Ọ
Ụ
Ả
Ở Ắ
QUANG SINH H C. C M TH ÁNH SÁNG
M T
ọ
Quang sinh h c (photobiology)
ơ ể ố ớ
ủ ứ ạ ườ ượ ớ ọ • Ngành khoa h c nghiên c u s t • Ranh gi ứ ự ươ i gi a b c x ion hóa và không ion hóa th ng tác c a b c x không ion hóa v i các c th s ng. ượ ng c cho là 10 keV, năng l ng đ
ử ữ ứ ạ ủ ể đ đ ion hóa nguyên t
oxi ồ ứ ự ệ ượ ự ọ t c các hi n t ng sinh h c có s tham gia c a b c x
ế ổ
ấ ả • Lĩnh v c nghiên c u bao g m t ạ ứ ọ àcác hi u ng quang sinh ệ ứ ủ ứ ạ không ion hóa mà trong đó b c x không ion hóa gây nên các bi n đ i quang hóa ho c/và quang lý trong các h sinh h c
ặ ạ ứ ạ ứ ạ ượ c chia thành 3 nhóm chính:
ự ứ ề ệ Phân lo i b c x không ion hóa B c x không ion hóa đ 1. Ánh sáng nhìn th y (ấ l : 400 – 800nm), có ý nghĩa cho s nhìn và nhi u đáp ng quang
l ườ ụ ượ ằ ạ >800nm), con ng ả i không c m th đ ị c b ng th giác, làm
ụ l ấ ấ ạ ứ ạ ử ườ ụ ượ ằ sinh quang sinh khác 2. B c x h ng ngo i (IF) ( nóng v t ch t h p th nó ngo i (UV), ( ề ị c b ng th giác, đi u
ộ ố ả ứ <400nm), con ng ề ả i không c m th đ ả ứ ọ
ứ ạ ồ ậ 3. B c x t ể ứ ạ
ỉ khi n m t s ph n ng quang sinh và nhi u ph n ng quang hóa quan tr ng. B c x UV chia thành 4 vùng: (UV chân không) (100 – 200 nm), UVC (200 – 280 nm), UVB (280 – 315 nm) and UVA (315 – 400 nm). Ta ch quan tâm UV A, B và C
ị ấ ầ ộ
ầ ể ủ ứ ộ ượ ế ạ ị UVA và UVB xuyên qua khí quy n, toàn b UVC và m t ph n UVB b h p th b i l p ụ ở ớ ộ ỏ ng nh
ấ ủ ứ ạ ặ ờ ế ớ ề ặ ả B c sóng ng n nh t c a b c x m t tr i đ n t
ượ ọ ư
ở ớ ắ ẽ ế ủ ầ ề ụ ấ ấ i b m t trái đ t kho ng 295nm, các ơ ị ỏ ế ớ c l c b i l p ozon c a t ng bình l u N u l p ozon b m ng ạ ướ c sóng ng n s đ n trái đ t nhi u h n và gây nên các tác d ng có h i
ơ ơ ể ố ự ậ ườ ộ ozone. Do đó ph n chính c a b c x UV chúng ta b chi u là UVA và m t l UVB ắ ướ ắ ướ c sóng ng n h n đ b ứ ạ đi, b c x UV b ọ nghiêm tr ng lên con ng i, đ ng th c v t và các c th s ng khác.
Các quá trình quang sinh
• Quá trình quang sinh là quá trình (chu i ph n ng) b t đ u t
ắ ầ ừ ự ấ ụ
ả ứ ế ệ ứ ằ ấ ấ ặ ỗ và k t thúc b ng các hi u ng sinh lý t s h p th photon ươ ng
b i ở các ch t h p th ánh sáng đ c thù ụ ậ ặ ơ ể ứ ng trong các mô ho c c th sinh v t.
