Phương pháp giải hình học oxy
lượt xem 24
download
Mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu "Phương pháp giải hình học oxy" dưới đây để nắm bắt được những kiến thức cơ bản về phương pháp giải hình học oxy, một số bài toán cơ bản về phương pháp giải hình học oxy. Với các bạn đang học và ôn thi Đại học, Cao đẳng thì đây là tài liệu tham khảo hữu ích.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Phương pháp giải hình học oxy
- PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH HỌC OXY 1. Kiến thức cơ bản: 2. Một số bài toán cơ bản 3. Các hướng tư duy tìm điểm A. KIẾN THỨC CƠ BẢN Trực tâm: Giao của ba đường cao Trọng tâm: Giao của ba đường trung tuyến Điểm Tâm đường tròn ngoại tiếp: Giao của ba đường trung trực Tâm đường tròn nội tiếp: Giao của ba đường phân giác Hệ số góc k : y = k ( x - x 0 ) + y 0 r VTPT n = ( a;b) : a ( x - x 0 ) + b ( y - y 0 ) = 0 x - x0 y - y0 Đi qua M ( x 0 ; y 0 ) và có CT: = r a b Đường thẳng VTCP u = ( a ;b) ↓ x = x + at ↓ 0 TS: ↓ ↓↓ y = y 0 + bt ↓ A ( a ; 0) ↓ Ox x y ↓ Đi qua ↓ ↓ PT : + = 1 (PT theo đoạn chắn) ↓↓ B ( 0;b) ↓ Oy a b ↓ ↓T am : I ( x ; y ) 2 2 ↓ 0 0 ↓ ( x - x0 ) + ( y - y0 ) = R 2 Oxy ↓ Đường tròn ↓↓ BK : R ↓ x + y + 2ax + 2by + c = 0 . Tâm I ( - a ; - b) và bán kính R = a 2 + b2 - c 2 2 Trục lớn: A1A2 = 2a Độ dài Trục bé: B 1B 2 = 2b ( 2 2 2 Tiêu cự: F1F2 = 2c a = b + c ;a, b, c > 0 ) c Tâm sai: e =
- B. KIẾN THỨC CƠ BẢN ↓ A ( x ;y ) uuur ↓ 2 2 ↓ 1 1 ↓ A B = ( x 2 - x 1; y 2 - y 1 ) ↓ A B = ( x 2 - x 1 ) + ( y 2 - y 1 ) ↓↓ B ( x 2 ; y 2 ) ↓ Khoảng cách ↓ M ( x ;y ) ax 0 + by 0 + c ↓ 0 0 ↓ d ( M ;D) = ↓ ↓↓ D : ax + by + c = 0 a 2 + b2 ↓ ↓D : a x +b y + c = 0 r r ↓ 1 1 n 1.n 2 a1a 2 + b1b2 Oxy ↓ 1 1 ↓ cos ( D 1; D 2 ) = r r = Góc ↓ D 2 : a 2x + b2y + c2 = 0 n1 . n 2 a12 + a 22 . b12 + b22 ↓ r r r r D 1 ^ D 2 ↓ n 1.n 2 = u 1.u 2 = 0; k1.k2 = - 1 1 1 abc S = a .ha = bc sin a = = pr = p ( p - a ) ( p - b ) ( p - c ) 2 2 4R Diện tích a +b +c Với p = : nửa chu vi của tam giác 2 C. MỘT SỐ BÀI TOÁN CƠ BẢN � ↓↓ D1 : a1x + b1y + c1 = 0 a1x + b1y + c1 a2x + b2y + c2 �A x + B 1y + C 1 = 0 Đường phân ↓ = ↓ ↓↓ 1 ↓ giác ↓↓ D 2 : a 2x + b2y + c2 = 0 a12 + b12 a22 + b22 ↓A2x + B 2y + C 2 = 0 � � ↓ M ( x ;y ) ; M ( x ;y ) ↓ 1 1 1 2 2 2 ; ( ax 1 + by 1 + c ) ( ax 2 + by 2 + c ) = h ↓ ↓↓ D : ax + by + c = 0 Vị trí hai điểm ↓ đối với một ● Nếu h > 0 thì M 1; M 2 cùng phía với D đường thẳng ● Nếu h < 0 thì M 1; M 2 khác phía với D ● Nếu h = 0 thì M 1 �D hoặc M 2 �D ↓A B : a x +b y +c = 0 ↓A x + B y + C = 0 ( D ) ↓ 1 1 1 ↓ ↓↓ 1 1 1 1 Cách 1: Lập: ↓ ↓↓ A C : a 2x + b2y + c2 = 0 ↓↓A2x + B 2y + C 2 = 0 ( D 2 ) Oxy Phân giác ● Nếu B ;C cùng phía với D 1 thì D 2 là phân giác trong của góc A trong của góc ● Nếu B ;C khác phía với D 1 thì D 1 là phân giác trong của góc A A của D A BC Cách 2: M (x ; y ) là chân đường phân giác trong của góc A . MB AB uuur uuur ↓f (x) = 0 ↓ Ta có: = = k ↓ MB = - k .MC ↓ ↓ ↓ M ↓ PT ( A M ) MC AC ↓↓ g ( y ) = 0 ↓ Cách 1: H ( x ; y ) là hình chiếu của M lên D . Ta có: uuuur r Xác định điểm ↓ ↓ f ( x;y ) = 0 ↓ MH .u D = 0 � � ↓ M ' đối xứng � ↓ � ↓ H ↓ M ' ( H là TĐ của MM ' ) � � H �D � � ax + by + c = 0 với M qua ↓ ↓ D : ax + by + c = 0 ↓D ' ' M Cách 2: Lập: ↓↓ . Gọi H = D�D�� ' H M' ↓↓ D ' ^ D Trang 2
