(cid:0) ả i toán : ng pháp dùng trong gi
ế ổ ổ ng pháp quy đ i ng pháp ion – electron ( electron bi n đ i ) ứ ươ ỉ ệ ố ủ ử s mol c a Fe ( nguyên t ) và O ươ 1/ Các ph ả ố ượ ng o B o toàn kh i l ả ố o B o toàn nguyên t ả o B o toàn electron ươ o Ph ươ o Ph o Dùng công th c tính nhanh ng pháp tìm CTPT c a oxit s t : ắ tìm t l ử ừ ữ ệ ) t ả 2/Ph ( nguyên t ộ 3/M t vài cách gi ủ d ki n bài cho i nhanh : ề ư ắ ỗ ủ ắ o Khi đ bài cho h n h p 2 oxit c a s t , nh ng không nêu rõ là oxit s t gì ề ể – cách này không ổ ợ ợ ổ ỗ , thì ta có th quy đ i h n h p trên v FeO và Fe2O3 ỗ làm s mol Fe và O trong h n h p thay đ i… ố ặ ế ỗ ợ o N u g p bài toán oxi hóa 2 l n : ế ồ ứ ố ợ ầ Fe ( m gam ) b oxi hóa thành h n h p ( gam ) r i cho ti p vào dung d ch acid có tính oxi hóa là s mol electron cho ậ ị ị ắ Fe , oxit s t ) ( m1 ạ ả ử ẩ t o s n ph m kh thì ta nên dùng công th c : ( ne ặ ho c nh n )
ộ ượ
ợ ế ể ờ c 12 gam ầ ừ ủ ). Đ hòa tan h t X , c n v a đ 300 ml dung ờ ồ i phóng 0,672 lít khí ( đktc ). Tính m ?
iả nkhí = nH2 = 0,672/22,4= 0,03 mol .
ợ
ầ ừ ủ ư ỗ ị ượ ừ ừ t ị ố ượ ổ và Fe3O4 c n v a đ V ml dung d ch NaOH d vào dung ế ng không đ i thu
c dung d ch X. Cho t ượ ế ủ c k t t a Y. Nung Y trong không khí đ n kh i l ấ ắ c 3 gam ch t r n. Tính V ? ổ ỗ ợ : y mol ) ——> 3 gam iả Quy đ i h n h p thành 2,8 gam ( FeO : x mol và Fe2O3
ế ậ ệ t l p h : 72x + 160y = 2,8 v à x + 2y = 3.2/160 ( BTNT Fe trong Fe2O3 )
ổ = 0,0875 mol => V = 0,0875 l = 87,5 ml ứ ớ ộ ỉ ệ ượ ộ ỗ ợ mol 1 : 1 ) thu đ ( t l ự c m gam h n h p X. Th c ề ộ ỗ ợ ắ ượ ỗ ệ ờ ư ấ ả ệ ệ t nhôm h n h p X trong đi u ki n không có không khí sau m t ằ c h n h p r n Y. Hòa tan h t Y b ng acid nitric loãng d , th y gi i ế ử ả ẩ ấ mFe = 0,7 m1 + 5,6 ne ậ Câu 1 : Oxi hóa ch m m gam Fe ngoài không khí sau m t th i gian thu đ ỗ h n h p X ( Fe , FeO , Fe2O3,Fe3O4 ả ị d ch HCl 1M , đ ng th i gi A.10,08 B.8,96C.9,84D.10,64 Gi Ta có : nH+(HCl)= nH+(hoà tan oxit ) + nH+(khí ) => 0,3 = nH+(hoà tan oxit ) + 2.0,03 => nH+(hoà tan oxit ) = 0,24 mol nO(oxit) = ½ nH+(hoà tan oxit ) = 0,12 mol => m = mX – mO(oxit) = 12 – 0,12.16 = 10,08 gam Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam h n h p FeO , Fe2O3 ị dung d ch HCl 1M , thu đ ị d ch X thu đ ượ đ Gi Fe2O3 Thi = > x = 0,025 mol v à y = 6,25.103 mol FeO + 2HCl à FeCl2 + H2O Fe2O3 + 6HCl à 2FeCl3 + 3 H2O 0,025 0,05 6,25.103 0,0375 ố => T ng s mol HCl p/ ộ Câu 3 : Tr n b t Al v i b t Fe2O3 ợ ả ứ hi n ph n ng nhi th i gian thu đ phóng 0,448 lít khí NO ( đktc – s n ph m kh duy nh t ). m =?
ị ả ệ ể ượ
ợ ữ ổ ỗ c rõ s n t nhôm không hoàn toàn nên ta không th xác đ nh đ ấ nào. Ta quy đ i h n h p Y thành X ( theo nguyên BTKL )
ị ụ ầ ừ ủ và Fe3O4 c n v a đ 260 ml dung ư ồ ọ ế ủ c cho tác d ng v i dd NaOH d r i l c k t t a nung ổ ế ắ c m gam r n.. tính m ?
ỗ ượ ng không đ i thu đ iả Ta có : nCl = 0,26 mol => nO2 (oxit ) = ½ nCl = 0,13 mol ( BT ĐT )
ơ ồ ợ => mFe2O3 = 160.5,6/112 = 8 gam. ợ ế
ố ư ượ ồ ả ứ ố ị ả ả ứ ẩ ề ấ ầ ở ớ ả i phóng 1,568 lít NO ( s n ph m kh duy nh t – ủ ổ Fe ; FeO v à Fe2O3 ng c a Fe trong X là ? iả Quy đ i 15,12 gam X thành :
3x + y = 0,21
ế ợ
ượ ợ ố ị = > % mFe = 0,04.56/15,12 . 100% = 14,81% ắ ầ ừ ủ ỗ c 38,74 gam h n h p hai mu i ỗ HCl 1,2M. Cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ
đây là CuCl2 và FeCl2 . Ta có : nO2 (oxit ) = ½ nCl = ½.0,6 =
ả ứ iả Ph n ng nhi Gi ồ ẩ ph m Y g m nh ng ch t Ta có : Al à Al3+ +3e N+5 +3e à NO => m = 0,02( 27 + 160) = 3,74 gam 0,02 ß 0,06 0,06 ß 0,02 ợ ế Câu 4: Hòa tan h t 7,68 gam h n h p FeO , Fe2O3 ớ ị d ch HCl 1M. Dung d ch thu đ ượ ố ượ trong không khí đ n kh i l Gi => mFe = 7,68 – 0,13.16 = 5,6 gam ứ S đ h p th c : 2Fe à Fe2O3 ủ ắ ỗ Câu 5: X là h n h p g m Fe và 2 oxit c a s t. Hòa tan h t 15,12 gam X trong dung ị c 16,51 gam mu i Fe (II) và m gam mu i Fe (III ) . d ch HCl d , sau ph n ng thu đ ư ặ M t khác , khi cho 15,12 gam X ph n ng hoàn toàn v i dung d ch acid nitric loãng d ố ử thì gi đktc ). Thành ph n % v kh i ượ l Gi ( x mol ) ( y mol ) Hoà tan vào dd HCl ta có pt : x + y = 16,51/127 = 0,13 mol. Cho X vào HNO3 d :ư Fe à Fe3+ + 3e N+5 + 3e à NO x 3x 0,21 ß 0,07 FeO à Fe3+ + 1e y y ả => B o toàn electron: ả ệ i h = > x = 0,04 mol v à y = 0,09 mol Gi ồ Câu 6 :Hòa tan h t m gam h n h p X g m Cu và 2 oxit s t c n v a đ 500ml dung ả ứ ạ d chị ậ ị khan . m nh n giá tr ? ở ố iả 2 mu i khan Gi 0,3 mol ( BT ĐT ) BTKL : mCu & Fe = mmuoi – mCl = 38,74 – 0,6.35,5 = 17,44 gam
ợ ỗ ế
o mX = mCu & Fe + mO2 (oxit ) = 17,44 +0,3.16 = 22,24 gam ắ ằ
ả ứ ư HCl d sau ph n ng thu ứ ậ ị c dung d ch ch a 9,75 gam FeCl3 ị và 8,89 gam FeCl2 . a nh n giá tr nào ?
iả Quy đ i thành a gam FeO v à Fe2O3 ơ ồ ợ ị ổ ứ Fe2O3 à 2FeCl3 ( 0,06 mol ) và FeO à FeCl2 ( 0,07 mol )
ắ ợ ồ
ỗ ụ ượ ượ ị ị c dung d ch X. S c khí Cl2 ế ư cho đ n d vào X thu đ ớ ị c dung d ch ư ế ố ị ử ả Câu 7: Hòa tan h t a gam h n h p 2 oxit s t b ng dung d ch ượ đ Gi S đ h p th c : => a = 0,03.160 + 0,07.72 = 9,84 gam ế Câu 8 : Hòa tan h t 4 gam h n h p A g m Fe và 1 oxit s t trong dung d ch acid HCl Y ch a ứ ư d thu đ ụ 9,75 gam mu i tan. N u cho 4 gam A tác d ng v i dung d ch HNO3 loãng d thì thu ượ đ ấ ẩ kh duy nh t – đktc)/ V= ? c V lít NO ( s n ph m
iả nFe = nFeCl3 = 0,06 mol => nO (oxit ) = ( 4 – 0,06.56)/16 = 0,04 mol ớ ổ ụ :
ồ ắ ị
ế ượ ộ ượ ị c dung d ch ch a 51,76 gam h n ỗ ừ ủ ặ ợ ả ứ thu đ ng v a đ ), sau ph n ng ế ế ứ ị ằ ượ ấ ị ố
ệ ) ố = x +3y = 0,37 mol p/
ắ ằ ế ỗ
ừ ủ ả ứ ố ị ỉ ứ c sau ph n ng ch ch a hai mu i là FeCl2 ứ ủ ắ ị ị
ố ượ ng 15,24 gam ) và CuCl2. Xác đ nh công th c c a oxit s t và giá tr m ? iả nFe = nFeCl2 = 0,12 mol và nO (oxit ) = ½ nH+ = 0,16 mol => nFe : nO = 0,12 :
Gi Quy đ i 4 gam A thành Fe và O. Cho tác d ng v i HNO3 Fe à Fe3+ + 3e O + 2e à O2 0,06 à 0,18 0,08 ß 0,04 N+5 + 3e à NO => V = 0,1/3.22,4 = 0,747 lit 0,1 à 0,1/3 Câu 9: Hòa tan h t a gam h n h p X g m Fe và m t oxit s t trong b gam dung d ch ỗ H2SO4 9,8% ( l đ c ặ ố ợ h p hai mu i khan. M t khác n u hòa tan h t a gam X b ng dung d ch H2SO4 ố nóng thì thu đ c duy nh t 58 gam mu i Fe (III). Xác đ nh b ? ồ iả 51,76 gam g m 2 mu i F eSO4 : x mol và Fe2(SO4)3 : y mol. Gi ậ L p h : 152x + 400y = 51,76 và x + 2y = 58.2/400 (BTNT Fe trong Fe2(SO4)3 ứ => x = 0,13 mol và y = 0,08 mol => S mol H2SO4 => mdung dich = ( 0,37.98.100) / 9,8 gam = 370 gam = b ợ ị ồ Câu 10 : Hòa tan h t m gam h n h p A g m Cu và 1 oxit s t b ng 320 ml dung d ch ượ HCl 1M ( v a đ ). Dung d ch thu đ ( có kh i l Gi 0,16 = 3:4 => Fe3O4 BTNT Cl: nHCl = 2nFeCl2 + 2nCuCl2 => 0,32 = 2.0,12 + 2nCuCl2 => nCuCl2 = 0,04 mol = nCu
o m = mCu + mFe + mO = 0,04.64 + 0,12.56 + 0,16.16 = 11,84 gam
ỗ ằ ủ ắ
ị ứ ượ ừ ủ ố ượ ố ớ ổ c dung d ch Z ch a 2 mu i v i t ng kh i l ế ợ ượ ng v a đ , thu đ ị
ồ ắ ủ ộ ỗ
ị ầ ợ ế ằ ứ ượ ư ị ầ c dung d ch Z ch a a gam
ầ ượ ị ừ ủ 0,8M ( v a đ ) thu đ c 1,568 ụ ả ử ấ ầ
= nFeCl2 + nFeCl3
ả ỗ ợ
ồ ấ ỗ ị ph i dùng ố ả ứ ứ ư ể ả ổ ộ ồ ồ ấ ắ ượ ồ Câu 11: Hòa tan h t m gam h n h p Y( g m Cu và 2 oxit c a s t ) b ng 260 ml dung ị ng d ch HCl 1M – l là 16,67 gam. Xác đ nh m ? iả nCl = 0,26 mol => mCu&Fe = mmuoi – mCl = 16,67 – 0,26.35,5 = 7,44 gam Gi nO2 (oxit ) = ½ nCl = 0,13 mol => mY = mCu&Fe + mO2 (oxit ) = 7,44 +0,13.16 = 9,52 gam Câu 12 :Y là m t h n h p g m s t và 2 oxit c a nó. Chia Y làm hai ph n b ng nhau : Ph n 1 : Đem hòa tan h t trong dung d ch HCl d thu đ FeCl2 và 13 gam FeCl3 ế ớ Ph n 2 : Cho tác d ng h t v i 875 ml dung d ch HNO3 ẩ lít khí NO ( đktc – s n ph m kh duy nh t ). Tính a. ? iả Ph n II : BTNT N : nNO3 ( muoi ) = nHNO3 p/u – nNO = 0,875.0,8 – Gi 1,568/22,4 = 0,63 mol ầ Fe à Fe(NO3)3 à 3NO3 Ph n I : BTNT Fe : nFe 0,21 ß 0,63 => nFeCl2 = 0,21 – 13/162,5 = 0,13 mol => a = 0,13.127 = 16,51 gam Câu 13 : Hòa tan hoàn toàn 13,92 gam h n h p X g m MgO, FeO và Fe2O3 ừ ế ặ v a h t 520 ml dung d ch HCl 1M. M t khác , khi l y 0,27 mol h n h p X đ t nóng ố trong ng s không có không khí r i th i m t lu ng H2 ướ hoàn toàn thì thu đ ợ d đi qua đ ph n ng x y ra ị c. Xác đ nh m? c m gam ch t r n và 4,86 gam n
iả 13,92 gam X ( MgO x mol ; FeO y mol và Fe2O3 z mol ).
ố ầ ượ l n l t là kx , ky và kz mol
ổ ế i ( 3 ) &
i ( 1) , (2) và ( 5) => x = 0,08 mol ; y = 0,06 mol và z = 0,04 mol => k = 0,27/0,18 =
ố ượ
, FeSO4 và Fe2(SO4)3 , trong đó % kh i l ướ ỗ ấ ợ ổ ượ ượ c đem nung ngoài không khí đ n kh i l ử ượ ằ ủ ng c a S ư ị c. Thêm dung d ch NaOH d , ố ượ ng không đ i . L ng ượ ằ ng Fe và Cu thu đ c b ng :
Gi Ta có : nO (oxit ) = ½ nH+ = ½ .0,52 = 0,26 mol => x + y +3z = 0,26 ( 1 ) và 40x + 72y + 160z = 13,92 ( 2 ) Trong 0,27 mol X s mol MgO , FeO và Fe2O3 => kx + ky + kz = 0,27 ( 3 ) Và : nH2O = nH2 = nO(FeO) + nO(Fe2O3) = ky +3kz = 0,27 ( 4 ). Bi n đ ( 4 ) => x = 2z ( 5 ) ả Gi 1,5 BTKL : m = 1,5.13,92 – 0,27.16 = 16,56 gam ồ ợ Câu 14: H n h p A g m CuSO4 ỗ là 22% . L y 50 gam h n h p A hoà tan vào trong n ế ế ủ ấ l y k t t a thu đ oxit sinh ra đem kh hoàn toàn b ng CO thì l Gi
iả mS = 50.22/100 = 11 gam => nSO4 (2) = nS = 11/32 = 0,34375 mol (BTNT S ) o mCu&Fe = mmuoi – mSO4(2) = 50 – 96.0,34375 = 17 gam ố , Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. Trong đó N ư ỗ ề ế ọ ế ủ ị ố ượ c đem nung trong không khí đ n kh i l ượ ứ ng. Cho dung d ch KOH d vào dung d ch ch a 65,5 gam ổ ượ ng không đ i c bao nhiêu gam oxit ?
iả mN = 65,5.16,03/100 = 10,5 gam => nNO3 = nN = 10,5/14 = 0,75 mol ( BTNT N
ơ ồ ố ượ – ( mu i )ố < = > O2 (oxit ) ạ ả ng gi m 2.62 – 16 = 108 gam ố ượ kh i l ng gi m 108.0,375 = 40,5 gam
ợ
và 0,03 mol ả ố ượ ượ ế ổ đ n d vào dung d ch sau ph n c a gam ị ế ư ng không đ i thu đ ị ằ ọ ế ủ ậ ạ ấ ắ ứ ư .
ỗ ợ ồ
ủ ắ ầ ừ ủ ị ả ứ ượ ạ đ c ; ặ c bao nhiêu gam
ố iả BTNT S : nH2SO4 p/u = nSO4 (2) muoi + nSO2 => nSO4 (2) muoi = 0,1
ợ ị c ượ ừ ủ ố thu đ ị ỉ ứ ạ ấ ộ ị ( đktc ). Cô c n dung d ch X thu ậ ố ị ợ Câu 15 : A là h n h p các mu i Cu(NO3)2 ế ị ố ượ chi m 16,03% v kh i l ố mu i A . L c k t t a thu đ thu đ Gi ) S đ : 2NO3 kh i l 2 mol NO3 – t o 1 mol O2 ả ạ 0,75 mol NO3 – t o 0,375 mol O2 => moxit = mmuoi mgiam = 65,5 – 40,5 = 25 gam ế ồ ộ ỗ Câu 16: Hòa tan h t m t h n h p X g m 0,02 mol Fe : 0,04 mol Fe3O4 ị ừ ừ ư ị dung d ch NH3 t CuO b ng dung d ch HCl d .Cho t ứ ng, l c k t t a đem nung trong không khí đ n kh i l ấ ắ ch t r n. a nh n giá tr ? iả Cu2+ t o ph c trong dd amoniac d => ch t r n sau cùng là Fe2O3 Gi BTNT Fe : ∑nFe = nFe + 3nFe3O4 = 0,02 + 0,04.3 = 0,14 mol => nFe2O3 = ½ ∑nFe = 0,07 mol => a = 0,07.160 = 11,2 gam ắ Câu 17.Hòa tan h n h p g m s t và 1 oxit c a s t c n v a đ 0,1 mol H2SO4 thoát ra 0,224 lít SO2 ( đktc). Cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ mu i khan ? Gi – 0,01 = 0,09 mol Fe2(SO4)3 à 3SO42 => mmuoi = 0,03.400 = 12 gam 0,03 ß 0,09 ỗ Câu 18: Cho m gam Fe tan v a đ trong dung d ch h n h p HCl và FeCl3 dung d ch X ch ch a m t mu i duy nh t và 5,6 lít H2 ượ c 85,09 gam mu i khan. m nh n giá tr nào ? đ
ả iả B o toàn electron
ả
ị ự ủ ộ ố
ả ấ ể ằ ạ ề ấ ắ ả ứ ả ứ i m gam ch t r n không tan. Giá tr c a m b ng : ư ị ủ ) iả Sau ph n ng , Cu còn d ( Fe à Fe2+
ộ ắ ượ c d thu đ ẩ ư ử ị ố ượ ị ả ớ ( đktc – ngoài ra không còn s n ph m kh nào khác ). ứ ủ ầ ng dung d ch tăng lên 2,49 gam so v i ban đ u. Công th c c a ắ ả ứ ph n ng là :
mol và y =
ắ
← 3a→ b 2b→ 0,015 0,06 5.103 ả ệ ả i h 2 pt trên : a = b = 0,075 mol = > FeO
ượ ồ
ằ b ng HCl thu đ ị ế ằ c 1,12 lít ặ ợ ợ ế đ c nóng ượ ng h n h p này n u hòa tan h t b ng dung d ch HNO3 ( đktc ). Xác đ nh FexOy ượ c 5,6 lít NO2 ? ấ ả ị ơ iả nFe = nH2 = 0,05 mol ( Fe đ n ch t – không ph i Fe trong oxit ). ả ổ B o toàn
3a→ b 2b→ 0,25 ← 0,25 i h => a = 0,15 mol = ∑nFe và b = 0,1 mol = nO(oxit) => nFe(oxit) = ∑nFe – nFe =
ồ ợ ớ ị
ượ ủ ụ , FeO, Fe2O3 tác d ng v i dung d ch ng c a FeCl2 là 31,75 gam và 8,064 lít ượ ị c dung d ch Y, trong đó kh i l ạ ụ ợ ớ ị ị ư loãng d thu đ ượ ử ẩ ấ ạ ố ị Gi Fe à Fe2+ + 2e 2H+ + 2e à H2 x x à 2x 0,5 ß 0,25 Fe3+ + 1e à Fe2+ 0,67 – x ß 0,67 – x => B o toàn electron: 2x = 0,5 + 0,67 – x => x = 0,39 mol => m = 21,84 gam Câu 19: Cho dung d ch acid nitric loãng vào m t c c th y tinh có đ ng 5,6 gam Fe và 9,6 gam Cu. Khu y đ u đ ph n ng x y ra hoàn toàn ; có 3,136 lít NO thoát ra ( đktc ) và còn l Gi Fe à Fe2+ + 2e N+5 + 3e à NO 0,2→ 0,42 ← 0,14 0,1 Cu à Cu2+ + 2e 0,11← 0,22 => m = 9,6 – 0,11.64 = 2,56 gam Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam m t oxit s t vào dung d ch HNO3 ợ ỗ 1,456 lít h n h p NO và NO2 ả ứ Sau ph n ng kh i l ố oxit s t và s mol HNO3 iả mkhí = 5,4 – 2,49 = 2,91 gam ( NO x mol và NO2 y mol ). Gi ệ ậ L p h : x + y = 1,456/22,4 = 0,065 mol và 30x + 46y = 2,91 => x = 5.103 0,06 mol ổ Quy đ i oxit s t thành Fe ( a mol ) và O ( b mol ) .Ta có : 56a + 16b = 5,4 Fe à Fe3+ + 3e O + 2e à O2 N+5 + 3e à NO N+5 + 1e à NO2 0,06← a B o toàn e: 3a – 2b = 0,06 + 0,015. Gi BTNT N : nHNO3 p/u = nNO3 muoi + nNO + nNO2 = 3nFeO + nNO + nNO2 = 0,29 mol ỗ Câu 21: Hòa tan 10 gam h n h p g m Fe và FexOy ỗ H2 ( đktc ). Cũng l thu đ Gi Cho vào HNO3 , quy đ i 10 gam ( Fe a mol v à O b mol ). => 56a + 16b = 10. electron : Fe à Fe3+ + 3e O + 2e à O2 N+5 + 1e à NO2 => 3a – 2b = 0,25 a ả ệ Gi 0,15 – 0,05 = 0,1 mol => FeO ỗ Câu 22: Cho m gam h n h p X g m Al ,Fe3O4 ố ượ ị ư HCl d thu đ H2 ( đktc ).Cô c n dung d ch Y thu đ ỗ h n h p X tác d ng v i dung d ch HNO3 ả ( s n ph m kh duy nh t ). Cô c n dung d ch Z thu đ ấ ắ ế c 151,54 gam ch t r n khan. N u cho m gam ượ c dung d ch Z và khí NO c bao nhiêu gam mu i khan ?
iả nAl = 2/3 nH2 = 0,24 mol = nAl(NO3)3 = > mAlCl3 = 0,24.133,5 = 32,04 gam – mFeCl2 – mAlCl3 = 151,54 – 31,75 – 32,04 = 87,75 gam =>
ỗ ố ư ạ và Al(NO3)3 . BTNT Al và Fe loãng d t o 2 mu i Fe(NO3)3
ỗ ợ ớ ả ứ và FexOy ) t ị ế ư i ph n ng hoàn toàn thu ụ c khí A và 22,4 gam Fe2O3duy nh t. Cho khí A h p th hoàn toàn vào dung d ch ặ ấ ầ ừ ể c 7,88 gam k t t a. M t khác , đ hòa tan h t 23,2 gam X c n v a ị ị ủ và giá tr c a V là :
iả nFeCO3 = nCO2 = nBaCO3 = 7,88/197 = 0,04 mol. BTNT Fe : ∑nFe =
ỉ ệ ồ
và Fe3O4 ( trong đó t l ượ ằ ị c 16,25 gam ợ ng c a FeO và Fe2O3b ng 9:20 ) b ng dung d ch HCl , thu đ ượ ằ ộ ỗ ằ thu đ ả ứ c sau ph n ng b ng : ố ng mu i FeCl2
iả mFeO / mFe2O3 = 9/20 => nFeO = nFe2O3 => nFeCl2 = ½ nFeCl3 = 0,05 mol =>
ể ị và 8,4 gam Fe vào dung d ch HCl 1M. Th tích t 23,2 gam Fe3O4 ể ể i thi u đ hòa tan các ch t r n trên là :
ấ ắ iả PTHH: Fe3O4 + 8HCl à FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O Fe + 2FeCl3 à 3FeCl2 Fe +
0,2← 0,05 0,1→
ộ ượ ứ ặ ồ
ng qu ng hematit ( ch a Fe2O3 ợ ) thì thu ấ ấ ắ ụ ỗ ị ư ấ ị ằ ấ ắ ượ ố c 300,8 gam h n h p các ch t r n X và thoát ra h n h p khí Y. Cho h p th toàn ố ượ ng bình NaOH tăng thêm 52,8 gam. ư c 387,2 gam mu i. Thành d thu đ ố ượ ủ ặ
ầ iả mtăng = mCO2 = 52,8 gam => nO ( b kh ) ố ượ ị ử = nCO2 = 1,2 mol + mO = 300,8 +1,2.16 = 320 gam .BTNT Fe : ặ ng c a qu ng = mX
ị
ạ ư ượ ố ị c dung d ch X và 3,36 gam kim lo i d . Kh i l ế loãng , k t thúc ng mu i có trong Gi ắ => mFeCl3 = mr n han nFeCl3 = 0,54 mol ợ Cho h n h p vào HNO3 ta có : nAl(NO3)3 = nAl = 0,24 mol và nFe(NO3)3 = nFeCl2 + nFeCl3 = 31,75/127 + 0,54 = 0,79 mol => mmu iố = 0,24.213 + 0,79.242 = 242,3 gam Câu 23: Nung 23,2 gam h n h p X ( FeCO3 ấ ượ đ ế ủ ượ Ba(OH)2 d thu đ ủ đ V ml dung d ch HCl 2M. CT FexOy Gi 2nFe2O3 = 0,28 mol => nFe(oxit) = 0,28 – 0,04 = 0,24 mol => moxit = mX – mFeCO3 = 23,2 – 0,04.16 = 18,56 gam => nO (oxit ) = ( 18,56 – 0,24.56 ) / 16 = 0,32 mol => Fe3O4 . BTĐT : nHCl = nH+ = 2nCO3(2) + 2 nO (oxit ) = 2.0,04 + 2.0,32 = 0,72 mol => V = 0,72/2 = 0,36 lit = 36O ml Câu 24: Hòa tan hoàn toàn m t h n h p g m FeO, Fe2O3 ủ ố ượ kh i l ố ượ FeCl3. Kh i l Gi mFeCl2 = 0,05.127 = 6,35 gam ầ ượ Câu 25: Cho l n l ố ị dung d ch HCl t Gi 2HCl à FeCl2 + H2 0,1 → 0,8 → 0,2 0,1 => nHCl = 0,8 + 0,1 = 0,9 mol => V = 0,9 lit Câu 26: Cho lu ng khí CO đi qua m t l ượ ợ ỗ đ ộ b khí Y b ng dung d ch NaOH d th y kh i l Đem ch t r n X hòa tan trong dung d ch HNO3 trong qu ng là : ng c a Fe2O3 ph n % kh i l Gi ủ => Kh i l nFe2O3 = ½ nFe(NO3)3 = 0,8 mol => % mFe2O3 = 0,8.160/320.100% = 40% Câu 27: Cho 0,24 mol FeO và 0,03 mol Fe3O4 vào dung d ch HNO3 ố ượ ả ứ ph n ng thu đ ị dung d ch X là :
iả BTNT Fe : nFeO + 3nFe3O4 = nFe(NO3)2 + nFe dư => nFe(NO3)2 = 0,27.180 =
ỉ ệ t phân hoàn toàn a mol Fe(NO3)2 ằ ệ ợ ượ ỗ ượ ỗ thu đ ố c h n h p khí X có t kh i ỉ ợ c h n h p khí Y có t ứ ướ ể b ng T2. Bi u th c nào d thu đ t phân hoàn toàn a mol Fe(NO3)3 i đây là đúng :
ố iả Fe(NO3)2 à Fe2O3 + 4NO2 + ½ O2 2Fe(NO3)3 à Fe2O3 + 6NO2 + 3/2 O2
ị ỗ ớ ợ ắ ụ ủ
ặ ả ứ ồ ư ế ư ố i kh i ị c dung d ch Y và thoát ra 2,24 lít c k t t a Z. Nung Z t ổ ấ ị ủ ố ượ ượ ớ ượ ế ủ ng gi m 7,02 gam. Giá tr c a m gam là :
ả ng không đ i thì th y kh i l iả Fe(OH)3 à ½ Fe2O3 => nFe2O3 = 7,02/ ( 107 – 80 ) = 0,26 mol = nFe
ị ợ ỗ và S vào dung d ch ẩ ử ấ ở đtkc ) và dung ư ồ ả i phóng 8,064 lít NO ( là s n ph m kh duy nh t ị d vào dung d ch Y thu đ ị ế ủ ấ ắ ả ứ ư ng k t t a Z b ng dung d ch HCl d , sau ph n ng còn l ế ượ ế ủ c k t t a Z. Hòa tan h t ạ i 30,29 gam ch t r n
ổ ỗ ợ iả mr nắ = mBaSO4 = 30,29 gam => nS(X) = nBaSO4 = 0,13 mol. Quy đ i h n h p
ế và y mol ị ủ ượ ằ ị ( đktc ). Giá tr c a m c 6,72 lít NO2
ẩ ổ .Nh m : nFe3O4 = nNO2 = ố iả FeO và Fe2O3 có cùng s mol => quy đ i thành FeO4
ế ồ
ủ ắ ằ ả ả ứ ợ i phóng 0,1493 lít NO ( đktc – là s n ph m kh duy ị ẩ ả ứ ư ạ ạ ị ử i 0,96 gam kim lo i không tan. Cô c n dung d ch sau ph n ng thu ứ ủ ấ ắ ạ ồ ạ ả ứ ạ ị c 16,44 gam ch t r n khan. Công th c c a oxit s t là : i kim lo i Cu không tan => ion Fe t n t ắ i trong dung d ch sau ph n ng là iả Còn l
ổ ỗ ợ
Gi 48,6 gam Câu 28: Đem nhhi ớ b ng T1. Nhi so v i H2 ằ ớ kh i so v i H2 Gi a 2a 0,25a a 3a 0,75a T1 = ( 46.2a + 32.0,25a ) / ( 2a + 0,25a ) = 400/9 T2 = ( 46.3a + 32.0,75a ) / ( 3a + 0,75a ) = 43,2 => T2 / T1 = 0,972 = > T2 = 0,972T1 Câu 29: H n h p A g m s t và 2 oxit c a nó. Cho m gam A tác d ng v i dung d ch H2SO4 đ c nóng d đ n ph n ng hoàn toàn thu đ ị SO2 ( đktc ). Cho dung d ch NaOH d vào Y thu đ ượ l Gi 107 80 => mFe = 0,7mA + 5,6ne = 0,7mA + 5,6.2nSO2 => mA = 19,2 gam Câu 30: Hòa tan hoàn toàn a gam h n h p X g m Fe , FeS , FeS2 ả ư HNO3 loãng d , gi ị ị d ch Y. Cho dung d ch Ba(OH)2 ằ ượ l ị ủ không tan . Giá tr c a a gam là : Gi thành Fe và S Fe à Fe3+ + 3e S à S+6 + 6e N+5 + 3e à NO 0,1 ← 0,3 0,13 → 0,78 1,08 ← 0,36 => a = mFe + mS = 9,76 gam ỗ ồ ợ Câu 31:Hòa tan h t m gam h n h p g m x mol FeO , x mol Fe2O3 ặ đ c nóng thu đ Fe3O4 b ng dung d ch HNO3 gam là : Gi 0,3 mol => m = 0,3.232 = 69,6 gam ỗ Câu 32: Hòa tan h t 7,52 gam h n h p A g m Cu và 1 oxit c a s t b ng dung d ch ả HNO3 loãng d , sau ph n ng gi ạ ấ nh t ) và còn l ượ đ Gi Fe2+. Quy đ i h n h p A thành Cu, Fe v à O Cu à Cu2+ + 2e Fe à Fe2+ + 2e O + 2e à O2 N+5 + 3e à NO x 2x y 2y z 2z 0,02
ả
ả ệ i h ta đ c : x = 0,03 ; y = 0,06 v à z = 0,08 => nFe : nO = y : z = ¾ => Fe3O4 ỗ ồ
ượ ợ đi qua a gam h n h p g m CuO và Fe3O4 c b gam ch t r n A. Hòa tan hoàn toàn b gam A b ng ấ ắ ị ứ có t lỉ ệ ằ ). Cô c n ạ ượ ố ậ ị ị ị c dung d ch X ( không ch a ion Fe2+ a gam nh n giá tr nào ? c 41 gam mu i khan.
