intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Phương pháp giải hình học oxy

Chia sẻ: Trương Văn Thanh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:13

136
lượt xem
24
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu "Phương pháp giải hình học oxy" dưới đây để nắm bắt được những kiến thức cơ bản về phương pháp giải hình học oxy, một số bài toán cơ bản về phương pháp giải hình học oxy. Với các bạn đang học và ôn thi Đại học, Cao đẳng thì đây là tài liệu tham khảo hữu ích.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Phương pháp giải hình học oxy

  1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH HỌC OXY 1. Kiến thức cơ bản: 2. Một số bài toán cơ bản 3. Các hướng tư duy tìm điểm A. KIẾN THỨC CƠ BẢN Trực tâm: Giao của ba đường cao Trọng tâm: Giao của ba đường trung tuyến Điểm Tâm đường tròn ngoại tiếp: Giao của ba đường trung trực Tâm đường tròn nội tiếp: Giao của ba đường phân giác Hệ số góc  k :  y = k ( x - x 0 ) + y 0 r VTPT  n = ( a;b) :  a ( x - x 0 ) + b ( y - y 0 ) = 0 x - x0 y - y0 Đi qua  M ( x 0 ; y 0 )  và có CT:  = r a b Đường thẳng VTCP  u = ( a ;b) ↓ x = x + at ↓ 0 TS:  ↓ ↓↓ y = y 0 + bt ↓ A ( a ; 0) ↓ Ox x y ↓ Đi qua  ↓ ↓ PT : + = 1  (PT theo đoạn chắn) ↓↓ B ( 0;b) ↓ Oy a b ↓ ↓T am : I ( x ; y ) 2 2 ↓ 0 0 ↓ ( x - x0 ) + ( y - y0 ) = R 2 Oxy ↓ Đường tròn ↓↓ BK : R ↓ x + y + 2ax + 2by + c = 0 . Tâm I ( - a ; - b)  và bán kính  R = a 2 + b2 - c 2 2 Trục lớn:  A1A2 = 2a Độ dài Trục bé:  B 1B 2 = 2b ( 2 2 2 Tiêu cự:  F1F2 = 2c    a = b + c ;a, b, c > 0 ) c Tâm sai:  e =
  2. B. KIẾN THỨC CƠ BẢN ↓ A ( x ;y ) uuur ↓ 2 2 ↓ 1 1 ↓ A B = ( x 2 - x 1; y 2 - y 1 ) ↓ A B = ( x 2 - x 1 ) + ( y 2 - y 1 ) ↓↓ B ( x 2 ; y 2 ) ↓ Khoảng cách ↓ M ( x ;y ) ax 0 + by 0 + c ↓ 0 0 ↓ d ( M ;D) = ↓ ↓↓ D : ax + by + c = 0 a 2 + b2 ↓ ↓D : a x +b y + c = 0 r r ↓ 1 1 n 1.n 2 a1a 2 + b1b2 Oxy ↓ 1 1 ↓ cos ( D 1; D 2 ) = r r = Góc ↓ D 2 : a 2x + b2y + c2 = 0 n1 . n 2 a12 + a 22 . b12 + b22 ↓ r r r r D 1 ^ D 2 ↓ n 1.n 2 = u 1.u 2 = 0; k1.k2 = - 1 1 1 abc S = a .ha = bc sin a = = pr = p ( p - a ) ( p - b ) ( p - c ) 2 2 4R Diện tích a +b +c Với  p = : nửa chu vi của tam giác 2 C. MỘT SỐ BÀI TOÁN CƠ BẢN � ↓↓ D1 : a1x + b1y + c1 = 0 a1x + b1y + c1 a2x + b2y + c2 �A x + B 1y + C 1 = 0 Đường phân  ↓ = ↓ ↓↓ 1 ↓ giác ↓↓ D 2 : a 2x + b2y + c2 = 0 a12 + b12 a22 + b22 ↓A2x + B 2y + C 2 = 0 � � ↓ M ( x ;y ) ; M ( x ;y ) ↓ 1 1 1 2 2 2 ; ( ax 1 + by 1 + c ) ( ax 2 + by 2 + c ) = h ↓ ↓↓ D : ax + by + c = 0 Vị trí hai điểm  ↓ đối với một  ● Nếu  h > 0  thì  M 1; M 2  cùng phía với  D đường thẳng ● Nếu  h < 0  thì  M 1; M 2  khác phía với  D ● Nếu  h = 0  thì  M 1 �D  hoặc  M 2 �D ↓A B : a x +b y +c = 0 ↓A x + B y + C = 0 ( D ) ↓ 1 1 1 ↓ ↓↓ 1 1 1 1 Cách 1: Lập:  ↓ ↓↓ A C : a 2x + b2y + c2 = 0 ↓↓A2x + B 2y + C 2 = 0 ( D 2 ) Oxy Phân giác  ● Nếu  B ;C  cùng phía với  D 1  thì  D 2  là phân giác trong của góc  A trong của góc  ● Nếu  B ;C  khác phía với  D 1  thì  D 1  là phân giác trong của góc  A A  của  D A BC Cách 2:  M (x ; y )  là chân đường phân giác trong của góc  A . MB AB uuur uuur ↓f (x) = 0 ↓ Ta có: = = k ↓ MB = - k .MC ↓ ↓ ↓ M ↓ PT ( A M ) MC AC ↓↓ g ( y ) = 0 ↓ Cách 1:  H ( x ; y )  là hình chiếu của  M  lên  D . Ta có: uuuur r Xác định điểm  ↓ ↓ f ( x;y ) = 0 ↓ MH .u D = 0 � � ↓ M '  đối xứng  � ↓ � ↓ H ↓ M ' ( H  là TĐ của  MM ' ) � � H �D � � ax + by + c = 0 với  M  qua  ↓ ↓ D : ax + by + c = 0 ↓D ' ' M Cách 2: Lập:  ↓↓ . Gọi  H = D�D�� ' H M' ↓↓ D ' ^ D                                                                            Trang 2
