PHƯƠNG PHÁP GIẢI
HỆ PHƯƠNG TRÌNH BA ẨN
tailieumontoan.com
Date
1
HPT dng
+ + =
++=
++=
11 1 1
22 2 2
33 3 3
ax by cz d
ax by cz d
ax by cz d
(I)
∈=, , ; 1,2,3
iii
abc i
.
Sử dụng phương pháp cộng và phương pháp thế ta đưa
hệ (I) v hệ có dng:
=
+=
++=
11 1
22 2
Ax B
Ax By C
Ax By Cz D
(htam giác) từ đó tìm được
,,
xyz
.
Thí d1.
Giải HPT
+ + =
++=
++=
1
248
3 9 27
xyz
x yz
xyz
Li gii.
Trừ vế với vế (2) và (1) ta có:
Trừ vế với vế (3)
( )
2
ta có:
+=5 19
yz
Trừ vế với vế (5) và (4) ta có:
=2 12
z
Ta có hệ
=
+=
++=
2 12
37
1
z
yz
xyz
,
do đó:
( ) ( )
= ; ; 6; 11; 6
xyz
.
Vy hệ đã cho có nghiệm:
( ) ( )
= , , 6; 11;6 .
xyz
2 HPT dng
+ =
+=
+=
xya
yzb
zxc
(II)
( )
,,
abc
.
Từ (II) suy ra
( )
( )
++= ++ *
1
2
xyz abc
Từ (*) và các phương trình của h(II) sử dụng phương pháp
cộng và phương pháp thế ta tính được
x, y, z
I. Bài tâp
Thí d2.
Giải HPT
=
+
=
+
=
+
1
2.
3
xy
xy
yz
yz
zx
zx
Li gii.
ĐK:
( )( )( )
+ + +≠0
x yyzzx
.
Từ hệ suy ra
0
xyz
, do đó biến đi ta nhận được hệ :
+= +=
+= +=



+= ++=

11 11
11
111 111
22
1 1 1 1 1 1 11
3 12
xy xy
yz yz
zx xyz
( )
=

⇔= =


=
11
12
1 5 12 12
; ; ; ; 12 .
12 5 7
17
12
z
xyz
x
y
Vy hệ đã cho có nghiệm:
( )

=


12 12
; ; ; ; 12 ;
57
xyz
Thí d3.
Giải HPT
+ + =
+ +=
++ =
233
23 2
3 27
xyz
x yz
xy z
.
Li gii.
Cộng vế với vế 3 PT của hta có:
++=2
xyz
.
Khi đó ta có hệ
+ + =
+ +=
++=
233
23 2
2
xyz
x yz
xyz
Trừ vế với vế 2 PT đầu của h với PT thba ta được hệ
+=
+=
++=
21
20
2
yz
xy
xyz
liên h tài liu word toán SĐT (Zalo): 039.373.2038
liên h tài liu word toán SĐT (Zalo): 039.373.2038
Trừ vế với vế 2 PT đầu của h với
PT
th
ba
nhận được hệ
−= =+

−= =


++= ++−+=

=
⇔=
=
11
2 2
2 1 22
2
1.
1
xz x z
zy yz
xyz zz z
x
y
z
Vy hệ đã cho có nghiệm:
( ) ( )
= , , 2; 1;1 .
xyz
3 HPT dng
=
=
=
xy a
yz b
zx c
(III) (vi
>0
abc
).
Từ (III) suy ra
( )
= ± *
xyz abc
).
Từ
PT
(*) và các
PT
ca (III) tìm được
,,
xyz
.
Thí d4.
Giải HPT
+ + =
+ +=
+ +=
1
3
7
x xy y
y yz z
z zx x
ề thi TS vào khối chuyên toán, chuyên tin trường ĐH
KHTN năm 1995)
Li gii.
Ta có :
( )( )
( )( )
( )( )
( )( )( ) ( )
++= +++=
++= +++=


++= +++=
+ +=
+ +=
+ +=
+ + +=±
1 12
3 14
7 18
1 12
1 14
1 18
1 1 1 81
x xy y x xy y
y yz z y yz z
z zx x z zx x
xy
yz
zx
xyz
Chia vế với vế PT (1) với các PT của hta nhận được 2 HPT
sau:
+=
+=
+=
14
12
11
z
x
y
hoặc
+=
+=
+=
14
12
11
z
x
y
Từ đó tìm được nghiệm
( )
;;
xyz
ca hlà:
( ) ( )
−−1;0;3 , 3; 2; 5 .
Thí d5.
Giái HPT
−−=
−=
−−=
33
3 13
35
xy x y
yz y z
zx z x
ể thi TS vào lơp chuyên toán, chuyèn tin trường THPT
chuyên Humg Yên nãm 2008)
Li gii.
Ta có :
( )( )
( )( )
( )( )
( )( )( )
= +=
= +=