iả CuO à Cu(NO3)2 Fe3O4 à 3Fe(NO3)3
B o toàn e : 2x + 2y – 2z = 0,02 .Ta có : 64x + 56y +16z = 7,52 – 0,96 và 188x + 180y = ấ ắ 16,44 (ch t r n khan ) ượ Gi ợ ổ ỗ Câu 33: Th i h n h p khí CO và H2 ả ứ mol 1:2 , sau ph n ng thu đ ư loãng d , thu đ dung d ch HNO3 ượ dung d ch X thu đ Gi x 2x 2x 6x Ta có : mmuoi = 188x + 6x.242 = 41 = > x = 0,025 mol => a = 80.0,025 + 23.0,05 = 13,6 gam
o
1 YEAR AGO (cid:0)
o BÀI T P:Ậ
ỳ ộ ư ư ấ ắ ộ ắ ằ ả ả ứ ế ủ ế ề t A, B, D là gì? ươ t ph ể ể ả ứ ng trình ph n ng đ cho bi ố ượ ầ ể ố ỗ ể ợ
(đktc) đ đ t hoàn toàn khí B. ượ ậ ượ khí D (đktc) và còn nh n đ ị ấ ắ c ch t r n A. Hoà tan A ị c dung d ch B cùng ế ủ tách ra 19,2 gam k t t a đen. ế ươ t ph ằ ầ ượ ế ượ t l ậ ả ứ ng riêng ph n Fe, S ban đ u bi ấ ắ c ch t r n X ng E b ng 3,2 gam. CO ( đktc) đi qua m gam CuO nung nóng nh n đ ư ậ ượ ắ ấ ắ ả ứ ằ ị ượ ằ Ư ị ị c b ng 50 gam Ca(OH)2 7,4%. Vi ỗ ợ ị dung d ch A + thoát ra ỗ ọ ượ ấ ắ ư ế ặ ọ ế ủ ầ ặ ố ầ ộ ớ ị 1,5M v i 150 ml dung d ch Ba(OH)2 ế ủ ị 2M thu ổ ng không đ i ị ế ượ ế ủ ị d vào dung d ch B thì tách ra k t t a E. c ch t r n D. Thêm BaCl2 ế ả ứ t ph ong trình ph n ng. Tính D và E. ấ ể ộ ổ ị ể ấ ắ ư ồ ả ứ ả ượ ị c hoà tan trong 100 ml dung d ch ấ ắ ợ ồ ậ ượ ả ứ ồ ị Câu 1: Đun nóng 16,8 gam b t s t và 6,4 gam b t l u hu nh (không có không khí) thu ậ ượ c ch t r n A. Hoà tan A b ng HCl d thoát ra khí B. Cho khí B đi ch m qua dung đ ị tách ra k t t a D màu đen. Các ph n ng đ u x y ra 100%. d ch Pb(NO3)2 ế a) Vi ế ủ ng k t t a D. b) Tính th tích khí B (đktc) và kh i l c) C n bao nhiêu th tích O2 Câu 2: Đun nóng h n h p Fe, S (không có không khí) thu đ ư ằ b ng axit HCl d thoát ra 6,72 dm3 ấ ắ ch t r n E. Cho khí D đi ch m qua dung d ch CuSO4 ng trình ph n ng. a) Vi ầ b) Tính l ở ẫ Câu 3: D n 4,48 dm3 ế ủ ụ d tách ra 20 gam k t t a tr ng. Hoà tan và khí Y. S c khí Y vào dung d ch Ca(OH)2 ả ch t r n X b ng 200ml dung d ch HCl 2M thì sau ph n ng ph i trung hoà dung d ch ế thu đ t PTP và tính m. Câu 4: 6,8 gam h n h p Fe và CuO tan trong 100 ml axit HCl 224 ml khí B (đktc) và l c đ c ch t r n D n ng 2,4 gam. Thêm ti p HCl d vào h n ế ầ ợ ế ư h p A + D thì D tan 1 ph n, sau đó thêm ti p NaOH đ n d và l c k t t a tách ra nung ổ ế ượ ố n ng trong không khí đ n l ng không đ i cân n ng 6,4 gam. Tính thành ph n kh i ợ ỗ ượ l ng Fe và CuO trong h n h p đ u. Câu 5: Tr n 100 ml dung d ch Fe2(SO4)3 ượ ế ủ c k t t a A và dung d ch B. Nung k t t a A trong không khí đ n l đ ư ượ thu đ a) Vi b) Tính n ng đ mol ch t tan trong dung d ch B (coi th tích thay đ i không đáng k khi x y ra ph n ng). ỗ Câu 6: Cho13,6 gam h n h p g m Mg và Fe đ CuSO4. Sau ph n ng nh n đ ạ c dung d ch A và 18,4 gam ch t r n B g m 2 kim lo i.
ế ồ ọ ế ủ ấ ắ ặ ồ c ch t r n D g m MgO và Fe2O3 ư ổ nh n đ ậ ượ ng không đ i ầ ng Fe, Mg ban đ u. ố Thêm NaOH d vào A r i l c k t t a tách ra nung nóng trong không khí đ n kh i ượ l n ng 1,2 gam. Tính ượ l
o
(cid:0) ấ ạ ặ ẩ ố ỗ ể ố ợ ầ ng khi làm bài toán d ng này chúng ta đ t n là s mol các ch t sau ư ấ ng trình đ tìm ra s mol các ch t trong h n h p ban đ u. L u ý ể ầ ầ ể ấ ớ ồ ộ ố ộ ạ ồ ụ ợ tác d ng v i dung d ch HCl d ề ở ị ớ ố ượ . Tính % v kh i l ư t o ạ ủ ừ ng c a t ng đktc ạ ợ 1 YEAR AGO o ườ Thông th ệ ươ ậ đó l p h ph ọ ặ ố khi đ t s mol nên g i rõ trong bao nhiêu gam hay th tích ban đ u đ tránh ử ụ ề ầ ữ ệ nh m trong bài toán s d ng nhi u l n d ki n và không đ ng nh t v i nhau. ụ Sau đây là m t s ví d thu c d ng này: ỗ o Cho 8 gam h n h p g m Cu và Fe thành 1,68 lít khí H2 thoát ra kim lo i có trong h n h p ? ỗ ớ ồ ấ ắ
Cho h n h p g m Ag và Al tác d ng v i dung d ch H2SO4 thoát ra
ụ dư ị ở đktc và 4,6 g ch t r n không ủ ừ ố ượ ề ạ ỗ ng c a t ng kim lo i có trong h n
ỗ ợ ạ t o thành 6,72 lít khí H2 tan . Tính % v kh i l h p ?ợ ồ ợ ừ ủ ớ ụ ạ ị ỗ tác d ng v a đ v i dung d ch HCl 2M t o
ề ủ ừ ở đktc ố ượ ỗ ợ 3. Cho 11 gam h n h p g m Al và Fe . thành 8,96 lít khí H2 thoát ra ạ ng c a t ng kim lo i có trong h n h p ? ị ồ ỗ ị ả ứ ượ ấ có trong h n h p ? ng c a t ng ch t
ủ
o Tính % v kh i l ể o Tính th tích dung d ch HCl đã tham gia ph n ng ? ợ 4. Cho 8,8 gam h n h p g m Mg và MgO tác d ng v a đ v i dung d ch HCl ị ạ 14,6% .Cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ ủ ừ ề o Tính % v kh i l ố ượ ị o Tính kh i l ộ ồ o Tính n ng đ ph n trăm c a mu i t o thành sau ph n ng ?
ả ứ ừ ủ ớ ụ ố c 28,5 gam mu i khan ỗ ố ượ ợ ả ứ ng dung d ch HCl đã tham gia ph n ng ? ả ứ ố ạ ủ ố ượ ợ ằ ng c a Magie b ng ồ ụ ạ ớ ị tác d ng v i dung d ch HCl 2M t o thành 16, 352 lít khí ầ 5. Cho 19,46 gam h n h p g m Mg , Al và Zn trong đó kh i l ố ượ kh i l H2 thoát ra ỗ ủ ng c a nhôm đktc . ố ượ ủ ừ ề ỗ ợ ườ ớ ở ạ ng c a t ng kim lo i có trong h n h p ? o Tính % v kh i l ư ị ể i ta dùng d 10% so v i o Tính th tích dung d ch HCl đã dùng biets ng lý thuy t ?ế ợ ỗ ượ ị c thu đ ấ ị 6. Hòa tan 13,3 gam h n h p NaCl và KCl vào n L y 1/10 dung d ch A cho ph n ng v i AgNO3 ề ớ ủ ợ ỗ ỗ ướ c 500 gam dung d ch A ạ ế ủ t o thành 2,87 gam k t t a ố có trong h n h p ? ng c a m i mu i ị ả ứ ố ượ o Tính % v kh i l ố o Tính C% các mu i có trong dung d ch A ợ ồ , C2H4 qua bình Brom d th y kh i ỗ ị ề ố ượ ẫ ng bình đ ng dung d ch Brom tăng 5,6 gam . Tính % v kh i l ố ư ấ ỗ ủ ng c a m i hiddro ỗ ợ ồ ự ị ỏ 7. D n 6,72 lít (đktc) h n h p khí g m CH4 ự ượ l ợ cacbon có trong h n h p ? ẫ ỗ 8. D n 5,6 lít (đktc) h n h p khí g m CH4 ố ượ kh i l ng bình đ ng dung d ch Brom tăng 5,4 gam . Khí thoát ra kh i bình đ ư ấ , C2H4 và C2H2 qua bình Brom d th y ượ ố c đ t
ỗ ề ủ ượ ố ượ c 2,2 gam CO2 . Tính % v kh i l ng c a m i hiddro cacbon ợ ồ ợ ằ ầ ố , C2H6 và C2H4 làm 2 ph n b ng nhau c 39,6 gam CO2 ả ự ầ ầ ư ấ i qua bình đ ng d/d ch brom d th y có 48 gam brom tham gia ph n
ợ ỗ ề ủ ố ượ ỗ ằ ợ ủ ư ỗ ớ ớ ổ ế thu đ ở nhi cháy hoàn toàn thu đ ỗ có trong h n h p ? ỗ 9. Chia 26 gam h n h p khí g m CH4 ượ – Ph n 1 : Đ t cháy hoàn toàn thu đ ị ộ – Ph n 2 : Cho l ngứ Tính % v kh i l ng c a m i hiddro cacbon có trong h n h p ? 10. Hòa tan hoàn toàn 10 gam h n h p c a Mg và MgO b ng dung d ch HCl . Dung d chị nung ỗ ồ ị ụ c cho tác d ng v i v i dung d ch NaOH d . L c l y k t t a r a s ch r i t đ cao cho đ n khi kh i l ng không đ i thu đ ề ị ế ủ ử ạ ấ ắ c 14 gam ch t r n ầ ấ có trong h n h p ban đ u ? ượ ệ ộ ố ượ o Tính % v kh i l ể ọ ấ ượ ỗ i thi u ừ ủ ỗ ố Tính th tích dung d ch HCl 2M t ằ ả ứ ợ ể đã dùng ? ị ệ ộ ượ ố ượ ấ ế ệ ộ ồ t đ cao cho đ n khi kh i l ng k t ng không nhi
ủ ầ ỗ ợ ạ có trong h n h p ban đ u ? ỗ ng c a m i kim lo i
ằ ồ ỗ ộ ượ ệ và CaCO3 làm 2 ph n b ng nhau . c 3,36 lít khí CO2 ố ượ ủ ng c a m i ch t ị ợ ủ 11. Hòa tan hoàn toàn 24 gam h n h p c a Al và Mg b ng dung d ch HCl v a đ . ộ ượ NaOH d vào dung d ch . Sau ph n ng xu t hi n m t l ế ị ư ng Thêm m t l ở ế ủ ử ạ ọ ấ t aủ L c l y k t t a r a s ch r i nung ấ ắ ượ ổ c 4 g ch t r n đ i thu đ ố ượ ề o Tính % v kh i l ị ể Tính th tích dung d ch HCl 2M đã dùng ? ầ ợ ng h n h p g m MgCO3 ượ (đktc) t phân hoàn toàn thu đ ị ượ ế ạ ồ ị c 15,85 gam ố ợ ủ ng c a m i mu i cacbonat có trong h n h p ban đ u ? ệ ộ ằ ồ t đ cao thu ầ nhi 12. Chia m t l ầ – Ph n 1 : nhi ầ – Ph n 2 : hòa tan h t trong dung d ch HCl r i cô c n dung d ch thu đ ợ ỗ h n h p mu i khan ố ượ ề Tính % v kh i l ử ượ ắ đ ầ ỗ ợ ủ ỗ ở và FeO b ng H2 ầ ắ ng s t này c n 0,4 mol HCl có trong h n h p ban đ u ? ế ượ ỗ ng c a m i oxit
thu đ ộ ỗ ố
c m t h n h p ch t r n có kh i l ệ ợ ồ ố ượ ả ứ ấ ắ ấ ượ ệ ề ệ ể b. Tính th tích H2 ứ ứ o Cho m t lu ng CO d đi qua ng s ch a 15,3 gam h n h p g m FeO ợ ộ ỗ ng 12, ề t trong đi u ki n thí nghi m hi u su t các ph n ng đ u ố ỗ ợ ỗ o Kh 15,2 gam h n h p g m Fe2O3 ể ạ c s t kim lo i . Đ hòa tan h t l ề ố ượ Tính % v kh i l ượ ở đktc ? c ư ồ và ZnO nung nóng , thu đ ế 74 gam . Bi đ t 80%ạ ố ượ ề ỗ ỗ ợ ng c a m i oxit có trong h n h p ban đ u ? ả ả ứ ủ ượ ể
Tính % v kh i l ấ ắ ng ch t r n thu đ
ầ c sau ph n ng trên ph i dùng bao ị ượ b. Đ hòa tan hoàn toàn l nhiêu lít dung d ch HCl 2M ? ầ ồ làm 2 ph n b ng nhau ỗ ộ ợ ồ ị ở c 2,24 lít khí H2 đktc ố ượ ủ ề ằ o Chia h n h p g m Fe và Fe2O3 ầ ượ c 11,2 gam Fe – Ph n 1 : cho m t lu ng CO đi qua và nung nóng thu đ ả ứ ượ ầ – Ph n 2 : ngâm trong dung d ch HCl . Sau ph n ng thu đ ầ ợ ỗ ấ có trong h n h p ban đ u ? ỗ Tính % v kh i l ng c a m i ch t
o
1 YEAR AGO (cid:0) ố ượ ố ố ượ
o ố ượ Kh i l
ng mu i = Kh i l ạ ng kim lo i + kh i l ố ng g c axit
ợ ồ
ạ ượ ng thu đ ằ ỗ ượ c 11,2 lit khí ( đktc) và dd X. Cô c n dd X thu đ
= 11,5/22,4 = 0,5 (mol)
ố *2 = 0,5*2 = 1 (mol)
ố ượ ố ượ ng Cl ạ ng kim lo i + kh i l
ị ồ ợ
ầ ấ ằ ớ ả ứ ố ng mu i
ố ượ ố ượ ng dd tăng = kh i l ạ ng kim lo i – kh i l ố ượ ố ượ ố ượ ng H2 = kh i l ng H2 ng dd tăng ạ ng kim lo i – kh i l
= 0,8/2 = 0,4(mol)
ừ ươ ố ố ố ng trình => s mol Cl = s mol HCl = s mol H2 *2
ố ượ ố ượ ố ạ ng kim lo i + kh i l ng mu i = kh i l ng Cl
ả ứ ồ ợ ợ ỗ ượ ố c khi cô c n ừ ủ ố ượ ng là:
= 0,5*0,1 = 0,05 (mol) Fe2(SO4)3
ố = 0,05 (mol) ố
ả ư Bài 1: Hoà tan hoàn toàn 20 gam h n h p g m Mg và Fe b ng dd HCl d , sau ph n ứ ố c bao nhiêu gam mu i khan? A. 71,0g B. 91,0 g C. 90,0 g D. 55,5 g i:ả Gi ố s mol H2 H2→ 2HCl ố s mol HCl = s mol H2 ố ố => s mol Cl = s mol HCl = 1 (mol) ố ố ượ Kh i l ng mu i = kh i l = 20 + 1*35,5 = 55,5 (gam) ư ỗ Bài 2: Hoà tan 7,8 gam h n h p g m Mg và Al b ng dung d ch HCl d . Sau ph n ng ố ượ ị ố ượ th y kh i l ng dung d ch tăng thêm 7 gam so v i ban đ u. Tính kh i l ượ ị trong dung d ch thu đ c? iả gi ố ượ Kh i l => kh i l = 7,8 – 7 = 0,8 (gam) ố S mol H2 H2→ 2HCl T ph = 0,4*2 = 0,8 (mol) ố ượ Kh i l = 7,8 + 0,8*35,5 = 36,2 (gam) ỗ Bài 3: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam h n h p g m Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit ạ H2SO4 0,1M ( v a đ ). Sau ph n ng, h n h p mu i sunfat khan thu đ ị dung d ch có kh i l A. 6,81g B. 4,81 gam C. 3,81 gam D. 5,81 gam iả Gi ố S mol H2SO4 → Fe2O3 → MgSO4 MgO → ZnSO4 ZnO ấ ố Ta th y: s mol Oxi trong oxit = s mol SO4 ố ượ Kh i l ng mu i = kl oxit – kl O trong oxit + kl SO4 = 2,81 – 0,05*16 + 0,05*96 = 6,81 (gam)
ợ ồ ừ ng v a ộ ượ ứ ằ ị ượ ỗ c 1,344 lit hiđro (đkc) và dung d ch ch a m gam loãng, thu đ ố
ợ ồ vào 300 ml axit ừ ủ ị ủ ượ ố c 7,34 gam mu i. Giá tr c a m là:
Bài 4: Hoà tan hoàn toàn 3,22 gam h n h p X g m Fe, Mg và Zn b ng m t l ị ủ đ dung d ch H2SO4 ị ủ mu i khan. Giá tr c a m? A. 9,25 gam B. 10,27 gam C. 8,98 gam D. 7,25 gam ỗ Bài 5: hoà tan hoàn toàn m gam h n h p g m Fe3O4, CuO, Al2O3 H2SO4 0,1M (v a đ ) thu đ A. 4,94 gam B. 3,94 gam C. 5,94 gam D. 4,95 gam o
o
(cid:0)
Ỳ Ư
Ị Ầ Ệ Ố
ộ thu c PNC nhóm VI g m ậ ậ ế ủ ố ễ ề ữ ể ạ ấ
ủ ế ự ộ nhiên có 3 đ ng v ợ ạ ế ộ ấ ạ ộ ể ệ ố ị , Oxi là m t phi kim ho t đ ng và là m t ch t ồ ấ ừ ấ ả t c các d ng h p ch t , oxi th hi n s oxi hoá –2 (tr :
Ầ Ụ ừ ầ ạ Ạ (tr Au và Pt), c n có t0 t o ôxit
→ → →
Ọ Magiê oxit Nhôm oxit ắ ừ Oxit s t t Ế (FeO, Fe2O3) ừ Ự ạ ầ (tr halogen), c n có t0 t o ra oxit
ệ ồ ả kho ng 30000C hay h quang đi n ổ ạ ỉ ệ ề ố 2 :1 v s mol), t0 (n m nh theo t l →
Ử Ớ →
Ấ 3000C 2SO3 + 2H2O ủ ấ ạ ạ ơ ề r t nhi u
1 YEAR AGO Ỳ Ư OXI L U HU NH Ả Ứ Ề Ế LÍ THUY T V PH N NG HÓA H CỌ PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI, OXI – L U HU NH Ố 1. V TRÍ CÁC NGUYÊN T NHÓM VIA TRONG H TH NG TU N HOÀN ồ 8O 16S 34Se 52Te 84Po có 6 electron ngoài Các nguyên t cùng do đó d dàng nh n 2e đ đ t c u hình b n v ng c a khí hi m. V y tính ôxihóa ấ là tính ch t ch y u. 2. ÔXI trong t ạ ôxihóa m nh vì th trong t các peoxit ) Ế TÁC D NG H U H T M I KIM LO I 2Mg + O2 2MgO 4Al + 3O2 2Al2O3 3Fe + 2O2 Fe3O4 Ụ TÁC D NG TR C TI P CÁC PHI KIM S + O2 SO2→ C + O2 CO2→ → N2 + O2 2NO t0 Ụ TÁC D NG H2 2H2 + O2 2H2O Ợ Ụ TÁC D NG V I CÁC H P CH T CÓ TÍNH KH 2SO2 + O2 V2O5 CH4 + 2O2 CO2→ 3. ÔZÔN là d ng thù hình c a oxi và có tính ôxhóa m nh h n O2 O3 + 2KI + H2O I2→ + 2KOH + O2 (oxi không có)
ạ ẩ ậ ế t ozon)
ấ Ư ả ứ ơ ế
ử là ch t ôxihóa nh ng y u h n O2, ngoài ra S còn đóng vai trò là ch t ớ ạ ớ ứ ụ
Ớ ấ Ụ ấ ủ ạ ạ ả t o sunfua ch a S2 ẩ ứ Ạ ( có t0, t o s n ph m ng soh th p c a kim
ở ả ườ ắ s t II sunfua ẽ k m sunfua ủ ng t0th ạ Ụ ả ứ ứ t o hidro sunfua mùi tr ng ung
ử ươ ấ ớ ạ ợ ng (+4, +6) ơ
ạ khí sunfur , l u hu nh điôxit, l u hu nh (IV) ôxit. ặ ư ỳ t o H2SO4 ỳ ố ấ
ớ ấ ế ụ ạ ả ầ ể ạ ả ứ
→ → ọ ử ạ ặ ượ ặ ư + 2SO2 (d ôxi, đ t cháy) ị + 2S(Dung d ch H2S trong không khí ho c làm l nh ng n l a H2S
ả ứ Ớ Ụ ề ệ tùy đi u ki n ph n ng có th t o S hay H2SO4
ặ ể ạ ụ ề ị Ế : Khi tác d ng dung d ch ki m có th t o ặ ố
ỉ ệ ủ ẩ ả mol c a OH/H2S Ư ọ ư ọ SO2, ngoài ra có các tên g i khác là l u ứ công th c hóa h c ặ ử ừ ừ ấ ấ v a là ch t kh , v a là ch t oxi hoá và ỳ ớ ố ộ
ư ặ ấ ạ Ử ( – 2e ) Khi g p ch t oxi hoá m nh nh O2, Cl2, Br2 : khí ấ ả ứ ậ ị →
ử ạ ấ + H24 ụ ( + 4e ) Khi tác d ng ch t kh m nh → 3
ộ
làm xanh quì t m dd KI (dùng trong nh n bi Do t o ra KOH nên O3 → (oxi không có ph n ng) 2Ag + O3 Ag2O + O2 Ỳ ư ấ 4. L U HU NH ụ kh khi tác d ng v i oxi S là ch t oxihóa khi tác d ng v i kim lo i và H2 Ề TÁC D NG V I NHI U KIM LO I lo i)ạ → Fe + S0 FeS2 → Zn + S0 ZnS2 Hg + S → HgS2 th y ngân sunfua, ph n ng x y ra TÁC D NG HIDRO H2 + S → H2S2 hidrosunfua ấ ụ ấ ớ S là ch t kh khi tác d ng v i ch t ôxihóa t o h p ch t v i soh d ừ Ụ (tr Nit và Iod) TÁC D NG PHI KIM S + O2 SO2→ ỳ ơ ư ư Ngoài ra khi g p chât ôxihóa khác nh HNO3 ử ạ ư 4. HIDRÔSUNFUA (H2S) là ch t kh m nh vì trong H2S l u hu nh có s oxi hoá ơ ấ ấ ẩ ứ th p nh t (2), tác d ng h u h t các ch t ôxihóa t o s n ph m ng v i soh cao h n. ế Ụ cóth t o S ho c SO2 ng ôxi và cách ti n hành ph n ng. tùy l TÁC D NG OXI ố 2H2S + 3O2 2H2O 2H2S + O2 2H2O đang cháy) ể ạ TÁC D NG V I CLO → H2S + 4Cl2 + 4H2O 8HCl + H2SO4 → H2S + Cl2 2 HCl + S (khí clo g p khí H2S) Ị DUNG D CH H2S CÓ TÍNH AXIT Y U ố mu i axit ho c mu i trung hoà → + H2O H2S + NaOH NaHS → + 2H2O H2S + 2NaOH Na2S ộ ả ứ ủ S n ph m c a ph n ng tùy th c vào t l Ỳ 5. L U HU NH (IV) OXIT ơ ơ hu nh dioxit hay khí sunfur , ho c anhidrit sunfur . V i s oxi hoá trung gian +4 (O2). Khí SO2 là m t oxit axit. Ấ SO2 LÀ CH T KH ử SO2 đóng vai trò là ch t kh . → 2O2 + O2 V2O5 4500 2SO3 (ph n ng thu n ngh ch) 2HCl 2 + Cl2 + 2H2O Ấ SO2 LÀ CH T OXI HOÁ 2 + 2H2S 2H2O + 2 + Mg → MgO + S Ngoài ra SO2 là m t oxit axit → ( 2 ) SO2 + NaOH NaHSO3
ả ế → Na2SO3 + H2O ( 1) ố ạ < 2 thì t o ra c hai mu i ọ ọ ư ứ Ỳ công th c hóa h c SO3, ngoài ra còn tên g i khác l u ỳ ộ
ạ t o axit sunfuric + Q ạ t o ôleum : H2SO4 .nSO3
ặ ạ ộ ạ ở ạ ở tr ng thái đ c là tr ng thái loãng là m t axit m nh, ấ ạ ả ụ ạ ướ c H) gi i phóng ạ làm đ quì tím, tác d ng kim lo i(tr ố ơ ụ ỏ ề + SO42 là quì tím hoá màu đ .ỏ
+ H2O + SO2
ặ
d ng đ c là m t ch t ôxihóa m nh ế + H2O + CO2 ạ ầ ố ử ạ ừ ạ ườ ể ế ả ạ (có th H2S, S n u kim lo i kh m nh) i phóng SO2 ng gi
→ + SO2+ 2H2O ạ ị ụ ộ ớ đ c ngu i, vì kim lo i b th đ ng hóa. ộ ớ ặ ụ Ụ ạ ạ ắ ợ ấ (tác d ng v i các phi kim d ng r n, t0) t o h p ch t ứ ớ
Ộ Ố Ợ Ử Ụ → + SO2 + 4H2O
Ộ Ố Ấ ƯỚ
Ố ư ầ ố ) h u nh các mu i sunfua Ế Ố ạ ề ề ề ỉ ố ư
t S2 Ế Ố Ậ SO2 + 2 NaOH N u 1< Ư 6. L U HU NH (VI) OXIT hu nh tri oxit, anhidrit sunfuric. Là m t ôxit axit Ớ Ụ TÁC D NG V I H2O → SO3 + H2O H2SO4 ạ SO3 tan vô h n trong H2SO4 ố Ơt o mu i ạ Ụ TÁC D NG BAZ → SO3 + 2 NaOH + H2O Na2SO4 7. AXÍT SUNFURIC H2SO4 ộ m t ch t ôxihóa m nh. Ở ạ d ng loãng là axít m nh ơ H2, tác d ng baz , oxit baz và nhi u mu i. H2SO4 2H+→ H2SO4 + Fe → FeSO4 + H2 H2SO4 + NaOH → NaHSO4 + H2O H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O H2SO4 + CuO → CuSO4 + H2O H2SO4 + BaCl2 → BaSO4ˉ + 2 HCl → H2SO4 + Na2SO3 Na2SO4 → H2SO4 + CaCO3 CaSO4 ấ Ở ạ ộ ị Ạ oxi hoá h u h t các kim lo i (tr Au và Pt) t o mu i hoá tr ạ Ụ TÁC D NG KIM LO I cao và th 2Fe + 6 H2SO4→ Fe2(SO4)3+ 3SO2+ 6H2O Cu + 2 H2SO4 CuSO4 ụ Al, Fe, Cr không tác d ng v i H2SO4 Ớ TÁC D NG V I CÁC PHI KIM ấ ủ c a phi kim ng v i soh cao nh t 2H2SO4(đ) + C → CO2 + 2SO2 + 2H2O 2H2SO4(đ) + S → 3SO2 + 2H2O Ấ TÁC D NG M T S H P CH T CÓ TÍNH KH FeO + H2SO4 (đ) Fe2(SO4)3 2HBr + H2SO4 (đ) Br2→ + SO2 + 2H2O Ữ Ơ HÚT N C M T S CH T H U C C12H22O11 + H2SO4(đ)→ 12C + H2SO4.11H2O Ậ 8. MU I SUNFUA VÀ NH N BI T G C SUNFUA (S2 ổ ố ủ đi u không tan, ch có mu i c a kim lo i ki m và ki m th tan (Na2S, K2S, CaS, ặ ộ ố BaS). M t s mu i không tan và có màu đ c tr ng CuS đen, PbS đen, CdS vàng, SnS ỏ ạ MnS h ng.ồ đ g ch, ậ ị ế ể Đ nh n bi dùng dung d ch Pb(NO3)2 Ố 9. MU I SUNFAT VÀ NH N BI T G C SUNFAT (SO42)
ố ố ạ ỉ ầ ớ không tan có màu tr ng, CaSO4 ít tan
ị ứ t g c sunfat dùng dung d ch ch a Ba2+ Ế
ề ế (xúc tác MnO2), đi u ch trong PTN ỏ ạ Ề Ị Ụ HCl
Ố
ấ ế ề ề Ề Ế ả ứ có r t nhi u ph n ng đi u ch
→ + H2O + SO2
→ + 8SO2 ượ ố c SO2.