- D. BÀI TOÁN TÌM ĐIỂM Cho V1 (hoặc cả V2 ) Hướng Điểm đã cho và VTPT (VTCP) M =V1 ↓ V2 Viết PT V1 ↓ M 1 dựa vào //,↓ (hoặc cả V2 ) Điểm và điểm Cho D //, ↓, Hướng M �D f (t) = 0 ↓ t = ? M (t) Viết PT D định 2 ↓ M Tính đối xứng, trung điểm, trọng tâm... lượng Tìm Nếu I cố định và MI = h ↓ M = D ↓ ( C ) điể ( ( C ) là đường tròn tâm I , BK R = h ) m Hướng M M �D Nếu F1; F2 cố định, MF1 + MF2 = 2a , F1F2 = 2c ↓ M 3 � x2 y2 � � M = D �( E ) ↓↓↓( E ) : 2 + 2 = 1↓↓↓ ↓� a b ↓ � Gọi M ( x 0 ; y 0 ) ↓M ↓ ( C ) Hướng ↓ 4 ↓M ↓ E ↓↓ ( ) ↓↓ f ( x ; y ) = 0 M �� ↓ ↓�1 0 0 ( ) ( C ) ; M ( E ) ↓ ↓↓ x 0 = � ↓ M � � f2 ( x 0 ; y 0 ) = 0 ( GT ) � � y = ↓ ↓ 0 Hướng A , B : D MA B vuông, cân... M �D uuur uuur ↓ M 5 A , B : MA = kMB ... E. PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH HỌC OXY ● Chuẩn bị: Các kiến thức hình học phẳng, dụng cụ vẽ hình. Bước 1: Vẽ hình chính xác (có thể vẽ nhiều hình) Bước 2: Phân tích các điểm trên hình vẽ, ta thực hiện các công việc sau: 1) Liên hệ điểm đã biết tọa độ (hoặc tìm được ngay tọa độ), với các đường trong hình đã cho ( tam giác, tứ giác…), các tính chất của hình đã cho, các điểm khác thông qua công thức trung điểm, công thức trọng tâm, tính chất đối xứng,..., các điểm khác thông qua đẳng thức véc tơ, khoảng cách,… (Chú ý: Nếu không tìm được mối liên hệ thì phải chú ý đến yếu tố không đổi để tìm ra lời giải) 2) Sắp xếp các điểm theo thứ tự từ nhiều GT đến ít GT nhất. Bước 3: Tìm tọa độ các điểm và trả lời câu hỏi. F. BÀI TẬP Bài 1. (THPT QG – 2015) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác A BC vuông tại A . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên cạnh BC ; D là điểm đối xứng của B qua H ; K là hình chiếu vuông Trang 3
- góc của C trên đường thẳng A D . Giả sử H ( - 5; - 5) , K ( 9; - 3) và trung điểm của cạnh A C thuộc đường thẳng x - y + 10 = 0 . Tìm tọa độ điểm A . Bài 2. (DB – THPTQG – 2015) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác A BC không cân nội tiếp đường tròn tâm I . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BC , K là hình chiếu vuông góc của B trên A I . Giả sử A ( 2;5) , I ( 1;2) , điểm B thuộc đường thẳng 3x + y + 5 = 0 , đường thẳng HK có phương trình x - 2y = 0 . Tìm tọa độ các điểm B , C . Bài 3. ( MH – THPTQG – 2015) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác OA B có các đỉnh A và B thuộc đường thẳng D : 4x + 3y - 12 = 0 và điểm K (6;6) là tâm đường tròn bàng tiếp góc O . Gọi C là điểm nằm trên D sao cho A C = A O và các điểm C , B nằm khác phía nhau so với điểm A . Biết 24 điểm C có hoành độ bằng . Tìm tọa độ các đỉnh A , B . 5 Bài 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông A BCD , có BD nằm trên đường thẳng có phương trình x + y - 3 = 0 , điểm M ( - 1;2) thuộc đường thẳng A B , điểm N ( 2; - 2) thuộc đường thẳng A D . Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông A BCD biết điểm B có hoành độ dương. 2 2 25 Bài 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn ( C ) : ( x - 1) + ( y - 1) = nội tiếp hình vuông 2 A BCD , đường chéo A C song song với đường thẳng 4x - 3y + 2015 = 0 . Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông, biết đỉnh A , B đều có hoành độ dương. Bài 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình thang A BCD vuông tại A và D và có diện tích bằng ? 