QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
QCVN 43:2011/BTTTT
VỀ THIẾT BỊ VÔ TUYẾN LƯU ĐỘNG MẶT ĐẤT CÓ ĂNG TEN RỜI DÙNG CHO
THOẠI TƯƠNG T
National technical regulation
on land mobile radio equipment having an antenna connector intended primarily for
analogue speech
HÀ NỘI - 2011
MỤC LỤC
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
1.2. Đối tưng áp dụng
1.3. Tài liệu viện dẫn
1.4. Giải thích từ ngữ
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1. Yêu cầu cho máy phát
2.1.1. Sai s tần s
2.1.2. Công sut ng mang (dẫn)
2.1.3. Công sut bức x hiệu dụng (cường độ trưng)
2.1.4. Độ lệch tần s
2.1.5. Công sut kênh n cận
2.1.6. Phát xạ giả
2.1.7. Suy hao xuyên điều chế
2.1.8. Đặc điểm tần squá độ của máy phát
2.2. Yêu cầu cho máy thu
2.2.1. Độ nhạy khả dụng cực đại (dẫn)
2.2.2. Độ nhạy khả dụng cực đại (cường độ trường)
2.2.3. Trit nhiễu đồng kênh
2.2.4. Độ chọn lọc kênh lân cận
2.2.5. Trit đáp ng gi
2.2.6. Trit đáp ng xuyên điều chế
2.2.7. Nght
2.2.8. Các bức xạ giả
2.2.9. Yêu cu cho máy thu hot động song công
2.3. Điều kiện đo kiểm, nguồn điện và nhiệt độ môi trường
2.3.1. Các điều kiện đo kiểm bình thường và tới hạn
2.3.2. Nguồn điện đo kiểm
2.3.3. Các điều kiện đo kiểm bình thường
2.3.4. Các điều kiện đo kiểm ti hạn
2.3.5. Thủ tục đo kiểm tại các nhit độ ti hạn
2.4. Các điều kiện chung
2.4.1. Điều chế đo kiểm bình thường
2.4.2. Ăng ten gi
2.4.3. Vtrí đo các btrí chung cho phép đo bức x
2.4.4. Chức năng tắt tự động máy phát
2.4.5. Btrí các tín hiệu đo kiểm ti đầu vào máy phát
2.4.6. Btrí các tín hiệu đo kiểm ti đầu vào máy thu
2.4.7. Chức ng câm máy thu
2.4.8. Công sut đầu ra âm tần biểu kiến của máy thu
2.4.9. Đo kiểm thiết bị có blọc song công
2.5. Độ không đảm bảo đo
2.6. Lựa chọn thiết bị cho mục đích đo kiểm
2.7. Giải thích kết quả đo
3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
4. TCH NHIỆM CỦA TỔ CHC, CÁ NHÂN
5. TỔ CHC THỰC HIN
Phụ lục A (Quy định) Đo bức xạ
Phụ lục B (Quy định) Các quy định về cách bố trí công suất kênh lân cận
Phụ lục C (Quy định) Biểu diễn bằng đồ thị việc lựa chọn thiết bị và tn s đo kiểm
Lời nói đầu
QCVN 43 : 2011/BTTTT được y dựng trên s soát xét, chuyển đổi Tiêu chun Ngành TCN
68 - 230: 2005 Thiết b tuyến lưu động mặt đất ăng ten rời dùng cho thoi tương t - Yêu
cầu k thuật” ban hành theo Quyết định s 28/2005/QĐ- BBCVT ngày 17/8/2005 của B trưởng B
Bưu chính, Vin thông (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông).
Các yêu cầu k thuật và phương pháp đo được xây dựng trên s chp thuận nguyên vẹn
Tiêu chuẩn ETSI EN 300 086-1
V1.2.1 (2001-03), tham khảo thêm các i liệu EN 300 793, ETR 028, ETR 273 ca Vin Tiêu
chuẩn Viễn thông châu Âu (ETSI).