(xúc tác V2O5, t0) ề ả Ả ế ( trong CN) Ắ
Ừ ố 4FeS2 + 11O2→ 2Fe2O3 + 8SO2 →
c
SO2→
: S + O2 → ợ ướ SO3 + H2O → H2SO4 c ố Có hai lo i mu i là mu i trung hòa (sunfat) và mu i axit (hidrôsunfat). ắ ố Ph n l n mu i sunfat tan, ch có BaSO4, PbSO4 có màu tr ng.ắ ế ố ậ Nh n bi Ề 10. ĐI U CH ÔXI → 2KClO3 2KCl + 3O2 ư ấ Trong CN ch ng c t phân đo n không khí l ng. Ế 11. ĐI U CH HIDRÔSUNFUA (H2S) Ớ Ặ CHO FES HO C ZNS TÁC D NG V I DUNG D CH FeS + 2HCl→ FeCl2 + H2S Đ T S TRONG KHÍ HIDRO H2 + S → H2S 12. ĐI U CH SO2 S + O2 SO2→ Na2SO3 + H2SO4(đ) Na2SO4 Cu +2H2SO4(đ)→ CuSO4 + 2H2O +SO2 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 Đ t ZnS, FeS, H2S, S trong oxi ta cũng thu đ Ế SO3 Ề 13. ĐI U CH → 2SO2 + O2 2 SO3 ẩ SO3 là s n ph m trung gian đi u ch axit sunfuric. Ấ 14. S N XU T AXIT SUNFURIC Ặ T QU NG PYRIT S T FES2 Đ t FeS2 Oxi hoá SO2 2SO2 + O2 2SO3 ợ ướ : SO3 + H2O → H2SO4 H p n Ừ Ư Ỳ T L U HU NH ạ ố Đ t S t o SO2 Oxi hoá SO2 2SO2 + O2 2SO3 SO3 h p n o
(cid:0) ủ ề ấ
Ph h u c trong h n h p): ợ ị ề ộ ị ươ ươ ề ấ
o ươ ữ ơ ng pháp chuy n h n h p nhi u giá tr v m t giá tr t
ề ng, nhi u ch t ng đ ể ươ 1 YEAR AGO ị ị ng pháp giá tr trung bình (xác đ nh CTPT c a hai hay nhi u ch t ỗ ợ ỗ ng. ng đ
ươ ề c dùng nhi u trong hóa h u c khi gi ữ ơ ị ầ ẳ ấ ủ ỗ ượ ộ ị ợ ơ ươ Là ph ấ ươ ề ộ v m t ch t t ặ ể v Đ c đi m: ị ả ng pháp giá tr trung bình đ Ph ả ồ ấ các ch t cùng dãy đ ng đ ng. M t ph n b n ch t c a giá tr trung bình đ ố ượ ầ ế ở ệ đ n vi c tính ph n trăm đ n v và kh i l ề i bài toán v ượ ề ậ c đ c p ố ơ ỉ ng h n h p khí trong bài toán t kh i h i
ầ ớ ươ ễ ộ ể ị ng pháp này đ xác đ nh ỗ ọ ng đ u l p 10. Do đó, h c sinh d dàng lĩnh h i ph ấ ữ ơ ủ ử ề ố ượ ươ ở ươ ch CTPT c a hai hay nhi u ch t h u c trong h n h p. Ph ợ ủ ỗ ợ trung bình c a h n h p ( ng pháp kh i l ng phân t
ấ ươ ươ ố ượ ố ượ ử ) Ch t t ng đ ng có kh i l ng mol phân t ử là kh i l ng mol phân t trung bình
ả c gi ấ ữ ơ ướ ị ấ ữ ơ ỗ ứ ợ ủ ỗ c a h n h p. Các b i : ướ ơ ả ủ B c c b n : Xác đ nh CTTQ c a hai ch t h u c A, B ướ ợ ủ B c 1 : Xác đ nh CTTB c a hai ch t h u c A, B trong h n h p ướ B c 2 : Tìm ị qua các công th c sau :
ệ ợ ề ố ớ ỗ ồ
ng pháp CTPT trung bình c a h n h p: ụ ề ấ ụ : Khi có h n h p g m nhi u ch t, cùng tác d ng v i ỉ ệ ươ ấ ả ẩ ộ ủ ỗ ợ ợ ng t ỗ ả ứ ng trình ph n ng t ấ ả ứ ự ợ ớ ữ mol gi a ể ế ỗ nhau), có th thay th h n ủ ỗ ố ng, có s mol b ng t ng s mol c a h n h p. Công ng đ ệ ươ ọ ồ ự nhau (s n ph m, t l ươ ng t ổ ố ng g i là CTPT trung bình. ứ ươ ả ẩ ấ ươ ng đ
ướ ủ ợ ậ h p lý => CTPT đúng c a A và B B c 3 : Bi n lu n tìm MA, MB ấ ợ ử ụ ụ : s d ng có l ứ ạ Ph m vi ng d ng i nhi u đ i v i h n h p các ch t cùng dãy đ ng đ ngẳ ươ Ph ạ v Ph m vi ng d ng m t ch t khác mà ph ệ nguyên li u và s n ph m, hi u su t, ph n ng t ợ ằ ằ h p b ng m t ch t t ứ ủ th c c a ch t t ươ v Ph ộ ấ ươ ng pháp gi ươ ả : i
ộ ố ư ồ ở ế ế ơ ế ử ẳ ấ ữ ơ ấ ữ ơ A, B).2)N u bài cho 2 ch t h u c A, B h n kém nhau k nguyên t
ấ ữ ơ ử C thì : m = n + (k+1).
ế ế ế ở ể ườ ề ề ệ th khí trong đi u ki n th ng (hay đi u ệ
ượ ế ố ở ợ c 14,56 lit CO2 ( O0C,
v M t s l u ý: 1)N u bài cho 2 ch t h u c A, B là đ ng đ ng liên ti p thì : m = n + 1 ( đây n, m là ử ố s C trong phân t C thì m = n + k. 3)N u bài cho 2 ch t h u c A, B cách nhau k nguyên t 4)N u bài cho anken, ankin thì n, m ≥ 2. 5)N u bài toán cho A, B là hydrocacbon ẩ ki n tiêu chu n) thì n, m ≤ 4. v Bài toán ví d :ụ ỗ Đ t cháy hoàn toàn 19,2gam h n h p 2 ankan liên ti p thu đ 2 atm). Tìm CTPT 2 ankan. GI I :Ả
ừ
nCO2 = an + bm = 1,3 (1) mhh = (14n + 2)a + (14m + 2)b = 19,2 14(bm + an) + 2(a+b) = 19,2 (2) T (1), (2) suy ra : a + b = 0,5 = nhh = mhh/nhh = 19,2/0,5 = 38,4 MA < 38,5 < MB = MA + 14 V yậ A: C2H6 và B:C3H8
o
o
(cid:0)
ả ứ ươ 1 YEAR AGO Ỳ Ư ƯƠ Ậ NG: OXI – L U HU NH. BÀI T P ÔN CH ả ứ ươ Câu 1: Hoàn thành các ph ng trình ph n ng sau: a.S –> SO2 –> S –> H2S–> H2SO4–> SO2–> Na2SO3–> SO2–> SO3–> H2SO4– >FeSO4–>Fe(OH)2 –>FeSO4–>BaSO4. b.Na2S–>H2S–>K2S–>H2S–>FeS–>H2S–>S–>H2S–>SO2–>H2SO4–>SO2– >Na2SO3–>SO2–>S–>ZnS. c. H2SO4–>SO2–>H2SO4–>Fe2(SO4)3–>Fe(OH)3–>Fe2(SO4)3–> K2SO4–> BaSO4 ơ ồ ng trình ph n ng theo s đ : Câu 2: Hoàn thành các ph ơ ư ư ỳ ỳ ư ỳ
o Hidrosunfua –>l u hu nh–>khí sunfur –>axir sunfuric–>l u hu nh ơ đioxi–>tcanxi sunfit–> khí sunfur –>l u hu nh –>hidrosunfuaa–>xit sunfuric.
ư ơ ỳ ắ ắ ắ
o Kali permanganat–>oxi–>khí sunfur –>l u hu nh trioxit–>axit sunfuric– –>s t ắ
ắ ắ >s t (II) sunfat–>s t (II) hydroxyt–>s t (II) oxit–>s t (III) sunfat (III) hydroxyt–>s t (III) clorrua. ế ấ Câu 3: Nh n bi ị t các dung d ch m t nhãn:
ậ o H2SO4, HCl, NaOH, Na2SO4, HNO3. o K2SO3, K2SO4, K2S, KNO3. o NaI, NaCl, Na2SO4, Na2S, NaNO3. o H2S, H2SO4, HNO3, HCl. ừ ả ứ ươ ế ề t các ph ng trình ph n ng đi u ch :
ừ ươ ế ế ề ế và H2O. Vi c iaven, Na2SO3, Fe(OH)3. t các ph ng trình đi u ch FeCl2, CuCl2, H2S,
ừ ủ ớ ụ ị đ c ặ ượ Câu 4: T FeS2, NaCl, O2 ướ Fe2(SO4)3, Na2SO4, n Câu 5: T KCl, Cu, S và H2O. Vi CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3. ỗ Câu 6:Cho 19,8g h n h p Al,Cu, CuO tác d ng v a đ v i 147g dung d ch H2SO4 60% đun nóng thu đ ỗ ạ ợ c 8,96 lít khí (đktc). ố ượ ộ ồ ấ ị
o Tính kh i l ng m i kim lo i. o Tính n ng đ % các ch t trong dung d ch thu đ
ộ ớ ả ứ ượ c sau ph n ng. ị ạ ượ c ả ứ ạ ị ố ộ ạ ế ớ (đktc). ị ế ớ ượ ộ ị c 4,8g oxit. Xác đ nh tên ạ h t v i oxi thu đ
ụ ộ ị ị ượ ạ c 1,68 lít khí SO2 ộ ế ớ ụ ị
ố ớ ị ợ ỗ ỉ ủ ể Câu 7: Cho 3,36 lít O2(đktc) ph n ng hoàn toàn v i m t kim lo i hóa tr (III) thu đ ị 10,2g oxit. Xác đ nh tên kim lo i. Câu 8: Đ t cháy hoàn toàn 0,84g m t lo i hóa tr (II) h t v i 0,168 lít khí O2 ạ Xác đ nh tên kim lo i. ố Câu 9: Đ t cháy hoàn toàn 2,88g m t lo i kim lo i.ạ ế ớ ặ Câu 10: Cho 2,8g m t kim lo i hóa tr (III) tác d ng h t v i dung d ch axit sunfuric đ c ạ ị đktc. Xác đ nh tên kim lo i. nóng thu đ ạ tác d ng h t v i 1000ml dung d ch axit sunfuric Câu 11: Cho 12,15g m t kim lo i ị ạ 1,35M. Xác đ nh tên kim lo i. ề ồ ố ơ ủ ỗ Câu 12: T kh i h i c a h n h p g m ozon và oxi đ i v i hidro là 18. Xác đ nh % v ợ ấ ỗ th tích c a m i ch t trong h n h p.
ồ ố ợ ả ứ ữ ố ượ ố ồ ợ ả ứ ữ ỗ ợ ỗ ấ c nh ng ch t nào? Kh i l ỗ ố ượ ấ c nh ng ch t nào? Kh i l ồ ộ ư ả ẩ ỳ
Câu 13: Nung h n h p g m 3,2g S và 4,2g Fe trong ng dây kín. Sau ph n ng thu ượ đ ng là bao nhiêu? Câu 14: Nung h n h p g m 3,2g S và 1,3g Zn trong ng dây kín. Sau ph n ng thu ượ ng là bao nhiêu? đ ộ ắ Câu 15: Đun nóng h n h p g m 11,2g b t s t và 3,2g b t l u hu nh, cho s n ph m ạ t o thành vào 500ml dung d ch HCl thì thu đ ị ầ ị ỗ ề ể ư ấ ị ể ả ị ồ NaOH 0,1M. Tính n ng đ mol/l c a dung d ch HCl đã dùng. ượ ỗ c h n khí và dung d ch A. ợ ỗ o Tính thành ph n % v th tích m i ch t khí trong h n h p. o Đ trung hòa HCl còn d trong dung d ch A ph i dùng 250ml dung d ch ủ ộ ượ ị ư ư ẽ ẩ ỳ ng d l u hu nh. S n ph m c u ả ứ ả ẫ
ộ ớ ả ộ ắ Câu 16: Nung 5,6 g b t s t và 13g k m v i m t l ị ph n ng cho tan hoàn toàn trong dung d ch axit clohidric. Khí sinh ra d n vào dung ị d ch Pb(NO3)2 ế ươ ả ứ ng trình ph n ng x y ra? ị ể ấ ụ ầ ả (D = 1,1g/ml) c n đ h p th hoàn t các ph ể ượ . o Vi o Tính th tích dung d ch Pb(NO3)2 ng khí sinh ra. toàn l ồ ổ ự ự ộ r i đ vào bình đ ng ướ ể ộ ả ứ Câu 17: Cho 8,96 lít khí (đktc) H2S vào m t bình đ ng 85,2g Cl2 m t lít n
ng H2SO4 sinh ra. ố ố ượ ồ ỉ ệ ỗ có s mol theo t l ợ 2:1. Chia 6,72 lít h n h p ả c đ ph n ng x y ra hoàn toàn. o Trong bình còn khí gì? Bao nhiêu mol? o Tính kh i l ợ ộ ỗ ầ ằ
ầ ầ ụ ị Câu 18: M t h n h p khí g m H2S và H2 khí trên thành 2 ph n b ng nhau. ố Ph n 1: đem đ t cháy hoàn toàn. Ph n 2: s c vào dung d ch Pb(NO3)2 20%. ầ ầ ể ố ị ầ ủ ụ ả ứ đ dùng ph n ng vói ph n 2. ị ng dung d ch Pb(NO3)2 ớ ả ứ ố ạ ố ượ ể o Tính th tích oxi c n dùng đ đ t cháy ph n 1. ố ượ o Tính kh i l ị ng mu i t o thành sau ph n ng. ứ ố ợ ả ứ ồ ộ ượ ng n ể ẩ ộ ỗ
ể ẫ ố ượ ị (đktc) vào 300 ml dung d ch NaOH 1M. Tính kh i l ng ố ạ ả ứ ơ ố ị ng 6,4g vào 250g dung d ch KOH 12%. Tính kh i ẫ ố ạ ố ượ ng mu i t o thành sau ph n ng? ỗ ồ ị b ng dung d ch ằ ử ấ ở ặ ộ ượ ẩ ị ụ ợ ả c 672 ml khí SO2 ự đó vào bình đ ng 200 ml dung d ch NaOH 0.5M thu đ ấ ( đktc) ( s n ph m kh duy nh t). H p ượ c ượ ng khí SO2
ả ứ ươ ng trình ph n ng. ầ ấ ầ ỗ ợ ng các ch t trong h n h p A? ố ượ ị ấ ộ ồ Câu 19: Cho 150 g dung d ch H2S 3,4% tác d ng v i 250 ml dung d ch NaOH 1M. Tính kh i l ộ ể ư ố ợ kín có th tích 5,6 lít ch a h n h p khí g mH2S và O2d . Đ t cháy Câu 20: M t bình ả ỗ ướ ừ ủ ể ượ c c v a đ đ đ hoàn toàn h n h p khí, s n ph m ph n ng cho vào m t l ồ ị 250g dung d ch axit có n ng đ 1,61%. Tính th tích các khí H2S và O2trong h n ợ h p(các th tích đo đktc). Câu 21: D n 4,48 lít khí SO2 mu i t o thành sau ph n ng? Câu 22: D n khí sunfur có kh i l ả ứ ượ l Câu 23:Hoà tan hoàn toàn 2,72 gam h n h p A g m Fe và Fe2O3 H2SO4 đ c nóng thu đ th toàn b l ị dung d ch B. ế a) Vi t các ph b) Tính thành ph n ph n trăm theo kh i l c) Tính n ng đ mol các ch t trong dung d ch B?
ị ồ ắ ả ử ượ ả ứ ẩ ấ ừ ủ ớ (s n ph m kh duy nh t) ợ c 10,08 lit khí SO2 ị ượ ấ ( đktc). H p ở ị c dung d ch B. ế ả ứ t ph ng trình ph n ng. ầ ố ượ ầ ỗ ợ ng các ch t trong h n h p A? ấ ị
(đktc) vào 500ml dung d ch NaOH, sau ph n ng thu ồ ả ứ ố ồ ẫ ố ộ ộ ế ớ ủ ụ ỗ ợ ồ ị loãng ượ ỗ Câu 24:Cho 11 gam h n h p A g m s t và nhôm ph n ng v a đ v i dung d ch ặ H2SO4 đ c nóng thu đ ộ ụ th toàn b khí sinh ra vào 288 gam dung d ch NaOH 10% thu đ ươ a) Vi ấ b) Tính thành ph n ph n trăm theo kh i l ầ ộ c) Tính n ng đ ph n trăm các ch t trong dung d ch B? ị Câu 25: D n 6,720ml khí SO2 ồ ượ c mu i trung hòa. Tính n ng đ mol c a NaOH và n ng đ mol mu i? đ Câu 26:Cho 25g h n h p g m Al, Cu tác d ng h t v i 500ml dung d ch H2SO4 thu đ ỗ ạ ng m i kim lo i.
ố ồ ế ớ ụ ỗ ị loãng ượ Câu 27:Cho 31,5 g h n h p g m Mg, Zn tác d ng h t v i 300g dung d ch H2SO4 thu đ ỗ ạ ng m i kim lo i.
(D= 0,5g/ml). ế ớ ụ ị
Câu 28: Cho 25,95g h n h p g m Zn, ZnO tác d ng h t v i 250g dung d ch H2SO4 loãng thu đ ợ
ồ ồ ộ ộ ố ế ớ ụ ỗ ồ ị đ c ặ ộ Câu 29: Cho 27 g h n h p g m Fe, Cu tác d ng h t v i 800ml dung d ch H2SO4 ngu i thu đ ầ ố ượ ạ ỗ kh i l ng m i kim lo i.
ố ị c 11,2l khí (đktc). ố ượ o Tính kh i l ộ ồ o Tính n ng đ mol H2SO4. ộ ồ o Tính n ng đ mol mu i. ợ c 17,92l khí (đkc). ố ượ o Tính kh i l ộ ồ o Tính n ng đ % H2SO4. ộ ồ o Tính n ng đ mol H2SO4 ỗ ồ ợ ượ c 7840ml khí (đktc). ỗ ấ ỗ o Tính % m i ch t trong h n h p. o Tính n ng đ % H2SO4. o Tính n ng đ % mu i. ợ ượ c 11760ml khí (đktc). o Tính thành ph n % theo o Tính n ng đ mol H2SO4. ấ o L y h t l ấ ượ ả ứ ồ ộ ế ượ ớ ng mu i trên cho tác d ng v i 500ml dung d ch NaOH 1,25 ồ c sau ph n ng. ợ ỗ ụ ế ớ ụ ộ M. Tính n ng đ mol các ch t thu đ ồ ị đ c ặ Câu 30: Cho 15,15 g h n h p g m Fe, Al tác d ng h t v i 500g dung d ch H2SO4 nóng thu đ ầ ố ượ ạ ỗ ng m i kim lo i. kh i l ồ ẫ
ng khí sinh ra qua 300g dung d ch NaOH 11,4% ả ứ ế ớ ị ng mu i t o thành sau ph n ng. ồ ụ ị ặ ố ượ ầ ạ ỗ ng m i kim lo i.
ố ị ượ c 13440ml khí (đktc). o Tính thành ph n % theo ộ o Tính n ng đ % H2SO4. ộ ượ o D n toàn b l ố ạ ố ượ .Tínhkh i l ợ ỗ Câu 31: Cho 6,48g h n h p g m FeO, Ag tác d ng h t v i 800ml dung d ch ượ c 1,344lít khí (đktc). H2SO4 đ c nóng thu đ o Tính thành ph n % theo kh i l o Tính n ng đ mol H2SO4. ấ o L y h t l ộ ồ ế ượ ớ ng mu i trên cho tác d ng v i 500ml dung d ch NaOH 1,25 ồ ượ ấ ộ ụ M. Tính n ng đ mol các ch t thu đ ỗ ụ ợ ồ ả ứ c sau ph n ng. ế ớ dung d ch H2SO4 ấ ị ỗ loãng thu khí (đktc)và 9,6g ch t r n. M t khác cũng l y mg h n h p nói trên cho ấ ắ ặ ặ ộ ượ ị Câu 32: Cho mg h n h p g m Fe, Zn, Cu tác d ng h t v i ượ c 13,44 lít đ ụ tác d ng h t v i ợ c 7,84 lít khí (đktc). ế ớ dung d ch H2SO4đ c ngu i thu đ
ố ượ ạ ỗ ng m i kim lo i. ị ỗ ợ ượ loãng thì thu đ c 8960ml
o Tính m? ầ o Tính thành ph n % theo kh i l Câu 33: Cho 35,2g h n h p Fe và Cu vào dung d ch H2SO4 khí (đktc).
ạ ỗ ỗ ặ
o Tính kh i l o Cho cùng l
ố đ c nóng. Tính kh i ặ ố ượ ng m i kim lo i. ị ợ ượ ng h n h p trên vào dung d ch H2SO4 ị đ c 78% đã dung. ng dung d ch H2SO4 ượ l ằ ồ ợ ớ ượ ị c 3,528 lít H2và 3,24g ầ ư loãng d thì đ ộ ặ ỗ Câu 34: Chia 15,57g h n h p g m Al, Fe, Ag làm 2 ph n b ng nhau: ụ – Ph n 1: Tác d ng v i dung d ch H2SO4 m t ch t r n. ư – Ph n 2: Tác d ng v i dung d ch H2SO4đ c nóng d . ị ng m i kim lo i. ầ ấ ắ ầ ớ ụ ố ượ o Tính kh i l ể o Tính th tích SO2 ỗ thu đ ể ph n 2. (các th tích đo đktc). ạ ượ ở c ạ ầ ị ị ằ ị ả ạ ư ợ ả ứ và CaCO3. Sau ph n ng thu ố ố ượ và MgCO3. c 25,6g mu i khan. Tính kh i l ủ ủ ng CaCO3 ớ ấ c a các ấ ố nhóm VIA?
ợ ọ ẩ ấ ủ ư
ỳ ớ ẩ ả ấ ể ư ụ
ị ướ ượ c đ c dung d ch X. S ml dung ể ằ ị
ể ể ấ
ế ượ ố ừ ị i đa bao nhiêu lit dung d ch ể ề có th đi u ch đ c t
ầ ượ ủ ố t
ả ứ
ặ ặ + SO2 + 4H2O. + SO2 + 4H2O.