15, đường thẳng A D và BD lần lượt có phương trình 3x - y = 0 và x - 2y = 0 , BCD = 450 . Viết phương trình đường thẳng BC biết điểm B có tung độ dương. Bài 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn tâm I ( 1;2) ngoại tiếp tam giác A BC , trực tâm H của tam giác A BC nằm trên đường thẳng D : x - 4y - 5 = 0 , đường thẳng A B có phương trình 2x + y - 14 = 0 , khoảng cách từ C đến đường thẳng A B bằng 3 5 . Tìm tọa độ điểm C , biết điểm C có hoành độ nhỏ hơn 2. Bài 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật A BCD , M nằm trên đoạn CB sao cho CM = 2BM , D ( 1; - 3) . Gọi N là điểm sao cho D là trung điểm của CN , đường thẳng MN có phương trình 4x - 3y - 3 = 0 , điểm A nằm trên đường thẳng D : 3x - y + 9 = 0 . Tìm tọa các điểm A, B ,C . Trang 4
- Bài 9. Trong mặt phẳng Oxy , cho D A BC vuông cân tại A . Gọi M là trung điểm của BC , G là �5 1� trọng tâm của D A BM , D ↓↓↓ ; - ↓↓↓ thuộc đoạn MC sao cho GA = GD . Tìm tọa độ các điểm A , B ,C , �3 3� ↓ biết điểm A có hoành độ không dương và A G : y + 2 = 0 . Bài 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông A BCD có B ( 0; 4) . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC , CD , đường thẳng A M đi qua điểm E ( 5; 3) . Tìm tọa độ các đỉnh A , C , D , biết điểm N có tung độ âm và nằm trên đường thẳng d : x - 2y - 6 = 0 . Bài 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình thang A BCD vuông tại B và C , A B = BC = 2CD . �4 8� Gọi M là trung điểm của cạnh BC , điểm H ↓↓↓ ; ↓↓↓ là giao điểm của BD và A M . Tìm tọa độ các �5 5� ↓ đỉnh của hình thang A BCD , biết phương trình cạnh A B là x - y + 4 = 0 và điểm A có hoành độ âm. Bài 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật A BCD với BC = 2A B . Gọi E ( 1;1) là điểm 1 � 4 8� ↓ trên cạnh BC sao cho BE = BC và điểm H ↓↓ ; ↓↓ là giao điểm của BD và A E . Tìm tọa độ các 4 ↓ � ↓ 5 5� đỉnh của hình chữ nhật A BCD , biết điểm B thuộc đường thẳng d : x + 2y - 6 = 0 . Bài 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông A BCD , đường chéo A C có phương trình 3x + y - 13 = 0 , điểm B thuộc trục tung. Trên các tia đối của tia CB và DC lấy các điểm M và N � 15 11� sao cho BM = DN . Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông A BCD , biết K ↓↓ ; ↓↓↓ là trung điểm của ↓�2 2 �↓ MN . Bài 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác A BC cân tại A , các điểm M ( - 1;1) , N ( - 1; - 7 ) lần lượt thuộc các cạnh A B và tia đối của CA sao cho BM = CN . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác A BC , biết rằng BC đi qua điểm E ( - 3; - 1) và điểm B thuộc đường thẳng d : x + 4 = 0 . Bài 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật A BCD , A C và BD cắt nhau tại I . Kẻ A H , BK lần lượt vuông góc với BD, A C . Biết A H , BK cắt nhau tại E . Tìm tọa độ các đỉnh của � 3 4� hình chữ nhật, biết BK , IE lần lượt có phương trình là 3x - y + 5 = 0; x + y + 1 = 0 và H ↓↓↓- ; ↓↓↓ . � 5 5� ↓ Bài 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật A BCD , đường chéo BD có phương trình là uuur uuur 2x - 3y + 4 = 0 . Điểm G thuộc BD sao cho DG = 4GB . Gọi M là điểm đối xứng với A qua G . Hình chiếu vuông góc của M lên các cạnh BC , CD lần lượt là E ( 10;6) , F ( 13; 4) . Tìm tọa độ các điểm của hình chữ nhật A BCD . Trang 5