= +=
−=
−=
−=
−=±
3 3 9 3 3 1 10
3 13 9 3 3 1 40
3 5 9 3 3 1 16
3 1 3 1 10
3 1 3 1 40
3 1 3 1 16
3 13 13 1 80
xy x y xy x y
yz y z yz y z
zx z x zx z x
xy
yz
zx
xyz
Làm tương tự thí d4 ta nhận được các nghiệm
( )
;;
xyz
là :
( )

−−−


147
1;2;3 , ; ; .
333
Thí d6.
Giải HPT
22
22
2 2 22
46
94
9 4 46
+=
−=
+− =
xy y x
y yz z
x z xz
Li gii.
Ta có :
22
22
2 2 22
46
94
9 4 46
+=
−=
+− =
xy y x
y yz z
x z xz
22
22
2 2 22
4 42
9 95
9 4 36 10
+ −=
+=
+ −=
xy y x
y yz z
x z xz
( )
( )
( )
( )
( )( )
2
2
22
4 12
19 5
9 4 10
+=
+ −=
−=
xy
yz
zx
( )
( )
( )
+ −=±
22
4 1 9 10
xy z
Làm tương tự thí d4 ta nhận được 8 nghiệm
( )
( ) ( )
= ; ; 6;0;2 , 6;0;2
xyz
,
( ) ( )
−− 6;0; 2 , 6;0; 2
,
( ) ( )
−−2; 2; 14 , 2; 2; 14
,
( ) ( )
−− −−2; 2; 14 , 2; 2; 14
Thí d7.
Giải HP
( )( ) ( )
( )( ) ( )
( )( ) ( )
+ +=
+ +=
+ +=
2
2
2
41
42
43
x y y z xy z
y z z x yz x
x z x y zx y
ể thi TS vảo khối chuyén toán, chuyên tin trường
ĐH KHTN năm 1994)
Li gii.
Nếu
=0
x
thì từ (1) suy ra
=
=
0
y
yz
( ) ( )
⇒=; ; 0;0;0
xyz
là nghiệm HPT. Tương tự, nếu
=0
y
hoặc
=0
z
thì ta cũng được
( ) ( )
=; ; 0;0;0
xyz
là nghiệm HPT.
Nếu
0
xyz
nhân vế với vế 3 PT của hệ và sau đố
khai phương 2 vế ta có:
( )( )( )
+ + +=±
2 22
8 .
x y y z z x xyz
Suy ra
+ =
+=
+=
2
2
2
x y xz
x y xy
y z yz
hoặc
+ =
+=
+=
2
2
2
x z xz
x y xy
y z yz
Từ đó tìm được nghiệm
( )
;;
xyz
ca hlà :
( ) ( )
−−−1;1;1 , 1; 1; 1 .
Thí d8.
Giải HPT
( )
( )
( )
+=
+=
+=
22
22
22
6 13
35
65
x y z yz
y z x zx
z x y xy
ể thi Olympic 30-4 năm 2000)
Li gii.
Nếu
=0
x
thì t
( )
=
=
0
10
y
z
nghiệm.
Tương tư, nếu
=y0
hoặc
=z0
thì ta tìm được thêm
( )
0
;0;0
x
(vi
0
x
tuý thuc
)
là nghiệm.
Nếu
0
xyz
khi đó biến đi hệ đã cho ta được:
+= +=

+= +=



+= ++=

66
66
13 13
66 66
10 10
6 66
66
5 14
xy xy
xz xz
zy zy
xy yz xy yz
zx zx
yz xy yz
xz xz
yx zyx
liên h tài liu word toán SĐT (Zalo): 039.373.2038
=
=

=⇒= =



=
=

2
2
2
611
6 11
4 .Suyra: .
64
1
699
yz
x
x
xz xyz y
y
xy z
z
Vi
>0
xyz
ta có các nghiệm của HPT nảy là:
  