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 1,44g kim lo i hóa tr (II) b ng 250ml dung d ch ể ế ả ứ H2SO4 0,3M. Sau ph n ng ph i dùng h t 60ml dung d ch NaOH 0,5M đ trung hòa ị ượ ng axit còn d . Xác đ nh tên kim lo i. l ỗ ư Câu 36: Cho H2SO4loãng d vào 18,4g h n h p MgCO3 ượ đ Câu 37:C u hình electron nào không đúng v i c u hình electron c a anion X2 nguyên t A. 1s2 2s2 2p4. B. 1s2 2s2 2p6. C. [Ne] 3s2 3p6. D. [Ar] 4s2 4p6. ỳ Câu 38:Ch n h p ch t c a l u hu nh có tính t y màu. A. H2SO4. B. H2S. C. SO2. D. SO3. Câu 39:H2S tác d ng v i ch t nào mà s n ph m không th có l u hu nh? A. O2. B. SO2. C. FeCl3. D. CuCl2. ố Câu 40:Hoà tan 0,01 mol oleum H2SO4.3SO3 vào n ị d ch NaOH 0,4M đ trung hoà dung d ch X b ng A. 100 ml. B. 120 ml. C. 160 ml. D. 200 ml. Câu 41:Có th dùng ch t nào sau đây đ làm khô khí H2S? A. P2O5. B. H2SO4 đ c. ặ C. CaO. D. C 3 ả ch t.ấ Câu 42:T 120 kg FeS2 H2SO498% (d = 1,84 gam/ml)? A. 120 lit. B. 114,5 lit. C. 108,7 lit. D. 184 lit. ấ Câu 43:S oxi hoá c a S trong các ch t: SO2, SO3, S, H2S, H2SO4, Na2SO4 l n l là: A. +4, +4, 0, 2, +6, +6. B. +4, +6, 0, 2, +6, +4. C. +4, +6, 0, 2, +6, +6. D. +4, +6, 0, 2, +4, +6. Câu 44:Ph n ng nào sau đây là sai? A. 2FeO + 4H2SO4 đ c > Fe2(SO4)3 B. Fe2O3 + 4H2SO4 đ c > Fe2(SO4)3 C. FeO + H2SO4 loãng > FeSO4 + H2O. D. Fe2O3 + 3H2SO4 loãng > Fe2(SO4)3 + 3H2O.
ỳ ỳ ấ ế ế ư ư t ươ ủ ư t tính ch t hoá h c đ c tr ng c a l u hu nh đioxit và l u hu nh. Vi ả ứ ị ồ ỗ b ng dung d ch ở ấ ằ ử ụ ẩ ị ặ ộ ượ ượ ng khí SO2 ấ ( đktc) ( s n ph m kh duy nh t). H p ượ c ợ ả c 672 ml khí SO2 ự đó vào bình đ ng 200 ml dung d ch NaOH 0.5M thu đ
ả ứ ợ ỗ ấ ầ ươ ng trình ph n ng. ầ ng các ch t trong h n h p A? ộ ấ ố ượ ị ồ ả ứ
ị ị ỉ ệ ệ ử ướ ị ị ọ ự t khí t các l ể i đây đ phân bi
ướ c brom. ị ị ị ị ớ ẩ ặ ụ ượ ư ả c là: B. dung d ch NaOH. D. dung d ch Ca(OH)2. đ c nóng d . S n ph m khí thu đ
ậ ặ ượ ấ ể ơ ướ D. Khí H2S. c dùng đ làm khô ch t khí nào sau đây? c.
ử ạ ạ ừ ướ ụ ớ B. có tính oxi hóa m nh.ạ ử ừ D. v a có tính oxi hoá v a có tính kh . c, sau đó cho tác d ng v i ế ủ ư ủ ấ th y có 93,2 gam k t t a. Công th c đúng c a oleum là ng d BaCl2
ể ể ệ ố ư ấ ợ ỳ l u hu nh không th th hi n tính oxi hoá?
ế ớ ạ ộ ị loãng thu ụ ị ở c 5,6 lit khí ( O0C, 2 atm). Kim lo i hoá tr 2 là
ứ ế ạ ỳ t công th c l u hu nh có các tr ng thái oxi hoá là: 2, 0, +4, +6. Hãy vi ươ ứ ố ư ữ ấ ỳ l u hu nh có s oxi hoá t ng ng. ố ư ạ ả ứ ơ ồ ươ ố ng trình ph n ng minh ho cho s đ sau:
ừ ủ ớ ợ ồ ả ứ ử ượ ụ ả (s n ph m kh duy nh t) ượ ị đ c ặ ị ấ ( đktc). H p th toàn b ộ ấ ở c dung d ch B. ươ ế t ph ỗ ắ c 10,08 lit khí SO2 ị ng trình ph n ng. ầ ố ượ ầ ấ ỗ ợ ọ ặ Câu 45:Cho bi ạ ph ng trình ph n ng minh ho . Câu 46:Hoà tan hoàn toàn 2,72 gam h n h p A g m Fe và Fe2O3 H2SO4 đ c nóng thu đ th toàn b l ị dung d ch B. ế a) Vi t các ph b) Tính thành ph n ph n trăm theo kh i l c) Tính n ng đ mol các ch t trong dung d ch B? ể ả Câu 47:Ph n ng nào không th x y ra? ướ B. SO2 + dung d ch BaCl2. c clo. A. SO2 + dung d ch n C. SO2 + dung d ch H2S. D. SO2 + dung d ch NaOH. ố ộ Câu 48:Ch dùng m t thu c th nào d đ ng riêng bi SO2 và CO2? A. dung d ch n C. dung d ch Ba(OH)2. Câu 49:Cho FeCO3 tác d ng v i H2SO4 A. CO2 và SO2. B. H2S và CO2. C. SO2. D. CO2. Câu 50:Axit sunfuric đ m đ c đ A. Khí H2. B. Khí CO2. C. H i n Câu 51:Hidrosunfua là 1 axit A. có tính kh m nh. C. có tính axit m nh. Câu 52:Hoà tan 33,8 gam oleum H2SO4. nSO3 vào n ứ ượ l A. H2SO4.SO3. B. H2SO4.2SO3. C. H2SO4.3SO3. D. H2SO4.4SO3. Câu 53:Trong h p ch t nào nguyên t A. KHS. B. Na2SO3. C. SO2. D. H2SO4. ị Câu 54:Cho 12 gam m t kim lo i hoá tr 2 tác d ng h t v i dung d ch H2SO4 ạ ượ đ A. Canxi. B. S t. ắ C. Magiê. D. Đ ng.ồ Câu 55: a) Nguyên t ọ ủ hoá h c c a nh ng ch t mà nguyên t ế b) Vi t ph S0 à S+6 ; S2 à S0; S+6 à S+4 ; Câu 56: Cho 11 gam h n h p A g m s t và nhôm ph n ng v a đ v i dung d ch H2SO4 ẩ nóng thu đ khí sinh ra vào 288 gam dung d ch NaOH 10% thu đ ả ứ a) Vi b) Tính thành ph n ph n trăm theo kh i l ng các ch t trong h n h p A?
ị ồ ộ ầ ấ
ỳ ư
Ư HU NHỲ
c) Tính n ng đ ph n trăm các ch t trong dung d ch B? Posted in Oxi L u hu nh ồ ả 1 Ph n h i ƯƠ CH NG 5. NHÓM OXI – L U THÁNG 6 27 Posted by thuyhoathaiphien 5 Votes
ấ ố i đúng trong s các câu sau: ể ỏ ớ ấ ấ ầ ầ ớ ng l n nh t trong v Trái đ t. ề
ằ ề ệ ườ ỏ ẹ ơ ế ạ
c.
ớ ệ v i xúc tác MnO2. ố không đúng? ấ ắ
ấ ướ c. ệ ộ ươ t đ t ư ư ư ư ỳ ỳ ỳ ỳ ả ứ ệ ọ ể ề c s d ng trong phòng thí nghi m đ đi u ché
→ + 8SO2
+ SO2 + 2H2O → → + 3SO2 + 6H2O ố ấ ố ể ớ nhóm VIA có c u hình electron l p ngoài cùng gi ng nhau, có th ế ở ạ ổ d ng t ng quát là: t
ươ ả ờ ọ 244. Hãy ch n câu tr l ể ế A. Oxi chi m ph n th tích l n nh t trong khí quy n. ố ượ ế B. Oxi chi m ph n kh i l ướ c. C. Oxi tan nhi u trong n ấ D. Oxi là ch t khí nh h n không khí. i ta đi u ch oxi trong phòng thí nghi m b ng cách nào sau đây? 245. Ng ấ ư A. Ch ng c t phân đo n không khí l ng. ệ ướ B. Đi n phân n ị ệ C. Đi n phân dung d ch NaOH. t phân KClO3 D. Nhi 246. Trong s các câu sau đây, câu nào ộ A. L u hu nh là m t ch t r n màu vàng. B. L u hu nh không tan trong n ả ở ố nhi C. L u hu nh nóng ch y ng đ i th p. ữ ơ D. L u hu nh không tan trong dung môi h u c . ượ ử ụ 247. Ph n ng hoá h c nào sau đây đ khí SO2? A. 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 B. S + O2 → SO2 C. Cu + 2H2SO4 CuSO4 D. 2Fe + 6H2SO4 Fe2(SO4)3 248. Các nguyên t vi A. ns2np3. B. ns2np4. C. ns2np5. D. Ph ng án khác,
ớ ố ộ ỗ ố ượ ng mol trung và CO2 có t kh i so v i hiđro là 19. Kh i l ợ ủ ợ ủ ỗ là: ỷ ỷ ệ l ể % theo th tích c a O2
ị ệ ự ượ ườ ố ụ ỗ ố ượ 1M. Cho ợ ươ ng ng h p t c trong hai tr ng khí hiđro thu đ và V2 ml (đktc). So sánh V1 và V2 có:
ị ượ ể ế ể ế ữ ữ c. ữ ướ i đây: ạ Đ – S ữ ấ ừ Đ – S ơ ử ừ ơ ấ Đ – S ể ặ mẩ Đ – S ứ ố ượ ở ề ủ ệ ẩ nSO3 Đ – S ng (gam) c a 44,8 lit khí oxi đi u ki n tiêu chu n là:
ệ ấ c khi nhi ượ ỗ ể ệ ấ t phân các ch t: HgO, KClO3, KMnO4, KNO3. Khi ẩ ớ ượ ở ề đi u ki n tiêu chu n l n c t phân 10 g m i ch t trên, th tích khí oxi thu đ
ủ ộ ố ỳ thu c chu k 3 sau: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, 249. M t h n h p khí O2 bình (gam) c a h n h p khí trên và t A. 40 và 40 B. 38 và 40 C. 38 và 50 D. 36 và 50 250. Có hai ng nghi m đ ng m i ng 2ml dung d ch HCl 1M và 2ml H2SO4 ớ ư Zn d tác d ng v i hai axit trên, l ứ ng là V1 A. V1 > V2 B. V1 = V2 C. V1 < V2 D. Không xác đ nh đ 251. Khoanh tròn vào ch Đ n u phát bi u đúng, ch S n u phát bi u sai trong nh ng câu d A. Ozon (O3) có tính oxi hoá m nh h n oxi (O2) ấ B. Có nh ng ch t v a là ch t kh v a là ch t oxi hoá ạ C. H2O2 có tính oxi hoá m nh h n H2O D. Axit H2SO4 đ c có th làm khô khí NH3 E.Oleum có công th c H2SO4 252. Kh i l A. 68 B. 32 C. 75 D. 64 253. Khí oxi thu đ ệ nhi ấ nh t là: A. KNO3 B. KMnO4 C. HgO D. KClO3 254. Khí nào sau đây không cháy trong oxi không khí? A. CO B. CH4 C. CO2 D. H2 255. Cho các oxit c a các nguyên t P2O5, SO3, Cl2O7 trong đó:
ưỡ ưỡ ộ ưỡ ưỡ ơ ơ
o o o o
ạ ng tính và còn l i là oxit axit. ạ i là oxit axit. ng tính và còn l ạ ng tính và còn l ạ ng tính và còn l ộ ụ ượ ể ươ i là oxit axit. i là oxit axit. c 64g khí SO2theo ph ng ả ứ
ơ có hai oxit baz , hai oxit l ơ có ba oxit baz , hai oxit l có m t oxit baz , hai oxit l có hai oxit baz , m t oxit l ớ 256. Có bao nhiêu mol FeS2 tác d ng v i oxi đ thu đ trình ph n ng: 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
ồ ẩ ệ ướ ở ề c ị ố ượ đi u ki n tiêu chu n hoà tan t ủ i đa 2,3 lit khí hiđro sunfua. N ng ỉ ấ c là x p x :
ự ặ ờ ử ể ử ngo i c a m t tr i chuy n hoá các phân t oxi.
ặ ấ ự ự
A. 0,4 B. 1,2 C. 0,5 D. 0,8 ộ 257. M t lít n ầ ộ đ ph n trăm (%) c a H2S trong dung d ch thu đ A. 0,23% B. 2,30% C. 0,35% D. 3,50% 258.S hình thành ozon (O3) là do nguyên nhân nào ? ạ ủ o Tia t ể ệ o S phóng đi n (sét) trong khí quy n. ấ ữ ơ ộ ố ợ o S oxi hoá m t s h p ch t h u c trên m t đ t. o A, B, C đ u đúng. ả ề ờ ả ừ ắ ướ
ể ả ướ ả ậ ể c ozon, m n B c Hà – Lao Cai đã có th ờ ng thành ph H Chí Minh, nh đó bà con nông dân đã có thu ả c ozon có th b o qu n hoa qu ằ 259. T năm 2003, nh b o qu n b ng n ở ố ồ ị ườ chuyên ch vào th tr ơ ậ nh p cao h n. Nguyên nhân nào sau đây làm cho n ươ t i lâu ngày: ộ
ướ ơ ạ ễ ấ ễ ả ộ o Ozon là m t khí đ c. ộ o Ozon đ c và d tan trong n c h n oxi. o Ozon có tính ch t oxi hoá m nh, kh năng sát trùng cao và d tan trong n c h n oxi. o M t nguyên nhân khác. ư ủ ắ ấ ể ử ả ấ ạ ủ ộ ấ ặ ờ ề ầ ngo i c a m t tr i, ng suy gi m t ng ozon đang là m t v n đ môi ệ ượ ủ ầ ướ ơ ộ ở ầ ớ t ng bình l u c a khí quy n là t m lá ch n tia t 260. L p ozon ả ệ ự ố b o v s s ng trên trái đ t. Hi n t ườ tr ng toàn c u. Nguyên nhân c a hi n t ng này là do: ệ ượ ậ ự ổ ủ ườ ấ i gây ra. ợ ộ ể ệ ấ ấ ố
o S thay đ i c a khí h u. ả o Ch t th i CFC do con ng ấ ữ ơ o Các h p ch t h u c . o M t nguyên nhân khác. ượ ừ ự c t
s nhi 261. Oxi có th thu đ t phân ch t nào trong s các ch t sau?
(NH4)2SO4
ợ ụ ớ ố ượ ướ ng n c
o CaCO3 o KClO3 o o NaHCO3 ỗ ồ c là:
262. Cho h n h p khí g m 0,8g oxi và 0,8g hiđro tác d ng v i nhau, kh i l ượ thu đ A. 1,6g
o o o
0,9g 1,2g 1,4g ừ ọ ạ ả ứ ả khí SO2 và oxi, ph n ng hoá h c t o thành SO3 x y ra ở ệ ề ệ 263. Trong công nghi p, t đi u ki n nào sau đây?
→ 2SO3 t đ phòng.
ấ ế ế ệ ộ ấ ẩ ạ ể ượ ờ c làm khô nh axit sunfuric?
→ Z→ Y→ Na2SO4 ế T→ ể
ợ ớ ượ ư c 2,24 lit h n ẩ ệ ụ ợ ố ớ ỗ kh i so v i hiđro là 9. Thành ố ầ
ạ ị (đktc) vào 150 ml dung d ch NaOH 1M. Cô c n ệ ộ ấ ượ t đ th p thì thu đ c:
và NaOH d .ư ng án trên đ u sai. ử ở ề ấ ử ừ :
ấ ư ế ứ ứ ứ ặ ả ứ ọ sai?
ế ừ
+ 8HCl ụ ậ ặ ỗ ớ tác d ng v i dung d ch H2SO4 đ m đ c và đun nóng, ộ ỗ ị ồ ườ ỗ ợ ợ c m t h n h p khí A. H n h p A g m: i ta thu đ
2SO2 + O2 ệ ộ A. Nhi B. Đun nóng đ n 5000C. ặ C. Đun nóng đ n 5000C và có m t ch t xúc tác V2O5. ặ ấ D. Nhi t đ phòng và có m t ch t xúc tác V2O5. ặ ượ ử ụ 264. Axit sunfuric đ c đ c s d ng làm khô các ch t khí m. Lo i khí nào sau đây có th đ A. Khí cacbonnic B. Khí oxi C. Khí amoniac D. A, B đúng 265. Cho dãy bi n hoá sau: X ấ X, Y, Z, T có th là các ch t nào sau đây? A. FeS2, SO2, SO3, H2SO4 B. S, SO2, SO3, NaHSO4 C. FeS, SO2, SO3, NaHSO4 ấ ả ề D. T t c đ u đúng ị ỗ ồ 267. Cho h n h p g m Fe và FeS tác d ng v i dung d ch HCl d thu đ ỷ ỗ ở ề ợ đi u ki n tiêu chu n. H n h p khí này có t h p khí ợ ủ ỗ ầ ph n % theo s mol c a h n h p Fe và FeS ban đ u là: A. 40 và 60. B. 50 và 50. C. 35 và 65. D. 45 và 55. ấ ụ 268. H p th hoàn toàn 1,12 lit khí SO2 ấ ị ở áp su t và nhi dung d ch ợ ỗ ố A. H n h p hai mu i NaHSO3, Na2SO3. ợ ỗ ấ B. H n h p hai ch t NaOH, Na2SO3. ợ ố ỗ C. H n h p hai mu i NaHSO3, Na2SO3 ươ D. Các ph ừ 269. SO2 v a có tính ch t oxi hóa v a có tính kh , b i vì trong phân t A. S có m c oxi hóa trung gian. ấ B. S có m c oxi hóa cao nh t. ấ C. S có m c oxi hóa th p nh t. D. S có c p electron ch a liên k t. 270. Ph n ng hóa h c nào sau đây là 2S→ + 2H2O, thi u oxi. A. 2H2S + O2 → + 2H2O, th a oxi. 2SO2 B. 2H2S + 3O2 → Na2S + 2HCl C. H2S + 2NaCl → H2SO4 D. H2S + 4Cl2 + 4H2O ợ 271. Cho h n h p FeS và FeCO3 ượ ng A. H2S và CO2. B. H2S và SO2. C. SO2 và CO2.
ị ị ơ ế
ị ợ ự ủ ạ do. ớ do. ị ậ ấ ụ ụ ề ủ ạ ự ạ là quá trình thu n, ngh ch.
ị ả ệ ng ự t, dung tích 20ml, đ ng kho ng 5gam đ ị ố ộ ườ ủ ộ ố ơ ọ ố ả ả ệ ượ hi n t
ơ ắ màu tr ng sang màu đen. ố ủ ấ ắ ố ố ệ ấ ắ ề ị ệ ủ ơ ớ ả ứ ồ
ư ị ị ế ủ ượ ư ậ ố ỗ ợ ị ươ ng án sau?
ị vào 300ml dung d ch Na2SO4 ế ừ ừ t ế ủ ắ ầ ố ị ừ ạ ồ ế 1M cho đ n khi kh i ủ ộ i, h t 50ml. N ng đ mol/l c a dung d ch ị dung d ch BaCl2 ổ ng k t t a b t đ u không đ i thì d ng l
ự ấ ị ị ủ ấ ắ ị ở ượ ấ (đktc) vào bình đ ng 300ml dung d ch NaOH c m gam ch t r n. Giá tr c a m là ấ áp su t th p thì thu đ
ủ ứ ạ ọ không ph iả là c a th ch cao? D. CO và CO2 ể 272. Dung d ch KI không màu. N u đ lâu ngày, dung d ch trên có màu vàng h i nâu. Nguyên nhân nào sau đây là phù h p?ợ A. H p ch t KI kém b n, b phân h y t o thành iot t ậ B. Do tác d ng ch m c a oxi không khí v i KI t o thành iot t ớ C. Iot tác d ng v i KI t o thành KI3 D. B và C đúng. ủ 273. M t c c th y tinh ch u nhi ả ặ saccaroz . Thêm vào c c kho ng 10ml dung d ch H2SO4đ c, dùng đũa th y tinh tr n ươ ợ ỗ ề đ u h n h p. Hãy ch n ph ng x y ra trong ng án đúng trong s các miêu t thí nghi m:ệ ể ừ ườ A. Đ ng saccaroz chuy n t ể B. Có khí thoát ra làm tăng th tích c a kh i ch t r n màu đen. ố C. Sau 30 phút, kh i ch t r n x p màu đen tràn ra ngoài mi ng c c. D. A, B, C đ u đúng. 274. Các khí sinh ra trong thí nghi m ph n ng c a saccaroz v i dung d ch ặ H2SO4 đ c bao g m: A. H2S và CO2. B. H2S và SO2. C. SO3 và CO2. D. SO2 và CO2 ế ớ ụ 275. Cho V lit khí SO2 (đktc) tác d ng h t v i dung d ch brom d . Thêm dung d ch BaCl2 d vào h n h p trên thì thu đ c 2,33g k t t a. V nh n giá tr nào trong s các ph A. 0,112 lit B. 0,224 lit C. 1,120 lit D. 2,24 lit. 276. Thêm t ượ l BaCl2 là: A. 6,0M. B. 0,6M. C. 0,06M. D. 0,006M ụ 277. H p th hoàn toàn 2,24 lít khí SO2 ạ 0,5M. Cô c n dung d ch bao nhiêu gam? A. 1,15 B. 11,5 C. 15,1 D. 1,51 278. Công th c hoá h c nào sau đây A. CaSO4.
ố ệ ệ ể ử ọ ự và t SO2 t các l đ ng riêng bi
ướ c.
ư ướ ớ ỗ ầ ầ ấ ả ả ứ ợ ệ ộ ề ạ t đ v tr ng thái tr ủ
ấ ng là:
ệ NaOH, NaCl, H2SO4, Na2SO4, ị có th ể thêm m t dung d ch thì dùng dung d ch nào sau đây
ỳ
ụ ỗ ớ ượ ượ ạ ị ị ả ứ c sau ph n ng thu đ ư c kh i l ố ượ ng
ị và Na2SO3 tác d ng h t v i dung d ch ỷ ế ớ ố ố ớ ượ ư ợ ụ ợ c 2,24 lit h n h p khí (đktc) có t kh i đ i v i hiđro là 27.
ứ ạ ộ ừ ủ ể ầ ị ị
ế ủ ụ ề ệ ấ ấ ộ th y xu t hi n k t t a đen. Đi u ẳ ị ơ ả
ấ ắ ừ ỗ ả ứ ườ ủ ợ h n h p ph n ng c a Na2SO4 và BaCl2 ng c ch t r n t i ta dùng ươ B. CaSO4.2H2O C. CaCO3.MgCO3. D. 2CaSO4. H2O ộ ỉ 279. Ch dùng m t thu c th nào sau đây đ phân bi CO2? ị A. Dung d ch brom trong n ị B. Dung d ch NaOH. ị C. Dung d ch Ba(OH)2 ị D. Dung d ch Ca(OH)2 c ph n ng thì áp 280. Sau khi ozon hoá 100ml khí oxi, đ a nhi ả su t gi m 5% so v i áp su t ban đ u. Thành ph n % c a ozon trong h n h p sau ph n ứ A. 5% B.10% C.15% D.20% ự ị 281. Có các dung d ch đ ng riêng bi t: NH4Cl, ị ộ ỉ ượ Ba(OH)2. Ch đ c dùng ị ế ượ ậ t đ nh n bi c các dung d ch trên? ị A. Dung d ch phenolphtalein ị B. Dung d ch qu tím ị C. Dung d ch AgNO3 ị D. Dung d ch BaCl2 ợ 282. Cho 11,3 gam h n h p Mg và Zn tác d ng v i dung d ch H2SO42M d thì thu ượ c 6,72 lit khí (đktc). Cô c n dung d ch thu đ đ ố mu i khan là: A. 40,1g B. 41,1g C. 41,2g D. 14,2g ộ ỗ 283. Cho m gam m t h n h p Na2CO3 ỗ H2SO4 2M d thì thu đ ị ủ Giá tr c a m là: A. 1,16 gam. B. 11,6 gam. C. 6,11 gam. D. 61,1 gam. ấ 284. M t lo i oleum có công th c H2SO4.nSO3. L y 3,38 g oleum nói trên pha thành ị 100ml dung d ch A. Đ trung hoà 50ml dung d ch A c n dùng v a đ 200ml dung d ch ị ủ NaOH 2M. Giá tr c a n là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. ị 285. S c m t dòng khí H2S vào dung d ch CuSO4 kh ng đ nh nào sau đây là đúng? ế A. Axit H2SO4 y u h n axit H2S. ử ả ứ B. X y ra ph n ng oxi hoá – kh . C. CuS không tan trong axit H2SO4. ộ D. M t nguyên nhân khác. ể ượ 286. Đ thu đ ng pháp nào sau đây? ph
ạ ấ B. L c.ọ ấ ị i ta dùng cách nào sau đây? ị ặ
ặ ề ấ c, khu y đ u.
ọ ộ ẩ ắ ấ ệ ượ ẽ ng s quan ị t dung d ch H2SO4 2M lên m t m u gi y tr ng. Hi n t ượ ả ể ng gì x y ra. ẽ ẽ ể s chuy n thành màu đen. s chuy n thành màu đen. t axit H2SO4
ỷ ợ ỗ ấ ươ ấ đ c và tinh th KMnO4 ộ ồ ấ ẽ ặ ữ ị ầ ẳ ề r i ồ ọ ả ể ệ ả ứ
ặ ữ ể ỗ ặ ả ứ ữ ơ ch kh i mào cho ph n ng cháy gi a oxi
ữ ỗ ể ặ ợ ớ đ c và tinh th KMnO4 v i etanol. ả ứ ư ị ấ ng phân t ủ ặ ng phân t H2S (34 đvC) ệ ủ ướ ư ở ề ệ ộ ố ượ ấ ạ ố ượ ử c a H2O, nh ng ế i là ch t khí. Lí do nào khi n cho nhi ử đi u ki n th t đ sôi c a n ườ ng c ớ ử ề ử ủ H2O b n. c a chúng khác nhau. ỳ ơ ư
ộ ƯỚ Ẫ Ả Ờ NG D N TR L I VÀ ĐÁP S
ơ Đ ấ ừ ữ ấ Đ ạ ử ừ ơ Đ ể ặ mẩ S ứ ư A. Ch ng c t. ư t.ế D. Ch ng c t phân đo n. C. Chi ặ ườ ể đ c, ng 287. Đ pha loãng dung d ch H2SO4 ừ ừ ướ đ c vào n dung d ch H2SO4 t c. A. Rót t đ c.ặ ị ừ ừ ướ c vào dung d ch H2SO4 t n B. Rót t ướ ị ừ ừ dung d ch H2SO4 C. Rót t đ c vào n t ề D. A, B, C đ u đúng. ỏ ộ 288. Nh m t gi sát đ c là: ệ ượ A. Không có hi n t ọ ỗ ấ B. Ch gi y có gi t axit H2SO4 ơ ọ ỗ ấ C. Khi h nóng, ch gi y có gi D. Ph ng án khác. ồ 289. L y đũa thu tinh ch m vào h n h p g m H2SO4 ệ qu t vào b c đèn c n thì đèn s cháy. Đó là m t trong nh ng thí nghi m Hoá H c vui, ấ ử l y l a không c n diêm. Đi u kh ng đ nh nào sau đây là đúng? Ph n ng cháy x y ra là do: ọ ả ứ đ c và tinh th KMnO4. A. ph n ng hoá h c gi a H2SO4 ỉ ể ợ B. h n h p H2SO4 đ c và tinh th KMnO4 không khí và etanol. ọ C. ph n ng hoá h c gi a h n h p H2SO4 ượ c nguyên nhân. D. ch a xác đ nh đ ợ 290. So sánh hai h p ch t là H2S và H2O. M c dù kh i l ề ơ ớ ớ l n h n nhi u so v i 18 đvC kh i l ấ ỏ ướ c là ch t l ng còn H2S l n ề ơ cao h n nhi u so v i H2S? ế ữ A. Vì liên k t hiđro gi a các phân t ố ượ ng mol phân t B. Vì kh i l ệ ộ C. Vì oxi có đ âm đi n cao h n l u hu nh. D. M t nguyên nhân khác. Ố C. H 244. B245. D246. D247. B248. B249. C250. C251.252. D253. D254. C255. D256. C257. C258. D259. C260. B261. B262. B263. C264. D265. D266.267. B268. B269. A270. C271. C272. D273. D274. C275. B276. A277. B278. C279. A280. B281. B282. A283. B284. C285. C286. B287. C288. C289. B290. A 251. A. Ozon(O3) có tính oxi hoá m nh h n oxi(O2) ấ B. Có nh ng ch t v a là ch t kh v a là ch t oxi hoá ạ C. H2O2 có tính oxi hoá m nh h n H2O D. Axit H2SO4 đ c có th làm khô khí NH3 E.Oleum có công th c H2SO4 nSO3 Đ
o
o
1 YEAR AGO
(cid:0) ướ c: ị ụ ế ớ ả ủ i c a kì tr ợ
ị ố Đây là các bài gi ỗ ượ c 0,6 gam khí và dung d ch X. ạ c bao nhiêu gam mu i khan? ị ẽ ị ượ ầ
ố ượ ng mu i khan = mhhKL + mCl = 17,7 + 0,6*35,5 = 39(gam)
ồ ỗ ụ loãng ạ ế ớ ả ứ c 86,6 gam ị ợ ượ ị (đktc). Cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ ấ ố ị ồ ợ ỗ ị ể ượ ượ ế ủ ố c k t t a t ố ượ ổ ượ c dung d ch A. Cho d n xút vào đ thu đ ế ng không đ i đ ọ i đa, l c ấ c m gam ch t
ợ ồ ừ ủ ớ ị và CuO tác d ng v a đ v i 1lit dung d ch ố ố ượ ủ ạ ồ ợ ị ố ủ ạ ạ
ươ ử ố ả ứ ủ ạ ự c bao nhiêu gam mu i khan? ặ kh i ho c phân t ị ự ằ ụ ừ ủ ớ ể ế ừ ủ ớ ớ ố ượ ầ ấ ụ ể ị ố ử ố kh i ị ng CaO c n l y đ tác d ng v a đ v i v i ng axit trên là bao nhiêu?
