Qun tr ngân hàng TheGioiEbook.com
16
2 - Giá vn hàng bán 15.000.000
3 - Thu nhp hot động (lãi gp) 5.000.000
4 - Chi phí bán hàng và chi phí qun lý DN 3.000.000
5 - Thu nhp hot đông trước thuế và lãi vay 2.000.000
6 - Lãi vay 4.00.000
7 - Thu nhp chu thuế 1.600.000
8 - Thuế thu nhp (34%) 544.000
9 - Thu nhp sau thuế
1.056.000
Phân tích kh năng sinh li ca Công ty ABC, căn c vào hai báo cáo tài chính
ca công ty để tính các t s v kh năng sinh li, như sau:
Kết qu tính toán ca các t s cho thy kh năng sinh li ca công ty rt kh
quan. Li nhun biên tế khá cao đạt đến 25%, tc là 100 USD doanh thu
đem li 25 USD li nhun gp. T s ROA và ROE cũng đạt được t l khá
cao là 10,56% đối vi ROA và 21,12% đối vi ROE, cho thy công ty ny s
dng tài sn và vn ch s hu có hiu qu cao.
Để phânch kh năng sinh li ca vn ch s hu, các nhà phân tích thường
s dung sơ đồ Dupont để phân tích nhm xác định rõ các nhân t có liên
quan tác động đến t s ROE, tc là các nhân t làm tăng hoc gim t l li
nhun ròng trên vn ch s hu, t s phân tích có th đưa ra quyết định
hp lý cho vic nâng cao hiu qu s dung vn ch s hu.
Qua sơ đồ cho thy t s ROE bng h s vn ch s hu nhân vi ROA, h
s vn ch s hu và ROA càng cao thì ROE s cao. Như vy để tăng ROE
thì mt hoc c hai nhân t ny tăng lên. Nhân t th nht là h s vn ch
s hu s bng tng tài sn chia cho vn ch s hu, để có h s này cao
hơn thì hoc là tăng tng tài sn hoc gim vn ch s hu theo mt cơ cu
tt nht cho hat động kinh doanh ca công ty. Nhân t th hai là ROA được
tính bng cách ly t sut li nhun trên doanh thu nhân vi h s s dung
tài sn. Để tăng ROA, mt trong hai nhân t h s s dung tài sn hay t
sut li nhun tăng lên, do đó cn phi thu nhanh các khon phi thu, đẩy
nhanh tc độ chu chuyn hàng tn kho và nâng cao hiu qu s dung TSCĐ,
hoc tăng thu nhp và gim chi phí trên doanh thu.
Như phân tích kh năng sinh li ca công ty sn xut kinh doanh, các nhà
phân tích ngân hàng cũng s dng các ch tiêu tương t để phân tích kh
năng sinh li ca ngân hàng. Sau đây ly ví d phân tích kh năng sinh li
ca ngân hàng XYZ
Bng 3: Bng Cân Đối Kế Toán ca ngân hàng XYZ năm 2002
ĐV
T : USD
TÀI SN S TIN NGUN VN STIN
Tin mt,chng t
giá 8.000.000 N ngn hn 70.000.000
Cho vay ngn hn 40.000.000 N dài hn 23.000.000
Chng khoán ngn 20.000.000 C phiếu thường 1.000.000
Qun tr ngân hàng TheGioiEbook.com
17
hn
Cho vay dài hn 20.000.000 Lãi chưa phân phi 6.000.000
Chng khoán dài hn 10.000.000 - -
Tài sn c định 2.000.000 - -
TNG CNG 100.000.000 TNG CNG 100.000.000
Bng 4: Báo cáo thu nhp lãi l ca ngân hàng thương mi XYZ. 2002
ĐVT:USD
1- Doanh thu ( thu lãi cho vay và tin gi) 9.000.000
2- Chi phí tr lãi 4.000.000
3 -Thu nhp v lãi sut ( 1 - 2 ) 5.000.000
4- Chi phí qun lý, lao động, dng c . . . 3.000.000
4 - Thu nhp ( li nhun ) hot động trước thuế 2.000.000
6 - Thuế thu nhp ( 34%) 680.000
7- Thu nhp (li nhun ) sau thuế 1.320.000
Phân tích kh năng sinh li ca ngân hàng thương mi XYZ: Phân tích kh
năng sinh li ca ngân hàng XYZ cũng tương t như phân tích kh năng sinh
li ca công ty ABC. Các ch tiêu sinh li gia công ty thương mi ABC và
ngân hàng thương mi XYZ được phân tích qua các năm để có th đánh giá
xu hướng ca li nhun và kh năng sinh li.
Đánh giá ri ro và li nhun ca ngân hàng nên được so sánh vi nhng
ngân hàng tương t. Nói mt cách tng quát, li nhun càng cao thì ri ro
càng cao. Ngân hàng c gng ti đa hóa giá tr đầu tư ca vn ch s hu
trong ngân hàng bng cách cân bng s đánh đổi gia ri ro và li nhun.
