1
QUY CHUN K THUT QUC GIA
QCVN 53 : 2011/BTTTT
V THIT B VI BA SỐ SDH ĐIỂM - ĐIỂM DI TN TI 15 GHZ
National technical regulation
on Point-to-point SDH radio equipments operating in the frequency bands up to15 GHz
Lời nói đầu
QCVN 53 : 2011/BTTTT được xây dựng trên sở soát xét, chuyển đổi Tiêu chun Ngành TCN
68-234 : 2006 “Thiết b Viba sSDH điểm - đim di tn ti 15 GHz - u cu k thut” ban
hành theo Quyết định số 27/2006/QĐ-BBCVT ngày 25/7/2006 ca Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn
thông (nay là B Thông tin và Truyn thông).
Các quy định k thuật và phương pháp xác định được xây dựng trên cơ sở các tiêu chun ETSI
EN 301 751 V1.2.1 (2002-11); EN 300 234 V1.3.2 (2001-11); EN 301 277 V1.2.1 (2001-02); EN
301 126-1 V1.1.2 (1999-09); EN 300 833 V1.4.1 (2002-11) ca Vin Tiêu chun Vin thông châu
Âu (ETSI).
QCVN 53 : 2011/BTTTT do Vin Khoa hc K thuật u điện biên son, V Khoa hc và Công
ngh trình duyt và B Tng tin và Truyn thông ban hành theo Tng tư s 29/2011/-BTTTT
ngày 26/10/2011 ca B tng B Thông tin và Truyn thông.
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chnh
Quy chun k thut này bao gm các yêu cu k thut thiết yếu và phương pháp đo kiểm đối vi
thiết b vi ba số SDH điểm-đim có tốc độ truyn dn STM-1 và 4xSTM-1 (STM-4) các băng tần
nhỏ hơn hoặc bng 15 GHz.
1.2. Đối tưng áp dng
Quy chuẩn này được áp dụng đối vi các t chc, nhân Việt Nam nước ngoài hot
động sn xut, kinh doanh các thiết b thuc phạm vi điu chnh ca Quy chun này trên lãnh th
Vit Nam.
1.3. Tài liu vin dn
ETSI EN 301 751 (V1.2.1) (2002-11): "Fixed Radio Systems; Conformance testing; Part 1: Point-
to-Point equipment - Definitions, general requirements and test procedures".
ETSI EN 301 277 (V1.2.1) (2001-02): "Fixed Radio Systems; Point-to-point equipment; High
capacity digital radio systems transmitting STM-4 or 4 x STM-1 in a 40 MHz radio frequency
channel using Co-Channel Dual Polarized (CCDP) operation".
ETSI EN 300 234 (V1.3.2) (2001-11): "Fixed Radio Systems; Point-to-point equipment; High
capacity digital radio systems carrying 1 x STM-1 signals and operating in frequency bands with
about 30 MHz channel spacing and alternated arrangements".
ETSI EN 301 126-1 (V1.1.2) (1999-09): "Fixed Radio Systems; Conformance testing; Part 1:
Point-to-Point equipment - Definitions, general requirements and test procedures".
ETSI EN 300 833 (V1.4.1) (2002-11): "Fixed Radio Systems; Point-to-point antennas; antennas
for point-to-point fixed radio systems operating in the frequency band 3 GHz to 60 GHz".
1.4. Gii thích t ng
1.4.1. Băng tần vô tuyến được phân b (allocated radio frequency band)
Vic phân b(băng tần) trong bng phân b tn s ca một băng tần cho trước để s dng cho
mt hoc nhiu dch v thông tin vô tuyến mặt đt hoc không gian, hoc dch vthiên văn
tuyến trong những điều kiện xác định.
2
CHÚ THÍCH: Thut ng y cũng được áp dụng cho băng tần liên quan (theo Th l tuyến
điện, Giơ-ne-vơ 2001, điu khon S1.16).
1.4.2. Điều khin công sut phát t động (Automatic Transmit Power Control - ATPC )
Chức năng điều khin công suất động để phát công sut cực đại chtrong trường hp tác
động của pha đinh sâu; bằng cách đó giảm được nhiu trong hu hết thi gian máy phát làm
vic chế độ tuyến tính cao hơn.
CHÚ TCH: Khi chức năng này được s dng, công sut y phát được thay đổi linh hot bi
máy thu đầu xa theo điu kin truyn dn. V nguyên lý, khi s dng ATPC, thxác định
được 3 mc công sut khác nhau:
- Công sut kh dng cực đại (ch phát trong điều kiện có pha đinh sâu).