ươ ự ả ng t ạ các b n hãy gi ợ ượ ỗ ố ị ợ c h n h p 2 mu i ỗ ỉ ệ ủ ầ ợ ỗ ụ ỗ ị mol 1:1. Tính % kh i l ợ ị ế ủ ư i và g i đáp án các bài sau: ụ ố ượ ng c a CaO và KOH trong h n h p đ u? ế ớ và CaCO3 tác d ng h t v i dung d ch HCl. Khí d thu đ c 1,97 gam k t t a. Tính a? ượ ợ ẫ ể ế ả ồ
ự ấ
ả ứ ụ ư ấ ầ ứ ỗ ị ả ợ ươ ứ ợ ố ạ ộ c h n h p mu i clorua t ớ ượ ượ ụ ư ắ ượ ỗ ị ng d dung d ch AgNO3thì đ ư ồ ế ụ ẫ ả ị ấ ạ ế ủ ư ắ Bài 1: Cho 17,7 gam h n h p k m và magiê tác d ng h t v i dung d ch axit HCl 0.1M thu đ a) Cô c n dung d ch X thì thu đ ể b) Tính th tích dung d ch HCl c n dùng? 2HCl > H2 0,6(mol) 0,3 (mol) ố Kh i l nHCl = 0,6 (mol) => VddHCl = n/CM = 0,6/0,1 = 6(lit) Bài 2: Cho 29 gam h n h p g m Mg, Zn, Fe tác d ng h t v i dung d ch H2SO4 th y sinh ra V lit khí H2 mu i khan. Tính V? Bài 3: Hoà tan hoàn toàn 17,5 gam h n h p g m Mg, Cu, Zn vào 400 ml dung d ch HCl ầ ừ ủ 1M ( v a đ ) thu đ ế ủ ồ k t t a r i nung ( không có không khí) đ n kh i l ắ r n. Tính m? ỗ ụ Bài 4: cho 3,2 gam h n h p g m Fe2O3 ạ ng mu i clorua t o ra là bao nhiêu? HCl 0.1M. Kh i l ố ỗ Bài 5: Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam h n h p g m 1 mu i cacbonat c kim lo i hoá tr I ị và 1 mu i cacbonat c a kim lo i hoá tr II trong axit HCl thì t o thành 0,2 mol khí. Đem cô c n dung d ch sau ph n ng thì thu đ * D a vào s b ng nhau c a nguyên t ắ ầ Bài: Đ tác d ng v a đ v i 5,6 gam s t c n dùng V ml dung d ch HCl. N u cũng dùng V ml dung d ch HCl trên thì kh i l ượ l ử T Bài 1: Cho h n h p CaO và KOH tác d ng dung d ch HCl thu đ clorua có t l Bài 2: Cho a gam h n h p KHCO3 thoát ra d n vào dung d ch Ba(OH)2 ỗ ừ ủ ớ ụ Bài 3: Đ tác d ng v a đ v i 3,6 gam h n h p g m CaS và FeO ph i dùng h t bao ị nhiêu ml dung d ch HCl 0,5M? ố ệ ữ ố * D a vào m i quan h gi a ch t đ u và ch t cu i ị ấ ạ ế VD: S c khí clo d vào dung d ch ch a NaBr và NaI đ n ph n ng hoàn toàn th y t o ầ ố ổ ợ ra 1,17 gam NaCl. Tính t ng s mol h n h p NaBr và NaI có trong dung d ch ban đ u? ụ ử ụ ỗ ạ B n th áp d ng gi Cho x gam h n h p b t 3 kim lo i là Al, Fe, Cu tác d ng i bài sau: ỗ ừ ủ ớ ượ ng v a đ V lit (đktc) khí clo đ v i l ng ng. Cho h n ế ủ ố ợ c a gam k t t a tr ng. h p mu i này tác d ng v i l ẩ ế N u cho V lit khí clo đó đi qua dung d ch KBr d r i ti p t c d n s n ph m qua dung ị d ch KI d thì th y t o ra 25,4 gam I2. Tính a gam k t t a tr ng?
o
o
1 YEAR AGO (cid:0) Ị
ạ Ậ ượ Ề c kh i l kim lo i M theo các cách sau: ạ ủ ử M =→ → ố ứ ổ ở ỗ α ệ ự ị m i đi n c c) ả < n < tìm M th a mãn trong kho ng xác đ nh đó ế ạ → → ộ ặ ạ ạ ế ế tìm→ tên 2 kim
ả ộ ố ị ế ư ả ươ ố ượ ng, b o toàn nguyên ọ t các ph ng pháp ion – , b o toàn mol electron,… Bi ả ươ ng trình ion thu g n, ph ộ ố ậ i bài t p: ậ ả ế ử ụ t s d ng m t s đ nh lu t b o toàn nh b o toàn kh i l ế t vi
ổ ạ ụ → ố ặ ể ể ệ ạ đ t kim lo i M có các ề ấ ị ằ ầ ầ ượ ấ c chia làm hai ph n không b ng nhau thì ph n này g p k l n ấ ớ ố ươ ứ ầ ầ ố ầ ấ ấ ợ ầ ng ng v i s mol các ch t ph n này cũng g p k l n s mol các ch t
ộ ố ụ ọ
ế ị loãng, thu ố ố ớ ấ ở ử ẩ ỉ đktc) có t kh i đ i v i H2 b ng ằ c 940,8 ml khí NxOy (s n ph m kh duy nh t, ạ
→ ướ → → ẫ : M(NxOy) = 44 + ne 2NO3 + 8e + 10H+ → → ấ N2O + 5H2O No duy nh t n = 3 và M = 27 3,024 →
ỗ ợ ỗ
ạ ặ ồ ị ỗ ợ ợ ụ ạ ố ( đktc) t o ra hai mu i clorua. Kim lo i M và ạ ợ ủ ề ầ ỗ ở ng c a nó trong h n h p X là:
ẫ : nHCl = 0,4 mol ; nCl2 = 0,25 mol ; nMg = x mol ; nM = y mol 24x + My =
ị ị 2x + ny = 0,4 (2) → ụ ụ → x = y = 0,1 mol m > n → 2x + my = 0,5 (3) No duy nh t m = 3 và n = 2 → → → Ạ I – BÀI T P V XÁC Đ NH TÊN KIM LO I ố ượ ể 1) Có th tính đ ng mol nguyên t ố ừ ố ượ T kh i l ng (m) và s mol (n) c a kim lo i ạ ừ ấ ợ Mkim lo i – T Mh p ch t M =→ ừ (n là s electron trao đ i – T công th c Faraday → β → ừ ỏ – T a < m < b và ị ủ ố ậ – L p hàm s M = f(n) trong đó n là hóa tr c a kim lo i M (n = 1, 2, 3), n u trong bài ạ toán tìm oxit kim lo i MxOy kim lo i M thì n = ớ – V i hai kim lo i k ti p nhau trong m t chu kì ho c phân nhóm lo iạ 2) M t s chú ý khi gi Bi ố ả t electron … ớ ị ạ – Khi đ bài không cho kim lo i M có hóa tr không đ i thì khi kim lo i M tác d ng v i các ch t khác nhau có th th hi n các s oxi hóa khác nhau hóa tr khác nhau ỗ – Khi h n h p đ u đ ầ ph n kia t ầ ph n kia 3) M t s ví d minh h a: ộ Ví d 1ụ : Cho 3,024 gam m t kim lo i M tan h t trong dung d ch HNO3 ạ ả ượ đ 22. Khí NxOy và kim lo i M là: A. NO và Mg B. NO2 và Al C. N2O và Al D. N2O và Fe nN2O = 0,042 mol H ng d n Mn+ M Theo đlbt mol electron: ne cho = ne nh n →ậ Al → đáp án C ầ Ví d 2ụ : H n h p X g m Mg và kim lo i M. Hòa tan hoàn toàn 8 gam h n h p X c n ừ ủ v a đ 200 gam dung d ch HCl 7,3 %. M t khác cho 8 gam h n h p X tác d ng hoàn ầ ớ c n dùng 5,6 lít Cl2 toàn v i khí Cl2 ố ượ ph n trăm v kh i l A. Al và 75 % B. Fe và 25 % C. Al và 30 % D. Fe và 70 % ướ H ng d n 8 (1) ớ – X tác d ng v i dung d ch HCl (M th hi n hóa tr n) ớ – X tác d ng v i Cl2 (M th hi n hóa tr m) → ừ y(m – n) = 0,1 – T (2) ; (3) ừ – T (1) M = 56 ể ệ ị ể ệ → → Fe và % M = 70 % ấ đáp án D
ỗ ợ ồ ề
ạ ả ứ ố ượ c 8,75 gam mu i khan. Hai kim lo i đó là:
ố ứ ủ ươ ả ứ ướ ặ CO3. Ph ng trình ph n ng:
ố ả ứ ố ượ ừ ươ ấ ng trình th y: 1 mol CO3 ph n ng thì kh i l ng mu i tăng: 71 – 60 = 11
→ ố ố ượ có 0,1 mol CO3 tham gia ng mu i tăng: 8,75 – 7,65 = 1,1 gam
→ → 2 kim lo i là Be và Mg đáp án C ị ợ ồ ạ ạ ỗ
ị ư ượ ộ ỉ c 3,36 lít khí H2 ế ế ạ ( đktc). N u ch hòa tan 1,0 gam M thì ị
ướ ẫ : nH2 = 0,15 mol
→ → ể ế 22,2 < M < 40 < 56 M là
ể ủ ầ ạ ộ ố ể i thi u ạ ị
ướ
; nHCl = nH+ = 0,402 mol → = mol (Mx + 16y) = Mx = 18y →
ứ ẫ : G i công th c oxit là MxOy → nMxOy Al → → đáp án C Ụ Ớ ƯỚ Ạ Ề Ụ C, KIM LO I TÁC D NG Ớ Ị
ộ ố ỉ ề ạ ớ ng ệ ộ ườ nhi t đ th ư ướ ở c ng tính nh Al, Zn, Be, Sn, Pb…tác ủ ề ặ ạ ượ ớ ề ớ ướ ạ ụ ạ ồ ị ấ ề c t o dung d ch ki m, r i sau đó l y ỗ ị
ề ề ạ ạ ặ ợ ỗ ổ ị
ư ề
ề ạ ố → ạ ư ng tính (nh Al, Zn) → + H2 (d a vào s mol kim lo i ki m ho c MO2n – 4 ế ậ ệ ự ạ ồ ỉ ặ r i bi n lu n xem kim lo i M có tan h t không hay ch tan s mol OH– ề ộ ủ ổ ở ố Ví d 3ụ : H n h p X g m hai mu i cacbonat c a 2 kim lo i ki m th hai chu kì liên ị ạ ư ế ị ế ti p. Cho 7,65 gam X vào dung d ch HCl d . K t thúc ph n ng, cô c n dung d ch thì ạ thu đ A. Mg và Ca B. Ca và Sr C. Be và Mg D. Sr và Ba ẫ : H ng d n – Đ t công th c chung c a hai mu i là CO3 + 2HCl → Cl2 + CO2 + H2O T ph gam ề – Theo đ bài kh i l ả ứ ph n ng → + 60 = 76,5 → = 16,5 Ví d 4ụ : Hòa tan hoàn toàn 6 gam h n h p X g m Fe và m t kim lo i M (hóa tr II) vào ở dung d ch HCl d , thu đ dùng không đ n 0,09 mol HCl trong dung d ch. Kim lo i M là: A. Mg B. Zn C. Ca D. Ni H ng d n – nX = nH2 = 0,15 mol → X = 40 – Đ hòa tan 1 gam M dùng không đ n 0,09 mol HCl → Mg → đáp án A Ví d 5ụ : Đ hòa tan hoàn toàn 6,834 gam m t oxit c a kim lo i M c n dùng t 201 ml dung d ch HCl 2M. Kim lo i M là: A. Mg B. Cu C. Al D. Fe ọ H ng d n → – Ta có nO2– (trong oxit) = mol M =→ ấ và M = 27 No duy nh t Ạ II – BÀI TOÁN V KIM LO I TÁC D NG V I N Ơ Ề V I DUNG D CH BAZ KI M ậ ả 1) M t s chú ý khi gi i bài t p: Ch có kim lo i ki m, Ca, Sr, Ba m i tan trong n ưỡ – Các kim lo i mà hiđroxit c a chúng có tính l ị ụ d ng đ c v i dung d ch ki m (đ c) ề ế – N u đ bài cho nhi u kim lo i tác d ng v i n ề ị ợ ớ ụ dung d ch ki m tác d ng v i dung d ch h n h p axit thì: ọ ươ ế ả ằ + Gi i b ng cách vi ng trình ion thu g n t ph + nOH– = 2nH2 ế ề – N u đ bài cho h n h p kim lo i ki m ho c ki m th và kim lo i M hóa tr n vào ả ể ướ c thì có th có hai kh năng: n ạ ự ế + M là kim lo i tan tr c ti p (nh kim lo i ki m, Ca, Sr, Ba) ưỡ ạ + M là kim lo i có hiđroxit l M + (4 – n)OH– + (n – 2)H2O ổ ố ki m th ầ m t ph n)
ọ ộ ố
ụ ợ ị ồ ỗ
ị ố ở ế 2M t
ướ → → nH2SO4 V = 0,125 lít = = nH2 = 0,25 mol
ợ ượ ệ ỗ ướ ư c d , thu đ ở c 0,896 lít khí ( ệ : Cho m gam h n h p Ba và Al vào n
ị ợ ư ượ c : Cũng cho m gam h n h p trên cho vào dung d ch NaOH d thu đ ở ỗ ả ị ủ ả ứ
ở ở ở ệ ệ → thí nghi m 2 = 0,1 mol ề ệ ư ẫ : nH2 ế ỗ ướ ệ ọ
: Ba2+ + 2OH– + H2
→ H2
→ ự ệ x = 0,01 mol ng t y = 0,06 mol = 0,1 : t
→ ươ m = 0,01.137 + 0,06.27 = 2,99 gam
ạ
ướ ượ c thu đ ố ượ ở ề ầ ị ạ ể c dung d ch Y và 5,6 lít khí hiđro ( đktc). Đ trung ủ ng c a ạ ợ
ẫ : nH2 = 0,25 mol ; nHCl = 0,1 mol
→ ự ế ụ = 0,5 > nHCl = 0,1 nH2→ → ạ lo i ướ ọ ế ế ạ 23x + My = 7,3 (1) nOH– c = ặ ng tính (n = 2 ho c 3): → ớ ướ ưỡ MO2n – 4 + H2
→ ư ế d = x – (4 – n)y mol x – (4 – n)y = → y = 0,1 mol → ầ ượ ỏ ỉ ch có n = 3 ; x = 0,2 ; M = 27 là th a t n = 2 ho c 3 vào (1) ; (2) ; (3)
→ đáp án B Ạ Ớ Ụ Ị
ớ ạ ị
ố ớ ụ ị 2) M t s ví d minh h a: Ví d 1ụ : H n h p X g m Na, K, Ba hòa tan h t trong n ướ ư ạ c d t o dung d ch Y và 5,6 ể ể lít khí ( đktc). Tính V ml dung d ch H2SO4 i thi u đ trung hòa Y A. 125 ml B. 100 ml C. 200 ml D. 150 ml ẫ : nH2 = 0,25 mol H ng d n Ta có nOH– = 2nH2 mà nOH– = nH+ hay 125 ml → đáp án A Ví d 2ụ : Th c hi n hai thí nghi m sau: ự • Thí nghi m 1ệ đktc) • Thí nghi m 2ệ 2,24 lít khí ( đktc) Các ph n ng x y ra hoàn toàn. Giá tr c a m là: A. 2,85 gam B. 2,99 gam C. 2,72 gam D. 2,80 gam thí thí nghi m 1 = 0,04 < nH2 H ng d n ế ả nghi m 1 Ba h t, Al d còn thí nghi m 2 thì c Ba và Al đ u h t ợ – G i nBa = x mol và nAl = y mol trong m gam h n h p – Thí nghi m 1ệ → Ba + 2H2O x → 2x x Al + OH– + H2O AlO2– + 2x→ 3x nH2→ = 4x = 0,04 Thí nghi m 2ệ thí nghi m 1 ta có: x + → đáp án B → ợ Ví d 3ụ : Hòa tan hoàn toàn 7,3 gam h n h p X g m kim lo i Na và kim lo i M (hóa tr ị ồ ỗ ị ổ n không đ i) trong n ầ ị hòa dung d ch Y c n dùng 100 ml dung d ch HCl 1M. Ph n trăm v kh i l ỗ kim lo i M trong h n h p X là: A. 68,4 % B. 36,9 % C. 63,1 % D. 31,6 % H ng d n – G i nNa = x mol và nM = y mol – N u M tác d ng tr c ti p v i n – N u M là kim lo i có hiđroxit l → M + (4 – n)OH– + (n – 2)H2O y (4 – n)y ny/2 ạ ư Do OH– d nên kim lo i M tan h t và nOH– 0,1 (2) và x + ny = 0,5 (3) ặ – Thay l n l → %M = 36,9 % mãn Ề III – BÀI TOÁN V KIM LO I TÁC D NG V I DUNG D CH AXIT 1) Kim lo i tác d ng v i dung d ch axit: a) Đ i v i dung d ch HCl, H2SO4 loãng :
ẩ ế ệ ự c hiđro trong dãy th đi n c c chu n) ặ ạ ớ đ c, HNO3 ề ố (axit có tính oxi hóa m nh): ả ứ đ c, ặ
ầ ượ ớ c v i H2SO4 ạ ừ ừ đ c nóng (tr Pt, Au) và ị ử trong H2SO4 b kh thành
ặ ừ đ c ặ c v i HNO3
ả ứ ầ ộ ầ ị ử trong HNO3 b kh thành N+4 ừ trong đ c nóng (tr Pt, Au) và HNO3 (NO2) loãng (tr Pt, Au), khi đó N+5
ụ ườ ặ ớ ợ ng h p (NH4+) có 2 tr
ả ướ ế ế ủ ạ ớ c v i HNO3 (NO) ; N+1 (N2O) ; No (N2) ho c N3 c (Na, K, Ba, Ca,…) tác d ng v i axit: ạ ớ ả c) còn có ph n ị ị ế ạ ư c c a dung d ch
ấ ụ ng kim lo i d tác d ng v i n ậ i bài t p: ợ ố ả ấ ộ ố ạ ạ i phóng H2: M + nH+ loãng (H+ đóng vai trò là ch t oxi → Mn+ +
ạ ươ → ế vi
loãng, HNO3 ườ ệ ố ỉ ượ ươ ng trình t ph ấ ng, NO3– đóng vai trò ch t ng trình ng trong ph ỉ ố ỏ ể ườ ư ụ ạ ớ ớ xem nh tác d ng v i ng axit H+
ườ ạ ả ớ ề ng ki m OH– i phóng gi
→
+ NH3)
ớ ỗ ạ ỗ ợ ậ ả ố ổ ư ấ ấ ể ệ ạ ỗ ợ → ụ ạ ế ạ → ử ề ư ụ v Fe2+. Ví d : Fe + 2Fe3+ Cu2+ ặ ả ứ + 2Fe2+ ị ằ ỗ mà thể mu i Fe2+ ỏ ử ạ ả ứ ầ ạ ề ướ ị ứ ế ố ố ượ ạ c ụ ng mu i trong dung d ch, ta áp d ng công th c sau: ố ố = mkim lo iạ + manion t o mu i ạ ạ M + nH+ Mn+ + n/2H2 ướ ứ (M đ ng tr ố ớ b) Đ i v i H2SO4 ể ệ ạ Kim lo i th hi n nhi u s oxi hóa khác nhau khi ph n ng v i H2SO4 ẽ ạ ố ấ HNO3 s đ t s oxi hóa cao nh t ế ặ ả ứ – H u h t các kim lo i ph n ng đ ộ ặ H2SO4 đ c ngu i (tr Pt, Au, Fe, Al, Cr…), khi đó S+6 ặ (H2S) S+4 (SO2) ; So ho c S2 ế ượ ớ ả ứ ạ – H u h t các kim lo i ph n ng đ ừ ngu i (tr Pt, Au, Fe, Al, Cr…), khi đó N+5 ế ượ ớ ạ – H u h t các kim lo i ph n ng đ ị ử HNO3 b kh thành N+2 ướ ạ c) Kim lo i tan trong n ỉ ư ả ứ N u dung d ch axit dùng d : ch có ph n ng c a kim lo i v i axit ữ ả ứ – N u axit thi u thì ngoài ph n ng gi a kim lo i v i axit (x y ra tr ứ ớ ướ ủ ụ ả 2) M t s chú ý khi gi ớ ỗ Kim lo i tác d ng v i h n h p axit HCl, H2SO4 ố hóa) thì t o ra mu i có s oxi hóa th p và gi n/2H2 (nH+ = nHCl + 2nH2SO4) ợ ớ ỗ ụ – Kim lo i tác d ng v i h n h p axit HCl, H2SO4 ọ ướ ạ ả ứ đóng vai trò môi tr ph n ng d i d ng ion thu g n (H+ ầ ỉ ố ữ ố oxi hóa) và so sánh các t s gi a s mol ban đ u và h s t l ẽ ế ướ ấ ấ xem t s nào nh nh t thì ch t đó s h t tr c (đ tính theo) ụ – Các kim lo i tác d ng v i ion NO3– trong môi tr HNO3 ụ – Các kim lo i Zn, Al tác d ng v i ion NO3– trong môi tr NH3 + NH3 + 2H2O 4ZnO22– 4Zn + NO3– + 7OH– → 4[Zn(OH)4]2– (4Zn + NO3– + 7OH– + 6H2O → 8AlO2– + 3NH3 8Al + 3NO3– + 5OH– + 2H2O → + 3NH3 8[Al(OH)4]– (8Al + 3NO3– + 5OH– + 18H2O ợ ề ị ụ Khi h n h p nhi u kim lo i tác d ng v i h n h p axit thì dùng đ nh lu t b o toàn ể ả ươ i cho nhanh. So sánh t ng s mol mol electron và ph ng pháp ion – electron đ gi ế ậ ậ electron cho và nh n đ bi n lu n xem ch t nào h t, ch t nào d c n ầ ặ ớ đ c nóng ho c HNO3 – Khi h n h p kim lo i trong đó có Fe tác d ng v i H2SO4 ạ ư chú ý xem kim lo i có d không. N u kim lo i (Mg Cu) d thì có ph n ng kim lo i → 3Fe2+ kh Fe3+ ; Cu + 2Fe3+ ạ ợ – Khi hòa tan hoàn hoàn h n h p kim lo i trong đó có Fe b ng dung d ch HNO3 → ố ấ tích axit c n dùng là nh nh t ơ ẽ ư – Kim lo i có tính kh m nh h n s u tiên ph n ng tr ầ – N u đ bài yêu c u tính kh i l mmu iố = mcation + manion t o mu i ạ (manion t o mu i ố = manion ban đ uầ – manion t o khí)
ả ứ → ớ ộ ố H2→ NO3 + e + 2H+ NO2 → + H2O NO + 2H2O + 2H2O NO3 + 3e + 4H+ SO2→ → S + 4H2O 2NO3 + 8e + 10H+ N2O +
→ N2→ + H2S + 4H2O 2NO3 + 10e + 12H+
→ ố ầ ẩ ậ ử ả ứ ể ạ ả + 3H2O ố ố .nXΣ nh n đ t o s n ph m kh X) NH4+ ạ (a là s electron mà S+6 ả ứ = 2nSO2 + 4nS + 5nH2S ể ạ ử ẩ a.nXΣ (a là s electron mà N+5 ả nh n đ t o ra s n ph m kh X) ậ ố ả ứ = 2nNO2 + 4nNO + 10nN2O + 12nN2 ộ ố
ụ ợ
ượ ở ừ ủ ộ ượ ng v a đ dung ị ng dung d ch thu đ ớ ố ượ ( đktc). Kh i l c sau ả ứ
→ ướ ẫ : nH2 = nH2SO4 = 0,1 mol m (dung ả ứ
ỗ ợ ồ
ị ả ứ ằ ầ ượ ư ở ể ( đktc) c n đ ph n ng hoàn c 5,6 lít khí H2 ỗ ớ ợ
→ ướ ọ ẫ : G i nAl = x mol ; nSn = y mol 27x + 119y = 14,6 (1) ; nH2 = 0,25 mol ụ ớ ị ầ C n nh m t s các bán ph n ng sau: 2H+ + 2e SO42– + 2e + 4H+ SO42– + 6e + 8H+ 5H2O SO42– + 8e + 10H+ 6H2O NO3 + 8e + 10H+ ớ ố – C n nh s mol anion t o mu i và s mol axit tham gia ph n ng: ố = ạ nSO42–t o mu i nH2SO4 ph n ng ố = ạ nNO3–t o mu i nHNO3 ph n ng ọ ụ 3) M t s ví d minh h a ồ ỗ Ví d 1ụ : Cho 3,68 gam h n h p g m Al và Zn tác d ng v i m t l ượ ị d ch H2SO410 %, thu đ c 2,24 lít khí H2 ph n ng là: A. 101,68 gam B. 88,20 gam C. 101,48 gam D. 97,80 gam → ị m (dung d ch H2SO4) = 98 gam H ng d n d ch sau ph n ng) = 3,68 + 98 – 0,2 = 101,48 gam → ị đáp án C Ví d 2ụ : Hoà tan hoàn toàn 14,6 gam h n h p X g m Al và Sn b ng dung d ch HCl ể ở (d ), thu đ ( đktc). Th tích khí O2 toàn v i 14,6 gam h n h p X là: A. 2,80 lít B. 1,68 lít C. 4,48 lít D. 3,92 lít H ng d n – Khi X tác d ng v i dung d ch HCl:
ị ỗ
ồ ả ề ượ c 8,512 lít khí ( đktc). Bi ủ ầ
Σ → nH+ = 0,8 mol ; nH2 = 0,38 mol ả ứ = 0,76 mol < 0,8 mol nH+ph n ng ư ướ ẫ : ạ ế axit d , kim lo i h t → ọ % Al = %
và 0,12 mol HCl. Sau khi ố ượ ệ ộ ế t đ cao đ n kh i l nhi ng ứ ế ủ ị ủ ả ượ ấ ắ
ướ → Ví d 3ụ : Cho 7,68 gam h n h p X g m Mg và Al vào 400 ml dung d ch Y g m HCl 1M ồ ợ ở ế ả ứ và H2SO40,5M. Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn thu đ t ố ượ ị ng c a trong dung d ch, các axit phân li hoàn toàn thành các ion. Ph n trăm v kh i l Al trong X là: A. 56,25 % B. 49,22 % C. 50,78 % D. 43,75 % H ng d n → – G i nMg = x mol ; nAl = y mol → → đáp án A ị Ví d 4ụ : Cho 0,10 mol Ba vào dung d ch ch a 0,10 mol CuSO4 ả ứ ở ọ ấ các ph n ng x y ra hoàn toàn, l c l y k t t a nung ổ không đ i thu đ c m gam ch t r n. Giá tr c a m là: A. 23,3 gam B. 26,5 gam C. 24,9 gam D. 25,2 gam H ng d n → Ba + 2HCl ả ứ ả ẫ : Các ph n ng x y ra là: + H2 BaCl2 + CuSO4 BaSO4 + CuCl2 BaCl2
0,06 → → 0,06 → 0,06 0,06 → BaSO4 + Cu(OH)2 Ba(OH)2 + CuSO4
ấ ắ m (ch t r n) = mBaSO4 + mCuO = (0,06 + 0,04).233 + 0,04.80 = 26,5 gam → đáp án
ị ể ấ ầ
ợ ỗ ấ ỉ ệ ể ả ứ 1M (loãng) ít nh t c n dùng đ hoà tan hoàn toàn ế mol 1 : 1 là: (bi ử ạ t ph n ng t o ch t kh
ướ ẫ : nFe = nCu = 0,15 mol → → ị ố ấ ầ mu i Fe2+ c n dùng ít nh t ∑ ne cho = 2.(0,15 +
→ ị VHNO ỗ = 0,8 lít → đáp án C ợ 1M và ở ế ượ ả ứ ấ c V lít ( đktc) khí không màu duy nh t thoát
Σ ướ ẫ : nCu = 0,15 mol ; nNO3– = 0,18 mol ; = 0,36 mol nH+ → → ư + 2NO + 4H2O Do ế H+h t ; Cu d
VNO
= 0,09.22,4 = 2,016 lít → đáp án C ồ ứ ỗ ị
ả ứ ả 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, ợ ượ ẩ ị ị ố ượ ượ ớ ị ấ ử c dung d ch X và khí NO (s n ph m kh duy nh t). Cho V ml dung d ch NaOH ấ c là l n nh t. Giá tr t ị ể ủ i thi u c a V là:
ướ cho = 0,02.3 + 0,03.2 = 0,12 mol ; ne→ Σ ườ có tính oxi hóa ng H+ ạ → → ạ ế kim lo i k t và H+ NO + 2H2O Do dư
ế ủ ạ (t o k t t a max) = 0,24 + 0,02.3 + 0,03.2
→ Σ nOH– → đáp án A ị
ượ ừ ừ ề ế ấ ạ 1M và NaOH 3M ở c V lít khí ( ỗ ợ i và thu đ ị ủ
ẫ : nAl = 0,9 mol ; nNO3– = 0,225 mol ; nOH– = 0,675 mol → → ← 0,06 0,12 Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2 0,04 → 0,04 0,04 → 0,04 0,04 0,04 Cu(OH)2 CuO + H2O 0,04 0,04 → B Ví d 5ụ : Th tích dung d ch HNO3 ộ ồ 18 gam h n h p g m Fe và Cu tr n theo t l ấ duy nh t là NO) A. 1,0 lít B. 0,6 lít C. 0,8 lít D. 1,2 lít H ng d n ể – Do th tích dung d ch HNO3 0,15) = 0,6 mol – Theo đlbt mol electron nH+ = nHNO3 = mol Ví d 6ụ : Hòa tan 9,6 gam Cu vào 180 ml dung d ch h n h p HNO3 H2SO4 0,5M, k t thúc ph n ng thu đ ị ủ ra, hóa nâu ngoài không khí. Giá tr c a V là: A. 1,344 lít B. 4,032 lít C. 2,016 lít D. 1,008 lít H ng d n 3Cu + 8H+ + 2NO3– 3Cu2+ 0,36→ 0,09 → Ví d 7ụ : Cho h n h p g m 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung d ch ch a ợ ồ ỗ h n h p g m H2SO4 ả thu đ ế ủ 1M vào dung d ch X thì l ng k t t a thu đ A. 360 ml B. 240 ml C. 400 ml D. 120 ml ẫ : nFe = 0,02 mol ; nCu = 0,03 mol H ng d n nH+ = 0,4 mol ; nNO3– = 0,08 mol (Ion NO3– trong môi tr ư m nh nh HNO3) ả ứ – Bán ph n ng: NO3– + 3e + 4H+ 0,12 0,16→ nH+→ ư d = 0,4 – 0,16 = 0,24 mol → = 0,36 V = 0,36 lít hay 360 ml Ví d 8ụ : Cho 24,3 gam b t Al vào 225 ml dung d ch h n h p NaNO3 ộ khu y đ u cho đ n khi khí ng ng thoát ra thì d ng l đktc).Giá tr c a V là: A. 11,76 lít B. 9,072 lít C. 13,44 lít D. 15,12 lít ướ H ng d n 8Al + 3NO3– + 5OH– + 18H2O + 3NH3 (1) Do 8[Al(OH)4]– ế NO3– h t
