QUANG SINH H C. C M TH ÁNH SÁNG M T
Quang sinh h c (photobiology)
Ngành khoa h c nghiên c u s t ng tác c a b c x không ion hóa v i các c th s ng. ươ ơ
Ranh gi i gi a b c x ion hóa và không ion hóa th ng đc cho là 10 keV, năng l ng ườ ượ ượ
đ đ ion hóa nguyên t oxi
Lĩnh v c nghiên c u bao g m t t c các hi n t ng sinh h c có s tham gia c a b c x ượ
không ion hóa mà trong đó b c x không ion hóa gây nên các bi n đi quang hóa ế
ho c/và quang lý trong các h sinh h c àcác hi u ng quang sinh
Phân lo i b c x không ion hóa
B c x không ion hóa đc chia thành 3 nhóm chính: ượ
1. Ánh sáng nhìn th y (λ: 400 800nm), có ý nghĩa cho s nhìn và nhi u đáp ng quang
sinh quang sinh khác
2. B c x h ng ngo i (IF) ( λ >800nm), con ng i không c m th đc b ng th giác, làmườ ượ
nóng v t ch t h p th nó
3. B c x t ngo i (UV), ( λ <400nm), con ng i không c m th đc b ng th giác, đi uườ ượ
khi n m t s ph n ng quang sinh và nhi u ph n ng quang hóa quan tr ng.
B c x UV chia thành 4 vùng: (UV chân không) (100 200 nm), UV-C (200 280 nm),
UV-B (280 – 315 nm) and UV-A (315 – 400 nm). Ta ch quan tâm UV A, B và C
UVA và UVB xuyên qua khí quy n, toàn b UVC và m t ph n UVB b h p th b i l p
ozone. Do đó ph n chính c a b c x UV chúng ta b chi u là UVA và m t l ng nh ế ượ
UVB
B c sóng ng n nh t c a b c x m t tr i đn t i b m t trái đt kho ng 295nm, cácướ ế
b c sóng ng n h n đc l c b i l p ozon c a t ng bình l u N u l p ozon b m ngướ ơ ượ ư ế
đi, b c x UV b c sóng ng n s đn trái đt nhi u h n và gây nên các tác d ng có h i ướ ế ơ
nghiêm tr ng lên con ng i, đng th c v t và các c th s ng khác. ườ ơ
Các quá trình quang sinh
Quá trình quang sinh là quá trình (chu i ph n ng) b t đu t s h p th photon
b i các ch t h p th ánh sáng đc thù và k t thúc b ng các hi u ng sinh lý t ngế ươ
ng trong các mô ho c c th sinh v t. ơ
Các giai đo n c a m t quá trình quang sinh
1. Các phân t ch t đc thù c a quá trình h p th photon m t cách ch n l c à ho c chuy n
lên tr ng thái kích thích ho c bi n đi tr ng thái ế
2. S bi n đi này kích ho t m t chu i các ph n ng hóa h c ế
3. Các ph n ng hóa h c t o ra các s n ph m cu i cùng ho c d n đn các đáp ng sinh h c ế
mang tính v t lý nh c h c, đi n. T t c g i chung là hi u ng sinh h c ư ơ
Ph tác d ng
Đng cong bi u di n s ph thu c v ườ l ng c a hi u ng sinh v tượ do ánh sáng gây
nên vào b c sóng c a ánh sáng chi uướ ế trong cùng đi u ki n chi u và năng l ng b c x ế ượ
chi u b h p th nh nhau g i là ph tác d ng. ế ư
Thí d :
s ph thu c s l ng vi khu n b tiêu di t vào b c sóng b c x UV chi u ượ ư ế
S ph thu c l ng s n ph m quá trình quang h p (oxi, ...) vào b c sóng chi u ượ ướ ế
Ý nghĩa c a ph tác d ng
So sánh ph tác d ng v i ph h p th c a các phân t thành ph n trong đi t ng kh o sát ượ
N u có phân t mà ph h p th khá gi ng ph tác d ng và các b c sóng h p th c c điế ướ
r t g n b c sóng tác d ng c c đi, ta có th xác đnh đc phân t đó đã đóng vai trò ướ ượ
ch y u trong quá trình quang sinh kh o sát. ế
D a vào ph tác d ng và các b c sóng tác d ng c c đi ta còn xác đnh đc các phân t ư ượ
lo i khác có tham gia nh ng vai trò y u h n ho c không tham gia hoàn toàn ư ế ơ
Phân lo i các quá trình quang sinh
Trên quan đi m hi u ng sinh v t có th chia các quá trình quang sinh thành hai nhóm l n:
I. Các quá trình phá hu bi n tính ế
II. Các quá trình sinh lý ch c năng . Các quá trình sinh lý ch c năng có th là :
Quá trình sinh t ng h p: t o các s n ph m tích tr năng l ng (thí d : quang ượ
h p,...) hay t o các s c t , các vitamin, ...
