
CHƯƠNG 5CHƯƠNG 5
CON TRỎCON TRỎ
(Pointers)(Pointers)
(Pointers)(Pointers)

1. Giớithiệu1. Giớithiệu
1.
Giới
thiệu1.
Giới
thiệu
yMộtcontrỏlà 1biếnchứamộtđịachỉbộ
nhớ.Địachỉnày là vịtrí củamộtđốitượn
g
khác trong bộnhớ.
yNếumộtbiếnchứađịachỉcủamộtbiếnkhác,
biếnthứnhấtđượcgọilàtrỏđếnbiếnthứhai.

1. Giớithiệu1. Giớithiệu
1.
Giới
thiệu1.
Giới
thiệu
Đ
ị
ach
ỉ
Biếntrong
ị
bộnhớbộnhớMộtbiếnđượccấp phát ô
nhớtạiđịachỉ1000 có
giá
trị
là
địa
chỉ
(
1003
)
giá
trị
là
địa
chỉ
(
1003
)
của1biến khác. Biếnthứ
nhấtđượcgọilàcontrỏ.
Bộnhớ

2. Khai báo bi2. Khai báo bi
ếế
n con trn con tr
ỏỏ
2. Khai báo bi2. Khai báo bi
ếế
n con trn con tr
ỏỏ
yCú pháp:
type *pointerVariable;
type
:xácđịnh kiểudữliệucủabiếnmà
type
:
xác
định
kiểu
dữ
liệu
của
biến
mà
con trỏ trỏ đến.
Ví dụ:
Ví
dụ:
int *a; a

3. Toán
t
3. Toán
t
ửử
con t
r
con t
r
ỏỏ
((
p
ointer o
p
erator
sp
ointer o
p
erator
s
))
((
pppp
))
y
Toán tử &
là toán tử 1 ngôi, trả về địa chỉ bộ
nhớ của toán hạn
g
của nó.
◦Toán tử & dùng để gán địa chỉ của biến cho
biến con trỏ
Cú
p
há
p
:
pp
<Tên biến con trỏ>=&<Tên biến>