  3. D. BÀI TOÁN TÌM ĐIỂM Cho  V1 (hoặc cả  V2  ) Hướng  Điểm đã cho và VTPT (VTCP)  M =V1 ↓ V2 Viết PT  V1 ↓ M 1 dựa vào //,↓ (hoặc cả  V2  ) Điểm và điểm Cho  D //, ↓,  Hướng M �D f (t) = 0 ↓ t = ? M (t) Viết PT  D định   2 ↓ M Tính đối xứng, trung điểm, trọng tâm... lượng Tìm  Nếu  I  cố định và  MI = h ↓ M = D ↓ ( C ) điể ( ( C )  là đường tròn tâm  I , BK R = h ) m  Hướng M M �D Nếu  F1; F2  cố định,  MF1 + MF2 = 2a , F1F2 = 2c ↓ M  3 � x2 y2 � � M = D �( E ) ↓↓↓( E ) : 2 + 2 = 1↓↓↓ ↓� a b ↓ � Gọi  M ( x 0 ; y 0 ) ↓M ↓ ( C ) Hướng ↓  4 ↓M ↓ E ↓↓ ( ) ↓↓ f ( x ; y ) = 0 M �� ↓ ↓�1 0 0 ( ) ( C ) ; M ( E ) ↓ ↓↓ x 0 = � ↓ M � � f2 ( x 0 ; y 0 ) = 0 ( GT ) � � y = ↓ ↓ 0 Hướng A , B : D MA B  vuông, cân... M �D uuur uuur ↓ M  5 A , B : MA = kMB ... E. PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH HỌC OXY ●  Chuẩn bị: Các kiến thức hình học phẳng, dụng cụ vẽ hình. Bước 1: Vẽ hình chính xác (có thể vẽ nhiều hình) Bước 2: Phân tích các điểm trên hình vẽ, ta thực hiện các công việc sau: 1) Liên hệ  điểm đã biết tọa độ  (hoặc tìm được ngay tọa độ), với các đường trong hình đã cho ( tam  giác, tứ  giác…), các tính chất của hình đã cho, các điểm khác thông qua công thức trung điểm, công   thức trọng tâm, tính chất đối xứng,..., các điểm khác thông qua đẳng thức véc tơ, khoảng cách,… (Chú ý: Nếu không tìm được mối liên hệ  thì phải chú ý đến yếu tố  không đổi để  tìm ra lời   giải) 2) Sắp xếp các điểm theo thứ tự từ nhiều GT đến ít GT nhất. Bước 3: Tìm tọa độ các điểm và trả lời câu hỏi. F. BÀI TẬP Bài 1. (THPT QG – 2015) Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho tam giác  A BC  vuông tại  A . Gọi  H  là  hình chiếu vuông góc của  A  trên cạnh  BC ;  D  là điểm đối xứng của  B  qua  H ;  K  là hình chiếu vuông                                                                              Trang 3
  4. góc của  C   trên đường thẳng   A D . Giả  sử   H ( - 5; - 5) , K ( 9; - 3)   và trung điểm của cạnh   A C   thuộc  đường thẳng  x - y + 10 = 0 . Tìm tọa độ điểm  A . Bài 2. (DB – THPTQG – 2015) Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho tam giác  A BC  không cân nội tiếp  đường tròn tâm  I . Gọi  H  là hình chiếu vuông góc của  A  trên  BC ,  K  là hình chiếu vuông góc của  B   trên   A I . Giả  sử   A ( 2;5) , I ( 1;2) , điểm   B   thuộc đường thẳng   3x + y + 5 = 0 , đường thẳng   HK   có  phương trình  x - 2y = 0 . Tìm tọa độ các điểm  B , C . Bài 3. ( MH – THPTQG – 2015) Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho tam giác OA B  có các đỉnh  A  và  B  thuộc đường thẳng  D : 4x + 3y - 12 = 0  và điểm  K (6;6)  là tâm đường tròn bàng tiếp góc O . Gọi C   là điểm nằm trên   D   sao cho   A C = A O   và các điểm  C , B   nằm khác phía nhau so với điểm   A . Biết  24 điểm C  có hoành độ bằng  . Tìm tọa độ các đỉnh  A , B . 5 Bài 4. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho hình vuông  A BCD , có  BD  nằm trên đường thẳng có phương  trình   x + y - 3 = 0 , điểm  M ( - 1;2)  thuộc đường thẳng  A B , điểm  N ( 2; - 2)  thuộc đường thẳng  A D .  Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông  A BCD  biết điểm  B  có hoành độ dương. 2 2 25 Bài 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn  ( C ) : ( x - 1) + ( y - 1) =  nội tiếp hình vuông  2 A BCD , đường chéo  A C  song song với đường thẳng  4x - 3y + 2015 = 0 . Tìm tọa độ  các đỉnh của  hình vuông, biết đỉnh  A , B  đều có hoành độ dương. Bài 6. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho hình thang  A BCD  vuông tại  A  và  D  và có diện tích bằng  ? 15, đường thẳng  A D  và  BD  lần lượt có phương trình  3x - y = 0  và  x - 2y = 0 ,  BCD = 450 . Viết  phương trình đường thẳng  BC  biết điểm  B  có tung độ dương. Bài 7.  Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho đường tròn tâm  I ( 1;2)  ngoại tiếp tam giác  A BC , trực tâm  H  của tam giác   A BC  nằm trên đường thẳng  D : x - 4y - 5 = 0 , đường thẳng  A B  có phương trình  2x + y - 14 = 0 , khoảng cách từ  C  đến đường thẳng  A B  bằng  3 5 . Tìm tọa độ điểm C , biết điểm  C  có hoành độ nhỏ hơn 2. Bài 8. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho hình chữ  nhật   A BCD ,   M   nằm trên đoạn  CB    sao cho  CM = 2BM ,   D ( 1; - 3) . Gọi   N   là điểm sao cho   D   là trung  điểm của  CN ,  đường thẳng   MN   có  phương trình   4x - 3y - 3 = 0 , điểm   A   nằm trên đường thẳng   D : 3x - y + 9 = 0 . Tìm tọa các điểm  A, B ,C .                                                                            Trang 4
  5. Bài 9. Trong mặt phẳng  Oxy , cho   D A BC   vuông cân tại   A . Gọi   M   là trung điểm của   BC ,  G   là  �5 1� trọng tâm của  D A BM ,  D ↓↓↓ ; - ↓↓↓  thuộc đoạn  MC  sao cho GA = GD . Tìm tọa độ các điểm  A , B ,C ,  �3 3� ↓ biết điểm  A  có hoành độ không dương và  A G : y + 2 = 0 . Bài 10. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho hình vuông  A BCD  có  B ( 0; 4) . Gọi  M , N  lần lượt là trung  điểm của các cạnh   BC , CD , đường thẳng  A M   đi qua điểm   E ( 5; 3) . Tìm tọa độ  các đỉnh   A , C , D ,  biết điểm  N  có tung độ âm và nằm trên đường thẳng  d : x - 2y - 6 = 0 . Bài 11. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho hình thang  A BCD  vuông tại  B  và C ,  A B = BC = 2CD .  �4 8� Gọi  M  là trung điểm của cạnh  BC , điểm  H ↓↓↓ ; ↓↓↓  là giao điểm của  BD  và  A M . Tìm tọa độ  các  �5 5� ↓ đỉnh của hình thang  A BCD , biết phương trình cạnh  A B  là  x - y + 4 = 0  và điểm  A  có hoành độ  âm. Bài 12. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho hình chữ nhật  A BCD  với  BC = 2A B . Gọi  E ( 1;1)  là điểm  1 � 4 8� ↓ trên cạnh  BC  sao cho  BE = BC  và điểm  H ↓↓ ; ↓↓  là giao điểm của  BD  và  A E . Tìm tọa độ các  4 ↓ � ↓ 5 5� đỉnh của hình chữ nhật  A BCD , biết điểm  B  thuộc đường thẳng  d : x + 2y - 6 = 0 . Bài 13. Trong   mặt   phẳng  tọa   độ  Oxy ,  cho   hình   vuông   A BCD ,  đường   chéo   A C   có   phương   trình  3x + y - 13 = 0 , điểm  B  thuộc trục tung. Trên các tia đối của tia CB  và  DC  lấy các điểm  M  và  N   � 15 11� sao cho  BM = DN . Tìm tọa độ  các đỉnh của hình vuông  A BCD , biết  K ↓↓ ; ↓↓↓  là trung điểm của  ↓�2 2 �↓ MN . Bài 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác  A BC  cân tại  A , các điểm  M ( - 1;1) , N ( - 1; - 7 )  lần  lượt thuộc các cạnh  A B  và tia đối của  CA  sao cho  BM = CN . Tìm tọa độ  các đỉnh của tam giác  A BC , biết rằng  BC  đi qua điểm  E ( - 3; - 1)  và điểm  B  thuộc đường thẳng  d : x + 4 = 0 .  Bài 15. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho hình chữ  nhật   A BCD ,   A C   và   BD   cắt nhau tại   I . Kẻ  A H , BK  lần lượt vuông góc với  BD, A C . Biết  A H , BK  cắt nhau tại  E . Tìm tọa độ  các đỉnh của  � 3 4� hình chữ nhật, biết  BK , IE  lần lượt có phương trình là 3x - y + 5 = 0; x + y + 1 = 0  và  H ↓↓↓- ; ↓↓↓ . � 5 5� ↓ Bài 16. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho hình chữ  nhật  A BCD , đường chéo  BD  có phương trình là  uuur uuur 2x - 3y + 4 = 0 . Điểm G  thuộc  BD  sao cho  DG = 4GB . Gọi  M  là điểm đối xứng với  A  qua G .  Hình chiếu vuông góc của   M   lên các cạnh   BC , CD   lần lượt là   E ( 10;6) , F ( 13; 4) . Tìm tọa độ  các  điểm của hình chữ nhật  A BCD .                                                                             Trang 5
