung: Đng kinh liên tc; Trng ti đng kinh; Cơn không xếp loi.
- Hi chng West: Cơn co thắt, chm phát trin tinh thần, ĐNĐ ri
lon nhp cao điện thế.
* Tiêu chun chn đoán:
+ Tiêu chuẩn xác định cơn lâm sàng:
- Xut hiện đột ngt.
- Cơn có tính chất định hình
- Cơn xảy ra ngn ch vài giây đến vài phút.
- Ri lon chức năng thần kinh trong cơn ( trừ 1 s cơn cục b đơn giản )
- Hi phc nhanh
+ Tiêu chuẩn xác định điện não: Điện não hình nh các dng phóng
đin kch phát của động kinh.
+ Tiêu chun chung ca CPTTT: Tr các tiêu chun chung ca chm
phát trin tinh thn.
2.3.4. Hi chng Fragile X (Hi chng nhim sc th X giòn, d gy)
- Định nghĩa: Tt di truyn do nhim sc th X không bình thƣờng.
- Tiêu chun chẩn đoán bệnh: Tai to, mt dài th hin nhng mức độ
nng nh khác nhau; Khó khăn về hc các mức độ khác nhau; Lp li hành
động
- Tiêu chun chung ca Chm PTTT: Tr các tiêu chun chung ca
chm phát trin tinh thn.
3. Chẩn đoán mc độ: theo ICD 10 ca WHO
- Mức độ 1 (Nh) : IQ t 55 - 70 %, giáo dc hoà nhp.
- Mức độ 2 (Trung bình) : IQ t 40 - 54 %, có th hoà nhp.
- Mức độ 3 (Nng) : IQ t 20 - 39 %, cn tr giúp.
- Mức độ 4 (Rt nng) : IQ < 20%, cần chăm sóc đặc bit.
68
4. Chn đoán phân bit
- T k
- Tăng động gim chú ý
- Khiếm thính
5. Chn đoán nguyên nhân
5.1. Trƣớc khi sinh
- M b nhim virus (rubeon, cytomegalo virus, toxoplasma,herpes...),
dùng thuc (hoá cht, ni tiết t), nhiễm đc (chì, thu ngân, thch tín...) chế độ
ăn thiếu cht (Iod) trong thi k mang thai
- Đột biến NST o thai do nhiu nguyên nhân khác nhau.
5.2. Trong khi sinh: Đẻ non, ngạt , can thiệp sản khoa.
5.3. Sau khi sinh: Tr b các bệnh nhƣ xuất huyết não-màng não, viêm
màng não, viêm não, chấn thƣơng.
5.4. Không rõ nguyên nhân.
III. PHC HI CHỨC NĂNG VÀ ĐIỀU TR
1. Nguyên tc: PHCN sớm, đều đặn, toàn din, phi hp với chƣơng
trình PHCN ti nhà và PHCN da vào cộng đồng.
2. Các phƣơng pháp và kỹ thut phc hi chức năng
- Đin tr liệu: điện thp tn, ánh sáng
- Vận động :
+ Xoa bóp
+ Các k thut to thun ly, ngồi, bò, đứng đi
- Ngôn ng tr liu (Xem bài ngôn ng tr liu)
+ Kích thích k năng giao tiếp sm
+ Hun luyn k năng hiểu và diễn đạt ngôn ng.
- Hoạt động tr liu (Xem bài hoạt động tr liu)
+ Hun luyn k năng vận động tinh bàn tay
+ Hun luyn k năng sinh hoạt hàng ngày
- Dng c tr giúp: Np chnh hình
3. Các điều tr khác
- Thuc chng động kinh, Hormon giáp trạng, cerebrolysin, điu tr còi xƣơng