- Công suất danh định cực đại (có th s dng thường xuyên khi ATPC b ngt). Cần lưu ý đây là
công sut “danh định ca thiết bkhông nên nhm ln vi “mức danh định thiết lp theo tng
chặngdo quan phối hp tn s thiết lp, cui cùng thu được thông qua các b suy hao RF
thụ động hoc chức năng RTPC.
- Mc công suất danh định cực đại và công sut kh dng cực đại có th bng nhau, hoc trong
trường hợp điều chế nhiu trng thái, công sut kh dng cực đại thể được s dụng để tăng
công sut phát (mt tuyến tính nhưng tăng độ d phòng pha đinh nếu các điều kiện pha đinh gây
gim RBER mong mun). Các d báo chtiêu tng được thc hin vi “công sut kh dng”
ln nht.
- Công sut cc tiểu (đưc s dụng trong điều kiện không có pha đinh).
1.4.3. Điều kiện môi trường (environmental profile)
Phạm vi điều kiện môi trường thiết b thuc phm vi ca Quy chun k thut này buc phi
tuân th.
1.4.4. Công sut kh dng cực đại ( maximum available power)
Xem “Điều khin công sut phát tự động (ATPC)”.
1.4.5. Công suất danh định cực đi (maximum nominal power)
Xem “Điều khin công sut phát tự động (ATPC)”.
1.4.6. Kênh tn s vô tuyến (radio frequency channel)
Mt phần băng tần tuyến, trong băng tần đó thiết lập được phân kênh tn s, dành cho mt
đường truyn vô tuyến cố định.
1.4.7. Phân kênh tn s vô tuyến (radio frequency channel arrangement)
c định trước các tn s trung tâm cho mt s nh tn s tuyến, theo Khuyến ngh ITU-R
F.746, để s dng phù hp trong cùng một vùng địa lý.
1.4.8. Điều khin tn s t xa (remote frequency control - RFC)
Nhiu h thng tuyến s cđịnh cung cp chức năng này để ci thin chất lượng h thng.
Khi chức năng này được s dng, tn s/kênh trung tâm phát có th được thiết lp hoc bi thiết
bđiều khin ti ch ni vi thiết bđiều khin h thng hoc bi mt thiết b đầu cui qun lý
mng t xa. Biến thiên tn skhông đổi thường được thc hin khi kích hot hoc khi
động li các tuyến kết nối để ddàng đạt được tn sđó cấp phép được ấn định bởi quan
phi hp tn sđối vi nhà khai thác mng cho tuyến kết nối đó, nhằm kim soát nhiu ca
mng trong cùng một vùng địa lý.
1.4.9. Điều khin công sut phát t xa (remote transmit power control -RTPC)
Nhiu h thng tuyến s cđịnh cung cp chức ng này để ci thin chất lượng h thng.
Khi chức năng này được s dng, công sut phát thđược thiết lp hoc bi thiết b điều
khin ti ch ni vi thiết bđiều khin h thng hoc bi mt thiết bđầu cui qun lý mng t
3
xa. Biến thiên công suất không đổi thường đưc thc hin khi kích hot hoc khi động li
các tuyến kết nối để ddàng đạt được EIRP theo yêu cu của quan phối hp tn s cho
tuyến kết nối đó, nhằm kim soát nhiễu đồng kênh kênh lân cn trong cùng một vùng địa lý.
V nguyên tc, chức năng này tương đương với yêu cu v khnăng điều chnh công sut (ví
d: dùng suy hao cố định) thường đưc yêu cu trong các h thng cđnh.