  6. Bài 17. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho hình vuông   A BCD , gọi   E   và   F ( - 1;2)   lần lượt là trung  điểm của  A B  và  A D , gọi  K  là điểm thuộc cạnh CD  sao cho CD = 4KC . Tìm tọa độ các đỉnh của  hình vuông  A BCD , biết điểm  K  có tung độ lớn hơn 3 và phương trình  KE  là  5x + 3y - 21 = 0 . Bài 18. (HSG 2014 – 2015) Trong mặt phẳng với hệ  tọa độ  Oxy , cho hình vuông   A BCD . Gọi  E   là  điểm trên đoạn  CB   sao cho  CE = 3EB , đường thẳng   DE   có phương trình   3x + 4y - 16 = 0   và  điểm   M ( 2; 4)   là trung điểm của   DC . Tìm tọa độ  các đỉnh   A , B ,C , D   của hình vuông , biết đường  thẳng  DC  có hệ số góc nguyên. Bài 19. (HSG 2013 – 2014)  Trong mặt phẳng với hệ  trục tọa độ  Oxy , cho hình chữ  nhật   A BCD   có  A (5, - 7) , điểm C  thuộc vào đường thẳng có phương trình:  x - y + 4 = 0 . Đường thẳng đi qua  D  và  trung điểm của đoạn  A B  có phương trình:  3x - 4y - 23 = 0 . Tìm tọa độ của  B  và C , biết điểm  B   có hoành độ dương. Bài 20. (HSG 2012 – 2013)  Trong mặt phẳng với hệ  toạ  độ   Oxy , cho hình chữ  nhật   A BCD   có tâm  �1 � I ↓↓↓ ; 0↓↓↓  . Đường thẳng  chứa cạnh  A B  có phương trình  x ? 2y + 2 =?0 ,  A B = 2A D . Tìm toạ độ các  �2 � đỉnh  A,   B ,   C ,   D ,  biết đỉnh  A  có hoành độ âm. Bài 21. (ĐH  A2014) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông  A BCD  có điểm  M  là trung  điểm của đoạn   A B   và   N   là điểm thuộc đoạn   A C   sao cho   A N = 3NC . Viết phương trình đường  thẳng CD  biết rằng  M ( 1;2)  và  N ( 2; - 1) . Bài 22. (ĐH     B2014)  Trong   mặt   phẳng   với   hệ     tọa   độ  Oxy ,   cho   hình   bình   hành   A BCD .   Điểm  M ( - 3; 0)  là trung điểm của cạnh  A B , điểm  H ( 0; - 1)  là hình chiếu vuông góc của  B  trên  A D  và điểm  4 G ( ; 3)  là trọng tâm của tam giác  BCD . Tìm tọa độ các điểm   B  và  D . 3 Bài 23. (ĐH  D2014) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác  A BC  có chân đường phân giác  trong của góc  A  là điểm  D   ( 1; - 1) . Đường thẳng  A B  có phương trình  3x + 2y ? 9 = 0 , tiếp tuyến tại  A  của đường tròn ngoại tiếp tam giác  A BC  có phương trình  x + 2y ? 7 = 0 . Viết phương trình đường  thẳng  BC . Bài 24. (ĐH  A2013−CB) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho hình chữ nhật  A BCD  có điểm C   thuộc đường thẳng  d : 2x + y + 5 = 0  và  A (- 4; 8) . Gọi  M  là điểm đối xứng của  B  qua C ,   N  là hình  chiếu vuông góc của  B  trên đường thẳng  MD . Tìm tọa độ các điểm  B  và C , biết rằng  N   ( 5; - 4) .                                                                            Trang 6