- Bài 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông A BCD , gọi E và F ( - 1;2) lần lượt là trung điểm của A B và A D , gọi K là điểm thuộc cạnh CD sao cho CD = 4KC . Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông A BCD , biết điểm K có tung độ lớn hơn 3 và phương trình KE là 5x + 3y - 21 = 0 . Bài 18. (HSG 2014 – 2015) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông A BCD . Gọi E là điểm trên đoạn CB sao cho CE = 3EB , đường thẳng DE có phương trình 3x + 4y - 16 = 0 và điểm M ( 2; 4) là trung điểm của DC . Tìm tọa độ các đỉnh A , B ,C , D của hình vuông , biết đường thẳng DC có hệ số góc nguyên. Bài 19. (HSG 2013 – 2014) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật A BCD có A (5, - 7) , điểm C thuộc vào đường thẳng có phương trình: x - y + 4 = 0 . Đường thẳng đi qua D và trung điểm của đoạn A B có phương trình: 3x - 4y - 23 = 0 . Tìm tọa độ của B và C , biết điểm B có hoành độ dương. Bài 20. (HSG 2012 – 2013) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho hình chữ nhật A BCD có tâm �1 � I ↓↓↓ ; 0↓↓↓ . Đường thẳng chứa cạnh A B có phương trình x ? 2y + 2 =?0 , A B = 2A D . Tìm toạ độ các �2 � đỉnh A, B , C , D , biết đỉnh A có hoành độ âm. Bài 21. (ĐH A2014) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông A BCD có điểm M là trung điểm của đoạn A B và N là điểm thuộc đoạn A C sao cho A N = 3NC . Viết phương trình đường thẳng CD biết rằng M ( 1;2) và N ( 2; - 1) . Bài 22. (ĐH B2014) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình bình hành A BCD . Điểm M ( - 3; 0) là trung điểm của cạnh A B , điểm H ( 0; - 1) là hình chiếu vuông góc của B trên A D và điểm 4 G ( ; 3) là trọng tâm của tam giác BCD . Tìm tọa độ các điểm B và D . 3 Bài 23. (ĐH D2014) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác A BC có chân đường phân giác trong của góc A là điểm D ( 1; - 1) . Đường thẳng A B có phương trình 3x + 2y ? 9 = 0 , tiếp tuyến tại A của đường tròn ngoại tiếp tam giác A BC có phương trình x + 2y ? 7 = 0 . Viết phương trình đường thẳng BC . Bài 24. (ĐH A2013−CB) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật A BCD có điểm C thuộc đường thẳng d : 2x + y + 5 = 0 và A (- 4; 8) . Gọi M là điểm đối xứng của B qua C , N là hình chiếu vuông góc của B trên đường thẳng MD . Tìm tọa độ các điểm B và C , biết rằng N ( 5; - 4) . Trang 6
- Bài 25. (ĐH A2013−NC) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng D : x - y = 0 . Đường tròn ( C ) có bán kính R = 10 cắt D tại hai điểm A và B sao cho A B = 4 2 . Tiếp tuyến của ( C ) tại A và B cắt nhau tại một điểm thuộc tia Oy . Viết phương trình đường tròn ( C ) . Bài 26. (ĐH B2013−CB) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình thang cân A BCD có hai đường chéo vuông góc với nhau và AD = 3BC . Đường thẳng BD có phương trình x + 2y ? 6 = 0 và tam giác ABD có trực tâm là H ( - 3 ; 2) . Tìm tọa độ các đỉnh C và D. Bài 27. (ĐH B2013−NC) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác A BC có chân đường cao � 17 1 � hạ từ A là H ↓↓ ; - ↓↓↓ , chân đường phân giác trong của góc A là D ( 5; 3) và trung điểm của cạnh AB là ↓�5 5� ↓ M ( 0;1) . Tìm tọa độ đỉnh C . 