Ý nghĩa ca mi ch tiêu đo lường thu nhp được xem xét kết qu và so sánh
vi kết qu tương t đối vi công ty ABC. Công ty ABC hot động trong lãnh
vc sn xut sn phm công nghip nh, cùng qui mô hat động ( tng tài
sn ) .
Có l ch tiêu quan trng nht là thu nhp sau thuế trên vn ch s hu
(ROE), trong đó thu nhp sau khi đã bù đắp toàn b chi phí và thuế chia cho
vn ch s hu: c phiếu thông thường, li nhun chưa phân phi và qu d
tr . T s ROE v mt qun tr cho biết kh năng, mc độ kiếm được li
nhun tính trên giá tr s sách ca vn s hu đầu tư vào ngân hàng. S đo
lường này cũng phn nh doanh thu, hiu qu hot động đạt được.
Li nhun ròng trên vn ch s hu bt ngun t li nhun trên tng tài sn
và h s vn ch s hu. Li nhun trên tng tài sn ( ROA) được tính bng
cách ly li nhun chia cho tng tài sn. T s này phn ánh năng lc qun tr
cu ngân hàng v s dng tài chính và nhng ngun vn thc s đem li li
nhun.
Nhiu nhà qun tr tin rng t s ROA là phương pháp tt nht đo lung hiu
qu ca ngân hàng, bi vì ROA đối vi nhng trung gian tài chính như ngân
hàng thương mi thì thp hơn hu hết các doanh nghip phi tài chính. Đa s
Qun tr ngân hàng TheGioiEbook.com
18
các trung gian phi s dng đòn by tài chính mt cách mnh m để tăng li
nhun trên vn ch s hu.
Đo lường li nhun và ri ro ca NH nên được so sánh vi các NH tương t
cũng như các DN phi tài chính. Nói mt cách tng quát li nhun càng cao thì
ri ro càng cao. Qun tr NH c gng ti đa hóa giá tr vn ch s hu đầu tư
vào NH bng cách cân bng s đánh đổi gia ri ro và li nhun. Ban qun
tr ngân hàng nên gi nhng khái nim như vy trong ý tưởng ca mình khi
phân tích các t s đo lường li nhun đạt được và ri ro phi chp nhn ca
ngân hàng thương mi.
II. ĐO LƯỜNG LI NHUN VÀ RI RO TRONG HOT ĐỘNG NGÂN HÀNG
Sau đây chn ngân hàng SMV làm mt ví d ca NHTM hot động trong môi
trường gi thuyết s được dùng để chng minh cách đo lường li nhun và
ri ro ca NH và đánh giá mi quan h ca chúng vi nhau.
Căn c vào ví d cơ bn, coi như NH có th huy động ngun qu trong 5 cách
sau đây:
+ Tin gi không k hn
+ Tin gi có k hn: 3 tháng, 6 tháng . . .
+ Vay mượn t các ngun khác
+ Vn CSH, vn đầu tư ca các CSH
+ Thu nhp chưa phân phi.
Tương t, vi ngun quđược ngoài mua sm máy móc thiết b, và tin
để ti qu, ngân hàng s s dng ngun qu còn li theo 5 cách sau đây:
+ Đầu tư chng khoán ngn hn < 3tháng.
+ Đầu tư chng khoán dài hn > 3 tháng.
+ Cho vay ngn hn cht lượng cao, và lãi sut thay đổi. Cht lượng cao có
nghĩa là khan cho vay này được phân loi không ri ro.
+ Cho vay trung hn cht lượng trung bình, và lãi sut thay đổi. Cht lượng
trung bình có nghĩa là khon cho vay này đưc phân lai có th b ri ro.
+ Cho vay dài hn cht lượng cao, và lãi sut không đổi. Cht lượng cao có
nghĩa là khon cho vay này được phân loi không ri ro.
1. Môi trường hot động ca NH SMV
Ngân hàng SMV hot động trong nn kinh tế và lut l ca M vào thp niên
90, sau đây cho thy lãi sut huy động vn và cho vay ca ngân hàng ... (
xem bng 5 )
Bng 5: Môi trường hat động ca ngân hàng SMV
Các khon có thu nhp và chi phí trong môi trường
kinh doanh Lãi sut
A. Kh năng thu nhp sn có
+ Chng khoán ngn hn 5%
+ Chng khoán dài hn (mi lưu hành) 7%
+ Chng khoán dài hn (đã lưu hành) 8%
+ Cho vay ngn hn , cht lượng cao 7%
+ Cho vay trung hn, cht lượng TB 9%
+ Cho vay dài hn lãi sut c định (mi) 8%
+ Cho vay dài hn lãi sut c định (cũ ) 9%
Qun tr ngân hàng TheGioiEbook.com
19
B. Chi phí trong môi trường hot động
+ Tin gi không k hn 3%
+ Tin gi ngn hn 4%
+ Tin gi dài hn 5%
+ Vay các t chc khác 4%
+ Các chi phí khác ( s tin) $2.000.000
+ Thuế sut thuế thu nhp 34%
Bng này trình bày điu kin cơ bn trong môi trường gi thuyết mà trong đó
NH SMV phi hot động. Mc dù môi trường này không có nghĩa là tiêu biu
cho bt c thi k c th nào, nhưng thu nhp và chi phí nó không xa ri vi
thc tế ca thp niên 90. Hơn na, mi quan h gia các lãi sut rt là hp lý
tiêu biu cho các k hn khác nhau. Chng khoán ngn hn lãi sut 5% , dài
hn 7% bi vì ri ro lãi sut trên chng khoán dài hn cao. Cho vay lãi sut
cao hơn đầu tư chng khoán bi vì ri ro tín dng ln hơn. . . .