ạ ủ
ử ấ ặ ặ ộ ch t đ c thù c a quá trình h p th photon m t cách ch n l c ọ ọ à ho c chuy n ể
ủ ặ ế
ạ ự ế ộ
ấ ổ ạ ỗ ả ổ ả ứ ứ ế
ộ Các giai đo n c a m t quá trình quang sinh ụ 1. Các phân t lên tr ng thái kích thích ho c bi n đ i tr ng thái ả ứ ạ ọ ạ ố ư ơ ọ
ẩ ấ ả ọ ọ 2. S bi n đ i này kích ho t m t chu i các ph n ng hóa h c ặ ọ ẫ 3. Các ph n ng hóa h c t o ra các s n ph m cu i cùng ho c d n đ n các đáp ng sinh h c ệ ứ ệ ậ ọ mang tính v t lý nh c h c, đi n. T t c g i chung là hi u ng sinh h c
ụ
ổ
Ph tác d ng
ườ ụ ể ộ ượ ủ ề l • Đ ng cong bi u di n s ph thu c v
ướ ễ ự ủ ệ ứ ng c a hi u ng sinh v t ệ ượ ề ế ế trong cùng đi u ki n chi u và năng l ậ do ánh sáng gây ứ ạ ng b c x c sóng c a ánh sáng chi u
ụ ư ị ấ ụ ọ ổ nên vào b ế chi u b h p th nh nhau g i là ph tác d ng.
• Thí d : ụ
ị ẩ ng vi khu n b tiêu di c sóng b c x UV chi u
ướ t vào b ợ ẩ ế ướ ả ứ ạ ệ ng s n ph m quá trình quang h p (oxi, ...) vào b ế c sóng chi u – –
ử ầ ố ượ
ủ ổ
ổ ấ ụ ủ ớ thành ph n trong đ i t
ố mà ph h p th khá gi ng ph tác d ng và các b
ượ ụ ị ử ổ ấ ụ ụ ự ổ ể ướ ạ c sóng tác d ng c c đ i, ta có th xác đ nh đ ả ng kh o sát ụ ự ạ ấ c sóng h p th c c đ i đó đã đóng vai trò ướ c phân t
ả
• D a vào ph tác d ng và các b
ướ ụ ổ ị ượ c các phân t ử
ự ụ ộ ố ượ s ph thu c s l ộ ượ ự ụ S ph thu c l ụ ổ Ý nghĩa c a ph tác d ng ụ So sánh ph tác d ng v i ph h p th c a các phân t ế ử • N u có phân t ấ ầ r t g n b ủ ế ch y u trong quá trình quang sinh kh o sát. ự ạ ư ụ ặ ơ ự ạ c sóng tác d ng c c đ i ta còn xác đ nh đ ế lo i khác có tham gia nh ng vai trò y u h n ho c không tham gia hoàn toàn
ạ
ể ể ậ ớ
Phân lo i các quá trình quang sinh ệ ứ Trên quan đi m hi u ng sinh v t có th chia các quá trình quang sinh thành hai nhóm l n:
ỷ ế ứ ứ
I. Các quá trình phá hu bi n tính ể : II. Các quá trình sinh lý ch c năng . Các quá trình sinh lý ch c năng có th là ượ ả ổ ữ năng l ụ ng (thí d : quang
ợ – Quá trình sinh t ng h p: t o các s n ph m tích tr ắ ố ạ ợ h p,...) hay t o các s c t – Quá trình thông tin trong đó t ch c s ng c m th l ng t
ườ ế
ả ữ
ộ ở ộ ậ ị ạ ẩ , các vitamin, ... ổ ứ ố ả ậ ơ ể ượ ượ c l ứ ế ố ư ầ t, t ướ ng quang, quang hình thái ụ ượ ử ể ánh sáng và chuy n ề ng bên ng thông tin v môi tr ủ ố ạ ộ i u cho ho t đ ng s ng c a nó ậ ở ự ậ th c v t, đ ng v t, đ ng v t, h
ụ i).ườ
thành thông tin. K t qu là c th nh n đ ể ngoài và có th có nh ng đáp ng c n thi (thí d : th giác ng – ...
ụ ụ
Tác dụng quang động lực (TDQĐL) Khái ni m ệ Tác d ng quang đ ng l c đ
ồ ng không h i ph c m t s
c đ nh nghĩa nh m t s t n th ủ ố ượ ươ ụ ủ ộ ố ớ ự i tác d ng c a ánh sáng v i s có
ư ộ ự ổ ậ ướ ng sinh v t d ạ ự ượ ị ấ ạ ứ ặ ủ ấ ấ ộ ch c năng sinh lý và c u trúc c a đ i t ấ m t c a O2 và ch t ho t hoá (ch t màu, ch t gây nh y sáng – photosensitizer)
ả ứ ự ữ ấ ạ ấ
C ch TDQĐL Ch t ho t hoá (ch t màu) tham gia trong nh ng ph n ng này là nh ng ch t có ái l c hoá ữ
ả
ơ ế ấ ọ ớ h c l n v i O2 và có kh năng lân quang ấ ự
S liên h p gi a ch t màu v i ánh sáng và O2 là m t đi u ki n c n thi
ớ ợ ớ ề ệ ầ ộ ế ủ ả ứ t c a ph n ng
ữ gây nên TDQĐL
ủ ụ
ử ố ượ ế ậ ượ ụ ự ấ ấ ch t n n th c ch t không h p th tr c ti p năng l ng t ế các ạ ị ổ i b t n
ng sinh v t là tác d ng gián ti p, ừ ứ ể ấ ề ấ ụ phân t ươ th
Các ch t màu có kh năng lân quang. Nó h p th photon và
ấ ụ ừ ấ ạ b c x mà l ế ượ c. ng, ch t màu h p th photon đóng vai trò ch t xúc tác không th thi u đ à singlet kích thích . T singlet
ố ề ụ Trong TDQĐL, tác d ng c a ánh sáng lên đ i t ự ấ ả kích thích à triplet t ươ ng đ i b n( t > 10 ấ 9s).
Khi ch t màu chuy n v singlet c b n, năng l
ấ ề ượ ế ả ng gi
ơ ả ỳ ể ế ể ạ i lý thuy t hu nh quang, lân quang
ặ ạ ấ
ạ ấ ả ề ạ ả i phóng ra không bi n thành photon (lân quang, xem l ) mà chuy n cho O2 và làm O2 ể chuy n lên tr ng thái O2 singlet kích thích ho c t o ra các ch t ROS (Reactive Oxygen Species), t t c đ u có kh năng oxi hóa r t m nh
à ủ ặ
• Các chất màu (photosensitizer – PS) hấp thụ photon à singlet kích thích à triplet tương đối bền(t > 10-9s).
• PS từ triplet à trạng thái cơ bản, (cid:0) E giải phóng ra không biến thành photon (lân quang) mà chuyển cho O2 và làm O2 à O2 singlet hoặc tạo các chất ROS có khả năng oxi hóa rất mạnh
ẽ ủ ế ứ ủ ậ ị ấ O2 singlet kích thích ho c ROS s oxi hóa (phá h y) các protein, ADN, các enzyme,... bào b phá h y ch c năng, m t mã thông tin c a t
ổ ấ ự ớ ộ ơ ụ Vì c ch trên mà ph tác d ng c a tác d ng quang đ ng l c khá trùng v i ph h p th ụ ụ
ượ ự ứ ệ ế ủ c a ch t màu (đã đ
ấ ả ứ ổ ủ c th c nghi m ch ng minh). ấ ấ Ph n ng oxi hóa không x y ra khi không có ch t màu t c là ch t màu làm ch t n n tr
ấ ề ế ấ ả ị ế ớ ở ươ
ở ứ ẫ ả ng khi b chi u sáng hay tr nên m n c m v i ánh sáng. Vì th ch t màu ấ
ộ ơ ể ế ứ ứ ử ạ ạ Nhi u c u trúc và ch c năng trên các m c đ c th , t ớ ả nh y c m v i bào, phân t
ễ ị ổ nên d b t n th ượ ọ c g i là ch t gây nh y sáng còn đ ấ ề TDQĐL
ụ
ử
ố
ề ả ắ
ế ạ ạ ủ ngo i lên t Tác d ng có h i c a tia t bào ủ ế ế ổ ả • UV có kh năng bi n đ i DNA c a các t bào s ng ư ỉ ặ ờ ầ • Trong ánh n ng m t tr i h u nh ch có UVA và UVB. C UVA và UVB đ u gây nên các ứ ẫ
ươ ế ặ ổ t n th
ữ ủ ng, bi n tính ho c làm đ t g y DNA. ượ ớ c l p gi a c a da (the dermis) , UVB vào đ ượ c
ủ
ư
ệ ứ ẩ ặ ỹ ễ ể • UVB nguy hi m h n và d gây ung th da h n UVA ế ắ ắ ệ ượ • M c dù hi n t
ệ ả ư ấ ỏ ộ ơ • UVA xuyên sâu h n UVB. UVA vào đ ế ớ đ n l p ngoài c a da (the epidermis) ơ ơ ể ẫ ng b t n ng đen da có th d n đ n các hi u ng th m m không làm ạ ủ ơ ể ả chúng ta vui nh ng đ y chính là cách mà c th b o v b n thân kh i tác đ ng có h i c a
ượ ắ ố ắ ố ụ
ằ ứ nâu melanin trong da, các s c t ả ắ ố ệ
ủ ụ ệ ả ị ả ng UV thành nhi ầ ớ ẽ ấ đó s h p th ph n l n ụ ế ấ melanin đó h p th và bi n năng ạ » cho ứ h ng đ n t, b n thân thì không b phá h y), do đó có tác d ng «
ượ ứ ạ ắ ơ : các lo i kem ch ng n ng đã đ
ọ ỹ ấ ộ ẩ ạ
ố ậ ứ ẽ ư ỗ ng s c t UV. B ng cách tăng l UV ch không ph i DNA do đó b o v DNA. Các s c t ượ l DNA ố ọ c khoa h c ch ng minh là…làm tăng nguy c ung Đ c thêm ư ọ ạ ư th da. Ngoài ra, gi ng nh m i lo i kem bôi da, m ph m khác, đó là các hóa ch t đ c h i, ấ ầ g n nh ngay l p t c s ng m vào máu chúng ta, bít kín các l ủ chân lông c a chúng ta.
ứ ạ ụ ư ứ ể ạ ấ ỉ • UVC là vùng nguy hi m nh t, nh ng ch có trong b c x nhân t o. Do đó ng d ng đ ti ể ệ t
trùng
• T ph tác d ng ti
ằ ướ c sóng 264 nm là b
ụ ạ ạ ủ ụ ự
ồ ố ấ ướ ệ t trùng b ng tia UV ta th y b ấ ấ t trùng m nh nh t, đây cũng là b ệ ứ ướ ế ủ ế ề ươ ị ổ ấ c sóng có tính ch t c sóng h p th c c đ i c a DNA. Đi u đó nói lên ự ế ng tr c ti p bào là do chính DNA b t n th
ợ
ợ ủ i c a UV – ph n ng quang t ng h p vitamin D ượ ổ
ổ ả ứ ừ c t ng h p quang hóa trong da t
ớ ố ượ 7dehydrocholesterol ớ ậ ộ ươ ừ ổ ệ ti ằ r ng ngu n g c hi u ng phá h y bi n tính t ở b i UV. ụ Tác d ng có l • Vitamin D3 đ • ợ ượ ạ c t o ra v i s l ng l n trong da các đ ng v t có x ố ng s ng,
7dehydrocholesterol đ ồ g m c ng
ữ ạ ụ ở ướ b c sóng gi a 270 and 300 ự nm t o thành vitamin D, c c ả ườ i • Ch t béo này tác d ng v i UVB
ợ ạ ấ ạ ổ đ i t ng h p t ớ i 295 297 nm
S th c m ánh sáng
ở ắ m t ế ị
ạ ạ ạ ượ ả ụ
ự ụ ả • Ánh sáng qua th y tinh d ch đ n võng m c. T i võng m c ánh sáng đ
c c m th và
ủ ượ ạ c t o thành ~ ỡ ộ ặ ầ
ả hình nh đ ạ • Võng m c dày ở ể ồ ầ ữ ắ
ể ầ ắ ạ ơ
ỏ ọ ế ầ ị ế ~ ặ 3/4 m t nhãn c u, c m t con tem (m t 0.5 mm, màu h ng, chi m ọ ầ ạ ầ c u m đ cho ánh sáng vào). G n gi a võng m c có vùng tr ng g n tròn 2x1.5 mm g i ợ ụ là đĩa quang hay đi m mù. Đây là n i các s i tr c th n kinh đi ra kh i m t và t o thành dây th n kinh th giác, t i đó không có t
bào th c m ánh sáng nên g i là đi m mù ụ ả ạ ế ọ ấ ủ ụ ả ạ ế • Thành ph n quan tr ng nh t c a Võng m c là các t ể bào th c m ánh sáng là t bào nón
ế và t
ọ ạ ế ở ầ • Các ph n ng hóa h c trong các t
ề ể ả ng ánh sáng thành các xung đi n đ
ạ ạ ứ ớ ỗ i ken dày đ c. M i con m t ch a t
ệ ượ ề ặ ướ ế bào nón. Tuy nhiên các t ế bào siêu nh y sáng này là kh i đ u quá trình bi n c truy n v não đ phân tích t o hình nh ệ ắ i 100 tri u ạ ố bào này phân b trên võng m c
ầ bào que. ả ứ ượ năng l ạ ế bào nón và que t o nên m ng l • Các t ệ ế ế t bào que và 37tri u t không đ uề
ủ ế ạ ố ố ở ủ vành ngoài c a
• Nón phân b dày đ c t ạ võng m c và càng
i trung tâm võng m c. Que ch y u phân b ậ ộ ả ặ ạ ở rìa m t đ càng gi m
ử ọ ệ ế ố i trung tâm võng m c, đ i di n th ng v i đ ng t g i là v t lõm
ậ ộ ư ỉ ớ ạ ạ ơ ầ ho c đi m vàng là n i g n nh ch có các t
ượ ể ế • V t lõm màu vàng t ặ ể ể • Đ thu đ v t c n ph i h i t
ế ừ ậ ầ ầ ớ ả ạ ủ ạ ạ
ậ ộ ế ể ạ ằ ớ ồ ẳ bào nón v i m t đ cao ả ộ ụ chính xác trên đi m vàng ả ả i c a võng m c (chi m ph n l n) cho hình nh ngo i biên. Hình nh ụ bào th
ấ ạ ả i đó toàn que
ế ấ c hình nh rõ nét, ánh sáng t ế này. Vùng còn l ngo i biên không rõ nét b ng hình nh trung tâm vì ngoài đi m vàng m t đ t ả c m sáng th p và vì t C u trúc các t bào nón và que
• D i ngoài các t
ấ ặ ệ ế ứ bào nón và que có ch a các c u trúc đ c bi t do màng t ấ bào g p thành
ế ế ạ ượ ề c trong nón
ả ấ r t nhi u n p t o thành các đĩa trong que và răng l ượ ử ề ấ c có c m r t nhi u các phân t
Ở ộ ở ử que, m t nón )
rhodopsin, ứ ử ả ỗ ứ protein đáp ng sáng. ộ ở nón là iodopsin. (đ u là opsin, m t rhodopsin
ắ ề ở 4 phân t bào que ch a kho ng 1000 đĩa, m i đĩa 10 ẽ ơ ả ứ ụ ứ ư ố • Trên thành đĩa và răng l que là các phân t • ế • Trong 1 t • Do cách th c đáp ng sáng c b n gi ng nhau, ta s xét rhodopsin nh là ví d tiêu
bi u. ể ụ ở ự ấ
ẫ
ắ ứ ử rhodopsin
ự hai d ng cis và trans
ể ấ S h p th ánh sáng b i rhodopsin • Rhodopsin = Opsin + retinal ế ắ • Opsin – protein g n k t vào màng các đĩa ấ ủ • Retinal (d n xu t c a vitamin A) g n vào opsin ầ ế ị ủ • Retinal là ph n quy t đ nh s đáp ng sáng c a phân t ạ ồ ạ ở i • Retinal t n t ở ạ ố i retinal • Trong bóng t d ng cis .Có ánh sáng, cisretinal h p th photon chuy n thành
ỡ ỏ ứ ạ d ng transretinal r t nhanh (c ms) và tách kh i opsin
ừ ễ ượ ụ à kích ng rhodopsin ng t
ATP ộ ầ ụ ấ ớ ỉ
ứ ả đ
c h p th có kh năng kích ng m t que ử ộ ở ổ rhodopsin
ấ ả ứ ượ ừ • Ph n ng ng trans sang cis di n ra lâu (vài phút) và c n năng l c t ả ử ỗ rhodopsin v i cisretinal có kh năng h p th ch 1 photon. M t photon • M i phân t ượ ấ ụ ư ấ b i 1 photon ự ự ạ ộ ủ ể ệ ế ề ể đ đ gây ra s thay đ i đáng k tính à…à s phát sinh xung đi n th ho t đ ng truy n v th n ề ầ bào que
ễ ư ố ể ể ự cũng di n ra ở ế t đ kích ầ t bào nón nh ng c n i thi u 100 photon
ạ ế
• Chính vì đ nh y c m ánh sáng c a nón kém h n nhi u so v i t
ớ ế ề ộ ứ • S kích ng m t phân t ế ủ th m c a màng t ươ ng. kinh trung ươ ng t • Quá trình t bào nón. ho t t ộ ạ ả
ế ệ ấ ế ủ ạ ế ạ ỉ
ề ệ ế ả ố ị t, c 2 lo i t
ị
ề ơ bào que mà trong đi u bào que tham gia vào quá trình nhìn – lúc ki n chi u sáng r t y u, ch ng v ng, ch có t ạ ế đó ta dùng th giác scoto (scotopic vision). Trong đi u ki n chi u sáng t bào nón và que cùng tham gia quá trình nhìn – lúc đó ta dùng th giác photo (photopic vision)
ị ạ ươ
ng cong nh y sáng t ộ ứ ng ng th giác scoto và th giác photo (xem ạ ủ ườ SGK m i nh t năm 2011, tr 285 v «
ổ ạ ế ợ
ự ấ ệ ụ ổ ụ ủ ổ ấ ề ấ ng cong nh y sáng, cũng là m t d ng c a ph tác d ng, ta k t h p so sánh à thị ế
• • Trên đây là các đ ớ ườ ừ • T các đ ụ ủ ổ ấ ớ v i ph h p th c a rhodopsin thì th y hai c c đ i c a các ph đó trùng nhau ế giác scoto hoàn do t bào que và nón trình b y sau Ệ ƯỢ NG THÍCH NGHI T I ế ề
ị ắ ») ề đ nh y c a m t ủ ộ ạ ạ ủ ự bào que th c hi n . Xem v ph h p th c a các opsin trong t ầ
ư ấ ả Ố ố ệ ằ ầ t c các phân
ắ ề ủ ị t m t nhìn b ng th giác photo. G n nh t bào que đ u b phân h y thành d ng opxin + retinal. ử t
• Khi đi vào bóng t ử
HI N T • Trong đi u ki n chi u sáng t ế rhodopxin trong các t ể ể ả ạ ế ị ụ
ổ ố rhodopxin c n ph i đ đ u. Quá trình t ng h p l
ố ồ ổ
ứ ế ị i m i cho chúng ta c m giác sáng và quan tr ng h n, có t
ể ậ ố ị ằ bào que (th giác scoto), các i, đ có th c m th ánh sáng b ng t ợ ạ ả ượ ổ ầ ợ ạ ừ ầ i rhodopxin c t ng h p l i t phân t ượ ấ ế ầ ờ ư ừ ng ATP. t c n th i gian, m t vài phút và t n năng l opxin và retinal nh ta đã bi t ể ố ộ ượ ợ ạ ỉ t thi u nào đó r i thì khi chúng phân ng rhodopxin t i m t l Ch sau khi t ng h p l ả ủ ạ ơ ọ ớ h y l bào que b kích ng, có ườ ế ng nét các v t th trong bóng t bào không t à cho ta đ i
ừ ọ i (mây dày) có th
ề ộ Khi lái máy bay, bay t ờ ấ ng m t nhi u th i gian thích nghi t i c a m t phi công
ườ ệ ượ ợ ỏ ọ ờ
ắ ỏ ổ ắ ắ
ổ ấ ở
ỉ ộ ủ
ưở ậ ộ ố i. Th t là m t ý t
ộ ấ ố ể vùng sáng đ t ng t bay vào vùng r t t Đ c thêm: à nguy hi m. Đ kh c ể ắ ể ố ủ gây ra hi n t ả ụ ng h p đó, phi công bay trên tr i ph i đeo kính đ . Lý do là, kính đ l c ánh sáng và ph c tr ỏ ủ ánh sáng đi vào m t phi công là ánh sáng vùng đ c a ph ánh sáng tr ng, mà ánh sáng vùng ụ ấ ế ỏ sau), do đó khi bay trong vùng đ kích thích rhodopsin r t y u (xem ph h p th rhodópin ờ ề sáng, ch m t ph n không nhi u rhodopsin trong que b phân h y thành opsin và retinal, th i ầ gian thích nghi t ng thông minh có ượ ừ ể hi u bi đ ầ ị ố ẽ ề i s không c n nhi u khi bay vào vùng t ọ ế t khoa h c c t
ư ự ả ụ ệ • T bào que c m th đ c ánh sáng nh ng xung đi n (tín hi u) do s c m th ánh sáng
ụ ượ ề ề ượ ả Cảm thụ màu sắc ế ả ệ ở c truy n v não không cho c m giác màu b i que đ
ượ ừ ự ả ở ế ụ ượ ụ ệ s c m th ánh sáng b i t bào • Màu s c đ c c m th nh các tín hi u có đ
ắ ứ nón, ch a phân t ả c t ử protein nh y sáng khác là iodopsin
ư ở ờ ạ que Iodopsin = opsin + retinal
ộ ạ ạ , 3 lo i Opsin này khác nhau và ể ứ m t trong 3 lo i opsin
ọ ệ ố • Gi ng nh ỉ ộ ế bào nón ch có th ch a • M t t ớ khác v i opsin trong rhodopsin t, ng i ta còn g i opsin trong nón là photopsin, trong que là scotopsin
ườ ữ ở ấ ấ ụ • Đ phân bi ạ • S khác nhau gi a 3 lo i photopsin và scotopsin là ủ tính ch t h p th ánh sáng c a
ể ự chúng
ự ạ ấ ụ ủ ạ ử ạ ướ • C c đ i h p th c a 4 lo i phân t này t i các b c sóng khác nhau
ụ ạ • Que có c c đ i h p th t •
ự ạ ấ bào nón t ể ụ ạ i 495 nm ứ ng ng có các c c đ i h p th t ả ự ạ ấ ở ư i 420 nm, 534nm và 564 nm (các ề các cá nhân nh ng khác nhau không nhi u)
ỏ ể ễ ườ ụ ọ ươ 3 lo i t giá tr tiêu bi u, không ph i là nh nhau th
ạ ế ị ư ng g i là nón “lam” , nón “l c” và nón “đ ” đ d hình dung ậ ữ
ờ ậ ề ọ ệ ấ ự ế ệ bào nón th c hi n
ạ ế ố ụ ả ậ bào nón: ng đ i các lo i t ỷ ệ ươ t ủ t h p th ánh sáng c a các opsin trong các t i Nobel red cones (60%); green cones (30%); blue cones
• Tuy v y thu t ng khoa h c là “short”, “medium” và “long” Nh công trình v khác bi ữ vào nh ng năm 50, George Wald nh n gi • T l 10%
ế ạ ị ỗ ụ • Do tính ch t h p th ánh sáng khác nhau, ố ượ s l ng các t ạ bào nón m i lo i b kích ho t
ụ ộ ớ ấ ấ ổ ph thu c ph ánh sáng t i
ộ ể ể
ỷ ệ ể ạ ạ ả • M t đi m sáng bên ngoài cho ta nh t i m t đi m trên võng m c. T l ạ ạ ị ạ ế bào nón (2) b kich ho t t ng t ng lo i t ạ các lo i i đi m đó cho ta
ộ ố ượ bào nón (1) và s l ể
ắ
ụ
ả ng đ ánh sáng cũng cho ta c m giác màu s c khác nhau (2) ề ướ bào nón không tr c ti p cho thông tin v b ổ c sóng các photon mà nó h p th ợ ừ ố ượ ấ ệ ng xung đi n (tín s l
ệ ế ừ t ả ủ c m giác màu c a đi m sáng. ấ ườ ừ • T đó ta th y c ế ừ • T ng t ắ ượ ả • Màu s c đ hi u) truy n v t ộ ự ế ụ ở m i lo i t
ệ ừ ộ ậ ụ ể
• Ngoài chính các tín hi u t ế ố ng t
ả ộ ủ ừ ể ậ ắ ưở ằ c c m th b i não b ng cách t ng h p t ề ề ừ ỗ ạ ế bào nón. ắ ủ ị ế bào nón, c m th màu s c c a m t v t th còn ch u các t ể ậ tâm lý và màu s c, đ chói c a các v t th xung quanh v t th các y u t nh h
ả đó
ợ ơ ả ơ ế ổ ơ ế ả ư ế ượ ọ c g i là c ch t ng h p ba màu c b n
ế ừ
ắ ể
ừ ạ ố ượ ạ ế ả ng t ng lo i t ố ố bào nón gi ng nhau ổ i khác nhau có th cho ta c m giác màu s c gi ng nhau. Hai ph ánh à c m giác ả
ố
ể ặ ắ
ộ ậ ắ ơ ặ ở ắ ụ • C ch c m th màu s c nh th đ ậ T đó ta có hai k t lu n sau: ớ ổ 1. Các ph ánh sáng t ư sáng khác nhau nh ng kích ho t s l màu s c v n gi ng nhau. ớ ổ i ho c cùng m t v t có th gây các c m giác màu s c khác 2. Cùng m t ph ánh sáng t ườ ữ ả nhau gi a nh ng con ng i khác nhau và ch c là càng ph i khác ệ ượ ườ i là hi n t ng ả ậ ở các loài v t ạ bào nón trên võng m c ho c hai
ụ ầ
ừ ộ ố ọ ậ ỉ
ấ ằ
ỉ ấ ỏ ơ ề ự ế ỏ
ư ở ắ ẫ ộ ữ ạ ế ng khi có ít h n 3 lo i t • Mù màu ư ự ạ ấ ạ ế bào nón nào đó có các c c đ i h p th g n nh trùng nhau lo i t ạ ư tr m t s loài kh , các loài v t có vú nh chó, mèo, bò,… ch có hai lo i Đ c thêm: ể ứ photopsin t c là “nhìn b ng hai màu”. Trong trò “phi th thao” là đ u bò, đ u sĩ gi khăn ắ ằ màu đ nh m làm con bò điên ti t. Th c ra khăn màu tr ng hay khăn màu đ thì đ u gây ắ ả c m giác màu s c nh nhau bò