9 3 Bài 28. (ĐH D2013−CB) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác A BC có điểm M (- ; ) 2 2 là trung điểm của cạnh AB , điểm H (- 2; 4) và điểm I (- 1;1) lần lượt là chân đường cao kẻ từ B và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Tìm tọa độ điểm C . Bài 29. (ĐH D2013−NC) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) : (x - 1)2 + (y - 1)2 = 4 và đường thẳng D : y - 3 = 0 . Tam giác MNP có trực tâm trùng với tâm của (C) , các đỉnh N và P thuộc D , đỉnh M và trung điểm của cạnh MN thuộc (C). Tìm tọa độ điểm P . Bài 30. (ĐH A2012−CB) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông A BCD . Gọi M là trung � 11 1 � điểm của cạnh BC, N là điểm trên cạnh CD sao cho CN = 2ND. Giả sử M ↓↓ ; ↓↓↓ và đường thẳng AN có ↓�2 2 �↓ phương trình 2x ? y ? 3 = 0 . Tìm tọa độ điểm A. Bài 31. (ĐH A2012−NC) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) : x 2 + y 2 = 8 . Viết phương trình chính tắc elip (E), biết rằng (E) có độ dài trục lớn bằng 8 và (E) cắt (C) tại bốn điểm tạo thành bốn đỉnh của một hình vuông. Bài 32. (ĐH B2012−CB) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho các đường tròn (C1) : x 2 + y 2 = 4 , (C2): x 2 + y 2 - 12x + 18 = 0 và đường thẳng d: x - y - 4 = 0 . Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc (C2), tiếp xúc với d và cắt (C1) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho AB vuông góc với d. Trang 7
- Bài 33. (ĐH B2012−NC) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình thoi A BCD có AC = 2BD và đường tròn tiếp xúc với các cạnh của hình thoi có phương trình x 2 + y 2 = 4. Viết phương trình chính tắc của elip (E) đi qua các đỉnh A, B, C, D của hình thoi. Biết A thuộc Ox. Bài 34. (ĐH D2012−CB) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật A BCD . Các đường thẳng AC và AD lần lượt có phương trình là x + 3y = 0 và x ? y + 4 = 0 ; đường thẳng BD đi qua 1 điểm M (- ; 1) . Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD. 3 Bài 35. (ĐH D2012−NC) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 2x ? y + 3 = 0 . Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc d, cắt trục Ox tại A và B, cắt trục Oy tại C và D sao cho AB = CD = 2. Bài 36. (ĐH A2011−CB) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng D : x + y + 2 = 0 và đường tròn ( C ) : x ?+y ?- 4x - 2y = 0 . Gọi I là tâm của (C), M là điểm thuộc ∆. Qua M kẻ các tiếp tuyến MA 2 2 và MB đến (C) (A và B là các tiếp điểm). Tìm tọa độ điểm M, biết tứ giác MAIB có diện tích bằng 10. x2 y2 Bài 37. (ĐH A2011−NC) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho elip (E): + = 1 .Tìm tọa độ các 4 1 điểm A và B thuộc (E), có hoành độ dương sao cho tam giác OAB cân tại O và có diện tích lớn nhất. Bài 38. (ĐH B2011−CB) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng D : x - y - 4 = 0 và d : 2x - y - 2 = 0 . Tìm tọa độ điểm N thuộc đường thẳng d sao cho đường thẳng ON cắt đường thẳng ∆ tại điểm M thỏa mãn OM.ON = 8. 1 Bài 39. (ĐH B2011−NC) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác A BC có đỉnh B ( ;1) . Đường 2 tròn nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với các cạnh BC, CA, AB tương ứng tại các điểm D, E, F. Cho D(3; 1) và đường thẳng EF có phương trình y - 3 = 0 . Tìm tọa độ đỉnh A, biết A có tung độ dương. Bài 40. (ĐH D2011−CB) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác A BC có đỉnh B ( - 4;1) , trọng tâm G ( 1;1) và đường thẳng chứa phân giác trong của góc A có phương trình x - y - 1 = 0 . Tìm tọa độ các đỉnh A và C. Bài 41. (ĐH D2011−NC) Trong mặt phẳng toạ độOxy , cho điểm A ( 1; 0) và đường tròn (C ) : x 2 ?+y 2 ?- 2x + 4y - 5 = 0 . Viết phương trình đường thẳng ∆ cắt (C) tại hai điểm M và N sao cho tam giác AMN vuông cân tại A. Trang 8