ư Bđ: 0,9 0,225 0,675 P : 0,6 ← 0,225 → 0,375 0,225
ư 0 0,3 → ư H2 (2) AlO2– +
→ ừ V = (0,225 + 0,45).22,4 = 15,12 lít đáp án D ị ợ → ồ
ỗ ồ ợ ế ả ứ ỗ ượ ị ố ố c 13,44 lít h n h p khí Y g m NO2, NO, N2O ứ ươ ứ ng ng là 3 : 2 : 1 và dung d ch Z (không ch a mu i NH4NO3). Cô ố ị ủ ượ đã ph n ả c m gam mu i khan. Giá tr c a m và s mol HNO3 t là:
→ ướ nNO2 = = 0,3 mol ; nNO = 0,2 mol ; nN2O = 0,1 mol mZ→ ố = nNO + 3.nNO + 8.nNO = 0,3 + 3.0,2 + 8.0,1 = 1,7 mol ạ ố = 100 + 1,7.62 = 205,4 gam (1) ả ứ = 2.nNO+ 4.nNO + 10.nNO = 2.0,3 + 4.0,2 + 10.0,1 = 2,4 mol (2) ừ đáp án C ị ế ả ứ ả
ử ượ ị ị 1M, đ n khi ph n ng x y ra ấ c khí NO (s n ph m kh duy nh t) và dung d ch X. Dung d ch X có ố ể ẩ ị ủ ả i đa m gam Cu. Giá tr c a m là:
ẫ cho = 0,36 mol; nHNO3 = 0,4 mol ne→ nh n = 0,3 ậ ne→
→ ậ ị dung d ch X có Fe2+ ư Fe còn d và Fe3+ ả → + NO + 2H2O
3Fe2+
→ư + 2Fe2+ Cu2+
mCu = 0,03.64 = 1,92 gam → đáp án A ị ư loãng (d ), thu đ ượ ố ủ ỗ ở ỉ ấ ắ ợ ạ ị ợ ồ ị ượ ớ c m gam ch t r n
ne→ cho = 1,38 mol ; nY = 0,06 mol ; Y = 36 ẫ : nAl = 0,46 mol nh n = 0,03.(8 + 10) = 0,54 mol < c nN2O = nN2 ne→ Σ → = 0,03 mol ố ứ ậ dung d ch X còn ch a mu i NH4NO3 nNH4+ = NO3– = mol D : 0,3 Al + OH– (d ) + H2O 0,3 0,3 0,45 T (1) ; (2) Ví d 9ụ : Hòa tan hoàn toàn 100 gam h n h p X g m Fe, Cu , Ag trong dung d ch ư HNO3 (d ). K t thúc ph n ng thu đ ỉ ệ ố theo t l s mol t ị ạ c n dung d ch Z thu đ ứ ầ ượ ng l n l A. 205,4 gam và 2,5 mol B. 199,2 gam và 2,4 mol C. 205,4 gam và 2,4 mol D. 199,2 gam và 2,5 mol ẫ : nY = 0,6 mol H ng d n ạ – nNO– t o mu i mKl + mNO– t o mu i – nHNOph n ng – T (1) ; (2) → Ví d 10ụ : Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung d ch HNO3 hoàn toàn, thu đ th hoà tan t A. 1,92 gam B. 3,20 gam C. 0,64 gam D. 3,84 gam ướ H ng d n: nFe = 0,12 mol mol → – Do ne cho > ne nh n ả ứ – Các ph n ng x y ra là: Fe(NO3)3 Fe + 4HNO3 0,1 ← 0,4 → 0,1 → ư Fe (d ) + 2Fe3+ 0,04→ 0,02 Cu + 2Fe3+ (d ) 0,03 ← 0,06 → ằ Ví d 11ụ : Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al b ng dung d ch HNO3 c dung d ch X và 1,344 lít ( đktc) h n h p khí Y g m hai khí là N2O và N2. T kh i c a ỗ h n h p khí Y so v i khí H2 là 18. Cô c n dung d ch X, thu đ ị ủ khan. Giá tr c a m là: A. 38,34 gam B. 34,08 gam C. 106,38 gam D. 97,98 gam ướ H ng d n ượ ễ – D dàng tính đ → ị ne cho ậ – V y mX = mAl(NO) + mNHNO = 0,46.213 + 0,105.80 = 106,38 gam → đáp án C
ặ ạ ể = mKl + mNO– t o mu i ố + mNH = 12,42 + (0,03.8 + 0,03.10 +
Ị Ạ Ậ Ớ
ị ớ Ề ụ Ụ ố
ị ỏ ạ ể ề ạ ệ ố ủ ẩ ượ c kim lo i X ra kh i dung d ch mu i c a nó:
ướ ế ệ ự ả ệ ườ ượ ớ ướ ở ề ẩ c X trong dãy th đi n c c chu n ề ng c v i n c ả ả ứ đi u ki n th ố ↑ t o raạ
ả ↓ ố ượ ấ ắ ấ ắ ấ ắ – mM tan tan – mX t o raạ ị ng dung d ch gi m ố ố ạ ố ượ ng ch t r n tăng: ∆m = mX ố ượ ả ng ch t r n gi m: ∆m = mM ố ượ ng ch t r n tăng = kh i l ạ ệ : ổ ạ ẽ ử c a H2O thành ố ạ ề ị ả ứ ủ ữ
→ ẫ ả (khan) 3NaCl + Al ạ Ở ạ tr ng thái nóng ch y v n có ph n ng: 3Na + AlCl3 ớ
ỗ ợ ứ ự ư ợ u tiên: ử ạ ườ ạ ấ ả ứ ụ ố ấ ể ạ ị ạ ạ ử
ế ị ế ử ộ ố ặ ủ ầ ẩ
ậ i bài t p: ả ạ ớ ả ứ ử ủ ị ố ể ả ả ử ng s ậ ứ ạ i các bài t p ph c t p, khó bi n lu n ợ ị ề ề ạ ớ ươ ng pháp b o toàn mol electron đ gi ợ ả ụ ạ ụ ơ ớ ậ ứ ỗ ị ứ ự ư ộ ộ ố ươ ạ ả ể ị ộ các ph ng trình ph n
ố ượ ố ượ ươ ể ả ạ ng pháp tăng gi m kh i l ng thanh kim lo i sau ng đ tính kh i l
→ ầ ủ ả ứ ườ ệ ấ ậ bi n lu n các tr ả ợ ng h p x y
ế ố ế ầ ả ị → t s mol các ch t ph n ng thì d a vào thành ph n dung d ch sau ph n ợ ấ ệ ả c ườ ườ ượ ủ ươ ế ự ng h p x y ra ơ ng axit (baz ) thì nên vi ng trình t ph
ẩ ượ ề ụ v Fe2+. Ví d : Fe + 2Fe3+ Cu) đ y đ → 3Fe2+ ; Cu + c Fe3+
→ ư ế ế + 2Ag. N u Fe h t, Ag+ còn d thì: Fe2+ + Ag+ Fe3+ + Ag + 2Fe2+ Fe2+ ụ ộ ố ọ (Ho c có th tính mX 0,105.8 + 0,105).62 + 0,105.18 = 106,38 gam) Ố III – BÀI T P V KIM LO I TÁC D NG V I DUNG D CH MU I 1) Kim lo i tác d ng v i dung d ch mu i: ạ Đi u ki n đ kim lo i M đ y đ xM ® + nXx+ (dd) xMn+ (dd) + nX ® ứ + M đ ng tr ụ + C M và X đ u không tác d ng đ + Mu i tham gia ph n ng và mu i t o thành ph i là mu i tan – Kh i l – Kh i l – Kh i l – Ngo i l ề ế + N u M là kim lo i ki m, ki m th (Ca, Sr, Ba) thì M s kh H+ ơ ổ ơ ề H2 và t o thành dung d ch baz ki m. Sau đó là ph n ng trao đ i gi a mu i và baz ki mề ả ứ + ạ ư ẽ ử ề + V i nhi u anion có tính oxi hóa m nh nh NO3, MnO4,…thì kim lo i M s kh ặ ơ các anion trong môi tr ng axit (ho c baz ) ớ ỗ – H n h p các kim lo i ph n ng v i h n h p dung d ch mu i theo th t ớ ạ kim lo i kh m nh nh t tác d ng v i cation oxi hóa m nh nh t đ t o ra kim lo i kh ấ ấ ế y u nh t và cation oxi hóa y u nh t ử ứ ự – Th t tăng d n giá tr th kh chu n (Eo) c a m t s c p oxi hóa – kh : Mg2+/Mg < Al3+/Al < Zn2+/Zn < Cr3+/Cr < Fe2+/Fe < Ni2+/Ni < Sn2+/Sn < Pb2+/Pb < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+ < Ag+/Ag < Hg2+/Hg < Au3+/Au ộ ố 2) M t s chú ý khi gi ườ ả ứ Ph n ng c a kim lo i v i dung d ch mu i là ph n ng oxi hóa – kh nên th ệ ụ d ng ph ư ỗ ố nh h n h p nhi u kim lo i tác d ng v i dung d ch ch a h n h p nhi u mu i. Các bài ơ ậ t p đ n gi n h n nh m t kim lo i tác d ng v i dung d ch m t mu i, hai kim lo i tác ụ ố ớ d ng v i dung d ch m t mu i,…có th tính toán theo th t ả ứ ng x y ra ử ụ – S d ng ph ả ứ ph n ng,… ừ ố – T s mol ban đ u c a các ch t tham gia ph n ng ra ả ứ ư – N u ch a bi ấ ắ ứ ậ bi n lu n các tr ng và ch t r n thu đ ố ử ạ – Kim lo i kh anion c a mu i trong môi tr ọ ạ d ng ion thu g n → ạ – Kim lo i (Mg → Cu2+ 2Fe3+ → – Fe + 2Ag+ 3) M t s ví d minh h a:
ị ị ặ ạ
ớ ế ng thanh kim lo i gi m 6 % so v i ban đ u. N u nhúng thanh ầ ạ ố ớ ng thanh kim lo i tăng 25 % so v i ban ủ và kim ị t đ gi m s mol c a Fe(NO3)2 ả ố ượ thì kh i l ố ấ g p đôi đ gi m s mol c a AgNO3 ạ ế ộ ả ạ
ướ nAg+p ư = x mol ư = 2x mol + Fe ọ M2+
(1) %mKl gi m =ả ∆m = 2x.(M – 56) → M2+ → + 2Ag
↑ ∆m = 0,5x.(216 – M) → ừ
ấ ế ượ ợ ế ạ ặ ấ ằ ế ượ ả ứ ị ố ượ d . ư ị ạ c 54 gam kim lo i. M t khác cũng ế ư d , khu y kĩ cho đ n ị ng b ng (m + 0,5) gam. Giá tr ạ c kim lo i có kh i l
ướ ỗ ợ ẫ : G i nNi = x mol ; nCu = y mol có trong m gam h n h p
ọ Ni2+ Cu2+ Ni2+
→ → → x = 0,1 mol (*) mAg(1) = 21,6 gam mAg(2) = 54 – 21,6 = 32,4 gam →
→ ừ đáp án A ợ ộ
ả ứ ượ ả c m gam ch t r n.
ướ ẫ : nFe = 0,15 mol ; nCu = 0,1 ; nAg+ = 0,7 mol + 2Ag (1) Fe2+
+ 2Ag Cu2+
+ Ag (3) Fe3+
0,15 →
m = (0,3 + 0,2 + 0,15).108 = ộ ắ ứ ỗ ị
ả ứ ả ộ Ví d 1ụ : Nhúng m t thanh kim lo i M hóa tr II n ng m gam vào dung d ch ạ ố ượ Fe(NO3)2 thì kh i l ạ kim lo i trên vào dung d ch AgNO3 ủ ế ộ ả ầ đ u. Bi ạ ế ủ lo i k t t a bám h t lên thanh kim lo i M. Kim lo i M là: A. Pb B. Ni C. Cd D. Zn → ẫ : G i nFe2+p H ng d n → M + Fe2+ 2x ← 2x → 2x → ↓ M + 2Ag+ 0,5x ← x → x → → %mKl tăng = (2) → → đáp án D – T (1) ; (2) → Zn M = 65 ợ Ví d 2ụ : Cho m gam h n h p b t các kim lo i Ni và Cu vào dung d ch AgNO3 ạ ộ ỗ ả ứ Khu y kĩ cho đ n khi ph n ng k t thúc thu đ ộ ỗ cho m gam h n h p b t các kim lo i trên vào dung d ch CuSO4 khi ph n ng k t thúc, thu đ ủ c a m là: A. 15,5 gam B. 16 gam C. 12,5 gam D. 18,5 gam H ng d n → + 2Ag (1) Ni + 2Ag+ → + 2Ag (2) Cu + 2Ag+ → Ni + Cu2+ + Cu (3) → ừ (64 – 59).x = 0,5 – T (3) → ừ nAg(1) = 0,2 mol – T (1) → nAg(2) = 0,3 mol y = 0,15 mol (**) → m = 0,1.59 + 0,15.64 = 15,5 gam – T (*) ; (**) Ví d 3:ụ Hòa tan h n h p b t kim lo i g m 8,4 gam Fe và 6,4 gam Cu vào 350 ml ạ ồ ỗ ị ấ ắ dung d ch AgNO3 2M. Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn thu đ ị ủ Giá tr c a m là: A. 70,2 gam B. 54 gam C. 75,6 gam D. 64,8 gam H ng d n → Fe + 2Ag+ 0,15 0,3→ 0,15 0,3 → Cu + 2Ag+ 0,2→ 0,2 0,1 → Fe2+ + Ag+ 0,15→ 0,15 70,2 gam → Đáp án A ừ T (1) ; (2) ợ Ví d 4ụ : Cho 2,24 gam b t s t vào 200 ml dung d ch ch a h n h p g m AgNO3 ượ và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ ồ 0,1M ị c dung d ch X và m
ị ủ ấ ắ
ẫ : nFe = 0,04 mol ; nAg+ = 0,02 mol ; nCu2+ = 0,1 mol < Fe2+ < Ag+ < Ag) các ph n ng x y ra là: (Fe2+/Fe < Cu2+/Cu < Fe3+ ả ứ Fe2+ ả + 2Ag (1)
Fe2+ + Cu (2)
→ ừ mY = 0,02.108 + 0,03.64 = 4,08 gam
ợ ỗ ứ
ả ế ị ạ ủ và ứ ị c m t dung d ch ch a ba ion ợ ng h p trên:
ướ ị ứ
neΣ → → ỏ ậ x neΣ x < 1,3 ậ cho < nh n hay (2,4 + 2x) < 5 Mg2+, Zn2+, Cu2+ nh n = 1 + 2.2 = 5 mol neΣ
ị ỗ ộ ợ
ồ ượ ả ỗ ợ ạ 0,2M và c 0,6m gam h n h p ầ ấ ở ử ẩ ị ủ đktc). Giá tr c a m và V l n t là:
ướ ả
0,1→ 0,1 0,1 = 0,1.22,4 = 2,24 lít (*) → 3Fe2+ (2)
→ + Cu (3) Fe2+
→ ư = 0,1 + 0,05 + 0,16 = 0,31 mol nFep → → ạ ồ ư ộ (m – 0,31.56) + 0,16.64 = 0,6m m = 17,8
đáp án B Ề Ả Ứ Ớ Ụ Ậ Ạ Ạ
ả
ệ ạ oxit nhôm + kim lo iạ ậ : i bài t p t nhôm: Al + oxit kim lo i ỗ ợ
gam ch t r n Y. Giá tr c a m là: A. 2,80 gam B. 4,08 gam C. 2,16 gam D. 0,64 gam ướ H ng d n ứ ự Th t → Fe + 2Ag+ 0,01← 0,02 → 0,02 → Fe + Cu2+ 0,03→ 0,03 → đáp án B T (1) ; (2) ị ồ Ví d 5ụ : Cho h n h p g m 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung d ch ch a 2 mol Cu2+ ộ ượ ả ứ 1 mol Ag+đ n khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ ườ ả ị kim lo i. Trong các giá tr sau đây, giá tr nào c a x tho mãn tr A. 1,8 B. 1,5 C. 1,2 D. 2,0 ẫ : H ng d n Dung d ch ch a 3 ion kim lo i → ạ neΣ – cho = (2,4 + 2x) mol và ầ – Yêu c u bài toán th a mãn khi =1,2 → đáp án C Ví d 6ụ : Cho m gam b t Fe vào 800 ml dung d ch h n h p g m Cu(NO3)2 ả ứ H2SO4 0,25M. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ ả ộ b t kim lo i và V lít khí NO (s n ph m kh duy nh t, ượ l A. 17,8 và 4,48 B. 17,8 và 2,24 C. 10,8 và 4,48 D. 10,8 và 2,24 ẫ : nCu2+ = 0,16 mol ; nNO3– = 0,32 mol ; nH+ = 0,4 mol H ng d n ả ứ – Các ph n ng x y ra là: Fe + 4H+ + NO3– → Fe3+ + NO + 2H2O (1) 0,1 ← 0,4 → VNO Fe + 2Fe3+ 0,05 ← 0,1 Fe + Cu2+ 0,16 ← 0,16 ừ – T (1) ; (2) ; (3) ợ ỗ – H n h p b t kim lo i g m Fe d và Cu gam (**) – T (*) ; (**) → ừ IV – BÀI T P V KIM LO I TÁC D NG V I OXIT KIM LO I (PH N NG Ệ NHI T NHÔM) ộ ố 1) M t s chú ý khi gi ả ứ Ph n ng nhi ợ ỗ (H n h p Y) (H n h p X) ặ ườ – Th ng g p: + 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe
ợ ả ạ ế ể ệ ấ ủ ỗ ậ ạ ư ạ ế Al d ; oxit kim lo i h t
ị ị ụ ụ ỗ ỗ ỗ ợ ợ ợ ặ ặ ỗ ợ ả ả ứ
ử = nAl (Y) ; nFe (X) = nFe
ụ ộ ố
ỗ ợ ề (trong đi u ki n không có không khí) ầ ả ứ ợ ắ ệ c h n h p r n Y. Chia Y thành hai ph n
ư loãng (d ) sinh ra 3,08 lít khí H2
ị ị ụ ụ ị ủ ư ở ở ( đktc) ( đktc) Giá tr c a
ẫ nH2(1) = 0,1375 mol ; nH2(2) = 0,0375 mol → ướ ỗ ả ứ ư ả ả Al d và vì ph n ng x y ra i phóng H2 ợ ắ ụ ầ ư ồ ợ ỗ ọ ừ ề ệ ươ
= nFe2O3 = = 0,05 mol ư ng trình: ố ố ớ đ i v i O và Fe: nAl2O3 ng: m = (0,05.102 + 0,1.56 + 0,025.27).2 = 22,75 gam → đáp án A ề ệ ỗ ồ ợ
ụ ả ả ứ ư ượ ở ị trong đi u ki n không có không ợ ắ ượ ỗ ớ c h n h p r n X. Cho X tác d ng v i ụ ấ ắ ( đktc). S c ị ủ ư ị
ướ ợ ắ ư ồ (x mol) và Al d (y mol) ả
→ + NaHCO3
x = 0,2 mol → 2Na[Al(OH)4] + 3H2 → 2Na[Al(OH)4] Al(OH)3 y = 0,1 mol ố ố ớ ố ố ớ + 2yAl + 3FexOy y Al2O3 + 3xFe + (6x – 4y)Al + 3xFe2O3 6FexOy + (3x – 2y)Al2O3 ả ứ N u ph n ng x y ra hoàn toàn, tùy theo tính ch t c a h n h p Y t o thành đ bi n ụ lu n. Ví d : + H n h p Y ch a 2 kim lo i → ứ → ư ớ ơ ề ả + H n h p Y tác d ng v i dung d ch baz ki m (NaOH,…) gi có Al d i phóng H2 ứ ớ ợ ỗ ả + H n h p Y tác d ng v i dung d ch axit có khí bay ra thì có kh năng h n h p Y ch a ạ ư ư + Fe + oxit kim lo i d ) (Al2O3 + Fe) ho c (Al2O3 + Fe + Al d ) ho c (Al2O3 ư ồ ế – N u ph n ng x y ra không hoàn toàn, h n h p Y g m Al2O3, Fe, Al d và Fe2O3 dư ử ụ ườ ng s d ng: – Th ậ ả ị ố ượ ng: mhhX + Đ nh lu t b o toàn kh i l = mhhY ố ậ ả ị + Đ nh lu t b o toàn nguyên t (mol nguyên t ): nAl (X) (Y) ; nO (X) = nO (Y) ọ 2) M t s ví d minh h a: Ví d 1ụ : Nung nóng m gam h n h p Al và Fe2O3 ượ ỗ ả ế đ n khi ph n ng x y ra hoàn toàn , thu đ ằ b ng nhau: • Ph n 1ầ : tác d ng v i dung d ch H2SO4 ớ • Ph n 2ầ : tác d ng v i dung d ch NaOH (d ) sinh ra 0,84 lít khí H2 ớ m là: A. 22,75 gam B. 21,40 gam C. 29,40 gam D. 29,43 gam H ng d n: ợ ắ ớ – H n h p r n Y tác d ng v i NaOH gi ỗ hoàn toàn nên thành ph n h n h p r n Y g m: Al2O3, Fe và Al d – G i nFe = x mol ; nAl d = y mol có trong ½ h n h p Y – T đ ta có h ph – Theo đlbt nguyên t ố ượ – Theo đlbt kh i l Ví d 2ụ : Nung nóng m gam h n h p g m Al và Fe3O4 khí. Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ ị c dung d ch Y, ch t r n Z và 3,36 lít khí H2 dung d ch NaOH (d ) thu đ ế ủ ượ khí CO2 (d ) vào dung d ch Y, thu đ c 39 gam k t t a. Giá tr c a m là: A. 45,6 gam B. 57,0 gam C. 48,3 gam D. 36,7 gam ẫ : nH2 = 0,15 mol ; nAl(OH)3 = 0,5 mol H ng d n ỗ ầ ừ ề – T đ suy ra thành ph n h n h p r n X g m: Fe, Al2O3 ả ứ – Các ph n ng x y ra là: → 2Al + 2NaOH + 6H2O Al2O3 + 2NaOH + 3H2O CO2 + Na[Al(OH)4] → – nH2 = 0,15 mol – Theo đlbt nguyên t – Theo đlbt nguyên t đ i v i Al: 2x + y = 0,5 đ i v i O: nO(FeO) → = nO(AlO) nFe3O4 = mol
ắ ệ ự đáp án C ồ t nhôm h n h p X g m Al và m t oxit s t ệ ượ ị ạ ấ ố ố ớ = 3.0,15 = 0,45 mol đ i v i Fe: nFe = 3nF3O4 ng: m = 0,45.56 + 0,2.102 + 0,1.27 = 48,3 gam → ộ ỗ ấ ắ c 92,35 gam ch t r n Y. Hòa tan ở ầ i ph n ị ặ ằ ả ế t các ph n ng x y ra hoàn toàn. Kh i l ( đktc) thoát ra và còn l ấ ư đ c, nóng (d ) th y có 13,44 ố ượ ng ứ t là:
ướ ồ ầ ầ ấ ắ ẫ : nH2 = 0,375 mol ; nSO2(c Z)ả = 2.0,6 = 1,2 mol ư
ư mol nAl2O3 = 0,4 mol → nO(FeO) → = 0,4.3 = 1,2 mol (2)
ớ ộ ồ ế ả ứ ệ t ề r i ti n hành ph n ng nhi ả ứ ệ ử s ch x y ra ph n ng kh ả ử ỉ ả ả ứ ị ả ứ ệ ệ ấ ở ằ ( đktc). Hi u su t ph n ng nhi ấ ắ c 5,376 lít khí H2 t nhôm ố ượ ả ứ đã ph n ng là:
ướ ả
→ ấ ắ ng trình: ả ứ =% (1) x = 0,16 mol Hph n ng → ả ứ = 2.nFe + 3.nAl + 6.nAl2O3 + 8.nFe3O4 = 0,36 + 0,12 + 0,48 + 0,12 =
nH2SO4ph n ng ả ứ = mol (2) ừ đáp án D Ể
: ộ ỗ ử ẩ ả M+n + s n ph m kh
ố ặ ạ ặ ị (H2SO4 đ c nóng) l y v a đ ho c
ườ ọ ng = x.n mol ∑ ne nh ố ượ – Theo đlbt nguyên t ố ượ – Theo đlbt kh i l Ví d 3ụ : Th c hi n ph n ng nhi ợ ả ứ ệ ề FexOy (trong đi u ki n không có không khí) thu đ ư Y trong dung d ch NaOH (d ) th y có 8,4 lít khí H2 ượ không tan Z. Hòa tan ½ l ng Z b ng dung d ch H2SO4 ở ả ứ lít khí SO2 ( đktc) thoát ra. Bi ắ ầ ượ Al2O3 trong Y và công th c oxit s t l n l A. 40,8 gam và Fe3O4 B. 45,9 gam và Fe2O3 C. 40,8 gam và Fe2O3 D. 45,9 gam và Fe3O4 H ng d n ừ ề – T đ suy ra thành ph n ch t r n Y g m: Fe, Al2O3, Al d và ph n không tan Z là Fe → nAl d = 0,25 mol – nH2 = 0,375 mol → – nSO2 = 1,2 mol nFe = – mAl2O3 = 92,35 – 0,8.56 – 0,25.27 = 40,8 gam (1) ố ố ớ đ i v i O – Theo đlbt nguyên t → ắ ứ công th c oxit s t là Fe2O3 – Ta có: – T (1) ; (2) → ừ đáp án C Ví d 4ụ : Tr n 5,4 gam b t Al v i 17,4 gam b t Fe3O4 ộ ộ nhôm (trong đi u ki n không có không khí). Gi Fe3O4 thành Fe. Hòa tan hoàn toàn ch t r n sau ph n ng b ng dung d ch ư H2SO4 loãng (d ) thu đ và s mol H2SO4 A. 75 % và 0,54 mol B. 80 % và 0,52 mol C. 75 % và 0,52 mol D. 80 % và 0,54 mol ẫ : nAl = 0,2 mol ; nFe3O4 = 0,075 mol ; nH2 = 0,24 mol H ng d n ả ứ 8Al + 3Fe3O4 4Al2O3 + 9Fe – Ph n ng x y ra không hoàn toàn: x→ 0,5x (mol) ồ ợ ỗ – H n h p ch t r n g m: ươ .2 + (0,2 – x).3 = 0,24.2 – Ta có ph – nH+ph n ng 1,08 mol → – T (1) ; (2) → Ộ V – M T BÀI TOÁN KINH ĐI N ổ 1) N i dung t ng quát ợ ắ M h n h p r n (M, MxOy) ấ ủ m gam m1 gam (n là s oxi hóa cao nh t c a M) ấ ừ ủ ặ (M là kim lo i Fe ho c Cu và dung d ch HNO3 d )ư – G i: nM = x mol ; ne (2) ừ – Theo đlbt kh i l → ậ nh n = y mol → mol (1) nO = ng t
ậ (oxi) + ne (2) = .2 + y = + y mol ườ ng = ∑ ne ả ượ (*) m.n = m =→ + M.y c: (M.x).n = x.n =
→ậ + y nh n m.=→ → c:ượ m = 0,7.m1 + 5,6.y (1) c:ượ m = 0,8.m1 + 6,4.y (2) ạ ẽ ạ ượ i) 2) ng còn l ượ ạ ượ c đ i l ng m, m1, y ta s tính đ
ợ
ị ả ị ượ ẩ ố
ướ → y = 0,06.3 = 0,18 mol nFe(NO3)3 = 0,16 mol ứ ố mmu i khan
→ mol = 0,16.242 = 38,72 gam → đáp án A ồ ầ ỗ ợ c n 0,05 ể ử ặ ợ ị đ c ặ ượ ử ả ẩ ỗ ấ ở c V ml khí SO2(s n ph m kh duy nh t đktc). Giá tr c a V là:
ướ ử ự ấ ậ H2O. Vì v y mFe = 3,04 – 0,05.16 = 2,24 gam → → → ậ ả ứ → nh n (S+6 = 0,01 mol S+4) = y = nSO2 mol V =
ợ ắ ượ ộ ồ
c 37,6 gam h n h p r n X g m Cu, ị ấ ặ ỗ ư đ c, nóng (d ) th y thoát ở
→ ướ ẫ : nSO2 = 0,15 mol y = 0,15.2 = 0,3 mol ứ đáp án B – ∑ ne nh n = ne – Theo đlbt mol electron: ∑ ne nh ế ớ – Nhân c hai v v i M ta đ – Thay M = 56 (Fe) ; n = 3 vào (*) ta đ Thay M = 64 (Cu) ; n = 2 vào (*) ta đ ế t 2 trong 3 đ i l (Khi bi ọ : ụ Ví d minh h a ồ ế ớ ả ứ Ví d 1ụ : Cho 11,36 gam h n h p g m Fe, FeO, Fe2O3 ỗ và Fe3O4 ph n ng h t v i ấ ở ử ượ ư c 1,344 lít khí NO (s n ph m kh duy nh t, dung d ch HNO3 loãng (d ), thu đ ị ạ ị đktc) và dung d ch X. Cô c n dung d ch X thu đ c m gam mu i khan. Giá tr m là: A. 38,72 gam B. 35,50 gam C. 49,09 gam D. 34,36 gam ẫ : nNO = 0,06 mol H ng d n Theo công th c (1) ta có: nFe = → Ví d 2ụ : Đ kh hoàn toàn 3,04 gam h n h p X g m FeO, Fe3O4, Fe2O3 mol H2. M t khác, hòa tan hoàn toàn 3,04 gam h n h p X trong dung d ch H2SO4 ị ủ thu đ A. 112 ml B. 224 ml C. 336 ml D. 448 ml → ẫ : Th c ch t ph n ng kh các oxit là: H2 + O(oxit) H ng d n nO(oxit) = nH2 = 0,05 mol ứ Theo công th c (1) ta có: ne 0,01.22,4 = 0,224 lít hay 224 ml → đáp án B Ví d 3ụ : Nung m gam b t Cu trong oxi thu đ CuO và Cu2O. Hòa tan hoàn toàn X trong dung d ch H2SO4 ị ủ ra 3,36 lít khí ( đktc). Giá tr c a m là: A. 25,6 gam B. 32 gam C. 19,2 gam D. 22,4 gam H ng d n Theo công th c (2) ta có: m = 0,8.37,6 + 6,4.0,3 = 32 gam → ồ ấ ạ ộ o Biên so n H Chí Tu n – ĐH Y Hà N i
Ọ Ề Ứ Ọ In “HÓA H C THCS ÔN THI CHUYÊN
ề ắ ồ ả ợ i hay v s t và h p ch t s t ộ ố ấ ắ In “Crom,s t, đ ng và m t s ắ
Ệ Ố Ạ ƠIn “ÔN THI T T NGHI P THPT 2012” ƯƠ Ả I TOÁN HÓA H C Ọ . Bookmark NG PHÁP GI ả
About these ads Related Ậ BÀI T P V CÔNG TH C HOÁ H C HÓA” ậ ộ ố M t s bài t p và cách gi ạ kim lo i nhóm B” D NG 2: TOÁN VÔ C Posted on 19/12/2010, in PH ồ . the permalink. 1 Ph n h i ← ƯƠ Ệ Ậ Ả I BÀI T P ĐI N PH PHÂN NG PHÁP GI ích → ọ ổ ộ ố M t s Website thông tin du h c b Ậ Ể Ạ
o Đ L I BÌNH LU N o COMMENTS 1 o nguyenthiloan | 13/03/2013 lúc 4:28 chi uề
ƯƠ Ạ C .CÁC B N GIÚP MINH .CÁM Ạ ử 0 0 Rate This T I SAO KHÔNG TAI Đ ả ồ G i ph n h i
o WELCOME TO MYSITE!