  7. Bài 25. (ĐH  A2013−NC) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng  D : x - y = 0 . Đường  tròn  ( C )  có bán kính  R = 10  cắt  D  tại hai điểm  A  và  B  sao cho  A B = 4 2 . Tiếp tuyến của  ( C )  tại  A  và  B  cắt nhau tại một điểm thuộc tia Oy . Viết phương trình đường tròn  ( C ) . Bài 26. (ĐH   B2013−CB)  Trong mặt phẳng với hệ  tọa  độ  Oxy , cho hình thang cân   A BCD   có hai  đường chéo vuông góc với nhau và AD = 3BC . Đường thẳng BD có phương trình  x + 2y ? 6 = 0  và tam  giác ABD có trực tâm là  H ( - 3 ;  2) . Tìm tọa độ các đỉnh C và D. Bài 27. (ĐH  B2013−NC) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho tam giác  A BC  có chân đường cao  � 17 1 � hạ từ A là  H ↓↓ ; - ↓↓↓ , chân đường phân giác trong của góc A là  D ( 5; 3)  và trung điểm của cạnh AB là  ↓�5 5� ↓ M ( 0;1) . Tìm tọa độ đỉnh C . 9 3 Bài 28. (ĐH  D2013−CB) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho tam giác  A BC  có điểm   M (- ; ) 2 2 là trung điểm của cạnh AB , điểm  H (- 2; 4) và điểm  I (- 1;1)  lần lượt là chân đường cao kẻ từ B và tâm  đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Tìm tọa độ điểm C .  Bài 29. (ĐH     D2013−NC)  Trong   mặt   phẳng   với   hệ   tọa   độ  Oxy ,   cho   đường   tròn   (C)   :  (x - 1)2 + (y - 1)2 = 4 và đường thẳng    D : y - 3 = 0   . Tam giác MNP có trực tâm trùng với tâm của  (C) , các đỉnh N và P thuộc  D  , đỉnh M và trung điểm của cạnh MN thuộc (C). Tìm tọa độ điểm P .  Bài 30. (ĐH  A2012−CB) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông  A BCD . Gọi M là trung  � 11 1 � điểm của cạnh BC, N là điểm trên cạnh CD sao cho CN = 2ND. Giả sử  M ↓↓ ; ↓↓↓ và đường thẳng AN có  ↓�2 2 �↓ phương trình  2x ? y ? 3 = 0 .  Tìm tọa độ điểm A. Bài 31. (ĐH  A2012−NC) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) :  x 2 + y 2 = 8 . Viết  phương trình chính tắc elip (E), biết rằng (E) có độ  dài trục lớn bằng 8 và (E) cắt (C) tại bốn điểm tạo   thành bốn đỉnh của một hình vuông. Bài 32. (ĐH  B2012−CB) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho các đường tròn (C1) :  x 2 + y 2 = 4 ,  (C2):   x 2 + y 2 - 12x + 18 = 0   và đường thẳng d:   x - y - 4 = 0 . Viết phương trình đường tròn có tâm  thuộc (C2), tiếp xúc với d và cắt (C1) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho AB vuông góc với d.                                                                             Trang 7
  8. Bài 33. (ĐH  B2012−NC) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ   Oxy , cho hình thoi  A BCD  có AC = 2BD và  đường tròn tiếp xúc với các cạnh của hình thoi có phương trình  x 2 + y 2 = 4.  Viết phương trình chính tắc  của elip (E) đi qua các đỉnh A, B, C, D của hình thoi. Biết A thuộc Ox. Bài 34. (ĐH  D2012−CB) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ   Oxy , cho hình chữ nhật  A BCD . Các đường  thẳng AC và AD lần lượt có phương trình là    x + 3y = 0   và   x ? y + 4 = 0 ; đường thẳng BD đi qua  1 điểm  M  (- ;  1) . Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD. 3 Bài 35. (ĐH  D2012−NC) Trong mặt phẳng với hệ  tọa độ  Oxy , cho đường thẳng  d : 2x ? y + 3 = 0 .  Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc d, cắt trục Ox tại A và B, cắt trục Oy tại C và D sao cho AB  = CD = 2. Bài 36. (ĐH     A2011−CB)  Trong   mặt   phẳng   toạ   độ  Oxy ,   cho   đường   thẳng  D : x + y +  2 = 0   và  đường tròn  ( C ) : x ?+y ?- 4x - 2y = 0 . Gọi I  là tâm của (C), M  là điểm thuộc  ∆. Qua M   kẻ các tiếp tuyến MA  2 2 và MB đến (C) (A và B là các tiếp điểm). Tìm tọa độ điểm M, biết tứ giác MAIB có diện tích bằng 10.  x2 y2 Bài 37. (ĐH  A2011−NC) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho elip (E): + = 1   .Tìm   tọa   độ   các  4 1 điểm A và B thuộc (E), có hoành độ dương sao cho tam giác OAB cân tại O và có diện tích lớn nhất.  