−−−−
  
  
11 1 1 1 1 11
1; ; , 1; ; , 1; ; , 1; ; .
23 2 3 2 3 23
Vy hệ đã cho có các nghiệm:
( ) ( ) ( )( )
  
−−−−
  
  
0 0 0 0 00
11 1 1 1 1 11
1; ; , 1; ; , 1; ; , 1; ;
23 2 3 2 3 23
0;0; , 0; ;0 , ;0;0 , , .
z y x xyz
4. H dạng
( )
( )
( )
=
=
=
,, 0
, , 0(IV)
,, 0
F xyz
F yzx
F zxy
(hệ hoán vị vòng quanh).
Thông thương khi giải h(IV) ta sủ dụng phroong
pháp đánh giá, sủ dụng bt đng thức, đôi khi sủ dụng
tính cht đng biến, nghch biến của hàm số để chúng
minh
= =
xyz
, tù đó tìm nghiệm của HPT.
Thí d9.
Giải HPT
−=
−=
−=
1
1
1
xy
yz
zx
.
Li gii.
Dễ thy
,, 1
xyz
.
Do HPT không đổi khi hoán vị vòng quanh
,,
xyz
nên
ta có thgiả sử
{ }
=max , ,
x xyz
hay
≥
xy
xz
.
Ta có:
−= =
=⇔=


=
−=
2
2
2
1( 1)
1 ( 1)
( 1)
1
xy yx
y z zy
xz
zx
, do đó
xy
thì
≥−
22
( 1) ( 1)
zx
−≥ −⇒ =11
z x zx xz
. Suy ra
=
yx
.
Vi
= =
xyz
gii PT
−=10
xx
được nghiệm
+
=35
2
x
tha mãn điều kiện
1
x
.
Vậy HPT có nghiệm
+
= = =
35
2
xyz
*Thí d10. Gii HPT
=
=
=
2
2
2
xy
yz
zx
.
Lòi gii. Từ hệ suy ra
,, 0
xyz
.
Hàm số
( )
=
2
ft t
đồng biến trên
( )
+0;
và HPT đã
cho có thể viết dưới dng :
( )
( )
( )
=
=
=
fx y
fy z
fz x
Do hệ không đổi khi hoán vị vòng quanh
,,
xyz
nên ta
có thgiả sử
{ }
=max , ,
x xyz
hay
≥
xy
xz
.
Vi
( ) ( )
≥⇒ 
x y fx fy y z
( ) ( )
⇒≥==
fy fz z x z x y z
.
Do đó
= =
xyz
. Giải phương trình
=
2
xx
ta được
= =0, 1
xx
.
Vy hệ có nghiệm
( )
;;
xyz
là:
( ) ( )
0;0;0 ; 1;1;1
.
Thí d11.
Giải HPT
+ −=
+ −=
+ −=
32
32
32
9 27 27 0
9 27 27 0
9 27 27 0
yx x
zy y
xz z
Li gii. Cng vế với vế 3 PT ca hệ ta được:
( )
−+−+=
3 33
( 3) ( 3) ( 3) 0 1
xyz
.
Nếu
=3
x
thì ta được
= =6, 0
yz
hoặc
= = 3
yz
.
Dễ thy chcó
( ) ( )
=; ; 3;3;3
xyz
tha mãn h.
Nếu
>3
x
thì
−= >
32
27 9 27 0
y xx
> ⇒>
3
27 3.
yy
Tương tự, nếu
>3
y
thì
>3
z
, mâu thuẫn vi (1). Nếu
<3
x
thì ta suy ra được
<,3
yz
, mâu thuẫn vi (1).
Vậy HPT có nghiệm duy nhất
( ) ( )
=; ; 3;3;3
xyz
Thí d12.
Giái HPT
=
+−
=
+−
2.
2
2
2
y
zyy
x
y
xx
Li gii.
ĐK:
≤≤0 ,, 2
xyz
(1)
Sử dụng bt đng thức Bunyakovsky ta có :
+ + +− =
22
2 1 1, 2 2
x x xx
⇒≥
+−
21
2
xx
ng thc xày ra
= ⇔=
21
11
xx
x
)
Tương tự:
≥≥
+− +−
22
1; 1
22
y yz z
.
Từ HPT ta có:
= ⋅≥=
+− +−
= ⋅≥
+−
22
22
2
2

y xx z
xx zz
z yy
yy
1(thoûa maõn)x y z xyz = = ⇒===
HPT đã
cho)
Vậy HPT có nghiệm
( ) ( )
=; ; 1; 1;1
xyz
.
5, Phương pháp thế
Thí d13.
Giải hệ phương trình:
+ + =
+=
+=
12 (1)
( ) 20 (2)
y(x z) 32 (3)
xyz
xy z
Li gii.
Từ (1) , (2) ta có:
=−+
+≠
=
+
x 12 (y z)
(do y z 0)
20
xyz
+ = +=
+
+=
20
12(yz) yz2
yz
hoÆc y z 10.
liên h tài liu word toán SĐT (Zalo): 039.373.2038
+= =
+= = =