o CHUYÊN M CỤ o
(cid:0)
o ươ
ể ươ
1 YEAR AGO ng pháp th tích (ph ứ Ph ạ ng pháp khí nhiên k ): ủ ị ế ấ ữ ơ ở ể ể ở th khí hay ể ỏ ơ ở ơ ọ ủ ươ ấ ng trình ph n ng có các ch t ấ ạ ấ ộ ng pháp : Trong m t ph ệ ệ ộ t đ , áp su t) h s đ t tr t t l s mol mà còn cho bi ả ứ ệ ố ặ ướ ế ỉ ệ ể t t l c công ủ th tích c a
ả ng pháp gi i ể (h i)…ơ ủ ả ứ ươ ằ t và cân b ng ph ng trình ph n ng cháy c a hydrocacbon A d ướ ạ i d ng
ỉ ệ ể ướ ậ ụ v Ph m vi ng d ng : Dùng đ xác đ nh CTPT c a các ch t h u c ễ th l ng d bay h i. ươ v C s khoa h c c a ph ở ể khí tham gia và t o thành ( cùng đi u ki n nhi ế ỉ ệ ố ữ ứ ủ th c c a các ch t không nh ng cho bi chúng. ươ Ph ướ B c 1 : Tính th tích các khí VA, VO2, VCO2, VH2O ế ướ B c 2 : Vi CTTQ CXHY B c 3 : L p các t l ể th tích đ tính x,y
ể ệ ướ c 1 có th làm theo cách khác: ố ậ ỉ ệ ể ồ ư ề ỉ ệ ố ả i gi n s nguyên t ự : VB : VCO2 : VH2O r i đ a v t l
ươ ả ứ ủ ợ ướ ạ ấ ữ ơ i d ng: ng trình ph n ng cháy c a h p ch t h u c A d
ị ố ể ả ứ ươ ẽ ằ đ cân b ng ph ng trình ph n ng cháy s tìm
ề ế ư ử ạ ư ế ụ ơ ướ h i n ề ế ế ư ử ệ
ế ả ộ ị thi ậ ố ẩ ẽ ể ố trong hydrocacbon s chuy n thành oxit b n t t không xác đ nh rõ ề ươ ứ ng ng Cách khác : Sau khi th c hi n b L p t l th tích VA m:n:p:q. ế t ph Vi mCXHY + nCO2 =>pCO2 + qH2O ậ ả Dùng đ nh lu t b o toàn nguyên t ượ đ c x và y => CTPT A ộ ố ư * M t s l u ý : ầ ư N u VCO2 : VH2O = 1 : 1 => C : H = nC : nH = 1 : 2N u đ toán cho oxi ban đ u d ế ệ ậ c) thì trong khí nhiên k có thì sau khi b t tia l a đi n và làm l nh (ng ng t ậ thì CO2 và O2 còn d . Bài toán lý lu n theo CXHY.N u đ toán cho VCxHy = VO2 ạ ậ sau khi b t tia l a đi n và làm l nh thì trong khí nhiên k có CO2 và CXHY d . Bài toán lu n theo oxi. Khi đ t cháy hay oxi hóa hoàn toàn m t hydrocacbon mà gi ả s n ph m, thì các nguyên t tr :ừ
→
hay HX (tùy bài) ụ
ỗ ớ ợ ộ v i 2,5 lit O2 r i cho vào ồ ỗ ạ ợ ế ố ị ệ ề ặ
ắ ề N2 khí N2 → Halogen khí X2 ậ Bài t p ví d ồ Ví d :ụ Tr n 0,51 lit h n h p C g m hydrocacbon A và CO2 ỉ ượ khí nhiên k đ t cháy thì thu đ c 3,4 lit khí, làm l nh ch còn 1,8 lit. Cho h n h p qua ỉ ế ti p dung d ch KOH (đ c) ch còn 0,5 lit khí. Các V khí đo cùng đi u ki n. Tìm CTPT ủ c a hydrocacbon A. t đ : Tóm t
o
(cid:0)
ỗ và anion Y 2, M i ion đ u do 5 ổ ề ố
o VI. Ph ợ ử ủ
là 11 và t ng s electron 1 YEAR AGO ơ ố ươ ng pháp s proton,n tron,electron trung bình: ừ ượ ạ ấ c t o thành t H p ch t M đ cation X+ ố ổ ố ạ t o nên. T ng s proton trong X+ c a hai nguyên t
ỳ ộ ố ế 2 thu c cùng m t phân nhóm và thu c hai chu k liên ti p. ị ử trong Y ứ ộ ọ và g i tên M. ủ i:ả G iọ X là s proton trung bình c a hai nguyên t ả ị ạ X = 11/5 = 2,2. t o nên X+, ta có ơ ố ạ ư ph i có H ho c He. Nh ng He là khí tr nên b lo i. ọ ố ạ ặ t o nên X+ ố ứ ạ th hai t o ra X+, khi đó X+ ầ ấ ạ ủ ỉ ợ = 7 ( R là N ) là phù h p. Cation X+ ố là RnHm+ . ta có: suy ra: n( ZR – 1) = 6 là NH4+. c a anion Y2. ộ ộ có z < 9,6 , thu c chu k 2 và ề ạ ộ ố ỏ ố ỳ ỳ cách ộ i thu c chu k 3. Vì đ u thu c chu k nh nên hai nguyên t ứ ớ ợ ỉ là AxBy2v i: Ch có x =1; y=4; Z = 8 là phù h p.A là S còn B
ậ ( amoni sunfat). ố ươ ứ ị ng pháp hóa tr trung bình và s nhóm ch c trung bình: ạ
ị ố ượ ổ ố ở ị ợ đktc) và dung d ch c a hai mu i clorua. T ng kh i l Cho 11 gam h n h p hai kim lo i Fe, Al tan hoàn toàn trong dung d ch HCl ủ ng c 8,96 lít khí H2 ượ ố
ạ ươ ả ứ ằ ợ ươ ng ng đ i:ả Vì ph n ng hoàn toàn nên ta thay h n h p Fe, Al b ng kim lo i t ỗ HCl + /2 H2 ả ứ . Ph n ng: + ụ
= m kim lo iạ + mHCl – m H2 = 11 + 0,8.36,5 – 0,4.2 = 39,4 (g). ọ Ví d 16:ụ nguyên t trong Y 2 là 50. ộ Hai nguyên t Hãy xác đ nh công th c phân t ố Gi Trong hai nguyên t G i R là nguyên t Theo thành ph n c u t o c a X+ Ch có n =1, ZR ử ủ G iọ Y là s electron trung bình trong các nguyên t ố Ta có:Y = (50 – 2)/5 = 9,6.Trong Y2 có m t nguyên t ỳ còn l nguyên t nhau 8 ô. Công th c Y2 là O. Anion Y2 là SO42. V y M là (NH4)2SO4 VII. Ph ỗ Ví d 17:ụ thu đ ( hai mu i clorua (khan) là: A. 40,1 gam B. 39,4 gam C. 34,9 gam D. 64,8 gam Gi ị có hóa tr trung bình Ta có: = 8,96/22,4 = 0,4 (mol) ; nHCl = 2.0,4 = 0,8 (mol). Áp d ng ĐLBTKL ta có: ố m mu i clorua Ch n đáp án B.
ợ ồ ụ ộ ượ Cho 3,68 gam h n h p g m Al và Zn tác d ng v i m t l ở ượ ượ ớ ố ượ ( ừ ủ ng v a đ dung ị ng dung d ch thu đ c sau 10% thu đ đktc). Kh i l ỗ c 2,24 lít khí H2
ị ự ươ ả ứ ví d 17 có ph n ng: 2 + aH2SO4 2(SO4)a + aH2 ( a là hóa tr trung ạ i:ả T ủ ụ
. ỗ c h n ố ở ụ ố ượ ừ ủ ớ ố ng hai mu i thu đ ượ ỗ c là: ồ Cho 27,2 gam h n h p g m hai ancol tác d ng v a đ v i Na thu đ ượ ổ đktc). T ng kh i l
ọ ố ứ ươ ứ ươ ng đ ng c a hai ancol là: (OH)a ( a là s nhóm ch c trung i:ả G i công th c t ủ ả ứ
ị ầ 300 ml dung d ch ượ ỗ ỗ ợ Trung hòa m gam h n h p hai axit cacboxilic c n ợ ị ủ ố
ươ ủ ọ ng c a hai axit là (COOH)a ả ứ . Ph n ng: ng đ i:ả G i công th c t
ượ ụ c:
.
ng pháp s đ đ ầ và kh i ố ơ ồ ườ ấ ớ ồ ồ ộ ộ ầ c dung d ch có n ng đ ph n trăm C, thì có s đ đ ơ ồ ườ ủ ị ượ đ ng ng m1, m2 ng t ng
ấ ớ ồ ủ ị ) và th ể ơ ồ ườ ộ ư ng chéo nh trên và . ươ ồ ị ố và s mol t ươ ừ ộ ng thì . T đó suy ra % ( theo ủ ỗ ấ ị ượ ể ợ ế n u coi là m t ch t t ấ ươ ứ ng ng c a m i ch t là: % (Ch t M1) = ; % (Ch t M2) = . ầ C n thêm bao nhiêu gam KCl vào 450 gam dung d ch KCl 8% đ thu đ c
i:ả Theo s đ đ . V y:ậ m = 20,45 (g). ướ ấ ơ ồ ườ ầ ng chéo ta có: C n thêm bao nhiêu lít n ị c c t vào 10 lít dung d ch HCl có pH = 3 đ đ ể ượ c ị Ví d 18:ụ ị d ch H2SO4 ả ứ ph n ng là: A.101,48 gam B. 101,68 gam C. 97,80 gam D. 88,20 gam ( Trích “TSĐH A – 2009” ) ụ ng t Gi bình c a hai kim lo i) Ta có: = 2,24/22,4 = 0,1 (mol). Áp d ng ĐLBTKL ta có: mddsau pư = mkimloai + mddaxit – mH2 = 3,68 + 0,1.98/10% – 0,1.2 = 101,48 (g). ọ Ch n đáp án A ợ Ví d 19:ụ ợ h p hai mu i và 6,72 lít khí H2 ( A. 40,5 gam B. 45,2 gam C. 40,4 gam D. 44,0 gam ủ Gi bình c a hai ancol). Ph n ng: (OH)a + aNa (ONa)a+ a/2 H2 ụ Ta có: n H2 = 6,72/ 22,4 = 0,3 (mol); nNa = 2.0,3 = 0,6 (mol). Áp d ng ĐLBTKL ta có mMu iố = mAncol + mNa – mH2 = 27,2 + 0,6.23 – 0,3.2 = 40,4 (g). ọ Ch n đáp án C. Ví d 20:ụ NaOH1M thu đ c 23,1 gam h n h p hai mu i. Giá tr c a m là A. 18,2 B, 20,1 C. 15,6 D. 16,5 ứ ươ Gi (COOH)a + a NaOH (COONa)a + a H2O Ta có: n NaOH = nH2O = 0,3 (mol). Áp d ng ĐLBTKL ta đ m = mMu iố + mH2O – m NaOH = 23,1 + 0,3.18 – 0,3. 40 = 16,5 (g). ọ Ch n đáp án D ươ ng chéo: VIII. Ph ộ ộ 1/ Pha tr n hai dung d ch c a cùng m t ch t v i n ng đ ph n trăm C1> C2 ị ươ ứ ượ l chéo: m1: C1 C – C2 C khi đó: m2: C2 C1 – C ộ ộ 2/ Pha tr n hai dung d ch c a cùng m t ch t v i n ng đ mol C1, C2( C1>C2 ươ ứ ẫ ng ng V1, V2, thì v n có s đ đ tích t ấ ồ ặ ớ ỗ 3/ V i h n h p g m hai ch t ( ho c hai đ ng v ) có KLM là M1, M2 ấ ươ ứ ng n1,n2 ng có KLMTB là ng đ ấ ố s mol ) t Ví d 21:ụ ị dung d ch 12%. Gi Ví d 22:ụ dung d ch có pH = 4.
ơ ồ ườ ng chéo ta có:
ố ượ ử ng nguyên t ị 63Cu và 65Cu. Kh i l ự ỉ ệ ồ nhiên g m hai đ ng v ố ượ % kh i l
ọ ầ ủ ồ ơ ồ ườ ị 63Cu . Theo s đ đ ng chéo ta có: ố ượ i:ả G i x là thành ph n % c a đ ng v ng) c a ủ 63Cu trong CuCl2 là: %.
ụ ừ ỗ ồ
ợ Cho 41,2 gam h n h p g m C2H5COOH ượ ố và C2H5COOCH3 tác d ng v a c 48,0 gam mu i C2H5COONa. Thành ph n % theo s ố ầ ầ ượ ố ượ ỗ ợ ng c a C2H5COOH trong h n h p đ u l n l ầ t là
ố ượ ng(axit)=.40% = 35,92% . i:ả pH = 3 [ H +] = 10 3 ; pH = 4 [ H +] = 10 4 . Theo s đ đ Gi ậ . V y: VH2O = 9 VHCl = 90 lít. ồ Ví d 23:ụ ồ Đ ng trong t ủ 63Cu trong CuCl2 là ng c a trung bình là 63,54. T l A. 31,34% B. 34,18% C. 73,00% D. 31,48% Gi ậ x = = 73%. V y % ( theo kh i l ọ . Ch n đáp án B Ví d 24:ụ ị ủ ớ đ v i dung d ch NaOH thu đ ủ mol và % theo kh i l A. 35,92% và 40,00% B. 40,00% và 35,92% C. 36,85%và 50,00% . D. 60,00% và 64,08% i:ả nhh = nmu iố = 48/96 = 0,5 (mol). Maxit = 74; MEste = 88; = 41,2/0,5 = 82,4. Gi ậ ố V y %s mol ( axit) = .100% = 40%; % kh i l ọ Ch n đáp án B
o
1 YEAR AGO Ọ Ả NG PHÁP GI I BÀI TOÁN HÓA H C
o (cid:0) M T S PH ươ
ẩ ố: Ộ Ố ƯƠ ng pháp ghép n s ọ ệ ươ ọ ệ ơ ố ươ ng trình ng trình v i s n nhi u h n s ph ố ng cho vô s nghi m và khó gi ẫ ủ ệ ườ ệ ư ậ ề ấ ẽ ề ả ượ i đ ờ ữ ng pháp ghép n s ớ ố ẩ ệ ể ả ượ i đ ươ ọ Ph g i là h vô ọ c. Tuy nhiên trong hóa h c thì ọ c nh nh ng tính ch t riêng c a hóa h c và ấ ẩ ố s cho th y đi u đó thông ữ ộ ố ủ ộ ố ỗ ạ ủ ị ằ ố ượ ị
đktc). ạ ị ượ ạ ố ươ ử ủ ố c bao nhiêu gam mu i khan? ng nguyên t ơ c a chúng h n kém nhau 1 ế kh i l t
ố ươ ọ ố c a hai kim lo i.Hai mu i ng nguyên t i:ả G i X, Y l n l t là tên và kh i l ớ ố ươ ứ ả ứ ạ ử ủ ng ng x;y. Các ph n ng:
ệ ố ượ ậ ổ ừ ệ ằ ượ ả ứ ẩ ố ố ng mu i clorua = 2x( X + 35,5) + y ( Y + 71 ) = (2xX + yY) + 71 ( x c là : m I.Ph Trong toán h c h ph đinh vì h th nh ng h nh v y v n có th gi ậ ủ m t s th thu t c a toán h c. ụ qua m t s ví d sau: ợ Ví d 1ụ : Hòa tan hoàn toàn 27,4 gam h n h p hai mu i cacbonnat c a hai kim lo i phân ừ ủ nhóm IA và IIA b ng dung d ch HCl ( v a đ ) thu đ c dung d ch A và 6,72 lít khí ( đo ở ị 1/ Cô c n dung d ch A thu đ ủ 2/ Xác đ nh tên c a hai kim lo i bi ị ơ đ n v . ầ ượ Gi cacbonnat là X2CO3 ; YCO3 v i s mol t X2CO3 + 2HCl à 2XCl + H2O + CO2 (1) Mol: x 2x x YCO3 + 2HCl à YCl2 + H2O + CO2 (2) Mol: y y y 1/Theo bài ra và theo các ph n ng ta có h : . T h trên b ng cách ghép n s ta có: 2xX + yY = 9,4.(*) V y t ng kh i l clorua khan thu đ + y ) = 30,7 (g)
ượ 1) + ( 0,3 – x ) Y = 9,4. ừ c 2x ( Y ậ ỗ ợ ể ứ ầ ữ ơ ơ
ố ằ ượ ỗ c h n h p hai mu i có kh i l ị ơ ồ ứ ố ươ ng b ng bao nhiêu? ủ ẳ ợ ế t chúng là đ ng đ ng c a nhau và h n kém nhau hai
ớ ố ứ ủ ươ ứ ng ng là a,b. i:ả G i công th c c a hai axit là RCOOH và R’COOH v i s mol t ọ ả ứ
ằ ậ ẩ ố ố ượ ố ươ ừ ệ ng hai mu i thu đ
ả ễ ế ề ệ ứ thi t ta có thêm đi u ki n: R’ = R+ 28 và d dàng ch ng minh đ
ầ ắ ạ
ấ ươ ệ ử ụ ơ ẽ ế ụ ằ ươ
ệ
ố ả ẩ ố ả ơ ả ng pháp b o toàn kh i l ố ượ ươ ị ng pháp này là ố ượ đ nh lu t b o toàn kh i l : ng(BTKL). ằ ộ ượ ừ ồ ỗ
ng v a ị ở đktc) và dung d ch c 1,344 lít khí H2 loãng thu đ (
ươ à MSO4 + H2 i:ả Ph
ọ
ầ ố ỗ ợ và C4H10 c n V lit
ượ ị ụ ậ
ứ ạ ặ ỗ
ợ ộ ượ c ượ c ở ớ ấ ố ở đktc) và 7,2 gam H2O. Hai ancol đó là
2/ Ta có y = 0,3 – x và X = Y 1 thay vào (*) đ
T đây suy ra 44/3 < Y < 100/3 ( Vì 0 ị ố ậ ụ ( Y) = i:ả Xét ete Y đem đ t cháy. Áp d ng đ nh lu t BTKL và BTNT ta có: mC ồ ờ ừ ủ : nH : nO = 0,4 : 0,8 : 0,1 = 4:8:1. CTĐGN đ ng th i cũng là CTPTc a Y là ố ể ế ( Có 1 liên k t đôi trong g c ancol). ng: ươ ả
ẫ . ng pháp tăng gi m kh i l
ng pháp v n là ố ớ ấ ả ặ ả ứ
ủ ổ
ả ứ ầ
yN …( R là thành ph n không đ i) thì kh i
ng c a ch t t o thành sau ph n ng RY tăng ho c gi m so v i ch t ph n ng RX ộ ố ố ượ ố ượ ạ
ộ
i làm ngu i,
ệ
ị
t phân
đã b nhi ả ứ
ừ
ờ
sau m t th i gian d ng l
ng mu i Cu(NO3)2 ấ
ộ
ng Cu (NO3)2
ng gi m 0,54 gam. Kh i l ố ượ ấ ắ ệ ị
b nhi ả
ng ch t r n gi m 188 – 80 = t phân thì kh i l ố ượ ệ ố t phân là: 0,54/ 108 = 0,005 (mol). Kh i l ng: 0,005.188= ị
b nhi ấ ữ ơ ử ấ ữ ơ ụ
ướ ừ ế
C5H8O2. Cho 5 gam X tác d ng v a h t
ấ
c brom và c m t h p ch t h u c không làm m t màu n ượ
ứ ủ ị
ộ ố ả ứ i:ả X có công th c RCOOR’. Ph n ng: ả ứ ượ ứ ố
ng mu i thu đ ố ượ ả ả
ố ượ
c gi m
ng gi m là 0,05 (R’ 23) = 5 – 3,4 = 1,6 à R’ = 32+23 = 55 ủ ấ ị ể ề
c brom). ( Có th tính 0,05( R + 67) = 3,4 à R =1 à R’ = 55) ố ượ ứ ố ng mu i Clorua tăng lên so v i ậ ố ớ
kh i l
ng tăng lên là 0,3.11=3,3 (g). V y kh i ượ ố ươ ủ ụ ể ng pháp BTKL . Không th nói i đ ả ượ ằ
ớ ả ơ ( Trích “ TSĐH A 2009”)
Gi
mC (CO2)=
(8,96/22,4).12= 4,8 (g); mH(Y) = mH (H2O) = (7,2/18).2 = 0,8 (g) ; mO = mY – (mC +
mH) =1,6 (g)
T đó nC
C4H8O.
ỉ
ủ
CTCT c a Y ch có th là CH3OCH2CH=CH2
ọ
Ch n đáp án A.
ố ượ
ươ
III. Ph
ậ
ị
ơ ở ủ
đ nh lu t BTKL
C s c a ph
ạ
Cho ph n ng có d ng: RX + xMà RY +
ấ ạ
ả ứ
ươ
l
ặ
ớ
là | Y – X | ( v i 1 mol RX ho c a mol ch t nào đó trong ph n ng).
ố ượ
Ví d 6:ụ Đem nung m t kh i l
ả
ấ
ồ
r i cân th y kh i l
là
A. 0,5 gam B. 0,49 gam C. 9,4 gam D. 0,94 gam
i:ả Cu(NO3)2 CuO + ½ O2 + 2 NO2
Gi
ấ ắ
ứ
C 1 mol ch t r n Cu(NO3)2
108 (g).