- Bài 42. (ĐH A2010−CB) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d1: 3x + y = 0 và d2: 3x - y = 0 . Gọi (T) là đường tròn tiếp xúc với d1 tại A, cắt d2 tại hai điểm B và C sao cho tam giác ABC vuông tại B. Viết phương trình của (T), biết tam giác ABC có diện tích bằng 3 và điểm A có 2 hoành độ dương. Bài 43. (ĐH A2010−NC) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác A BC cân tại A có đỉnh A(6; 6), đường thẳng đi qua trung điểm của các cạnh AB và AC có phương trình x + y - 4 = 0 . Tìm tọa độ các đỉnh B và C, biết điểm E(1; −3) nằm trên đường cao đi qua đỉnh C của tam giác đã cho. Bài 44. (ĐH B2010−CB) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác A BC vuông tại A, có đỉnh C(4; 1), phân giác trong góc A có phương trình x + y ? 5 = 0 . Viết phương trình đường thẳng BC, biết diện tích tam giác ABC bằng 24 và đỉnh A có hoành độ dương. x2 y2 Bài 45. (ĐH B2010−NC) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A(2; 3 ) và elip (E): + = 1 . 3 2 Gọi F1 và F2 là các tiêu điểm của (E) (F1 có hoành độ âm); M là giao điểm có tung độ dương của đường thẳng AF1 với (E); N là điểm đối xứng của F2 qua M. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ANF2. ̉ ̣ ̣ Oxy , cho tam giac Bài 46. (ĐH D2010−CB) Trong măt phăng toa đô ̣ ́ ̉ ́ A BC co đinh A(3;7), tr ực tâm là H(3;1), tâm đường tron ngoai tiêp la I(2;0). Xac đinh toa đô đinh C, biêt C co hoanh đô d ̀ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ̀ ̣ ương. Bài 47. (ĐH D2010−NC) Trong măt phăng toa đô ̣ ̉ ̉ ̀∆ la đ ̣ ̣ Oxy , cho điêm A(0;2) va ̀ ường thăng đi qua O. ̉ ̣ ́ ̉ Goi H la hinh chiêu vuông goc cua A trên ̀ ̀ ́ ∆. Viêt ph ́ ương trinh đ ̉ ∆, biêt khoang cach t ̀ ường thăng ́ ̉ ́ ừ H đên ́ ̣ truc hoanh băng AH. ̀ ̀ Bài 48. (ĐH A2009−CB) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho hình chữ nhật A BCD có điểm I(6; 2) là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Điểm M(1; 5) thuộc đường thẳng AB và trung điểm E của cạnh CD thuộc đường thẳng D : x + y - 5 = 0 . Viết phương trình đường thẳng AB. Bài 49. (ĐH A2009−NC) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường tròn (C): x 2 + y 2 + 4x + 4y + 6 = 0 và đường thẳng ∆: x + my - 2m + 3 = 0 , với m là tham số thực. Gọi I là tâm của đường tròn (C). Tìm m để ∆ cắt (C) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho diện tích tam giác IAB lớn nhất. Trang 9
- 4 Bài 50. (ĐH B2009−CB) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường tròn (C) : (x - 2)2 + y 2 = 5 và hai đường thẳng D 1 : x ? y = 0, D 2 : x ? 7y = 0 . Xác định toạ độ tâm K và tính bán kính của đường tròn (C1); biết đường tròn (C1) tiếp xúc với các đường thẳng ∆ 1, ∆ 2 và tâm K thuộc đường tròn (C) Bài 51. (ĐH B2009−NC) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho tam giác A BC cân tại A có đỉnh A(1;4) và các đỉnh B, C thuộc đường thẳng D : x ? y ? 4 = 0 . Xác định toạ độ các điểm B và C , biết diện tích tam giác ABC bằng 18. Bài 52. (ĐH D2009−CB) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác A BC có M (2; 0) là trung điểm của cạnh AB. Đường trung tuyến và đường cao qua đỉnh A lần lượt có phương trình là 7x ? 2y ? 3 = 0 và 6x ? y ? 4 = 0 . Viết phương trình đường thẳng AC. 2 Bài 53. (ĐH D2009−NC) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn ( C ) : ( x ? 