1.5. Ký hiu
dB decibel
dBc decibel tương ứng vi công sut sóng mang trung bình
dBm decibel tương ứng vi 1 mW
ppm phn triu
1.6. Ch viết tt
ATPC Điều khin công sut phát tự động Automatic Transmit Power Control
BBER T s li khi nn Background Block Error Ratio
BER T s li bit Bit Error Ratio
Bwe Độ rộng băng ước lượng (độ rng
băng phân giải dùng để đo các thành
phn ph)
Evaluation BandWidth (resolution bandwidth
in which spectrum components are
measured)
C/I T s sóng mang trên nhiu Carrier to Interference ratio
CCDP Đồng kênh phân cc kép Co-channel Dual Polarized
CMI Biến đổi du mã Coded Mark Inversion
Csmin Khong ch kênh thc tế nh nht
(đối vi vic phân kênh tn s vô tuyến
cho trước)
minimum practical Channel Separation (for a
given radio-frequency channel arrangement)
CW Sóng mang liên tc Continuous Wave
DC Dòng mt chiu Direct Current
DFRS H thng chuyn tiếp s cố định Digital Fixed Relay Systems
DRRS H thng vô tuyến chuyn tiếp s Digital Radio Relay Systems
EIRP Công sut bc x đẳng hướng tương
đương Equivalent Isotropically Radiated Power
EMC Tương thích điện ttrường ElectroMagnetic Compatibility
ERC y ban Thông tin vô tuyến châu Âu European Radiocommunications Committee
ESR T s giây li Errored Seconds Ratio
FWA Truy nhp vô tuyến cố định Fixed Wireless Access
HW Phn cng HardWare
IEC U ban K thuật đin Quc tế International Electrotechnical Commission
IF Trung tn Intermediate Frequency
IPI Phân tách các cng Inter-Port Isolation
ITU-R Liên minh Vin thông Quc tế - B
phn tiêu chun hóa v Vô tuyến International Telecommunication Union –
Radio communications standardization sector
4
ITU-T Liên minh Vin thông Quc tế - B
phn tiêu chun hóa v Vin thông International Telecommunication Union-
Telecommunications standardization sector
LO Dao động ni Local Oscillator
LV Điện áp thp Low voltage
L6 Băng tần 6 GHz dưới Lower 6 (GHz frequency band)
NFD Độ phân bit b lc mng Net Filter Discrimination
PDH Phân cp s cận đồng b Plesiochronous Digital Hierarchy
PRBS Chui bit nh phân gi ngu nhiên Pseudo Random Binary Sequence
QAM Điều chế biên độ cầu phương Quadrature Amplitude Modulation
P-P Điểm - điểm Point-to-Point
R&TTE Thiết b đầu cui tuyến Vin
thông Radio and Telecommunication Terminal
Equipments
RBER T s lỗi bit dư Residual BER
RF Tn s tuyến Radio Frequency
RFC Điều khin tn s t xa Remote Frequency Control
RFCOH Phần mào đầu b sung ca khung
tuyến Radio Frame Complementary Overhead
RSL Mc tín hiu vào ca máy thu Receive Signal Level
RTPC Điều khin công sut phát t xa Remote Transmit Power Control
RX Máy thu Receiver
SDH Phân cp số đồng b Synchronous Digital Hierarchy
SOH Phần mào đầu Section OverHead
STM-1 đun truyền đồng b mc 1 (155,52
Mbit/s) Synchronous Transport Module Level 1
(155.52 Mbit/s)
STM-4 đun truyền đồng b mc 4 (622
Mbit/s) Synchronous Transport Module Level 4 (622
Mbit/s)
STM-N Mô đun truyền đồng b mc N Synchronous Transport Module, level N
TMN Mng qun lý Vin thông Telecommunications Management Network
TX Máy phát Transmitter
TCAM y ban các vấn đề vđánh giá sự phù
hp trong lĩnh vực vin thông Telecommunication Conformity Assessment
Matter committee
U6 Băng tần 6 GHz trên Upper 6 (GHz frequency band)
XIF H s ci thin phân cc chéo nh b
trit nhiu cc chéo Cross polarization Improvement Factor due to
XPIC operation
XPD Phân cc chéo Cross-Polar Discrimination
XPI Nhiu cc chéo Cross Polar Interference
XPIC B trit nhiu cc chéo Cross Polar Interference Canceller
2. QUY ĐỊNH K THUT
2.1. Đặc tính k thut chung
5
2.1.1. Điều kiện môi trường và phương pháp đo kiểm
Quy chun k thuật y đưa ra các u cầu k thut cho thiết b hoạt động trong điu kin môi
trường do nhà sn xut công b.
Các loại môi trường hoạt động ca thiết bị được đưa ra trong Phụ lc E.
Ti mi thời đim, khi hoạt động trong gii hn biên của môi trường hoạt động đó công bố, thiết
b phi tuân th mi yêu cu k thut ca Quy chun k thut này.
2.1.2. Băng tần và phân kênh
Thiết b phi hoạt động trong mt hoc nhiều kênh quy định dưới đây.
2.1.2.1. Đối vi h thng STM-1
4 GHz, L6 GHz, 7 GHz, 8 GHz, 13 GHz và 15 GHz.
2.1.2.2 Đối vi h thng 4xSTM-1 hoc STM-4
4 GHz, 5 GHz, U6 GHz, 11 GHz.
Băng tần và phân kênh được mô t chi tiết trong Ph lc K.