QCVN 43 : 2011/BTTTT do Vin Khoa hc K thut Bưu điện biên son, V Khoa hc ng ngh
trình duyt và B Tng tin Truyn thông ban hành theo Quyết định s 26/2011/QĐ-BTTTT ngày
04/10/2011 ca B trưng B Tng tin và Truyn thông.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ THIẾT BỊ VÔ TUYẾN LƯU ĐỘNG MẶT ĐẤT CÓ ĂNG TEN RỜI DÙNG CHỦ YẾU CHO THOẠI
TƯƠNG TỰ
National technical regulation
on land mobile radio equipment having an antenna connector intended primarily for
analogue speech
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này làm s c cho việc chng nhận hợp quy, công b hợp quy đo kiểm thiết b
tuyến lưu động mặt đấtăng ten rời dùng cho thoại tương tự.
Quy chuẩn này bao gồm các đặc nh cần thiết tối thiu để tránh can nhiễu hại và s dụng thích
hợp các tần số hiện có.
Quy chuẩn này áp dụng cho các h thống điều chế góc s dụng trong dch v lưu đng mặt
đất, hoạt động tại các tần s vô tuyến giữa 30 MHz 1000 MHz, có khoảng cách kênh là 12,5 kHz
25 kHz dùng cho thoi tương t.
Quy chuẩn này áp dng cho các loại thiết bị sau:
- Trạm gốc: thiết b có ổ cắm ăng ten.
- Trạm di động: thiết bcó ổ cắm ăng ten.
- Các máy cm tay:
a) Có ổ cắm ăng ten; hoặc
b) Không có cắm ăng ten (thiết b ăng ten liền) nhưng đầu nối RF 50
Ω
bên trong c định hoặc
tạm thời cho phép kết nối đến cổng ra của máy phát và cổng vào của máy thu.
Đối với loi thiết b được đnh nghĩa trong mục (b), phải thực hiện những phép đo bsung s
dng ăng ten của thiết b đã nối với máy (và không s dụng bất k đầu ni nào) sau đây:
- Công suất bức x hiệu dụng ca máy phát;
- Phát xạ giả bức xạ của máy phát;
- Độ nhy khả dng cực đại củay thu (cường độ trường);
- Phát xạ giả bức xạ của máy thu.
Quy chun này không áp dng cho máy cầm tay không đầu nối RF bên ngoài hay bên trong và
không đầu nối RF 50
bên trong tm thi.
1.2. Đối tượng áp dng
Quy chuẩn này được áp dụng đối vi các t chức, cá nhân Việt Nam nưc ngoài có hoạt đng
sn xuất, kinh doanh các thiết b thuộc phm vi điều chnh của Quy chuẩn này trên lãnh th
Việt Nam
1.3. Tài liu viện dẫn
- Directive 1999/5/EC of the European Parliament and of the Council of 9 March 1999 on radio
equipment and telecommunications terminal equipment and the mutual recognition of their
conformity (R&TTE Directive).
- IEC 60489 - 3: “Methods of measurement for radio equipment used in the mobile services. Part
3: Receivers for A3E or F3E emissions”.
- ANSI C 63.5 (1998): American National Standard for Calibration of antennas Used for Radiated
Emission Measurements in Electromagnetic Interference (EMI) Control Calibration of antennas (9
kHz to 40 GHz)”.
- ITU-T Recommendation O.41 (1994): Psophometer for use on telephone - type circuits”.
1.4. Giải thích từ ng
1.4.1. Trm gốc (base station)
Thiết bị vô tuyến có ổ cắm ăng ten để s dụng với ăng ten ngoài vtrí c định.
1.4.2. Trm di động (mobile station)
Thiết b vô tuyến lưu động cm ăng ten để s dụng với ăng ten bên ngoài, thường được s
dụng trên một pơng tiện vận tải hoặc như một trm lưu động.
1.4.3. Máy cầm tay (hand portable station)
Thiết b tuyến cắm ăng ten, hoặc ăng ten liền, hoặc c hai, thường được s dụng độc lập,
có thể mang theo người hoặc cầm tay.
1.4.4. Ăng ten lin (integral antenna)
Ăng ten đưc thiết kế để gắn vào thiết b mà không s dụng đầu nối ngoài tr kháng 50
Ω
được
coi một phần của thiết b. Ăng ten liềnth đưc gắn c định bên trong hoc bên ngoài thiết
bị.