Bài 38. (ĐH   B2011−CB)  Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho hai đường thẳng   D : x - y - 4 = 0   và  d : 2x - y -  2 = 0 . Tìm tọa độ điểm N thuộc đường thẳng d sao cho đường thẳng ON cắt đường thẳng  ∆ tại điểm M  thỏa mãn OM.ON = 8.  1 Bài 39. (ĐH  B2011−NC) Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho tam giác  A BC  có đỉnh  B ( ;1)  . Đường  2 tròn nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với các cạnh BC, CA, AB tương ứng tại các điểm D, E, F. Cho D(3;  1) và đường thẳng EF có phương trình  y - 3 = 0 . Tìm tọa độ đỉnh A, biết A có tung độ dương.  Bài 40. (ĐH  D2011−CB) Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho tam giác  A BC  có đỉnh  B ( -   4;1) , trọng  tâm  G ( 1;1)  và đường  thẳng chứa phân giác trong của góc A có phương trình  x - y - 1 = 0 . Tìm tọa độ  các đỉnh A và C.  Bài 41. (ĐH     D2011−NC)  Trong   mặt   phẳng   toạ   độOxy ,   cho   điểm  A ( 1; 0)   và   đường   tròn  (C ) : x 2 ?+y 2 ?- 2x + 4y - 5 = 0 . Viết phương trình đường thẳng ∆ cắt (C) tại hai điểm M và N sao cho tam  giác AMN vuông cân tại A.                                                                             Trang 8
  9. Bài 42. (ĐH  A2010−CB) Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  , cho hai đường thẳng d1:  3x + y = 0  và d2:  3x - y = 0 . Gọi (T) là đường tròn tiếp xúc với d1 tại A, cắt d2 tại hai điểm B và C sao cho tam giác   ABC vuông tại B. Viết phương trình của (T), biết tam giác ABC có diện tích bằng  3  và điểm A có  2 hoành độ dương. Bài 43. (ĐH  A2010−NC) Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho tam giác  A BC  cân tại A có đỉnh A(6; 6),  đường thẳng đi qua trung điểm của các cạnh AB và AC có phương trình  x + y - 4 = 0 . Tìm tọa độ  các  đỉnh B và C, biết điểm E(1; −3) nằm trên đường cao đi qua đỉnh C của tam giác đã cho. Bài 44. (ĐH  B2010−CB) Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho tam giác  A BC  vuông tại A, có đỉnh C(­4;  1), phân giác trong góc A có phương trình  x + y ? 5 = 0 . Viết phương trình đường thẳng BC, biết diện   tích tam giác ABC bằng 24 và đỉnh A có hoành độ dương. x2 y2 Bài 45. (ĐH  B2010−NC) Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  , cho điểm A(2;  3 ) và elip (E):  + = 1 .  3 2 Gọi F1 và F2 là các tiêu điểm của (E) (F1 có hoành độ âm); M là giao điểm có tung độ dương của đường   thẳng AF1 với (E); N là điểm đối xứng của F2 qua M. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác  ANF2. ̉ ̣ ̣ Oxy , cho tam giac  Bài 46. (ĐH  D2010−CB) Trong măt phăng toa đô  ̣ ́ ̉ ́ A BC  co đinh A(3;­7), tr ực tâm là  H(3;­1), tâm đường tron ngoai tiêp la I(­2;0). Xac đinh toa đô đinh C, biêt C co hoanh đô d ̀ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ̀ ̣ ương. Bài 47. (ĐH  D2010−NC) Trong măt phăng toa đô  ̣ ̉ ̉ ̀∆ la đ ̣ ̣ Oxy , cho điêm A(0;2) va  ̀ ường thăng đi qua O. ̉   ̣ ́ ̉ Goi H la hinh chiêu vuông goc cua A trên  ̀ ̀ ́ ∆. Viêt ph ́ ương trinh đ ̉ ∆, biêt khoang cach t ̀ ường thăng  ́ ̉ ́ ừ H đên ́  ̣ truc hoanh băng AH. ̀ ̀ Bài 48. (ĐH  A2009−CB) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho hình chữ nhật  A BCD  có điểm  I(6;  2) là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Điểm M(1; 5) thuộc đường thẳng AB và trung điểm E   của cạnh CD thuộc đường thẳng  D : x + y - 5 = 0 . Viết phương trình đường thẳng AB. Bài 49. (ĐH     A2009−NC)  Trong   mặt   phẳng   với   hệ   toạ   độ  Oxy ,   cho   đường   tròn   (C):  x 2 + y 2 + 4x + 4y + 6 = 0  và đường thẳng ∆:  x + my - 2m + 3 = 0 , với m là tham số  thực. Gọi I là  tâm của đường tròn (C). Tìm m để  ∆ cắt (C) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho diện tích tam giác   IAB lớn nhất.                                                                             Trang 9