1) + y 2 = 1 . ? Gọi I là tâm của (C). Xác định tọa độ điểm M thuộc (C) sao cho IMO = 300 . Bài 54. (ĐH A2008−CB) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , hãy viết phương trình chính tắc của elip (E) biết rằng (E) có tâm sai bằng 5 và hình chữ nhật cơ sở của (E) có chu vi bằng 20. 3 Bài 55. (ĐH B2008−CB) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , hãy xác định tọa độ đỉnh C của tam giác A BC biết rằng hình chiếu vuông góc của C trên đường thẳng AB là điểm H(−1;−1), đường phân giác trong của góc A có phương trình x - y + 2 = 0 và đường cao kẻ từ B có phương trình 4x + 3y - 1 = 0 . Bài 56. (ĐH A2007−CB) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho tam giác A BC có A(0;2), B(2;2) và C(4;2). Gọi H là chân đường cao kẻ từ B; M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và BC. Viết phương trình đường tròn đi qua các điểm H, M, N. Bài 57. (ĐH B2007−CB) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho điểm A(2;2) và các đường thẳng: d1 : x + y ? 2 = 0,? d2 : x + y ? 8 = 0 .Tìm toạ độ các điểm B và C lần lượt thuộc d 1 và d2 sao cho tam giác ABC vuông cân tại A. 2 2 Bài 58. (ĐH D2007−CB) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn ( C ) : ( x ? 1) + ( y + 2) = 9 và đường thẳng d : 3x ? 4y + m = 0 . Tìm m để trên d duy nhất một điểm P mà từ đó có thể kẻ được hai tiếp tuyến PA, PB tới (C) ( A, B là các tiếp điểm ) sao cho tam giá PAB đều. Bài 59. (ĐH A2006−CB) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho các đường thẳng: d1 : x + y + 3 = 0 , d2 : x ? y ? 4 = 0, d 3 : x ? 2y = 0 . Tìm tọa độ điểm M nằm trên đường thẳng d 3 sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng d1 bằng hai lần khoảng cách từ M đến đường thẳng d2. Trang 10
- Bài 60. (ĐH B2006−CB) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn (C): x 2 + y 2 - 2x - 6y + 6 = 0 và điểm M(3; 1). Gọi T 1 và T2 là các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M đến (C). Viết phương trình đường thẳng T1T2. Bài 61. (ĐH D2006−CB) Trong không gian với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn (C): x 2 + y 2 - 2x - 2y + 1 = 0 và đường thẳng d: x - y + 3 = 0 . Tìm tọa độ điểm M nằm trên d sao cho đường tròn tâm M, có bán kính gấp đôi bán kính đường tròn (C), tiếp xúc ngoài với đường tròn (C). Bài 62. (ĐH A2005) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng: d1: x - y = 0 và d2: 2x + y - 1 = 0 . Tìm tọa độ các đỉnh hình vuông ABCD biết rằng đỉnh A thuộc d1, C thuộc d2, và các đỉnh B, D thuộc trục hoành. Bài 63. (ĐH B2005) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(2; 0) và B(6; 4). Viết phương trình đường tròn (C) tiếp xúc với trục hoành tại điểm A và khoảng cách từ tâm của (C) đến điểm B bằng 5. x2 y2 Bài 64. (ĐH D2005) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm C(2; 0) và Elip (E): + = 1 . 4 1 Tìm tọa độ các điểm A,B thuộc (E), biết rằng hai điểm A,B đối xứng với nhau qua trục hoành và tam giác ABC là tam giác đều. Bài 65. (ĐH A2004) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(0; 2), B( − 3; −1 ). Tìm tọa độ trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác OAB. Bài 66. (ĐH B2004) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(1; 1), B(4; 3). Tìm điểm C thuộc đường thẳng x ? 2y ? 