1.4.5. Điu chế c (angle modulation)
Là điều chế pha (G3) hoặc điều chế tần số (F3).
1.4.6. Các phép đo kiểm toàn b (full tests)
Đo kiểm toàn bộ tham số trong Quy chun kỹ thuật này.
1.4.7. Các phép đo kiểm hạn chế (limited tests)
Các phép đo kiểm hạn chế bao gồm:
- Sai số tần số của máy phát, theo 2.1.1;
- Công suất sóng mang của máy phát, theo 2.1.2;
- Công sut bức x hiệu dụng của máy phát, theo 2.1.3, ch áp dụng cho thiết b có ăng ten liền;
- Công suất kênh lân cận của máy phát, theo 2.1.5;
- Độ nhy khả dng cực đại củay thu (dẫn), theo 2.2.1;
- Đ nhạy kh dụng cực đại của máy thu (cường đ trường), theo 2.2.2, ch áp dng cho thiết b
ăng ten liền;
- Độ chọn lọc kênh lân cận của máy thu, theo 2.2.4.
1.4.8.Các phép đo dẫn (conducted measurements)
Các phép đo được thực hiện bằng kết nối trực tiếp tr kháng 50
Ω
đến thiết b cần đo.
1.4.9. Các phép đo bức xạ (radiated measurements)
Các phép đo liên quan đến giá trị tuyệt đối của trường bức xạ.
1.5. Ch viết tắt
SND/ND: (Tín hiệu + Tạp âm + Độ méo)/ (Signal+Noise+Distortion)/
(Tp âm + Độ méo) (Noise+Distortion)
RF: Tần svô tuyến Radio Frequency
IF: Trung tần Intermediate Frequency
Tx: Máy phát Transmitter
Eo: Cường độ trường chuẩn Reference Field Strength
Ro: Khoảng cách chuẩn Reference Distance
2. QUY ĐỊNH KTHUT
2.1. Yêu cầu cho máy phát
2.1.1. Sai s tần số
2.1.1.1. Định nghĩa
Sai s tn s của máy phát là s chênh lệch giữa tần s sóng mang chưa điều chế đo được
tần số danh định của máy phát.
2.1.1.2. Giới hạn
Sai s tn s của máy phát không đưc vượt quá các giá tr cho trong bảng 1 dưới các điều kiện
đo kiểm bình thưng, ti hạn hoặc bất k các điều kiện trung gian nào.
Vì các lý do thc tế các phép đo ch được thực hiện trong các điều kiện đo kiểm bình thường và tới
hạn như 2.1.1.3.
Bng 1 - Sai s tần s
Gii hạn sai số tần số, kHz
Khong cách
kênh, kHz < 47 MHz
T
ừ 47 MHz
đến 137 MHz
Trên 1
3
7 MHz
đến 300 MHz
Trên 3
0
0 MHz
đến 500 MHz
Trên 5
0
0 MHz
đến 1000 MHz
25 ±0,6 ±1,35 ±2 ±2 ±2,5 (a)
12,5 ±0,6 ±1 ±1 (B)
±1,5 (M)
±1 (B)
±1,5 (a) (M)
Không xác định
CHÚ THÍCH:
- B: Trạm gốc
- M: Trm di động hoặc máy cm tay
- (a) Đối với máy cầm tay ngun bên trong, sai s tn s không được vượt qtrong dải nhit độ
t 00C đến +300C.
Trong các điều kiện nhiệt độ tới hn, sai s tn s không được vượt quá ±2,5 kHz cho khoảng cách
kênh 12,5 kHz từ tần số 300 MHz đến 500 MHz, và ±3 kHz cho khoảngch kênh 25 kHz ttần số 500
MHz đến 1000 MHz.
2.1.1.3. Phương pháp đo
Nối máy pt với một b suy hao công sut 50
, đo tần s sóng mang chưa điều chế.
Phép đo cn được thc hin trong các điều kin đo bình thường, mc 2.3.3 và được lp li trong các
điu kin đo ti hn, áp dng đng thi c 2.3.4.1 và 2.3.4.2.
2.1.2. Công suất sóng mang (dn)
Các nhà qun công b công suất đầu ra của máy phát cực đại/công suất bức x hiệu dụng;
đây thể là điều kiện để cấp phép.