  10. 4 Bài 50. (ĐH  B2009−CB) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường tròn (C) :  (x - 2)2 + y 2 = 5 và hai đường thẳng  D 1 : x ? y = 0, D 2 : x ? 7y = 0 . Xác định toạ độ tâm K và tính bán kính của đường  tròn (C1); biết  đường tròn (C1) tiếp xúc với các đường thẳng ∆ 1, ∆ 2 và tâm K thuộc đường tròn (C)  Bài 51. (ĐH  B2009−NC) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ  Oxy , cho tam giác  A BC  cân tại A có đỉnh  A(­1;4) và các đỉnh B, C thuộc đường thẳng  D : x ? y ? 4 = 0 . Xác định toạ  độ  các điểm B và C , biết   diện tích tam giác ABC bằng 18. Bài 52. (ĐH  D2009−CB) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho tam giác  A BC  có M (2; 0) là trung  điểm   của   cạnh   AB.   Đường   trung   tuyến   và   đường   cao   qua   đỉnh   A   lần   lượt   có   phương   trình   là   7x ? 2y ? 3 = 0  và  6x ? y ? 4 = 0 . Viết phương trình đường thẳng AC. 2 Bài 53. (ĐH  D2009−NC) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho đường tròn  ( C ) : ( x ? 1) + y 2 = 1 .  ? Gọi I là tâm của (C). Xác định tọa độ điểm M thuộc (C) sao cho  IMO = 300 . Bài 54. (ĐH  A2008−CB) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , hãy viết phương trình chính tắc của elip  (E) biết rằng (E) có tâm sai bằng  5  và hình chữ nhật cơ sở của (E) có chu vi bằng 20. 3 Bài 55. (ĐH  B2008−CB) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , hãy xác định tọa độ đỉnh C của tam giác  A BC  biết rằng hình chiếu vuông góc của C trên đường thẳng AB là điểm H(−1;−1), đường phân giác   trong của góc A có phương trình  x - y + 2 = 0  và đường cao kẻ từ B có phương trình  4x + 3y - 1 = 0 .  Bài 56. (ĐH  A2007−CB) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ  Oxy , cho tam giác  A BC  có A(0;2), B(­2;­2)  và C(4;­2). Gọi H là chân đường cao kẻ  từ  B; M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và BC.   Viết phương trình đường tròn đi qua các điểm H, M, N. Bài 57. (ĐH  B2007−CB) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ  Oxy , cho điểm A(2;2) và các đường thẳng:  d1 : x + y ? 2 = 0,? d2 : x + y ? 8 = 0 .Tìm toạ  độ  các điểm B và C lần lượt thuộc d 1 và d2 sao cho tam  giác ABC vuông cân tại A. 2 2 Bài 58. (ĐH  D2007−CB) Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  , cho đường tròn  ( C ) : ( x ? 1) + ( y + 2) = 9   và đường thẳng  d : 3x ? 4y + m = 0  . Tìm m để trên d duy nhất một điểm P mà từ  đó có thể  kẻ được   hai tiếp tuyến PA, PB tới (C) ( A, B là các tiếp điểm ) sao cho tam giá PAB đều. Bài 59. (ĐH     A2006−CB)  Trong   mặt   phẳng   với   hệ   tọa   độ  Oxy ,   cho   các   đường   thẳng:  d1 : x + y + 3 = 0 ,      d2 : x ? y ? 4 = 0,   d 3 : x ? 2y = 0 . Tìm tọa độ  điểm M nằm trên đường thẳng d 3  sao cho khoảng cách từ  M đến đường thẳng d1 bằng hai lần khoảng cách từ M đến đường thẳng d2.                                                                             Trang 10