S mol Cu(NO3)2
0,94 (g).
ọ
Ch n đáp án D.
ứ
Ví d 7:ụ Ch t h u c X có công th c phân t
ộ ợ
ớ
v i dung d ch NaOH,thu đ
3,4 gam m t mu i. Công th c c a X là
A. CH3COOC(CH3)=CH2 B. HCOOC(CH3)=CHCH3
C. HCOOCH2CH=CHCH3 D. HCOOCH=CHCH2CH3
( Trích “TSĐH A – 2009”)
ứ
Gi
RCOOR’ + NaOH RCOONa + R’OH.
Ta có: nX = 5/ 100= 0,05 (mol).C 1 mol X ph n ng kh i l
ớ
so v i X là R’ – 23. Kh i l
à R = 1.
R’OH là ancol không no , không b n b phân h y thành xeton ( Vì không làm m t màu
ướ
n
ọ
Ch n đáp án B.
Ví d 8:ụ (Xem VD 1/ ý 1) C 1mol khí CO2
ố
ố ượ
mu i cacbonnat là 71 – 60 =11 (g). Kh i l
ượ
ng mu i clorua khan thu đ
l
Chú ý:. Ý (1) c a ví d này còn gi
cách gi c là: 27,4 + 3,3 = 30,7 (g).
c b ng ph
i ý (2). i nào hay h n vì còn liên quan t ả ề ươ ươ ố ượ ả ượ ằ i đ ng c b ng ph ng và nhi u ph ng pháp tăng gi m kh i l ng mol trung bình ( KLMTB): ể ượ c xác ổ ợ ố ấ
ủ ỗ ấ
ố ượ ố ượ
ng pháp kh i l
ợ
ộ ỗ
ỉ ố ữ ổ ộ
ng và t ng s mol c a h n h p. ợ ồ ấ ớ ỗ ố ấ ể ệ
ề
cùng đi u ki n)
ặ ủ ố ớ ấ ầ ế ớ ớ ố ầ ấ ữ ơ ầ
ơ ầ ợ ằ ồ
đ u nhóm,
ị ồ ỗ ợ ố ủ ế ế ộ
ứ ủ ủ ả ứ ộ ủ
ả ứ i:ả Theo bài ra công th c chung c a hai este là: RCOO( ph n ng th y phân cho
ố ủ ị NaOH = 2,05 + 0,94 – 1,99 = 1 (g) ; nNaOH = 0,025 ử ỗ ố H n h p khí X g m anken M và ankin N có cùng s nguyên t ể ố ở cacbon trong
đktc). S mol, công ợ
ử ủ ồ
ợ
ố ượ
. H n h p X có kh i l
ầ ượ
c a M và N l n l ạ ỗ ợ ố ị Cho dung d ch ch a 6,03 gam h n h p g m hai mu i NaX và NaY ( X;Y là ồ
ế ự ố ở ố có trong t ứ
nhiên,
ị ượ ố ệ
ộ
hai chu k liên ti p thu c nh m VIIA, s hi u
ầ
ế ủ
c 8,61 gam k t t a. Ph n trăm ủ ợ ỗ ả ứ
ươ ả (AgX + AgY)+ 2 NaNO3
ng ta có: nhh ng pháp tăng gi m kh i l i:ả Ph n ng: (NaX + NaY) + 2 AgNO3
ố ượ
ủ ặ = x (mol) ta có: 150x + (0,0304 –x).233=6,03 ụ
. Ví d 2 cũng gi
pháp khác!
ươ
IV. Ph
Khái ni m:ệ M t h n h p các ch t có th coi là m t ch t có KLMPTTB () đ
ằ
ị
đ nh b ng t s gi a t ng kh i l
Công th cứ : =
ở
= ( V i h n h p g m k ch t khí đo
= x1M1 +x2M2 +…+ xkMk ( xi là % theo s mol ho c th tích các ch t )
Chú ý: min{ Mi} < < max {Mi}.
ớ
ợ
Đ i v i các h p ch t h u c c n nh KLM c a vài ch t đ u trong dãy đ ng
ấ
ấ
đ ngẳ , v i ch t vô c c n nh các ch t liên quan đ n nguyên t
Ví d 9:ụ Xà phòng hóa hoàn toàn 1,99 gam h n h p hai este b ng dung d ch NaOH thu
ỗ
ượ
đ
c 2,05 gam mu i c a m t axit cacboxylic và 0,94 gam h n h p hai ancol là đ ng
ẳ
đ ng k ti p nhau. Công th c c a hai este đó là
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5 B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5
C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7 D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
( Trích “TSĐH A 2009” )
ứ
Gi
mu i c a m t axit cacboxylic).Ph n ng:
RCOO + NaOH RCOONa + OH
ậ
ụ
Áp d ng đ nh lu t BTKL ta có m
(mol)
Suy ra: 0,025( R + 67) = 2,05 và 0,025( + 17) = 0,94 à R = 15 và = 20,6.
ọ
Ch n đáp án D
Ví d 10:ụ
ử ỗ
phân t
ng 12,4 gam và th tích 6,72 lít (
ứ
th c phân t
t là
A. 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2 B. 0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4
C. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2 D. 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4
( Trích “TSĐH A – 2009” )
i:ả nhh = 6,72/22,4 = 0,3 (mol). = 12,4/0,3 = 124/3=41,3… Lo i A,C.
Gi
ọ
Ch n đáp án D.
Ví d 11:ụ
ỳ
hai nguyên t
ư
ử
ZX< ZY) vào dung d ch AgNO3
nguyên t
(d ), thu đ
ầ
ố ượ
kh i l
ng c a NaX trong h n h p ban đ u là
A. 58,2% B. 41,8% C. 52,8% D. 47,2%
( Trích “TSĐH B – 2009” )
Gi
ụ
Áp d ng ph
= ( 8,61 – 6,03) : ( 108 23) =
2,58/85 =0,0304 (mol). KLMNTTB c a X;Y là (6,03.85/2,85) – 23 = 180 – 23 =157.Do
đó X là I = 127 và Y là At = 210. Đ t nNaI
à x = 0,01256 (mol) ớ ể ề ợ
ạ ế ố ệ
ố ề đi u ch b ng ph ợ ả ạ ườ ị ạ ế ằ
ậ ng h p này b lo i. V y còn m t kh năng khác!Xem l ứ ướ
ẻ
Đ ý đ n s li u tính toán quá l
( không phù h p v i xu h
ng
ươ
ồ ạ
i
ng pháp phóng x , không t n t
ấ
ộ
i tính ch t
ư ầ
đ u nhóm VIIA là F thì AgF tan. Nh v y kh năng th hai: X là F và Y ấ nhiên. Tr
ố ầ
ấ ế ủ ả
n NaCl =n AgCl = 8,61/ 143,5 = 0,06 (mol). % ỗ ồ ợ ộ
ế ớ ử ớ ố ứ
ụ ượ ở ( ả ứ ứ ủ
i:ả Đ t công th c chung c a hai ancol là OH. Ph n ng: ử ố ỏ ơ kh i nh h n 45. Ancol đó là CH3OH ( M = 32). ọ % NaI = 0,01256.150/6,03 = 31,2%. Không có đáp án đúng!
Đ bài có sai không?
ề ệ
ra đ hi n nay). At là nguyên t
ự
trong t
ủ
c a nguyên t
là Cl. Ch t k t t a duy nh t là AgCl;
NaCl = 0,06.58,5/6,03 = 58,2 %;
ậ
V y: %NaF = 41,8%.
ề
ọ
Ch n đáp án B.(Đ ra đúng!)
Ví d 12:ụ
ơ
ơ
ộ
Cho18 gam h n h p hai ancol g m m t ancol no đ n ch c và m t ancol đ n
ằ
ế
ứ
ư
ộ
ch c có m t liên k t đôi trong phân t
v i s mol b ng nhau tác d ng h t v i Na d ,
ủ
thu đ
đktc). CTCT c a hai ancol là
c 4,48 lít H2
A. CH3CH2OH và CH2=CHCH2OH B. CH3CH2CH2OH và
CH2=CHCH2OH
C. CH3OH và CH2=CHCH2OH D. CH3CH2CH2CH2OH và
CH2=CHCH2OH
ặ
Gi
2 OH + 2 Na 2 ONa + H2
Ta có: nhh ancol = 2nH2 = 2. 4,48/22,4 = 0,4 (mol). ancol = 18/0,4= 45. Trong 2 ancol có
1 ancol có phân t
.
Ch n đáp án C 1 YEAR AGO (cid:0) ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ư ̉ ̣ ̀ ̀ ́
́ ươ
́ ươ ̉ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ̀
ng h p, nhiêu dang
̃
́ ợ ̣ ̀
ự
ng phap trung binh.
̀
ươ
ng cheo co thê ap dung tôt cho nhiêu tr
ng phap đ
̀
̀
̀
̀
ử
ng s dung kêt h p gi a đ ̀ ́ ươ
́ ́ ̀
́
̀ ́
̀
́
̀
ơ
ng cheo v i ph
́
ư ̀
ợ ̉ ử ̉ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ợ ơ ̉ ̀
́
ươ
ng cheo nhăm rut ̀ ́ ́ ươ ̉ ̉ ̣ c điêm cua ph
́ ượ
́ ̀
́ ̃ ̀
ng phap nay la không ap dung đ
ư ̉ ư ́
ơ ̉ ̣ ́
̃
̀
ư
c cho nh ng bai toan
̀
́
ượ ơ ươ
ng
c v i tr Ả
C GI I đ bài ừ ề
ạ ố ượ ng % kh i l ng ị
ể
ự ế
ng chéo => K t qu bài toán. ườ
Ụ Ụ Ể ́
ợ
– Ph
́
ợ
bai tâp, đăc biêt la dang bai pha chê dung dich va tinh thanh phân hôn h p.
̃
̀
ươ
ư ươ
– Th
ng phap trung binh va
̀
́
̃
́
ươ
ợ
ơ
ng phap bao toan nguyên tô. V i hôn h p ph c tap co thê s dung kêt h p nhiêu
ph
́
̀
ươ
ng cheo.
đ
̀
̀
ươ
– Trong đa sô tr
ng h p không cân thiêt phai viêt s đô d
̀
̀
ơ
ngăn th i gian lam bai.
́
ượ
– Nh
́
́
́
trong đo co xay ra phan ng gi a cac chât tan v i nhau, không ap dung đ
́
́
ợ
h p tinh toan pH.
ƯỚ
II. CÁC B
ị ố ầ
– Xác đ nh tr s c n tìm t
ạ ượ
ố ệ
– Chuy n các s li u sang d ng đ i l
ả
– Xây d ng đ
III. CÁC VÍ D C TH ị ạ ị ề ồ kh i TB c a Br là 79,319. Br có 2 đ ng v b n: 79Br35 & 81Br35. ử ố
ầ ỗ ồ ượ ồ
ượ
ng đ ng v :
ủ
ị
ng ph n trăm m i đ ng v . ừ ỗ ồ ầ ỗ ợ ỉ ố ỉ ệ thành ph n h n h p khí qua t kh i : ể ể ầ ố ơ ủ và H2 so vs O2 là 0,3125. Tìm th tích và ph n trăm th tích ỗ ợ ỉ
& H2 có trong 29,12 lít h n h p. 1. D ng tính toán hàm l
VD1: Nguyên t
Tính hàm l
ị
ủ
T đó tính % c a m i đ ng v .
2. Tính t l
VD2: T kh i h i c a N2
ủ
c a N2
i:ả
Gi ỗ ầ ầ ể ể ạ ự tính th tích v ph n trăm th tích m i khi ị ư ấ ắ có C = 0% ị ế t ế dung d chị NaCl 0,9%, bi dung d chị
ể
NaCl 3% đ pha 500ml
ổ
ị
ủ
ng riêng c a dung d ch thay đ i i:ả ị ạ ả ả ứ ỗ ợ ị ỗ ằ ạ ở ư ượ ủ
ị ị ộ ạ ợ
c 6,72 lít khí
ế ế ủ ố ợ ầ t 2 kim lo i đó thu c 2 chu kì liên ti p c a phân nhóm IIA
ỗ ượ ễ ỗ ợ ỗ ố ố
c %m m i mu i trong h n h p cượ s mol CaCO3, MgCO3 d dàng tính đ ầ ấ ị 20% c n l y a gam dung d ch HNO3 40% pha ỉ ệ Ậ Ự Ả
I
ị
ượ
c dung d ch HNO3
15%. T l a/b là: ấ ị ị ủ ượ ị ừ
T đó các b n t
Chú ý:
– Ch t r n coi nh dung d ch có C = 100%
– Dung môi coi như dung d chị
3. Pha ch dung d ch :
ầ
VD3: C n bao nhiêu ml
ố ượ
r ngằ kh i l
Gi
4. Bài toán h n h p 2 kim lo i cùng hoá tr và kh năng ph n ng :
ố
VD5: Hoà tan 28,4g 1 h n h p 2 mu i cacbonat c a 2 kim lo i hoá tr II b ng dung
ị
d ch HCl d , thu đ
đktc và dung d ch A.
ạ
a.Xác đ nh tên 2 kim lo i bi
ỗ
b. tính %m m i mu i trong h n h p ban đ u.
i:ả
Gi
ố
ọ
G i CT chung 2 mu i cacbonat: MCO3
nCO= = 0,3 mol
=> nMCO3 = 0,3 mol
=> MCO3 = 94,67
=> M = 34,67
ạ
=> 2 kim lo i là Mg & Ca
Có đ
đ u.ầ
IV. BAI T P T GI
Thí d 1ụ . Đ thu đ
ể
ị
ớ
v i b gam dung d ch HNO3
A. ¼. B.1/3.
C.3/1. D.4/1.
Đáp án A
Thí d 2.ụ Hoà tan hoàn toàn m gam Na2O nguyên ch t vào 75,0 gam dung d ch NaOH
12,0% thu đ c dung d ch NaOH 58,8%. Giá tr c a m là ị ể ể
16% c n hoà tan x gam tinh th c 42 gam dung d ch CuSO4 ầ
ị ủ 8%. Giá tr c a y là: ợ ỗ
t phân hoàn toàn a gam h n h p X g m Al(OH)3 c ượ ố ượ ủ ầ ố ượ ồ
ng 0,731a gam. Thành ph n % v kh i l và Cu(OH)2 thu đ
ề
ng c a ̀ ̀ ợ ̣ va NaHCO3đ ́
́
c chât răn Y co ̀ ́ ượ ượ ̉ ̃
́
ng cua X. Khôi l ̀
ng naHCO3 ́
ượ
̀
co trong X la: A. 66,0. B.50,0.
C.112,5. D.85,2.
Đáp án B
ượ
Thí d 3.ụ Đ thu đ
ị
CuSO4.5H2O vào y gam dung d ch CuSO4
A. 35. B.6.
C.36. D.7.
=> Đáp án C
Thí d 4:ụ
Thí d 4.ụ Nhi
ệ
ấ ắ
ợ
ỗ
h n h p ch t r n Y có kh i l
Al(OH)3 trong X là.
A. 47,5%. B.50,0%
C.52,5% D.55,0%
Đáp án C
Thí d 5:ụ
̀
Nhiêt phân hoan toan 108 gam hôn h p X gôm Na2CO3
́
́
ượ
khôi l
ng băng 75,4% khôi l
A. 54,0 gam.
B. 27,0 gam.
C. 72,0 gam.
D. 36,0 gam.
Đáp án C 1 YEAR AGO (cid:0) ợ ộ ỗ ườ ng kín ợ ắ ẩ ỗ ư ợ
c h n h p khí B. ồ
o Đun nóng m t h n h p g m 2,97g Al và 4,08g S trong môi tr
ượ ả
không có không khí, thu đ
ị
trong dung d ch HCl d , thu đ
ươ t ph ấ ợ ỗ
ợ ị
ị ấ ở đktc. c s n ph m là h n h p r n A. Ngâm A
ượ ỗ
ả ứ
ọ ủ
ế
ng trình hóa h c c a các ph n ng.
a) Hãy vi
ị
ầ
b) Xác đ nh thành ph n đ nh tính và kh i l
ng các ch t trong h n h p A.
ầ
ị
c) Xác đ nh thành ph n đ nh tính và th tích các ch t trong h n h p khí B
ị ỗ
ủ ư ỳ ả ố
ơ ồ ọ ế ỗ ố ượ
ể
ấ ể ả
chu i bi n đ i hóa h c theo s đ sau: ổ
→ → → → →
S0 S−2 S+6 S−2 S+4 S0 ả ứ ơ ồ ươ ế t ph ng trình ph n ng theo s đ sau: (2đ)
KMnO4 − (1)→ O2 − (2)→ SO2 − (3)→ S − (4)→ Na2S − (5)→ H2S ừ ủ ớ ộ ắ ụ ợ ộ ỗ
ỳ 1,10 gam h n h p b t s t và b t nhôm tác d ng v a đ v i 1,28 gam
ộ ư
b t l u hu nh. ả ứ ế ươ ọ ủ ng trình hóa h c c a các ph n ng x y ra. (1đ) t ph ầ ầ ả
ủ ắ ố ượ ỗ ợ ng c a s t và nhôm trong h n h p ban a) Vi
b) Tính thành ph n ph n trăm theo kh i l
ầ
đ u. (3đ) ị ợ
o Hòa tan 22,7g h n h p (Zn, ZnS) trong 400cm3 ừ ủ
dung d ch HCl v a đ ỗ
ị ượ ợ c dung d ch A và 6,72 lít h n h p khí B (đktc). ị ớ ỉ ỗ
thu đ
ủ
a) Tính CM c a dung d ch A. (2,5đ)
ợ
ố ủ ỗ
b) Tính t kh i c a h n h p khí B so v i hidro. (1,5đ) G i ýợ ỗ ợ ụ ớ ượ ỗ ợ c h n h p khí ⇒ A ch a ứ a) H n h p A khi tác d ng v i HCl thu đ
Al2S3 và Al dư ươ ả ứ ng trình ph n ng: ế ố ươ ủ ư ố ng trình ấ ố ợ ỗ ợ ỗ Ph
2Al + 3S − to→ Al2S3
0,085 0,1275 0,0425
Al2S3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2S
0,0425 0,1275
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
0,025 0,0375
b) nAl = 0,11 mol; nS = 0,1275 mol.
Ta có: nAl2 = 0,055 > nS3 = 0,0425
ả ứ
=> Al d sau ph n ng, bài toán tính theo s mol S, th s mol c a S vào ph
ủ
và tính các s mol c a các ch t khác
nAl (d )ư = 0,11 0,085 = 0,025 mol
ồ
ấ ắ
H n h p ch t r n A g m:
{ Al2S3; mAl2S3= 0,0425(27.2 + 32.3) = 6,375 gamAl; mAl= 0,025.27 = 0,675 gam
ồ
ấ
c) H n h p ch t khí B g m:
{ H2S; VH2S= 0,1275.22,4 = 2,856 l i´ tH2; VH2= 0,0375.22,4 = 0,84 l i´ t + 8NO2 + 4H2O
+ H2S + 4H2O
+ 2H2O → →
H2S + 8HNO3
→
5H2SO4 + 4Zn
→ư
2H2S + 3O2(d )
3S + 2H2O
SO2 + 2H2S
2KMnO4 − to→ K2MnO4 + MnO2 + O2
o S + O2 − to→ SO2
SO2 + 2H2S − to→ 3S + 2H2O
2Na + S − to→ Na2S
Na2S + 2HCl + H2S 2NaCl
ươ ả ứ →
a) Ph ng trình ph n ng: ầ ỗ ọ ợ ố ng trình: Fe + S − to→ FeS (0,5đ)
x x
2Al + 3S − to→ Al2S3 (0,5đ)
y 1,5y
b) nS = 0,04 mol (0,5đ)
ố
G i x là s mol Fe, y là s mol Al trong h n h p ban đ u.
ệ ươ
Ta có h ph
{ 56x+27y=1,1x + 1,5y=0,04 .
⇒ { x=0,01 moly=0,02 mol (1đ)
⇒ { mFe=0,56gmAl=0,54g (0,5đ) ươ ng trình ph n ng: ⇒ { % Fe=50,91% % Al=49,09% (1đ)
ả ứ
a) Ph
→ ZnCl2 + H2 (0,5đ) ọ ầ ố ỗ ợ ể ố ị ị Zn + 2HCl
x x x
ZnS + 2HCl → ZnCl2 + H2S (0,5đ)
y y y
nB = 0,3 mol
ố
G i x là s mol Zn, y là s mol ZnS trong h n h p ban đ u.
{ 65x+97y=22,7x + y=0,3 .
⇒ { x=0,2 moly=0,1 mol (1đ)
ứ
dung d ch A ch a ZnCl2, có s mol = x + y = 0,3 mol, có th tích dung d ch là 400ml
⇒ CM(A) = 0,75M (0,5đ)
b) MˉˉˉhhB=mH2 + mH2SnH2 + nH2S=2.0,2+34.0,10,2+0,1=12,67 g/mol
dhh/H2=MˉˉhhBMH2=12,672=6,33 (1đ) 1 YEAR AGO (cid:0) ế ươ ả ứ ơ ồ t ph ng trình ph n ng theo s đ sau: (3,5đ) a) H2O2 − (1)→ O2 − (2)→ O3 − (3)→ I2 − (4)→ HI − (5)→ KI − (6)→ KCl − (7)→ KNO3
b)
KMnO4 − (1)→ O2 − (2)→ CO2 − (3)→ K2CO3 − (4)→ KOH − (5)→ KClO3 − (6)→ O2 −→
(7) ZnO − (8)→ Zn(NO3)2 ố ợ ộ ỗ
o Thêm 3 gam MnO2 vào 197 gam h n h p mu i KCl và KClO3. Tr n kĩ ỗ ả ứ ợ ầ ố ấ ắ
ượ
c ch t r n cân
ợ
ỗ
ng h n h p mu i đã ế
và đun nóng h n h p đ n ph n ng hoàn toàn, thu đ
ố ượ
ị
ặ
n ng 152 gam. Hãy xác đ nh thành ph n % kh i l
dùng. (2,5đ) ỗ ợ ị ấ ầ ở
ấ ắ
ợ ỗ ồ
ẫ
o D n 2,24 lít h n h p khí ( đktc) g m oxi và ozon đi qua dung d ch KI
ể
ư
d , th y có 12,7 gam ch t r n màu tím đen. Tính thành ph n % theo th
tích các khí trong h n h p. (4đ) ượ c ỉ ợ ố ố ớ ỗ ế ằ ự t r ng khi d n h n h p khí A vào bình đ ng dung
ắ ẫ
d , t o thành 6 gam k t t a tr ng. ỗ
ợ
ế ủ
ị ư ạ
ệ ề ự ồ ố
ỗ
h n h p khí A có t kh i đ i v i oxi là 1,25.
ợ
ể
ị
a) Xác đ nh % th tích các khí trong h n h p A.
b) Tính m và V, bi
ị
d ch Ca(OH)2
ố
ị ố ệ ố ệ ượ ả i thích ệ
ng và gi
→ (1) 2H2O2 − −−MnO2 2H2O + O2 → O2 + I2 + 2KOH → (2) 3O2 − −UV→
(3) O3 + 2KI + H2O
(4) I2 + H2 ⇄ 2HI
(5) HI + KOH KI + H2O. → 2KCl + I2 → K2CO3 + H2O → 2KCl + 3O2 (6) Cl2 + 2KI
(7) KCl + AgNO3 → AgCl + KNO3
b)
(1) 2KMnO4 − to→ K2MnO4 + MnO2 + O2
(2) C + O2 − to→ CO2
(3) CO2 + 2KOH
(4) K2CO3 + Ca(OH)2 → 2KOH + CaCO3
(5) 3Cl2 + 6KOH − to→ 5KCl + KClO3 + 3H2O
(6) 2KClO3 − −−toMnO2
(7) 2Zn + O2 − to→ 2ZnO
(8) ZnO + 2HNO3 → Zn(NO3)2 + H2O
ợ ố ượ ướ ả ứ ấ ắ = 3 + 197 = c ph n ng: m1 ng h n h p ch t r n tr ự ố ượ ả ứ ướ ệ ố ượ ấ ắ
ng ch t r n tr c và sau ph n ng chính là kh i l ng ỗ
200 gam (0,5đ)
2KClO3 − to→ 2KCl + 3O2 (0,5đ)
← 1,5 (mol)
1
ữ
S chênh l ch gi a kh i l
ạ
khí oxi t o thành.
mO2= 200 152 = 48 gam ⇒ nO2= 4832 = 1,5 mol (0,5đ)
mKClO3= 1.122,5 = 122,5 gam ⇒ % KClO3= 122,5197.100 = 62,18 % (0,5đ)
⇒ %mKCl = 100 62,18 = 37,82% (0,5đ) ươ ả ứ ng trình ph n ng: Ph
→ I2 + O2 + 2KOH (0,5đ) O3 + 2KI + H2O
0,05 0,05 (mol)
nI2= 12,7127.2 = 0,05 (mol) (1,5đ)
⇒ % VO3= 0,05.22,4.100%2,24= 50 % ; % VO2= 50 % (2đ)
ươ ả ứ ng trình ph n ng: → CO2 (1) → 2CO (2) ợ ườ ng h p. ư ườ ỉ ả ả ứ ợ
ng h p 1: oxi d , ch x y ra ph n ng (1). ồ và O2 d .ư là (1x), ta có: ← 0,06 (mol) C + O2
C + CO2
Do MˉˉˉA = 1,25.32 = 40 (g/mol)=> bài toán có 2 tr
Tr
a)
ả ứ
ỗ
ợ
H n h p A sau ph n ng g m CO2
ỗ
ợ
ả ử ố
Gi
s , s mol h n h p A là 1 mol.
ọ ố
trong A là x
G i s mol CO2
⇒ s mol O2
ố
MˉˉˉA = 44x+32(1−x)1 = 40 ⇒ x = 23 (mol)
V yậ % VCO2= 2.100%3≈ 66,67 % ; % VO2= 33,33 %
b) n =↓ nCO2 = 6100 = 0,06 (mol) = nC = nO2(pu)= 0,06 (mol)
→ CO2
C + O2
0,06 0,06 0,06
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
0,06
nO2(du)= 0,06.66,67%33,33%≈ 0,03 (mol) ườ oxi không d , x y ra ph n ng (1) và (2). ả ứ ư ả
ồ ợ
ng h p 2:
ợ
ỗ
ọ ố ạ ớ ươ ụ v a sinh ra tác d ng l i v i C theo ph ng trình: ư ượ ẫ ả ứ ạ c d n qua Ca(OH)2 d đ ế ủ
t o k t t a =>{ mC= 0,06.12 = 0,72 (gam)VO2= (0,03 + 0,06).22,4 = 2,016 l i´ t
ả ứ
Tr
a) H n h p sau ph n ng g m CO2
và CO.
ố
trong 1 mol A là y, s mol CO là (1y), ta có:
G i s mol CO2
MˉˉˉA = 44y+28(1−y)1 = 40 ⇒y = 0,75 (mol)
V yậ % VCO2= 0,75.100%1 = 75 % ; % VCO= 25 %
b)
→ CO2
C + O2
x x x
ừ
ượ
l
ng CO2
→ 2CO
C + CO2
0,01 0,01 0,02
Sau khi ph n ng xong, CO2
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
0,06 0,06 (mol)
n =↓ nCO2 = 6100 = 0,06 (mol)
nCO=0,06.25%75%=0,02 mol
x = 0,01 + 0,06 = 0,07 mol
mC = (0,07 + 0,01) .12 = 0,96 (gam)
VO2= 0,07.22,4 = 1,568 (l i´ t) ệ ượ ệ ng ố
ị ệ ể ố → 2KOH + I2 + O2↑o
o
́
̣
ươ
Đây la ph
ng phap co nhiêu u điêm, giup tăng tôc đô tinh toan, va la 1 công cu
́
́
̉ ợ
bô tr rât đăc l c cho ph
́
ươ
o
o
o Xác đ nh các ch t đ đ m b o s oxi hóa c a l u hu nh và hoàn thành
o Vi
o
o
o S + H2 − t0→ H2S
H2SO4
4ZnSO4
2SO2
o
o
o
o
o Vi
o Đ t cháy hoàn toàn m gam cacbon trong V (lít) khí oxi (đktc), thu đ
o Có hai ng nghi m đ u đ ng dung d ch KI. Cho lu ng khí oxi đi qua
ồ
dung d ch ng nghi m 1 và cho lu ng khí ozon đi qua ng nghi m 2.
Quan sát hi n t
2O3
Kh i l
Các ph
Khí O2 đi qua ng nghi m 1: không hi n t
Khí O3 đi qua ng nghi m 2: dung d ch không màu chuy n sang thành màu tím xanh
c a I2ủ
2KI + O3 + H2O