Quá trình thông tin trong đó t ch c s ng c m th l ng t ánh sáng và chuy n ượ
thành thông tin. K t qu là c th nh n đc l ng thông tin v môi tr ng bênế ơ ượ ượ ư
ngoài và có th có nh ng đáp ng c n thi t, t i u cho ho t đng s ng c a nó ế ư
(thí d : th giác đng v t, h ng quang, quang hình thái th c v t, đng v t, ướ
ng i).ườ
...
Tác dụng quang động lực (TDQĐL)
Khái ni m
Tác d ng quang đng l c đc đnh nghĩa nh m t s t n th ng không h i ph c m t s ượ ư ươ
ch c năng sinh lý và c u trúc c a đi t ng sinh v t d i tác d ng c a ánh sáng v i s có ượ ướ
m t c a O2 và ch t ho t hoá (ch t màu, ch t gây nh y sáng – photosensitizer)
C ch TDQĐL ơ ế
Ch t ho t hoá (ch t màu) tham gia trong nh ng ph n ng này là nh ng ch t có ái l c hoá
h c l n v i O2 và có kh năng lân quang
S liên h p gi a ch t màu v i ánh sáng và O2 là m t đi u ki n c n thi t c a ph n ng ế
gây nên TDQĐL
Trong TDQĐL, tác d ng c a ánh sáng lên đi t ng sinh v t là tác d ng gián ti p, ư ế các
phân t ch t n n th c ch t không h p th tr c ti p năng l ng t b c x mà l i b t n ế ượ
th ng, ch t màu h p th photon đóng vai trò ch t xúc tác không th thi u đc. ươ ế ượ
Các ch t màu có kh năng lân quang. Nó h p th photon và à singlet kích thích . T singlet
kích thích à triplet t ng đi b n( t > 10ươ -9s).
Khi ch t màu chuy n v singlet c b n, năng l ng gi i phóng ra không bi n thành photon ơ ượ ế
(lân quang, xem l i lý thuy t hu nh quang, lân quang ế ) mà chuy n cho O2 và làm O2
chuy n lên tr ng thái O2 singlet kích thích ho c t o ra các ch t ROS (Reactive Oxygen
Species), t t c đu có kh năng oxi hóa r t m nh
O2 singlet kích thích ho c ROS s oxi hóa (phá h y) các protein, ADN, các enzyme,... à
ch c năng, m t mã thông tin c a t bào b phá h y ế
Các chất màu (photosensitizer – PS) hấp thụ photon à
singlet kích thích à triplet tương đối bền(t > 10
-9
s).