  11. Bài 60. (ĐH   B2006−CB)  Trong   mặt   phẳng   với   hệ   tọa   độ  Oxy ,   cho   đường   tròn   (C):  x 2 + y 2 - 2x - 6y + 6 = 0  và điểm M(­3; 1). Gọi T 1 và T2 là các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M   đến (C). Viết phương trình đường thẳng  T1T2. Bài 61. (ĐH   D2006−CB)  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ  Oxy ,   cho   đường   tròn   (C):  x 2 + y 2 - 2x - 2y + 1 = 0   và đường thẳng d: x - y + 3 = 0 .   Tìm tọa độ  điểm M nằm trên d sao cho  đường tròn tâm M, có bán kính gấp đôi bán kính đường tròn (C), tiếp xúc ngoài với đường tròn (C). Bài 62. (ĐH  A2005) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho hai đường thẳng: d1:  x - y = 0  và d2:  2x + y - 1 = 0 . Tìm tọa độ các đỉnh hình vuông ABCD biết rằng đỉnh A thuộc d1, C thuộc d2, và các đỉnh  B, D thuộc trục hoành. Bài 63. (ĐH   B2005)  Trong mặt phẳng với hệ  tọa  độ  Oxy ,  cho hai điểm A(2; 0) và B(6; 4). Viết  phương trình đường tròn (C) tiếp xúc với trục hoành tại điểm A và khoảng cách từ  tâm của (C) đến  điểm B bằng 5. x2 y2 Bài 64. (ĐH  D2005) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho điểm C(2; 0) và Elip (E):  + = 1 .  4 1 Tìm tọa độ  các điểm A,B thuộc (E), biết rằng hai điểm A,B đối xứng với nhau qua trục hoành và tam   giác ABC là tam giác đều. Bài 65. (ĐH  A2004) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho hai điểm A(0; 2), B( − 3; −1 ). Tìm tọa  độ trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác OAB. Bài 66. (ĐH  B2004) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho hai điểm A(1; 1), B(4; ­3). Tìm điểm C  thuộc đường thẳng  x ? 2y ? 1 = 0  sao cho khoảng cách từ C đến đường thẳng AB bằng 6. Bài 67. (ĐH  D2004) Trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy , cho tam giác  A BC  có các đỉnh A(­1; 0), B(4; 0),  C(0; m) với   m 0 . Tìm tọa độ  trọng tâm G của tam giác ABC theo m. Xác định m để  tam giác GAB   vuông tại G. Bài 68. (ĐH  B2003) Trong mặt phẳng với hệ  tọa độ  Oxy , cho tam giác  A BC  có AB = AC ,  BAD ↓ = �2 � 900. Biết M(1; ­1) là trung điểm cạnh BC và G � ;0 � là trọng tâm tam giác  A BC . Tìm tọa độ  các đỉnh  �3 � A, B, C. Bài 69. (ĐH  D2003) Trong mặt phẳng với tọa độ  Oxy , cho đường tròn (C):  (x - 1)2 + (y - 2)2 = 4  và  đường thẳng   d : x ? y ? 1 = 0 . Viết phương trình đường tròn (C’) đối xứng với đường tròn (C) qua  đường thẳng d. Tìm tọa độ các giao điểm của (C) và (C’).                                                                             Trang 11
  12. Bài 70. (ĐH   A2002)  Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , xét tam giác   A BC   vuông tại A, phương trình  đường thẳng BC là  3x - y - 3 = 0 , các đỉnh A và B thuộc trục hoành và bán kính đường tròn nội tiếp  bằng 2. tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. �1 � Bài 71. (ĐH B2002) Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho hình chữ  nhật  A BCD  có tâm  � ;0 �, phương  �2 � trình đường thẳng AB là  x ? 2y + 2 = 0  và AB = 2AD. Tìm tọa độ  các đỉnh A,B,C,D  biết rằng A có  hoành độ âm. x2 y2 Bài 72. (ĐH  D2002) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho elip (E) có phương trình  + = 1 .  16 9 xét điểm M chuyển động trên Ox và điểm N chuyển động trên tia Oy sao cho đường thẳng MN luôn tiếp   xúc với (E). Xác định M,N để đoạn MN có độ dài nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó.                                                                            Trang 12
  13.                                                                             Trang 13
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2