+= = =

NÕu y z 2 ta x 10,
y z 2 y 4, z 2
do vËy y(10 z) 32 y 8,z 6
{ }
+= =
+= = =

+= = =

∈−
NÕu y z 10 ta x 2,
y z 10 y 8, z 2
do vËy y(2 z) 32 y 4,z 6
VËy nghiÖm
(x, y, z) (10;4; 2),(10;8; 6),(2;8;2),(2;4;6)
Ví d14:
Giải hệ phương trình :
=+
= −−
+=
2
22 2
4 (1)
2 7 3 14 (2)
35 (3)
xz x
y xz x
xy z
(
Vòng 1,Khi THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nộ
i ,
năm hc 2006 2007)
Li gii.
Từ (1) ta :
= x xz 4
, thay vào (2) ta được:
= −− =
+=
+ = +=±
+==−
+=
⇒= =
22
22
2
2
2y 7xz 3(xz 4) 14 y 2xz 1
thay vµo (3) ta
x z 36 2xz
(x z) 36 x z 6.
NÕuxz6 z6x
thay vµo (1) ta x 5x 4 0
x 1; x 4.
+ = =−−NÕu x z 6 z 6 x thay vµo (1) ta x
Vy





+ −−








+ −−






4
4
(1; 3; 5), (1; 3; 5),
(4; 15;2),(4; 15;2),
7 33 5 33
; 33; ,
(x;y;z) 22
7 33 5 33
; 33;
22
Ví d15.
Giải hệ phương trình
++=
+−=
++=
2 22
6 (1)
7 (2)
14 (3)
xyz
xy yz zx
xyz
(
Vòng 1,Khối THPT Chuyên , Đại học Sư phạm Hà Nội ,
năm hc 2005 2006)
Li gii.
Từ (1) và (3) ta có:
++ + ++ =
2 22
( ) 2( ) 36
x y z xy yz zx
⇔+ + + =
++=
14 2( ) 36
11 (4)
xy yz zx
xy yz zx
Từ (2) và (4) ta có:
=2
xz
, thay vào (1), (2) ta được:
++=
= +=
+=
( )6 3, 3.
.( ) 9
y xz y xz
yx z
Từ đó suy ra hệ có nghiệm
( ) ( )
{ }
( ; ; ) 2;3;1 , 1;3;2
xyz
.
Ví d16.
Giải hệ phương trình:
++=
++=
++=
2
2
2
48
12
84
x xy xz
xy y yz
xz yz z
Li gii.
Cộng tng vế của các phương trình ta được
+++ ++ =
++ = ++=±
2 22
2
2( ) 144
( ) 144 12
x y z xy yz zx
xyz xyz
Nếu
++=x y z 12
ta có:
++ =
++ = = = =
++ =
( ) 48
( ) 12 4, 1, 7
( ) 84
xx y z
yx y z x y z
zx y z
Tương tự nếu
++=12
xyz
ta được
= =−=4, 1,z 7
xy
Vy hệ có nghiệm
( ) ( )
{ }
−−( ; ;z) 4;1;7 , 4; 1; 7
xy
5, Phương pháp đánh giá
Ví d17.
Giải hệ phương trình:
++=
−=
2
1112
21
4
xyz
xy z
Li gii.
Điều kiện:
,, 0
xyz
Đặt
= = =
111
,,
abc
xyz
ta được:

++= +=


−= =+


22
22
2 4 24
abc ab c
ab c ab c
Do đó
a, b
là các nghiệm của phương trình:
( )
+
−− + =
2
2
4
20
2
c
t ct
( )
∆=− + =− = =
2
20 2 2
c c ab
Do đó hệ có nghiệm
( )
−
=

11 1
;; ; ;
22 2
xyz
liên h tài liu word toán SĐT (Zalo): 039.373.2038