PS t triplet àtrạng thái cơ bản, E giải phóng ra không
biến thành photon (lân quang) mà chuyển cho O2 và làm
O2 àO2 singlet hoặc tạo các chất ROS có khả năng oxi
hóa rất mạnh
Vì c ch trên mà ph tác d ng c a tác d ng quang đng l c khá trùng v i ph h p thơ ế
c a ch t màu (đã đc th c nghi m ch ng minh). ượ
Ph n ng oxi hóa không x y ra khi không có ch t màu t c là ch t màu làm ch t n n tr
nên d b t n th ng khi b chi u sáng hay tr nên m n c m v i ánh sáng. Vì th ch t màu ươ ế ế
còn đc g i là ch t gây nh y sángượ
Nhi u c u trúc và ch c năng trên các m c đ c th , t bào, phân t nh y c m v i ơ ế
TDQĐL
Tác d ng có h i c a tia t ngo i lên t bào ế
UV có kh năng bi n đi DNA c a các t bào s ng ế ế
Trong ánh n ng m t tr i h u nh ch có UVA và UVB. C UVA và UVB đu gây nên các ư
t n th ng, bi n tính ho c làm đt g y DNA. ươ ế
UVA xuyên sâu h n UVB. UVA vào đc l p gi a c a da (the dermis) , UVB vào đcơ ượ ượ
đn l p ngoài c a da (the epidermis) ế
UVB nguy hi m h n và d gây ung th da h n UVA ơ ư ơ
M c dù hi n t ng b t n ng đen da có th d n đn các hi u ng th m m không làm ượ ế
chúng ta vui nh ng đy chính là cách mà c th b o v b n thân kh i tác đng có h i c aư ơ
UV. B ng cách tăng l ng s c t nâu melanin trong da, các s c t đó s h p th ph n l n ượ
UV ch không ph i DNA do đó b o v DNA. Các s c t melanin đó h p th và bi n năng ế
l ng UV thành nhi t, b n thân thì không b phá h y), do đó có tác d ng «ượ h ng đn » cho
DNA
Đc thêm : các lo i kem ch ng n ng đã đc khoa h c ch ng minh là…làm tăng nguy c ung ượ ơ
th da. Ngoài ra, gi ng nh m i lo i kem bôi da, m ph m khác, đó là các hóa ch t đc h i,ư ư
g n nh ngay l p t c s ng m vào máu chúng ta, bít kín các l chân lông c a chúng ta. ư
UVC là vùng nguy hi m nh t, nh ng ch có trong b c x nhân t o. Do đó ng d ng đ ti t ư
trùng
T ph tác d ng ti t trùng b ng tia UV ta th y b c sóng 264 nm là b c sóng có tính ch t ướ ướ
ti t trùng m nh nh t, đây cũng là b c sóng h p th c c đi c a DNA. Đi u đó nói lên ướ
r ng ngu n g c hi u ng phá h y bi n tính t bào là do chính DNA b t n th ng tr c ti p ế ế ươ ế
b i UV.
Tác d ng có l i c a UV – ph n ng quang t ng h p vitamin D
Vitamin D3 đc t ng h p quang hóa trong da t 7-dehydrocholesterol ượ
7-dehydrocholesterol đc t o ra v i s l ng l n trong da các đng v t có x ng s ng,ượ ượ ươ
g m c ng i ườ
Ch t béo này tác d ng v i UVB b c sóng gi a 270 and 300 ướ nm t o thành vitamin D, c c
đi t ng h p t i 295 - 297 nm
S th c m ánh sáng m t
Ánh sáng qua th y tinh d ch đn võng m c. T i võng m c ánh sáng đc c m th và ế ượ
hình nh đc t o thành ư
Võng m c dày 0.5 mm, màu h ng, chi m ế 3/4 m t nhãn c u, c m t con tem (m t
c u m đ cho ánh sáng vào). G n gi a võng m c có vùng tr ng g n tròn 2x1.5 mm g i
là đĩa quang hay đi m mù. Đây là n i các s i tr c th n kinh đi ra kh i m t và t o thành ơ
dây th n kinh th giác, t i đó không có t bào th c m ánh sáng nên g i là đi m mù ế
Thành ph n quan tr ng nh t c a Võng m c là các t bào th c m ánh sáng là t bào nón ế ế
và t bào que. ế
Các ph n ng hóa h c trong các t bào siêu nh y sáng này là kh i đu quá trình bi n ế ế
năng l ng ánh sáng thành các xung đi n đc truy n v não đ phân tích t o hình nhượ ượ
Các t bào nón và que t o nên m ng l i ken dày đc. M i con m t ch a t i 100 tri uế ướ
t bào que và 3-7tri u t bào nón. Tuy nhiên các t bào này phân b trên võng m cế ế ế
không đu
Nón phân b dày đc t i trung tâm võng m c. Que ch y u phân b vành ngoài c a ế
võng m c và càng rìa m t đ càng gi m
V t lõm màu vàng t i trung tâm võng m c, đi di n th ng v i đng t g i là v t lõmế ế
ho c đi m vàng là n i g n nh ch có các t bào nón v i m t đ cao ơ ư ế
Đ thu đc hình nh rõ nét, ánh sáng t v t c n ph i h i t chính xác trên đi m vàng ượ
này. Vùng còn l i c a võng m c (chi m ph n l n) cho hình nh ngo i biên. Hình nh ế
ngo i biên không rõ nét b ng hình nh trung tâm vì ngoài đi m vàng m t đ t bào th ế
c m sáng th p và vì t i đó toàn que
C u trúc các t bào nón và que ế
D i ngoài các t bào nón và que có ch a các c u trúc đc bi t do màng t bào g p thành ế ế
r t nhi u n p t o thành các đĩa trong que và răng l c trong nón ế ượ
Trên thành đĩa và răng l c có c m r t nhi u các phân t protein đáp ng sáng. ượ
que là các phân t rhodopsin, nón là iodopsin. (đu là opsin, m t que, m t nón )
Trong 1 t bào que ch a kho ng 1000 đĩa, m i đĩa 10ế 4 phân t rhodopsin
Do cách th c đáp ng sáng c b n gi ng nhau, ta s xét rhodopsin nh là ví d tiêu ơ ư
bi u.
S h p th ánh sáng b i rhodopsin
Rhodopsin = Opsin + retinal
Opsin – protein g n k t vào màng các đĩa ế
Retinal (d n xu t c a vitamin A) g n vào opsin
Retinal là ph n quy t đnh s đáp ng sáng c a phân t rhodopsin ế
Retinal t n t i hai d ng cis- và trans-
Trong bóng t i retinal d ng cis- .Có ánh sáng, cis-retinal h p th photon chuy n thành
d ng trans-retinal r t nhanh (c ms) và tách kh i opsin à kích ng rhodopsin
Ph n ng ng c t trans- sang cis- di n ra lâu (vài phút) và c n năng l ng t ATP ượ ượ
M i phân t rhodopsin v i cis-retinal có kh năng h p th ch 1 photon. M t photon
đc h p th có kh năng kích ng m t queượ
S kích ng m t phân t rhodopsin ư b i 1 photon đ đ gây ra s thay đi đáng k tính
th m c a màng t bào que ế àà s phát sinh xung đi n th ho t đng truy n v th n ế
kinh trung ng. ươ
Quá trình t ng t cũng di n ra t bào nón nh ng c n ươ ế ư t i thi u 100 photon đ kích
ho t t bào nón. ế
Chính vì đ nh y c m ánh sáng c a nón kém h n nhi u so v i t bào que mà trong đi u ơ ế
ki n chi u sáng r t y u, ch ng v ng, ch có t bào que tham gia vào quá trình nhìn – lúc ế ế ế
đó ta dùng th giác scoto (scotopic vision). Trong đi u ki n chi u sáng t t, c 2 lo i t ế ế
bào nón và que cùng tham gia quá trình nhìn lúc đó ta dùng th giác photo (photopic
vision)