Bng 6: Bng Cân Đối Kế Toán ca ngân hàng SMV
ĐVT: ( USD 1.000 )
Tài sn S tin N phi tr & ngun
vn CSH
S tin
Tin mt ti qu 6.900 Tin gi không k hn 30.000
Chng khoán ngn hn 15.000 Tin gi có k hn ngn
hn
30.000
Chng khoán dài hn 15.000 Tin gi có k hn dài
hn 30.000
Cho vay ngn hn 20.000 Vay các t chc khác 3.000
Cho vay trung hn 20.000 Vn ch s hu 7.000
Cho vay dài hn 20.000 -
TSCĐ & Máy móc thiết
b 3.100 -
Tng cng 100.000 Tng cng 100.000
Bng 7: Báo cáo thu nhp ca NH SMV
ĐVT: USD 1.000
Ch tiêu S tin
Doanh thu 6.950
Chi phí lãi sut - 3.720
Các chi phí khác - 2.000
Thu nhp hot động 1.230
Thuế -418
Thu nhp ròng 812
Bng Cân Đối Kế Toán ca NH SMV cho thy ngun quđược t các
ngun như tin gi không k hn 30 triu, tin gi có k hn và tiết kim 30
Qun tr ngân hàng TheGioiEbook.com
20
triu, tin gi k hn dài hn 30 triu, ngoài ra NH còn vay thêm 3 triu và
vn CSH 7 triu. S dng ngun qu này NH gi tin ti qu và d tr 6,9
triu (15% ca 30triu tin gi không k hn và 4% ca 60 triu tin gi có
k hn), và TSCĐ và các tài sn khác tr giá 3,1 triu. NH đã đầu tư 15 triu
vào chng khoán ngn hn và cho vay 20 triu cho mi loi như cho vay
ngn hn cht lượng cao, cho vay trung hn cht lượng thp, và cho vay dài
hn lãi sut c định, 15 triu còn li đầu tư vào chng khoán dài hn.
Báo cáo thu nhp ca NH được tính toán trên cơ s s dư ca tng khon và
lãi sut trong môi trường hot động. Doanh thu được tính toán như sau:
Bng 8: Doanh thu ca NH SMV
ĐVT: USD 1.000
Các khon đầu tư S dư Lãi sut Doanh thu
Tin mt ti qu 6.900 0% 0
Chng khoán ngn hn 15.000 5% 750
Chng khoán dài hn 15.000 8% 1.200
Cho vay ngn hn 20.000 7% 1.400
Cho vay trung hn 20.000 9% 1.800
Cho vay dài hn 20.000 9% 1.800
TSCĐ & Máy móc thiết b 3.100 0% 0
Tng doanh thu 6.950
Chi phí lãi sut cũng được tính tương t như doanh thu, căn c trên s dư
lãi sut ca tng khon huy động vn được th hin bng 9.
Bng 9: Chi phí lãi sut ca NH SMV
ĐVT: USD
1.000
Các loi phi chi phí lãi sut S dư Lãi sut Chi phí
Tin gi không k hn 30.000 3% 900
Tin gi có k hn ngn hn 30.000 4% 1.200
Tin gi có k hn dài 30.000 5% 1.500
Vay các t chc khác 3.000 4% 120
Tng chi phí 3.720
Thu nhp hot động bng tng doanh thu tr đi tng chi phí lãi sut và chi
phí khác. Thu nhp ròng bng thu nhp hot động tr đi thuế thu nhp, thí
d thuế thu nhp 34%. Căn c vào báo cáo tài chính ca ngân hàng SMV,
các t s đo lường li nhun và ri ro ca NH SMV được tính toán như sau:
2. Đo lường kết qu thu nhp
Hot động ca NH này như thế nào? NH có đem li li nhun thích hp
không? Nhng ri ro gì NH gp phi đểđược nhng kết qu này? Bng
trên đã ch ra cách tính toán 10 t s để đo lường kết qu và ri ro ca NH
SMV. S đo lường kết quà và mi quan h gia các t s được th hin trong
sơ đồ Dupont.