PH(cid:210)NG CHỐNG THI˚N TAI ThS. LŒ Anh Tuấn ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ch(cid:253)ıng  QUẢN L(cid:221) THI˚N TAI

5.1. (cid:221) nghĩa của việc quản l(cid:253) thiŒn tai 5.2. Chiến l(cid:253)ợc giảm nhẹ thiŒn tai 5.3. Nội dung của c(cid:244)ng tÆc quản l(cid:253) thiŒn tai 5.4. CÆc vªn bản phÆp l(cid:253) tham khảo

TˆNG C(cid:221)ỜNG MỨC —Ộ TH(cid:212)NG TIN RỘNG RˆI

TˆNG C(cid:221)ỜNG MẠNG L(cid:221)ỚI QUAN TRẮC THI˚N TAI

TˆNG C(cid:221)ỜNG NHẬN THỨC CỘNG —ỒNG VỀ THI˚N TAI

QUẢN L(cid:221) THI˚N TAI

GIẢM THIỂU TỔN THẤT NH´N MẠNG V(cid:192) TH(cid:221)(cid:213)NG TẬT

GIẢM THIỂU NG(cid:221)NG TRỆ HOẠT —ỘNG KINH TẾ - Xˆ HỘI

GIẢM THIỂU THIỆT HẠI T(cid:192)I SẢN V(cid:192) C(cid:212)NG TR(cid:204)NH

_________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________ 5.1. (cid:221) NGHĨA CỦA VIỆC QUẢN L(cid:221) THI˚N TAI ThiŒn tai l(cid:224) một tai họa tự nhiŒn, tồn tại khÆch quan ngo(cid:224)i (cid:253) muốn của con ng(cid:253)ời. ThiŒn tai xảy ra th(cid:253)ờng (cid:240)ể lại nhiều hậu quả mất mÆt, (cid:240)au (cid:240)ớn v(cid:224) tổn thất kh(cid:243) khắc phục trong một thời gian ngắn. Việc vậy, việc chuẩn bị (cid:240)ối ph(cid:243) với thiŒn tai, lập kế hoạch ph(cid:242)ng chống v(cid:224) khắc phục hậu quả c(cid:243) một (cid:253) nghĩa quan trọng (cid:240)ể giảm nhẹ những tổn thất. Việc t(cid:237)ch cực ph(cid:242)ng ngừa chắc chắn sẽ (cid:237)t tốn kØm hın việc phải khắc phục hậu quả của thiŒn tai khi kh(cid:244)ng c(cid:243) chuẩn bị tr(cid:253)ớc. Tất cả cÆc c(cid:244)ng việc liŒn quan (cid:240)ến việc ph(cid:242)ng chống thiŒn tai l(cid:224) nội dung của c(cid:244)ng tÆc quản l(cid:253) thiŒn tai (Disaster management). Mục tiŒu ch(cid:237)nh của việc quản l(cid:253) thiŒn tai c(cid:243) thể t(cid:243)m gọn ở "3 tªng, 3 giảm" (H(cid:236)nh 5.1). CÆc c(cid:244)ng việc n(cid:224)y c(cid:243) quan hệ chặt chẽ với nhau, tÆc dụng thœc (cid:240)ẩy lẫn nhau v(cid:224) c(cid:243) tầm quan trọng nh(cid:253) nhau.

H(cid:236)nh 5.1: Mục tiŒu "3 tªng - 3 giảm" trong quản l(cid:253) thiŒn tai

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ch(cid:253)ıng 5: QUẢN L(cid:221) THI˚N TAI 41

PH(cid:210)NG CHỐNG THI˚N TAI ThS. LŒ Anh Tuấn ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

—ể thực hiện tốt nhiệm vụ giảm nhẹ thiŒn tai, 4 b(cid:253)ớc sau (cid:240)(cid:253)ợc xem l(cid:224) chiến l(cid:253)ợc

THI˚N TAI

—ỐI PH(cid:211) CỨUTRỢ

KHẮC PHỤC —`NH GI`

SẴN S(cid:192)NG

ỔN —ỊNH

L´U D(cid:192)I

PH´N T˝CH - DỰ B`O KẾ HOẠCH PH(cid:210)NG NGỪA

H(cid:236)nh 5.2: Minh họa cÆc b(cid:253)ớc quản l(cid:253) thiŒn tai

5.2. CHIẾN L(cid:221)ỢC GIẢM NHẸ THI˚N TAI chủ (cid:240)ạo (H(cid:236)nh 5.2 v(cid:224) H(cid:236)nh 5.3).

CHUẨN BỊ  Tổ chức Ban PCLB cÆc cấp từ Trung (cid:253)ıng (cid:240)ến (cid:240)ịa ph(cid:253)ıng  H(cid:236)nh th(cid:224)nh mạng l(cid:253)ới quan trắc kh(cid:237) t(cid:253)ợng - thủy vªn  Dự bÆo v(cid:224) cảnh bÆo thiŒn tai  Mạng l(cid:253)ới th(cid:244)ng tin - liŒn lạc  Kế hoạch ph(cid:242)ng chống thiŒn tai, thực tập cứu nạn

—ỐI PH(cid:211) VỚI THI˚N TAI  Duy tr(cid:236) liŒn tục th(cid:244)ng tin - liŒn lạc  Ứng trực th(cid:253)ờng xuyŒn, huy (cid:240)ộng nh(cid:226)n lực v(cid:224) t(cid:224)i lực  Tổ chức di tản ng(cid:253)ời v(cid:224) t(cid:224)i sản ra khỏi vøng thiŒn tai  Tổ chức t(cid:236)m kiếm - cứu nạn KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THI˚N TAI  Cứu trợ v(cid:224) ổn (cid:240)ịnh cuộc sống ng(cid:253)ời d(cid:226)n  Vệ sinh m(cid:244)i tr(cid:253)ờng, ph(cid:242)ng chống dịch bệnh  Phục hồi sản xuất  —Ænh giÆ hậu quả BIỆN PH`P L´U D(cid:192)I  Qui hoạch ph(cid:242)ng chống thiŒn tai  Lập bản (cid:240)ồ thiŒn tai  X(cid:226)y dựng vªn bản phÆp qui về thiŒn tai  Huấn luyện v(cid:224) n(cid:226)ng cao nhận thức về thiŒn tai H(cid:236)nh 5.3: Chiến l(cid:253)ợc thực thi việc giảm nhẹ thiŒn tai

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ch(cid:253)ıng 5: QUẢN L(cid:221) THI˚N TAI 42

PH(cid:210)NG CHỐNG THI˚N TAI ThS. LŒ Anh Tuấn ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

5.3. NỘI DUNG CỦA C(cid:212)NG T`C QUẢN L(cid:221) THI˚N TAI 5.3.1. C(cid:244)ng tÆc chuẩn bị —ể chuẩn bị tốt c(cid:244)ng tÆc quản l(cid:253) thiŒn tai, việc tổ chức hệ thống hoạt (cid:240)ộng v(cid:224) ph(cid:226)n c(cid:244)ng chức nªng nhiệm vụ rất cần thiết. H(cid:236)nh 5.4. l(cid:224) m(cid:244) h(cid:236)nh (cid:240)ề xuất, m(cid:244) h(cid:236)nh n(cid:224)y c(cid:243) thể vận dụng thay (cid:240)ổi cho phø hợp từng (cid:240)ịa ph(cid:253)ıng v(cid:224) thời (cid:240)oạn.

CẤP TRUNG (cid:221)(cid:213)NG

(cid:149) Lập Ban Chỉ (cid:240)ạo PCLB Trung (cid:253)ıng (cid:149) Hoạch (cid:240)ịnh chiến l(cid:253)ợc (cid:150) qui (cid:240)ịnh (cid:149) Nhận bÆo cÆo KTTV (cid:149) Quản l(cid:253) ch(cid:253)ıng tr(cid:236)nh quốc gia (cid:149) Thanh tra kế hoạch PCLB (cid:149) Cung cấp kỹ thuật, (cid:240)(cid:224)o tạo (cid:149) Trang bị ph(cid:253)ıng tiện (cid:149) Cung cấp kinh ph(cid:237) xuống cÆc tỉnh

CẤP TỈNH

(cid:149) Lập Ban Chỉ huy PCLB cấp tỉnh (cid:149) Tổ chức phối hợp cÆc ban ng(cid:224)nh (cid:149) Quản l(cid:253) c(cid:244)ng tr(cid:236)nh PCLB (cid:149) —o (cid:240)ạc số liệu KTTV (cid:149)Tập huấn PCBL, diễn tập cứu nạn (cid:149) v.v...

CẤP HUYỆN Xˆ

(cid:149) Lập Ban Chỉ huy PCLB cấp huyện xª (cid:149) Trực bảo vệ ứng ph(cid:243) thiŒn tai (cid:149) Tập huấn PCBL, diễn tập cứu nạn (cid:149) Tổ chức ổn (cid:240)ịnh d(cid:226)n c(cid:253) (cid:149) v.v... H(cid:236)nh 5.4: Tổ chức hệ thống PCLB v(cid:224) ph(cid:226)n c(cid:244)ng - ph(cid:226)n nhiệm t(cid:253)ıng ứng Ở Việt Nam, cı quan quản l(cid:253) việc (cid:240)o (cid:240)ạt, ph(cid:226)n t(cid:237)ch v(cid:224) nghiŒn cứu kh(cid:237) t(cid:253)ợng thủy vªn của chœng ta l(cid:224) Tổng cục Kh(cid:237) t(cid:253)ợng Thủy vªn (Department of Meteorology and Hydrology). Hiện nay, cÆc tỉnh th(cid:224)nh v(cid:224) khu vực (cid:240)ều c(cid:243) cÆc trạm (cid:240)o (cid:240)ạc theo nhiều chỉ tiŒu khÆc nhau. CÆc cÆn bộ khoa học kh(cid:237) t(cid:253)ợng thủy vªn cøng cÆc ph(cid:253)ıng tiện (cid:240)o (cid:240)ạc, t(cid:237)nh toÆn ng(cid:224)y c(cid:224)ng hiện (cid:240)ại phục vụ cho sản xuất, ổn (cid:240)ịnh xª hội, hạn chế thiệt hại do thiŒn tai v(cid:224) cÆc giải phÆp khắc phục. N(cid:253)ớc ta c(cid:243) 9 vøng kh(cid:237) t(cid:253)ợng - thủy vªn, c(cid:243) nhiệm vụ theo dıi, (cid:240)o dạt, ph(cid:226)n t(cid:237)ch dữ liệu v(cid:224) dự bÆo diễn biến kh(cid:237) hậu, mực n(cid:253)ớc, ... Mỗi vøng c(cid:243) một (cid:240)(cid:224)i kh(cid:237) t(cid:253)ợng c(cid:243) nhiệm vụ th(cid:244)ng tin thời tiết, ph(cid:226)n bố nh(cid:253) sau: 1.

2.

3.

4.

—(cid:224)i KTTV vøng T(cid:226)y Bắc, trụ sở tại thị xª Sın La, gồm cÆc tỉnh Sın La, Lai Ch(cid:226)u, Ho(cid:224) B(cid:236)nh. —(cid:224)i KTTV vøng Việt Bắc, trụ sở tại th(cid:224)nh phố Việt Tr(cid:236), gồm cÆc tỉnh L(cid:224)o Cai, yŒn BÆi, H(cid:224) Giang, TuyŒn Quang, Bắc Cạn, ThÆi NguyŒn, Phœ Thọ, Vĩnh Phœc. —(cid:224)i KTTV vøng —(cid:244)ng Bắc, trụ sở tại thị xª Kiến An, gồm cÆc tỉn Cao Bằng, Lạng Sın, Bắc Giang, Bắc Ninh, Quảng Ninh v(cid:224) th(cid:224)nh phố Hải Ph(cid:242)ng. —(cid:224)i KTTV vøng Trung du v(cid:224) —ồng bằng Bắc Bộ, trụ sở tại H(cid:224) Nội, gồm th(cid:224)nh phố H(cid:224) Nội, cÆc tỉnh H(cid:224) T(cid:226)y, H(cid:253)ng YŒn, Hải D(cid:253)ıng, Nam —ịnh, H(cid:224) Nam, Ninh B(cid:236)nh, ThÆi B(cid:236)nh.

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ch(cid:253)ıng 5: QUẢN L(cid:221) THI˚N TAI 43

PH(cid:210)NG CHỐNG THI˚N TAI ThS. LŒ Anh Tuấn ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

5.

6.

7.

8.

9.

—(cid:224)i KTTV vøng Bắc Trung Bộ, trụ sở tại th(cid:224)nh phố Vinh, gồm cÆc tỉnh Thanh H(cid:243)a, Nghệ An, H(cid:224) Tĩnh. —(cid:224)i KTTV vøng Trung Trung Bộ, trụ sở tại th(cid:224)nh phố —(cid:224) Nẵng, gồm th(cid:224)nh phố —(cid:224) Nẵng v(cid:224) cÆc tỉnh Quảng B(cid:236)nh, Quảng Trị, Thừa ThiŒn - Huế, Quảng Nam v(cid:224) Quảng Ngªi. —(cid:224)i KTTV vøng Nam Trung Bộ, trụ sở tại th(cid:224)nh phố Nha Trang, gồm cÆc tỉnh B(cid:236)nh —ịnh, Phœ YŒn, KhÆnh H(cid:242)a, Ninh Thuận v(cid:224) B(cid:236)nh Thuận. —(cid:224)i KTTV vøng T(cid:226)y nguyŒn, trụ sở tại thị xª Pleyku, gồm cÆc tỉnh L(cid:226)m —ồng, Gia Lai, —ắc Lắc, Kon Tum. —(cid:224)i KTTV vøng Nam Bộ, trụ sở tại th(cid:224)nh phố Hồ Ch(cid:237) Minh, gồm th(cid:224)nh phố Hồ Ch(cid:237) Minh, tỉnh Bến Tre, C(cid:224) Mau, T(cid:226)y Ninh, B(cid:236)nh D(cid:253)ıng,B(cid:236)nh Ph(cid:253)ớc, —ồng Nai, B(cid:224) Rịa - Vũng T(cid:224)u, Long An, Tr(cid:224) Vinh, Cần Thı, Tiền Giang, —ồng ThÆp, Vĩng Long, S(cid:243)c Trªng, An Giang, KiŒn Giang v(cid:224) Bạc LiŒu.

5.3.2. —ối ph(cid:243) với thiŒn tai Khi c(cid:243) dấu hiệu thiŒn tai sắp (cid:240)ến, phải nhanh ch(cid:243)ng tổng hợp cÆc dữ liệu tø cÆc trạm quan trắc, cÆc bÆo cÆo khẩn của (cid:240)ịa ph(cid:253)ın v(cid:224) kết hợp (cid:253) kiến của cÆc chuyŒn gia m(cid:224) ph(cid:226)n t(cid:237)ch v(cid:224) ra quyết (cid:240)ịnh cÆc biện phÆp (cid:240)ối ph(cid:243). C(cid:243) thể tham khảo sı (cid:240)ồ sau (H(cid:236)nh 5.5):

(cid:240)iều tra, khảo sÆt mẫu

bÆo cÆo của (cid:240)ịa ph(cid:253)ıng

(cid:253) kiến của cÆc chuyŒn gia

ph(cid:226)n t(cid:237)ch dữ liệu

bÆo cÆo (cid:240)ề xuất

quyết (cid:240)ịnh

thực hiện

H(cid:236)nh 5.5: CÆc b(cid:253)ớc ra quyết (cid:240)ịnh ứng ph(cid:243) thiŒn tai

—Ænh giÆ thiŒn tai l(cid:224) (cid:240)Ænh giÆ mức (cid:240)ộ t(cid:224)n phÆ gay tổn thất cho con ng(cid:253)ời, t(cid:224)i sản v(cid:224)

5.3.3. —Ænh giÆ thiệt hại do thiŒn tai cÆc ảnh h(cid:253)ởng k(cid:237)nh tế - xª hội khÆc. Việc (cid:240)Ænh giÆ phải bao gồm:

(cid:149) Vị tr(cid:237) thiŒn tai (cid:150) Phạm vi ảnh h(cid:253)ởng (cid:149) Số ng(cid:253)ời chết v(cid:224) th(cid:253)ıng t(cid:237)ch (cid:149) T(cid:236)nh trạng sức khoẻ v(cid:224) vệ sinh m(cid:244)i tr(cid:253)ờng

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ch(cid:253)ıng 5: QUẢN L(cid:221) THI˚N TAI 44

PH(cid:210)NG CHỐNG THI˚N TAI ThS. LŒ Anh Tuấn ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

(cid:149) Thiệt hại nh(cid:224) cửa v(cid:224) c(cid:244)ng tr(cid:236)nh nh(cid:253) y tế, giÆo dục, (cid:133) (cid:149) Thiệt hại về thủy lợi (cid:149) Thiệt hại về l(cid:253)ıng thực v(cid:224) sản xuất n(cid:244)ng nghiệp, cªn nu(cid:244)i, ng(cid:253) nghiệp, kho t(cid:224)ng (cid:149) Thiệt hại về cı sở hạ tầng (cid:240)(cid:253)ờng bộ, (cid:240)(cid:253)ờng sắt, t(cid:224)u ph(cid:224), (cid:133) (cid:149) Thiệt hại về dịch vụ c(cid:244)ng cộng (viễn th(cid:244)ng, nªng l(cid:253)ợng) (cid:149) CÆc ảnh h(cid:253)ởng xấu khÆc ứxª hộiụ kinh tếụ an ninhụ rủi ro khÆcụ ủủủẻ

Xem phụ lục 5.1 về mª (cid:240)Ænh giÆ thiệt hại. YŒu cầu

(cid:149) Cứu trợ khẩn cấpĩ l(cid:253)ıng thựcụ thuốc menụ lều trạiụ ph(cid:253)ıng tiệnụ ủủủ (cid:149) Huy (cid:240)ộngĩ thanh niŒn (cid:240)ịa ph(cid:253)ıngụ qu(cid:226)n (cid:240)ộiụ cÆc tổ chức xª hộiụ ủủủ (cid:149) KŒu gọi trợ giœpĩ cấp (cid:240)ịa ph(cid:253)ıngụ trung (cid:253)ıngụ cÆc tổ chức quốc tếụ ủủủ

Xem phụ lục 5.2 về cứu trợ khẩn cấp. 5.4. C`C VˆN BẢN PH`P L(cid:221) LI˚N QUAN

 "PhÆp lệnh về (cid:240)Œ (cid:240)iều" (cid:240)ª (cid:240)(cid:253)ợc Hội (cid:240)ồng Nh(cid:224) n(cid:253)ớc n(cid:253)ớc CHXHCN Việt Nam ban

h(cid:224)nh ng(cid:224)y 9/11/1989. PhÆp lệnh c(cid:243) 7 Ch(cid:253)ıng v(cid:224) 34 —iều.

 Quyết (cid:240)ịnh số 398-H—BT ng(cid:224)y 14/11/1990 của Chủ tịch Hội (cid:240)ồng Bộ tr(cid:253)ởng (nay l(cid:224) Thủ t(cid:253)ớng Ch(cid:237)nh phủ) qui (cid:240)ịnh Chức nªng, Nhiệm vụụ Quyền hạn của —ội chuyŒn trÆch quản l(cid:253) (cid:240)Œ (cid:240)iều.

 "PhÆp lệnh ph(cid:242)ng chống lụt bªo" (cid:240)(cid:253)ợc Ủy ban Th(cid:253)ờng vụ Quốc hội Kh(cid:243)a 9 th(cid:244)ng qua ng(cid:224)y 8/3/1993 v(cid:224) (cid:240)(cid:253)ợc Chủ tịch N(cid:253)ớc k(cid:253) lệnh ban h(cid:224)nh ng(cid:224)y 20/3/1993. PhÆp lệnh c(cid:243) 8 Ch(cid:253)ıng v(cid:224) 42 —iều.

 Nghị (cid:240)ịnh số 32-CP ng(cid:224)y 20/5/1996 của Ch(cid:237)nh phủ qui (cid:240)ịnh chi tiết thi h(cid:224)nh "PhÆp

lệnh ph(cid:242)ng chống lụt bªo", gồm 8 Ch(cid:253)ıng, 38 —iều.

 Quyết (cid:240)ịnh số 355 TTg ng(cid:224)y 28/5/1996 của Thủ t(cid:253)ớng Ch(cid:237)nh phủ về Chức nªng, hiệm vụ, Quyền hạn v(cid:224) Tố chức bộ mÆy của Cục Ph(cid:242)ng chống Lụt bªo v(cid:224) Quản l(cid:253) —Œ (cid:240)iều thuộc Bộ N(cid:244)ng nghiệp v(cid:224) PhÆt triển N(cid:244)ng th(cid:244)n.

 Quyết (cid:240)ịnh số 43/PCLBT(cid:221)/Q— ng(cid:224)y 28/4/1997 của Tr(cid:253)ởng Ban Chỉ (cid:240)ạo PCLB

Trung (cid:253)ıng Qui (cid:240)ịnh chế (cid:240)ộ trực ban ph(cid:242)ng chống lụtụ bªo.

 Nghị (cid:240)ịnh số 50-CP ng(cid:224)y 10/5/1997 của Ch(cid:237)nh phủ về việc ban h(cid:224)nh Qui chế th(cid:224)nh lập v(cid:224) hoạt (cid:240)ộng của Quĩ Ph(cid:242)ng chống lụt bªo (cid:240)ịa ph(cid:253)ıng. Nghị (cid:240)ịnh gồm 4 Ch(cid:253)ıng, 18 —iều.

 Quyết (cid:240)ịnh số 581/TTG do Thủ t(cid:253)ớng Ch(cid:237)nh phủ n(cid:253)ớc CHXHCN Việt Nam ban

h(cid:224)nh ng(cid:224)y 25/7/1997 về "Qui chế bÆo bªoụ lũ".

 Ng(cid:224)y 03/12/1998, Thủ t(cid:253)ớng Ch(cid:237)nh phủ (cid:240)ª ra Quyết (cid:240)ịnh số 237/1998/Q—-TTg phŒ duyệt "Ch(cid:253)ıng tr(cid:236)nh mục tiŒu quốc gia n(cid:253)ớc sạch - vệ sinh m(cid:244)i tr(cid:253)ờng n(cid:244)ng th(cid:244)n" v(cid:224) giao cho Bộ N(cid:244)ng nghiệp v(cid:224) PhÆt triển n(cid:244)ng th(cid:244)n chủ tr(cid:236), phối hợp với cÆc Bộ, Ng(cid:224)nh, (cid:240)ịa ph(cid:253)ıng triển khai.

 "Luật T(cid:224)i nguyŒn N(cid:253)ớc" (cid:240)(cid:253)ợc Quốc hội n(cid:253)ớc CHXHCN Việt Nam th(cid:244)ng qua ng(cid:224)y

20/5/1998 ở Kh(cid:243)a 10, kỳ họp thứ 3.

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ch(cid:253)ıng 5: QUẢN L(cid:221) THI˚N TAI 45

PH(cid:210)NG CHỐNG THI˚N TAI ThS. LŒ Anh Tuấn ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

PHỤ LỤC 5.1:

Mª (cid:240)Ænh giÆ thiệt hại: NH´N —ẠO M(cid:244) tả

Mục

Chœ giải

a

Ph(cid:226)n loại Ng(cid:253)ời

—ın vị Ng(cid:253)ời

11108 Ng(cid:253)ời chết

Hạng mục Nh(cid:226)n (cid:240)ạo

b Ng(cid:253)ời trong (cid:240)ất liền 11109 Ng(cid:253)ời chết trŒn biển

c Ng(cid:253)ời 11107 Ng(cid:253)ời mất t(cid:237)ch d Ng(cid:253)ời 11106 Ng(cid:253)ời bị Số ng(cid:253)ời bị chết do thiŒn tai, bao gồm cả số ngời mất t(cid:237)ch trŒn 1 thÆng. Kh(cid:244)ng t(cid:237)nh (cid:240)ến số ng(cid:253)ời ghi trong mục (b) Số ngừıi chết trŒn biển, bao gồm cả những ng(cid:253)ời mất t(cid:237)ch trŒn 1 thÆng. Kh(cid:244)ng t(cid:237)nh (cid:240)ến số ng(cid:253)ời ghi trong mục (a) Số ng(cid:253)ời mất t(cid:237)ch. Nếu mất t(cid:237)ch trŒn 1thÆng th(cid:236) sẽ t(cid:237)nh v(cid:224)o mục (a) hoặc (b) Số ng(cid:253)ời bị th(cid:253)ıng nặng hoặc ốm nặng do thiŒn tai g(cid:226)y ra cần chªm s(cid:243)c y tế. th(cid:253)ıng hoặc ốm e Ng(cid:253)ời 11100 Ng(cid:253)ời bị

f Hộ ảnh h(cid:253)ởng 11200 Hộ bị ảnh

11205 g Hộ

11204 h Hộ

11203 i Hộ Những ng(cid:253)ời gặp kh(cid:243) khªn do thiŒn tai g(cid:226)y ra, bao gồm cả mục (d) Số hộ gặp kh(cid:243) khªn do thiŒn tai g(cid:226)y ra (g)+(h)+(l) Số hộ cần nh(cid:224), thực phẩm, quần Æo hoặc thuốc men Số ng(cid:253)ời, ngo(cid:224)i việc mất nh(cid:224), c(cid:242)n mất tất cả (cid:240)ồ (cid:240)ạc của cải trong nh(cid:224). Số hộ phải chuyển nh(cid:224)

11300 j Xª Tổng số xª bị ảnh h(cid:253)ởng do thiŒn tai h(cid:253)ởng Số hộ cần cứu trợ Số hộ mất hết t(cid:224)i sản Số hộ phải sı tÆn Số xª bị ảnh h(cid:253)ởng k 12100 Nh(cid:224) bị ảnh Ng(cid:244)i h(cid:253)ởng Nh(cid:224) cửa

l Ng(cid:244)i Số nh(cid:224) bi phÆ huỷ, h(cid:253) hại v(cid:224) bị ngập n(cid:253)ớc. Số n(cid:224)y phải bằng hoặc lớn hın mục (l)+(m)+(n)+(o) Số nh(cid:224) tranh bị sập, bị cuốn tr(cid:244)i, hoặc bị chÆy, kh(cid:244)ng bao gồm mục (m)

m 12208 Nh(cid:224) tạm, nh(cid:224) tranh phÆ huỷ 12206 Nh(cid:224) tạm, Ng(cid:244)i Số nh(cid:224) tranh bi h(cid:253) hại một phần do thiŒn tai g(cid:226)y ra. Kh(cid:244)ng bao gồm mục (l) nh(cid:224) tranh bi h(cid:253) hại n Ng(cid:244)i Số nh(cid:224) ng(cid:243)i bị phÆ huỷ ho(cid:224)n to(cid:224)n kh(cid:244)ng bao gồm phần (o)

o Ng(cid:244)i Số nh(cid:224) ng(cid:243)i bị h(cid:253) hại một phần do thiŒn g(cid:226)y ra. Kh(cid:244)ng bao gồm mục (n) 12308 Nh(cid:224) ng(cid:243)i, kiŒn cố bị phÆ huỷ 12306 Nh(cid:224) ng(cid:243)i kiŒn cố bị h(cid:253) hại p Y tế 13108 Cı sở y tế bị ph(cid:242)ng phÆ huỷ

q 13106 Cı sở y tế bị ph(cid:242)ng h(cid:253) hại

r CÆi Vệ sinh Số ph(cid:242)ng của bệnh viện hoặc trạm y tế bị sập, cuốn tr(cid:244)i hoặc chÆy ho(cid:224)n to(cid:224)n. Kh(cid:244)ng bao gồm mục (q) Số ph(cid:242)ng của bệnh viện hoặc trạm y tế bị phÆ huỷ hoặc bị h(cid:253) hại nghiŒm trọng một phần. Kh(cid:244)ng bao gồm phần (p) Số c(cid:244)ng tr(cid:236)nh phụ kh(cid:244)ng thể døng (cid:240)(cid:253)ợc nữa

s Chiếc

t Chiếc

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ch(cid:253)ıng 5: QUẢN L(cid:221) THI˚N TAI 46

u Ng(cid:253)ời Số giếng n(cid:253)ớc kh(cid:244)ng døng (cid:240)(cid:253)ợc trŒn 1 thÆng Số giếng n(cid:253)ớc kh(cid:244)ng sử dụng (cid:240)(cid:253)ợc d(cid:253)ới 1 thÆng Số học sinh kh(cid:244)ng thể (cid:240)i học 14208 C(cid:244)ng tr(cid:236)nh phụ bị phÆ huỷ 14108 Giếng n(cid:253)ớc bị phÆ hủy 14106 Giếng n(cid:253)ớc bị h(cid:253) hỏng 15100 Học sinh bị ảnh h(cid:253)ởng GiÆo dục v 15208 Tr(cid:253)ờng học ph(cid:242)ng phÆ huỷ Số ph(cid:242)ng học bị phÆ hủy hoặc bị cuốn tr(cid:244)i ho(cid:224)n to(cid:224)n, kh(cid:244)ng bao gồm phần (w)

PH(cid:210)NG CHỐNG THI˚N TAI ThS. LŒ Anh Tuấn ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

w 15206 Tr(cid:253)ờng học ph(cid:242)ng bị h(cid:253) hại x Chiếc Số lớp học bị h(cid:253) hại nghiŒm trọng do thiŒn tai. Kh(cid:244)ng bao gồm mục (v) Số b(cid:224)n ghế học sinh bị hỏng kh(cid:244)ng thể sửa chữa (cid:240)(cid:253)ợc nữa

15408 quyển Số sÆch vở bị hỏng kh(cid:244)ng thể døng (cid:240)(cid:253)ợc

15308 B(cid:224)n ghế học sinh bị phÆ huỷ SÆch vở bị nÆt kh(cid:244)ng døng (cid:240)(cid:253)ợc nữa 10000 Thiệt hại Tổng thiệt hại kinh tế t(cid:237)nh bằng triệu (cid:240)ồng của Hạng mục Triệu (cid:240)ồng

kinh tế của hạng mục: Nh(cid:226)n (cid:240)ạo

Mª (cid:240)Ænh giÆ thiệt hại: L(cid:221)(cid:213)NG THỰC V(cid:192) SẢN XUẤT L(cid:221)(cid:213)NG THỰC

M(cid:244) tả

Mục

Chœ giải

—ın vị Ha

a

Ph(cid:226)n loại N(cid:244)ng nghiệp

Số hec-ta diện t(cid:237)ch (cid:240)ất n(cid:244)ng nghiệp bị ngập n(cid:253)ớc (n(cid:253)ớc m(cid:253)a v(cid:224) n(cid:253)ớc s(cid:244)ng) (bao gồm cả ruộng lœa). Kh(cid:244)ng bao gồm mục (b) 21101 Khu vực (cid:240)ất n(cid:244)ng nghiệp bị ngập n- (cid:253)ớc

b

Hạng mục L(cid:253)ıng thực, thực phẩm v(cid:224) sản xuất

Ha

21102 —ất n(cid:244)ng nghiệp bị ngập mặn c Ha 21201 Lœa bị ngập n(cid:253)ớc d Ha 21208 Lœa bị mất trắng e Ha 21206 Lœa bị h(cid:253)

f Ha hại 21308 Ruộng mạ bị mất trắng

g Ha 21306 Ruộng mạ bị h(cid:253) hại

h Ha

i Ha 21408 V(cid:253)ờn c(cid:226)y ªn quả bị mất trắng 21406 V(cid:253)ờn c(cid:226)y

ªn quả bị h(cid:253) hại

j Ha

Số hec-ta diện t(cid:237)ch (cid:240)ất n(cid:244)ng nghiệp bị ngập mặn (n(cid:253)ớc biển) (bao gồm cả ruộng lœa). Kh(cid:244)ng bao gồm mục (a) Số hec-ta lœa bị ngập n(cid:253)ớc (cả n(cid:253)ớc mặn lẫn n(cid:253)ớc ngọt) Tổng số hec-ta lœa bị mất, kh(cid:244)ng t(cid:237)nh phần (cid:240)ª thu hoạch Khu vực lœa bị ảnh h(cid:253)ởng, l(cid:224)m giảm nªng suất thu hoạch. Kh(cid:244)ng bao gồm mục (d) Số hec-ta diện t(cid:237)ch ruộng mạ bị phÆ hại, m(cid:224) kh(cid:244)ng c(cid:242)n trồng (cid:240)(cid:253)ợc nữa, kh(cid:244)ng bao gồm mục (g) Số hec-ta diện t(cid:237)ch ruộng mạ bị ảnh h(cid:253)ởng, một phần mạ vẫn c(cid:242)n trồng (cid:240)(cid:253)ợc , kh(cid:244)ng gồm mục (f) Tổng số hec-ta diện t(cid:237)ch v(cid:253)ờn c(cid:226)y ªn quả bị mất, Kh(cid:244)ng c(cid:243) khả nªng thu hoạch, kh(cid:244)ng gồm mục (i) Số hec-ta diện t(cid:237)ch v(cid:253)ờn c(cid:226)y ªn quả bị h(cid:253) hại l(cid:224)m giảm nªng suất thu hoạch (tr(cid:253)ớc mắt v(cid:224) trong t(cid:253)ıng tai). Kh(cid:244)ng bao gồm phần (h) Tổng số hec-ta diện t(cid:237)ch c(cid:226)y c(cid:244)ng nghiệp bị mất, kh(cid:244)ng thể thu hoạch (cid:240)(cid:253)ợc, kh(cid:244)ng gồm mục (k)

k Ha

Số hec-ta diện t(cid:237)ch c(cid:226)y c(cid:244)ng nghiệp bị h(cid:253) hại, giảm nªng suất thu hoạch, kh(cid:244)ng bao gồm mục (j)

l Ha 21508 Khu trồng c(cid:226)y c(cid:244)ng nghiệp bị mất trắng 21506 Khu trồng c(cid:226)y c(cid:244)ng nghiệp bị h(cid:253) hại 21608 Khu vực (cid:240)ất

Tổng số hec-ta diện t(cid:237)ch (cid:240)ất canh tÆc bị mất, kh(cid:244)ng thể thu hoạch (cid:240)(cid:253)ợc, kh(cid:244)ng gồm mục (m)

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ch(cid:253)ıng 5: QUẢN L(cid:221) THI˚N TAI 47

Ha m canh tÆc khÆc bị mất trắng 21606 Khu vực (cid:240)ất Số hec-ta diện t(cid:237)ch (cid:240)ất canh tÆc khÆc bị h(cid:253)

PH(cid:210)NG CHỐNG THI˚N TAI ThS. LŒ Anh Tuấn ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

hại, giảm nªng suất thu hoạch, kh(cid:244)ng bao gồm mục (l)

n Con canh tÆc khÆc bị h(cid:253) hại 22108 Gia sœc lớn Số tr(cid:226)u, b(cid:242), ngựa.. bị chết bị chết Chªn nu(cid:244)i o Con 22208 Gia sœc nhỏ Số lợn, dŒ, c(cid:253)ø. bị chết bị chết p Con 22308 Gia cầm bị Số g(cid:224), vịt, g(cid:224) t(cid:226)y, ngỗng.. bị chết chết q 23108 Thuyền bŁ Chiếc hỏng Ng(cid:253) nghiệp

r 23106 Thuyền bị Chiếc h(cid:253) hại s Chiếc Số thuyền (cid:240)Ænh cÆ bị ch(cid:236)m hoặc h(cid:253) hại kh(cid:244)ng thể sửa chữa (cid:240)(cid:253)ợc, kh(cid:244)ng gồm mục (r) Số thuyền (cid:240)Ænh cÆ bị h(cid:253) hại nặng do thiŒn tai g(cid:226)y ra, kh(cid:244)ng bao gồm mục (q) Tổng số l(cid:253)ới (cid:240)Ænh cÆ bị hỏng

t Ha

u 23408 Tấn Số hec-ta diện t(cid:237)ch ao nu(cid:244)i cÆ, t(cid:244)m bị phÆ huỷ ho(cid:224)n to(cid:224)n do thiŒn tai Tổng số tấn cÆ t(cid:244)m bị mất

v 24108 CÆi

Kho t(cid:224)ng w 24106 CÆi

x 24208 Tấn 23208 L(cid:253)ới (cid:240)Ænh cÆ bị hỏng 23308 Ao nu(cid:244)i cÆ, t(cid:244)m bị hỏng Số cÆ, t(cid:244)m bị mất Số nh(cid:224) kho bị phÆ huỷ Số nh(cid:224) kho bị h(cid:253) hại Số l(cid:253)ıng thực bị mất

y 24308 Tấn

z 24408 Tấn Tổng số nh(cid:224) kho bị sập, bị cuốn tr(cid:244)i hoặc bị chÆy, kh(cid:244)ng gồm mục (w) Số kho bị h(cid:253) hại một phần hoặc bị h(cid:253) hỏng nặng do lũ, kh(cid:244)ng bao gồm mục (v) Tổng số lœa gạo dự trữ bị mất, kh(cid:244)ng thể sử dụng l(cid:224)m l(cid:253)ıng thực cho con ng(cid:253)ời (cid:240)(cid:253)ợc nữa. Tổng số tấn muối bị mất, kh(cid:244)ng thể sử dụng (cid:240)(cid:253)ợc nữa Tổng số tấn ph(cid:226)n b(cid:243)n bị mất ho(cid:224)n to(cid:224)n

24508 A Tấn Tổng số tấn thuốc trừ s(cid:226)u bị mất ho(cid:224)n to(cid:224)n

B 24608 Tấn Tổng số tấn hạt giống bị mất kh(cid:244)ng thể gieo trồng (cid:240)(cid:253)ợc nữa

Số l(cid:253)ợng muối bị mất Số l(cid:253)ợng ph(cid:226)n b(cid:243)n bị hỏng Số l(cid:253)ợng thuốc trừ s(cid:226)u bị mất hỏng Số l(cid:253)ợng hạt giống bị hỏng 20000 Thiệt Triệu (cid:240)ồng Tổng thiệt hại kinh tế t(cid:237)nh bằng triệu (cid:240)ồng của Hạng mục Sản xuất l(cid:253)ıng thực

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ch(cid:253)ıng 5: QUẢN L(cid:221) THI˚N TAI 48

hại kinh tế hạng mục: Sản xuất l(cid:253)ıng thực

PH(cid:210)NG CHỐNG THI˚N TAI ThS. LŒ Anh Tuấn ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Mª (cid:240)Ænh giÆ thiệt hại: THỦY LỢI

M(cid:244) tả

Mục

Chœ giải

—ın vị m3

a

Ph(cid:226)n loại —Œ

Hạng mục Thủy lợi

b m3

c m3

31246 d m3 31148 —Œ TW bị vỡ 31146 —Œ TW bị sạt, tr(cid:253)ợt 31248 KŁ TW bị vỡ KŁ TW bị h(cid:253) hại

e m3 31128 —Œ (cid:240)ịa Khối l(cid:253)ợng (cid:240)Œ TW bị cuốn tr(cid:244)i t(cid:237)nh bằng mØt khối, kh(cid:244)ng t(cid:237)nh bao gồm mục (b) Khối l(cid:253)ợng (cid:240)Œ TW bị sạt lở t(cid:237)nh bằng mØt khối, kh(cid:244)ng bao gồm mục (a) Khối l(cid:253)ợng KŁTW bị cuốn tr(cid:244)i t(cid:237)nh bằng mØt khối, kh(cid:244)ng bao gồm mục (d) Khối l(cid:253)ợng kŁ TW bị dịch chuyển khỏi vị tr(cid:237) ban (cid:240)ầu t(cid:237)nh bằng mØt khối, kh(cid:244)ng bao gồm mục (c) Khối l(cid:253)ợng (cid:240)Œ (cid:240)ịa ph(cid:253)ıng bị cuốn tr(cid:244)i t(cid:237)nh bằng mØt khối, kh(cid:244)ng bao gồm mục (f) ph(cid:253)ıng bị vỡ f m3 31126 —Œ (cid:240)ịa Khối l(cid:253)ợng (cid:240)Œ (cid:240)ịa ph(cid:253)ıng bị sạt lở t(cid:237)nh bằng mØt khối, kh(cid:244)ng bao gồm mục (e)

31228 g m3 Khối l(cid:253)ợng kŁ (cid:240)iạ ph(cid:253)ıng bị cuốn tr(cid:244)i t(cid:237)nh bằng mØt khối, kh(cid:244)ng bao gồm mục (h)

31226 h m3 ph(cid:253)ıng bị h(cid:253) hại kŁ (cid:240)ịa ph(cid:253)ıng bị vỡ hoại kŁ quốc gia bị h(cid:253) hại

i Khối l(cid:253)ợng kŁ (cid:240)ịa ph(cid:253)ıng bị dịch chuyển khỏi vị tr(cid:237) ban (cid:240)ầu t(cid:237)nh bằng mØt khối, kh(cid:244)ng bao gồm mục (g) Số cống d(cid:253)ới (cid:240)Œ bị h(cid:253) hại nặng Chiếc

31306 CÆc cống d(cid:253)ới (cid:240)Œ bị h(cid:253) hại j m Chiều d(cid:224)i (cid:240)oạn kŒnh m(cid:253)ıng bị h(cid:253) hại nặng t(cid:237)nh bằng mØt. KŒnh m(cid:253)ıng

32208 k m3

l m3 32106 KŒnh m(cid:253)- ıng bị h(cid:253) hại kŁ mÆi kŒnh bị vỡ 32206 KŁ mÆi kŒnh bị h(cid:253) hại

m m3 Khối l(cid:253)ợng kŁ mÆi kŒnh bị n(cid:253)ớc cuốn tr(cid:244)i t(cid:237)nh bằng mØt khối, kh(cid:244)ng bao gồm mục (l) Khối l(cid:253)ợng kŁ mÆi kŒnh bị dịch chuyển khỏi vị tr(cid:237) ban (cid:240)ầu t(cid:237)nh bằng mØt khối, kh(cid:244)ng bao gồm mục (k) Khối l(cid:253)ợng (cid:240)ất (cid:240)Æ của hồ chứa bị cuốn tr(cid:244)i t(cid:237)nh bằng mØt khối. 33108 CÆc hồ chứa bị vỡ

CÆc c(cid:244)ng tr(cid:236)nh n Chiếc

Số c(cid:244)ng tr(cid:236)nh thuỷ lợi bị n(cid:253)ớc cuốn tr(cid:244)i hoặc bị h(cid:253) hỏng nặng, kh(cid:244)ng thể sửa chữa (cid:240)(cid:253)ợc, kh(cid:244)ng gồm mục (o)

o Chiếc Số c(cid:244)ng tr(cid:236)nh thuỷ lợi bị h(cid:253) hại nghiŒm trọng, kh(cid:244)ng gồm mục (n) 33208 CÆc c(cid:244)ng tr(cid:236)nh thuỷ lợi bị tr(cid:244)i phÆ hoại 33206 CÆc c(cid:244)ng tr(cid:236)nh thuỷ lợi bị vỡ p 33308 CÆc cống bị Chiếc Số cống bị phÆ huỷ ho(cid:224)n to(cid:224)n

q Trạm phÆ huỷ 33408 CÆc trạm bım bị hỏng r Trạm 33406 Trạm bım bị h(cid:253) hỏng 30000 Thiệt hại Triệu (cid:240)ồng Số trạm bım bị phÆ hoại ho(cid:224)n to(cid:224)n, kh(cid:244)ng gồm mục (r) Số trạm bım bị h hỏng nặng, kh(cid:244)ng gồm mục (q) Tổng thiệt hại kinh tế t(cid:237)nh bằng triệu (cid:240)ồng của Hạng mục Thủy lợi

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ch(cid:253)ıng 5: QUẢN L(cid:221) THI˚N TAI 49

a m3 —Œ Khối l(cid:253)ợng (cid:240)Œ TW bị cuốn tr(cid:244)i t(cid:237)nh bằng mØt khối, kh(cid:244)ng t(cid:237)nh bao gồm mục (b) Thủy lợi kinh tế hạng mục: Thủy lợi 31148 —Œ TW bị vỡ

PH(cid:210)NG CHỐNG THI˚N TAI ThS. LŒ Anh Tuấn ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

b m3

c m3

31246 d m3 31146 —Œ TW bị sạt, tr(cid:253)ợt 31248 KŁ TW bị vỡ KŁ TW bị h(cid:253) hại

e m3 31128 —Œ (cid:240)ịa Khối l(cid:253)ợng (cid:240)Œ TW bị sạt lở t(cid:237)nh bằng mØt khối, kh(cid:244)ng bao gồm mục (a) Khối l(cid:253)ợng KŁTW bị cuốn tr(cid:244)i t(cid:237)nh bằng mØt khối, kh(cid:244)ng bao gồm mục (d) Khối l(cid:253)ợng kŁ TW bị dịch chuyển khỏi vị tr(cid:237) ban (cid:240)ầu t(cid:237)nh bằng mØt khối, kh(cid:244)ng bao gồm mục (c) Khối l(cid:253)ợng (cid:240)Œ (cid:240)ịa ph(cid:253)ıng bị cuốn tr(cid:244)i t(cid:237)nh bằng mØt khối, kh(cid:244)ng bao gồm mục (f) ph(cid:253)ıng bị vỡ f m3 31126 —Œ (cid:240)ịa Khối l(cid:253)ợng (cid:240)Œ (cid:240)ịa ph(cid:253)ıng bị sạt lở t(cid:237)nh bằng mØt khối, kh(cid:244)ng bao gồm mục (e)

31228 g m3 Khối l(cid:253)ợng kŁ (cid:240)iạ ph(cid:253)ıng bị cuốn tr(cid:244)i t(cid:237)nh bằng mØt khối, kh(cid:244)ng bao gồm mục (h)

31226 h m3 ph(cid:253)ıng bị h(cid:253) hại kŁ (cid:240)ịa ph(cid:253)ıng bị vỡ hoại kŁ quốc gia bị h(cid:253) hại

i Khối l(cid:253)ợng kŁ (cid:240)ịa ph(cid:253)ıng bị dịch chuyển khỏi vị tr(cid:237) ban (cid:240)ầu t(cid:237)nh bằng mØt khối, kh(cid:244)ng bao gồm mục (g) Số cống d(cid:253)ới (cid:240)Œ bị h(cid:253) hại nặng Chiếc

j m 31306 CÆc cống d(cid:253)ới (cid:240)Œ bị h(cid:253) hại 32106 KŒnh Chiều d(cid:224)i (cid:240)oạn kŒnh m(cid:253)ıng bị h(cid:253) hại nặng t(cid:237)nh bằng mØt. KŒnh m(cid:253)ıng

32208 k m3

l m3 m(cid:253)ıng bị h(cid:253) hại kŁ mÆi kŒnh bị vỡ 32206 KŁ mÆi kŒnh bị h(cid:253) hại

m m3 Khối l(cid:253)ợng kŁ mÆi kŒnh bị n(cid:253)ớc cuốn tr(cid:244)i t(cid:237)nh bằng mØt khối, kh(cid:244)ng bao gồm mục (l) Khối l(cid:253)ợng kŁ mÆi kŒnh bị dịch chuyển khỏi vị tr(cid:237) ban (cid:240)ầu t(cid:237)nh bằng mØt khối, kh(cid:244)ng bao gồm mục (k) Khối l(cid:253)ợng (cid:240)ất (cid:240)Æ của hồ chứa bị cuốn tr(cid:244)i t(cid:237)nh bằng mØt khối. 33108 CÆc hồ chứa bị vỡ

CÆc c(cid:244)ng tr(cid:236)nh n Chiếc

Số c(cid:244)ng tr(cid:236)nh thuỷ lợi bị n(cid:253)ớc cuốn tr(cid:244)i hoặc bị h(cid:253) hỏng nặng, kh(cid:244)ng thể sửa chữa (cid:240)(cid:253)ợc, kh(cid:244)ng gồm mục (o)

o Chiếc Số c(cid:244)ng tr(cid:236)nh thuỷ lợi bị h(cid:253) hại nghiŒm trọng, kh(cid:244)ng gồm mục (n) 33208 CÆc c(cid:244)ng tr(cid:236)nh thuỷ lợi bị tr(cid:244)i phÆ hoại 33206 CÆc c(cid:244)ng tr(cid:236)nh thuỷ lợi bị vỡ p 33308 CÆc cống bị Chiếc Số cống bị phÆ huỷ ho(cid:224)n to(cid:224)n

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ch(cid:253)ıng 5: QUẢN L(cid:221) THI˚N TAI 50

q phÆ huỷ 33408 CÆc trạm Trạm bım bị hỏng r Trạm 33406 Trạm bım bị h(cid:253) hỏng Số trạm bım bị phÆ hoại ho(cid:224)n to(cid:224)n, kh(cid:244)ng gồm mục (r) Số trạm bım bị h hỏng nặng, kh(cid:244)ng gồm mục (q)

PH(cid:210)NG CHỐNG THI˚N TAI ThS. LŒ Anh Tuấn ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Mª (cid:240)Ænh giÆ thiệt hại: C(cid:213) SỞ HẠ TẦNG

M(cid:244) tả

Mục

Chœ giải

—ın vị m3

a 41146 Bờ (cid:240)(cid:253)ờng lộ bị Khối l(cid:253)ợng bờ (cid:240)(cid:253)ờng quốc lộ bị h(cid:253) hỏng t(cid:237)nh bằng mØt khối quốc h(cid:253) hỏng

Hạng mục Hạ tầng cı sở

Ph(cid:226)n loại —(cid:253)ờng giao th(cid:244)ng

b m2 Diện t(cid:237)ch mặt (cid:240)(cid:253)ờng quốc lộ bị h(cid:253) hỏng t(cid:237)nh bằng mØt vu(cid:244)ng 41246 Mặt (cid:240)(cid:253)ờng quốc lộ bị h(cid:253) hỏng c m Chiều d(cid:224)i (cid:240)oạn (cid:240)(cid:253)ờng quốc lộ bị h(cid:253) hỏng t(cid:237)nh bằng mØt

41346 —(cid:253)ờng quốc bị h(cid:253) lộ hỏng theo chiều d(cid:224)i d m 41341 —(cid:253)ờng quốc lộ bị ngập e m3 Chiều d(cid:224)i (cid:240)oạn (cid:240)(cid:253)ờng quốc lộ bị ngập d(cid:253)ới n(cid:253)ớc (giao th(cid:244)ng trŒn (cid:240)(cid:253)ờng bị Æch tắc) Khối l(cid:253)ợng (cid:240)(cid:253)ờng (cid:240)ịa ph(cid:253)ıng bị h(cid:253) hỏng t(cid:237)nh bằng mØt khối

f m2 Diện t(cid:237)ch mặt (cid:240)(cid:253)ờng (cid:240)ịa ph(cid:253)ıng bị h(cid:253) hỏng t(cid:237)nh bằng mØt vu(cid:244)ng

g m Chiều d(cid:224)i (cid:240)oạn (cid:240)(cid:253)ờng (cid:240)ịa ph(cid:253)ıng bị h(cid:253) hỏng t(cid:237)nh bằng mØt

41126 —(cid:253)ờng tỉnh lộ bị h(cid:253) hỏng 41226 Mặt (cid:240)(cid:253)ờng tỉnh lộ bị h(cid:253) hỏng 41326 —(cid:253)ờng tỉnh bị h(cid:253) lộ hỏng theo chiều d(cid:224)i h Chiếc 41408 Cầu bị hỏng

i Chiếc Số cầu bị n(cid:253)ớc cuốn tr(cid:244)i hoặc bị sập, kh(cid:244)ng kể mục (j) Số cầu bị h(cid:253) hỏng nặng, kh(cid:244)ng kể mục (h) 41406 Cầu bị h(cid:253) hỏng j Chiếc 41508 Cống qua Số l(cid:253)ợng cống qua (cid:240)(cid:253)ờng bị phÆ hoại.

k m (cid:240)(cid:253)ờng bị vỡ 42101 —oạn (cid:240)(cid:253)ờng sắt bị ngập —(cid:253)ờng sắt l m Chiều d(cid:224)i (cid:240)oạn (cid:240)(cid:253)ờng sắt bị ngập trong n(cid:253)ớc t(cid:237)nh bằng mØt, (cid:240)(cid:253)ờng sắt bị giÆn (cid:240)oạn Chiều d(cid:224)i (cid:240)oạn (cid:240)(cid:253)ờng sắt bị h(cid:253)hỏng, (cid:240)(cid:253)ờng sắt bị tắc nghẽn.

43108 m 42106 —oạn (cid:240)(cid:253)ờng sắt bị h(cid:253) hỏng Ph(cid:224) bị (cid:240)ắm Chiếc T(cid:224)u ph(cid:224)

43106 n Chiếc

Ph(cid:224) bị h(cid:253) hỏng 40000 Thiệt Triệu (cid:240)ồng Số ph(cid:224) bị ch(cid:236)m, hoặc h(cid:253) hỏng nghiŒm trọng, kh(cid:244)ng thể sửa chữa (cid:240)(cid:253)ợc, kh(cid:244)ng bao gồm mục (n) Số ph(cid:224) bị hỏng nặng, kh(cid:244)ng bao gồm mục (m) Tổng thiệt hại kinh tế t(cid:237)nh bằng triệu (cid:240)ồng của Hạng mục Cı sở hạ tầng

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ch(cid:253)ıng 5: QUẢN L(cid:221) THI˚N TAI 51

hại kinh tế hạng mục: Cı sở hạ tầng

PH(cid:210)NG CHỐNG THI˚N TAI ThS. LŒ Anh Tuấn ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Mª (cid:240)Ænh giÆ thiệt hại: DỊCH VỤ C(cid:212)NG CỘNG

M(cid:244) tả

Mục

Chœ giải

—ın vị Cột

a 51108 Cột (cid:240)iện

Ph(cid:226)n loại Viễn th(cid:244)ng

Số cột (cid:240)iện thoại bị (cid:240)ổ gªy hoặc kh(cid:244)ng c(cid:242)n khả nªng sử dụng thoại bị (cid:240)ổ gẫy phÆ hoại

Hạng mục CÆc ng(cid:224)nh dịch vụ c(cid:244)ng cộng

b m 51208 D(cid:226)y (cid:240)iện thoại bị mất c 51306 Tổng (cid:240)(cid:224)i Chiếc Chiều d(cid:224)i d(cid:226)y (cid:240)iện thoại t(cid:237)nh bằng mØt bị mất mÆt Số tổng (cid:240)(cid:224)i (cid:240)iện thoại bị h hỏng, kh(cid:244)ng sử dụng (cid:240)(cid:253)ợc

d (cid:240)iện thoại bị hỏng 52108 Cột (cid:240)iện cao Cột Số cột (cid:240)iện cao thế bị (cid:240)ổ, gªy Nªng l(cid:253)ợng

e thế bị (cid:240)ổ gẫy 52208 Cột (cid:240)iện hạ Cột Cột (cid:240)iện hạ thế bị gªy (cid:240)ổ

f m Chiều d(cid:224)i (cid:240)(cid:253)ờng d(cid:226)y (cid:240)iện bị mất, (cid:240)ứt. thế bị (cid:240)ổ gẫy 52308 D(cid:226)y (cid:240)iện bị mất g 52408 MÆy phÆt MÆy Số mÆy phÆt (cid:240)iện bị phÆ hỏng ho(cid:224)n to(cid:224)n, kh(cid:244)ng kể mục (h) (cid:240)iện bị phÆ hỏng h MÆy Số mÆy phÆt (cid:240)iện bị h(cid:253) hỏng, kh(cid:244)ng c(cid:243) khả nªng sử dụng, kh(cid:244)ng kể mục (g) 52406 MÆy phÆt (cid:240)iện bị h(cid:253) hỏng i Trạm Số trạm thuỷ (cid:240)iện cỡ nhỏ kh(cid:244)ng hoạt (cid:240)ộng (cid:240)(cid:253)ợc 52506 Trạm thuỷ (cid:240)iện c· nhỏ bị h(cid:253) hỏng 50000 Thiệt hại Triệu (cid:240)ồng Tổng thiệt hại kinh tế t(cid:237)nh bằng triệu (cid:240)ồng của Hạng mục Dịch vụ c(cid:244)ng cộng

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ch(cid:253)ıng 5: QUẢN L(cid:221) THI˚N TAI 52

kinh tế hạng mục: Dịch vụ c(cid:244)ng cộng

PH(cid:210)NG CHỐNG THI˚N TAI ThS. LŒ Anh Tuấn ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Mª (cid:240)Ænh giÆ thiệt hại: HẠNG MỤC KH`C

M(cid:244) tả

Mục

Chœ giải

—ın vị Xe

a 72108 (cid:212)t(cid:244) hỏng ho(cid:224)n to(cid:224)n Tổng số (cid:244)t(cid:244) bị phÆ hỏng hoặc bị cuốn tr(cid:244)i, kh(cid:244)ng bao gồm mục (b)

Ph(cid:226)n loại T(cid:224)i sản

Hạng mục CÆc hạng mục khÆc

b Xe 72106 (cid:212)t(cid:244) bị h(cid:253) hỏng

c 72208 Xe tải hỏng Chiếc ho(cid:224)n to(cid:224)n d Chiếc

e Chiếc

72206 Xe tải bị h(cid:253) hại 72308 T(cid:224)u thuyền bị phÆ hỏng ho(cid:224)n to(cid:224)n f Chiếc 72306 T(cid:224)u thuyền bị (cid:240)ắm tr(cid:244)i

g Ha 73108 Rừng c(cid:226)y bị Tổng số (cid:244)t(cid:244) bị phÆ hỏng một phần hoặc bị h(cid:253) hỏng nặng do lũ, kh(cid:244)ng bao gồm mục (a) Tổng số xe tải bị phÆ hỏng hoặc bị n(cid:253)ớc cuốn tr(cid:244)i, kh(cid:244)ng bao gồm mục (d) Số xe tải bị phÆ hỏng một phần hoặc bị h(cid:253) hỏng nặng do lũ, kh(cid:244)ng bao gồm mục (c) Tổng số t(cid:224)u thuyền (kh(cid:244)ng kể thuyền (cid:240)Ænh cÆ) bị (cid:240)ắm hoặc bị h(cid:253) hỏng, kh(cid:244)ng c(cid:242)n khả nªng sửa chữa, kh(cid:244)ng bao gồm mục (f) Tổng số t(cid:224)u thuyền (kh(cid:244)ng kể thuyền (cid:240)Ænh cÆ) bị h(cid:253) hỏng nặng, kh(cid:244)ng bao gồm mục (e) Số hØc ta diện t(cid:237)ch rừng c(cid:226)y bị bật gốc

h L(cid:226)m nghiệp No phÆ hỏng 73208 CÆc c(cid:226)y Số c(cid:226)y trong vøng nội th(cid:224)nh bị bật gốc (bŒn (cid:240)(cid:253)ờng, trong c(cid:244)ng viŒn v(cid:224) trong v(cid:253)ờn) khÆc bị phÆ hỏng i Ha Loại khÆc 71101 CÆc vøng (cid:240)ất khÆc bị ngập 70000 Thiệt hại Triệu (cid:240)ồng Số hØcta diện t(cid:237)ch (cid:240)ất bị ngập, kh(cid:244)ng kể vøng (cid:240)ất n(cid:244)ng nghiệp, nh(cid:253)ng c(cid:243) t(cid:237)nh (cid:240)ến vøng (cid:240)(cid:244) thị Tổng thiệt hại kinh tế t(cid:237)nh bằng triệu (cid:240)ồng của CÆc hạng mục khÆc

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ch(cid:253)ıng 5: QUẢN L(cid:221) THI˚N TAI 53

kinh tế của CÆc hạng mục khÆc

PH(cid:210)NG CHỐNG THI˚N TAI ThS. LŒ Anh Tuấn ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

PHỤ LỤC 5.2:

CỨU TRỢ KHẨN CẤP

Nhiều nhất l(cid:224) 1 triệu (cid:240)ồng cho mỗi ng(cid:253)ời chết.

Nhiều nhất l(cid:224) 300 ngh(cid:236)n (cid:240)ồng cho mỗi ng(cid:253)ời bị th(cid:253)ıng

Những h(cid:253)ớng dẫn của Ch(cid:237)nh phủ Việt Nam trong việc cung cấp cÆc cứu trợ khẩn cấp cho d(cid:226)n th(cid:253)ờng v(cid:224) những gia (cid:240)(cid:236)nh bị ảnh h(cid:253)ởng bởi thiŒn tai: 1. Ng(cid:253)ời chết 2. Bị th(cid:253)ıng 3. Nh(cid:224) bị sập

a) Những gia (cid:240)(cid:236)nh bị mất hết t(cid:224)i sản Mỗi gia (cid:240)(cid:236)nh nhận 10 kg gạo trong 3 thÆng (giÆ trị trung b(cid:236)nh: 10 kg x 4.000 (cid:240)ồng x 3 thÆng x 5 ng(cid:253)ời = 600.000 (cid:240)ồng) Gia (cid:240)(cid:236)nh c(cid:243) từ 1 (cid:240)ến 5 th(cid:224)nh viŒn: 2 triệu (cid:240)ồng/gia (cid:240)(cid:236)nh Gia (cid:240)(cid:236)nh c(cid:243) từ 6 th(cid:224)nh viŒn hoặc nhiều hın: 2.5 triệu (cid:240)ồng/gia (cid:240)(cid:236)nh Tœi cứu trợ gia (cid:240)(cid:236)nh Gia (cid:240)(cid:236)nh c(cid:243) 1 (cid:240)ến 5 th(cid:224)nh viŒn: 200.000 (cid:240)ồng Gia (cid:240)(cid:236)nh c(cid:243) 6 th(cid:224)nh viŒn trở lŒn: 300.000 (cid:240)ồng b) Nh(cid:224) bị sập Mỗi gia (cid:240)(cid:236)nh: 1.5 triệu (cid:240)ồng Mỗi th(cid:224)nh viŒn của gia (cid:240)(cid:236)nh (cid:240)(cid:253)ợc nhận 10kg gạo trong 1 thÆng (t(cid:253)ıng (cid:240)(cid:253)ıng 40.000 (cid:240)ồng)

Mỗi gia (cid:240)(cid:236)nh c(cid:243) nh(cid:224) bị h(cid:253) hại nặng nhận 5000.000 (cid:240)ồng

4. Nh(cid:224) bị h(cid:253) hại 5. Hoa m(cid:224)u bị h(cid:253) hại

Mỗi ng(cid:253)ời nhận (cid:240)(cid:253)ợc 10kg gạo trong 2 thÆng (trị giÆ 10kg x 2thÆng x 4.000 (cid:240)ồng/kg = 80.000 (cid:240)ồng)

6. Tr(cid:253)ờng học bị h(cid:253) hại

Lớp học bị sập v(cid:224) cÆc thiết bị bị phÆ hỏng: 2 triệu (cid:240)ồng cho một lớp học Lớp học v(cid:224) cÆc thiết bị bị h(cid:253) hại: 500.000 (cid:240)ồng cho một lớp học

Nh(cid:224) bị sập (4 (cid:240)ến 5 ph(cid:242)ng): 20 triệu (cid:240)ồng/nh(cid:224). Nh(cid:224) bị h(cid:253) hại: 2.0 triệu (cid:240)ồng/nh(cid:224)

C(cid:244)ng tr(cid:236)nh bằng (cid:240)ất: 10.000 (cid:240)ồng/m3 x(cid:226)y dựng KŁ (cid:240)Æ: 20.000 (cid:240)ồng/cm3 x(cid:226)y dựng

C(cid:244)ng tr(cid:236)nh bằng (cid:240)ất: 10.000 (cid:240)ồng/m3 x(cid:226)y dựng KŁ (cid:240)Æ: 30.000 (cid:240)ồng/m3 x(cid:226)y dựng

7.Bệnh viện v(cid:224) trạm xÆ bị h(cid:253) hại 8. Sửa chữa v(cid:224) củng cố hệ thống (cid:240)Œ s(cid:244)ng 9. Sửa chữa v(cid:224) củng cố hệ thống (cid:240)Œ biển

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ch(cid:253)ıng 5: QUẢN L(cid:221) THI˚N TAI 54

PH(cid:210)NG CHỐNG THI˚N TAI ThS. LŒ Anh Tuấn ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

KŒnh (cid:240)ất: 10.000 (cid:240)ồng/m3 x(cid:226)y dựng C(cid:244)ng tr(cid:236)nh nhỏ bị phÆ hỏng: 5 triệu (cid:240)ồng/c(cid:244)ng tr(cid:236)nh X(cid:226)y dựng lại cÆc trạm bım: 20 triệu (cid:240)ồng/trạm Tỉnh lộ: 10 triệu (cid:240)ồng/km x(cid:226)y dựng Quốc lộ:20 triệu (cid:240)ồng/km x(cid:226)y dựng

Mua thuyền mới: 50 triệu (cid:240)ồng/thuyền Sửa chữa thuyền bị hỏng: 10 triệu (cid:240)ồng/thuyền

D(cid:226)y cao thế: 1 triệu (cid:240)ồng/cột D(cid:226)y th(cid:253)ờng: 500.000 (cid:240)ồng/cột

Mỗi ha giống : 1triệu (cid:240)ồng

10. Sửa chữa v(cid:224) củng cố hệ c(cid:244)ng tr(cid:236)nh thuỷ n(cid:244)ng ở miền nœi 12. Thuyền (cid:240)Ænh cÆ bị ch(cid:236)m hoặc bị hỏng 13. Hệ thống d(cid:226)y (cid:240)iện bị h(cid:253) hại 14. Ao nu(cid:244)i t(cid:244)m cua bị h(cid:253) hại

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ch(cid:253)ıng 5: QUẢN L(cid:221) THI˚N TAI 55