1 = 0 sao cho khoảng cách từ C đến đường thẳng AB bằng 6. Bài 67. (ĐH D2004) Trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy , cho tam giác A BC có các đỉnh A(1; 0), B(4; 0), C(0; m) với m 0 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC theo m. Xác định m để tam giác GAB vuông tại G. Bài 68. (ĐH B2003) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác A BC có AB = AC , BAD ↓ = �2 � 900. Biết M(1; 1) là trung điểm cạnh BC và G � ;0 � là trọng tâm tam giác A BC . Tìm tọa độ các đỉnh �3 � A, B, C. Bài 69. (ĐH D2003) Trong mặt phẳng với tọa độ Oxy , cho đường tròn (C): (x - 1)2 + (y - 2)2 = 4 và đường thẳng d : x ? y ? 1 = 0 . Viết phương trình đường tròn (C’) đối xứng với đường tròn (C) qua đường thẳng d. Tìm tọa độ các giao điểm của (C) và (C’). Trang 11
- Bài 70. (ĐH A2002) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , xét tam giác A BC vuông tại A, phương trình đường thẳng BC là 3x - y - 3 = 0 , các đỉnh A và B thuộc trục hoành và bán kính đường tròn nội tiếp bằng 2. tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. �1 � Bài 71. (ĐH B2002) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật A BCD có tâm � ;0 �, phương �2 � trình đường thẳng AB là x ? 2y + 2 = 0 và AB = 2AD. Tìm tọa độ các đỉnh A,B,C,D biết rằng A có hoành độ âm. x2 y2 Bài 72. (ĐH D2002) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho elip (E) có phương trình + = 1 . 16 9 xét điểm M chuyển động trên Ox và điểm N chuyển động trên tia Oy sao cho đường thẳng MN luôn tiếp xúc với (E). Xác định M,N để đoạn MN có độ dài nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó. Trang 12
- Trang 13
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Phương pháp giải các bài toán hình giải tích Oxy trong kì thi TSĐH
45 p | 803 | 209
-
Phương pháp cân bằng phản ứng oxy hóa khử P1
21 p | 409 | 116
-
Rèn luyện kỹ năng giải hệ PT và hình phẳng OXY - Đặng Việt Hùng
69 p | 290 | 93
-
Các hướng tư duy và phương pháp giải hình học oxy
36 p | 194 | 62
-
Các hướng tư duy và phương pháp giải trong hình học OXY - Thanh Tùng
37 p | 215 | 60
-
Sổ tay Những điều cần biết luyện thi Đại học - Kỹ thuật giải nhanh Hình học phẳng OXY: Phần 1
311 p | 162 | 37
-
Các hướng tư duy và phương pháp giải hình học oxy (Có đáp án)
36 p | 155 | 35
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Nâng cao-Phương pháp giải bài toán thủy phân-Oxi hóa cacbohidrat
4 p | 120 | 25
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Phương pháp giải bài toán về oxi hóa của hidrocacbon (Đề 1)
5 p | 103 | 22
-
Phát triển tư duy khoa học & sáng tạo giải toán hình học tọa độ phẳng oxy
579 p | 115 | 19
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Phương pháp giải bài toán về oxi hóa của hidrocacbon (Đề 2)
4 p | 105 | 16
-
CHƯƠNG 6: OXI – LƯU HUỲNH
11 p | 202 | 15
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Cơ bản-Phương pháp giải bài toán thủy phân-Oxi hóa cacbohidrat
4 p | 115 | 13
-
Phương pháp tư duy giải 205 bài Hình học phẳng oxy
0 p | 115 | 10
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Nâng cao chất lượng giờ học khi dạy các bài thực hành chương oxi lưu huỳnh ban cơ bản bằng phương pháp hoạt động nhóm
28 p | 25 | 7
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Hướng dẫn học sinh giải các bài toán về hình vuông trong mặt phẳng toạ độ Oxy
23 p | 36 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Hình học toạ độ trong mặt phẳng oxy
30 p | 44 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn