
1
Các tiêu chuẩn trong Quy chế chung này chỉ là nguồn tham khảo để
hướng dẫn và làm rõ các thủ tục của các Cơ quan SHTT ASEAN nhằm mục
đích hài hòa các điều kiện và tiêu chuẩn chung trong ngắn hạn. Tại thời điểm
Quy chế chung này được thông qua, chỉ một số ít nguyên tắc và tiêu chuẩn
không được áp dụng tại một số Cơ quan SHTT ASEAN hoặc khác biệt so với
thủ tục ở những Cơ quan SHTT khác.
Một số nguyên tắc hoặc tiêu chuẩn trong Quy chế chung này sẽ không
được áp dụng tại một quốc gia khi mà luật nhãn hiệu của quốc gia đó không quy
định, chẳng hạn, nếu một luật nhãn hiệu cụ thể không cho phép đăng ký một số
dấu hiệu là nhãn hiệu. Khi có những khác biệt như vậy, Cơ quan SHTT đó sẽ
không áp dụng các nguyên tắc hoặc tiêu chuẩn liên quan cho đến khi các nguyên
tắc hoặc tiêu chuẩn này tương thích với luật quốc gia của mình.
Quy chế chung này không quyết định kết quả thẩm định nội dung đơn
nhãn hiệu. Cơ quan SHTT vẫn giữ mọi quyền hạn và trách nhiệm được giao cho
mình theo luật pháp quốc gia có liên quan. Quy chế chung được hiểu rằng bao
gồm các nguyên tắc và tiêu chuẩn có thể được áp dụng không phụ thuộc vào
cách thức mà từng Cơ quan tiến hành quy trình thẩm định của mình. Quy chế
chung không được dùng làm cơ sở pháp lý của bất kỳ bên nào trong việc khiếu
nại kết luận của bất kỳ quyết định của Cơ quan SHTT quốc gia hoặc cơ quan tư
pháp nào.

2
HIỆP HỘI CÁC QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á (ASEAN)
QUY CHẾ CHUNG
VỀ THẨM ĐỊNH NỘI DUNG ĐỐI VỚI NHÃN HIỆU
PHẦN 1
CƠ SỞ TUYỆT ĐỐI ĐỂ
TỪ CHỐI ĐƠN ĐĂNG KÝ NHÃN HIỆU

3
MỤC LỤC
GIỚI THIỆU ............................................................................................................................. 5
Bối cảnh .................................................................................................................................................................. 5
Những hoạt động dẫn tới việc hình thành Quy chế chung ................................................................................. 5
CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG QUY CHẾ CHUNG ........... 8
1 DẤU HIỆU CÓ KHẢ NĂNG LÀM “NHÃN HIỆU” .................................................. 10
1.1 Dấu hiệu nhìn thấy được ........................................................................................................................... 11
1.1.1 Dấu hiệu hai chiều .............................................................................................................................. 11
1.1.1.1 Từ ngữ, chữ cái, ký tự, chữ số, biểu tượng quy ước, khẩu hiệu ...................................................... 12
1.1.1.2 Dấu hiệu hình ................................................................................................................................. 14
1.1.1.3 Dấu hiệu hỗn hợp ........................................................................................................................... 16
1.1.2 Màu sắc ............................................................................................................................................. 19
1.1.3 Dấu hiệu ba chiều .............................................................................................................................. 20
1.1.3.1 Hình dáng thiết bị gắn với sản phẩm .............................................................................................. 20
1.1.3.2 Hình dáng nằm trong sản phẩm hoặc trong một bộ phận của sản phẩm .......................................... 21
1.1.3.3 Hình dáng vật chứa, vỏ bọc, bao gói .............................................................................................. 22
1.1.4 Dấu hiệu chuyển động (hoạt hình) và hình ba chiều ......................................................................... 24
1.1.5 Dấu hiệu “vị trí” ................................................................................................................................ 24
1.2 Dấu hiệu không nhìn thấy được - Sự thể hiện bằng hình họa ............................................................... 28
1.2.1 Dấu hiệu có thể nhận biết bằng thính giác .......................................................................................... 29
1.2.2 Dấu hiệu có thể nhận biết bằng khứu giác .......................................................................................... 30
1.2.3 Dấu hiệu có thể nhận biết bằng vị giác ............................................................................................... 31
1.2.4 Dấu hiệu có thể nhận biết được bằng xúc giác ................................................................................... 31
2 KHẢ NĂNG PHÂN BIỆT CỦA NHÃN HIỆU ............................................................ 32
2.1 Dấu hiệu không được xem là nhãn hiệu ................................................................................................... 32
2.1.1 Ký hiệu đơn giản ................................................................................................................................ 33
2.1.2 Những dấu hiệu phức tạp hoặc khó hiểu ............................................................................................ 34
2.1.3 Dấu hiệu màu .................................................................................................................................... 35
2.1.3.1 Dấu hiệu có màu đơn nhất ............................................................................................................... 35
2.1.3.2 Dấu hiệu là sự kết hợp trừu tượng các màu sắc ............................................................................... 38
2.1.4 Các dấu hiệu là các chữ cái, con số đơn lẻ ......................................................................................... 38
2.1.5 Dấu hiệu ba chiều ............................................................................................................................... 42
2.1.5.1 Hình dáng thông thường, phổ biến hoặc bắt nguồn từ bản chất của sản phẩm ......................... 45
2.1.5.2 Hình dáng có tính chức năng và hiệu quả kỹ thuật ................................................................... 49
2.1.6 Hoa văn và thiết kế bề mặt ................................................................................................................. 55
2.1.7 Nhãn mác và khung phổ biến ............................................................................................................. 58
2.1.8 Những câu quảng cáo đơn giản .......................................................................................................... 60
2.2 Tên gọi chung, dấu hiệu thông thường và thiết yếu ............................................................................. 63
2.2.1 Tên gọi chung, thông thường, thiết yếu .............................................................................................. 63
2.2.1.1 Tên giống cây trồng .................................................................................................................. 64
2.2.1.2 Những tên gọi quốc tế không độc quyền - INNs....................................................................... 65
2.2.2 Các dấu hiệu hình chung, thông thường và thiết yếu ......................................................................... 65
2.3 Các dấu hiệu mô tả .................................................................................................................................... 67
2.3.1 Các dấu hiệu mô tả nói chung ............................................................................................................ 67
2.3.3 Biến thể của các từ có tính mô tả........................................................................................................ 71

4
2.3.4 CÁC YẾU TỐ TỪ CÓ TÍNH MÔ TẢ ...................................................................... 73
2.3.5 Sự kết hợp của các từ có tính mô tả .................................................................................................... 74
2.3.6 Các dấu hiệu mô tả địa lý ................................................................................................................... 76
2.3.6.1 Những đánh giá chung .............................................................................................................. 76
2.3.6.2 Các dấu hiệu địa lý kỳ lạ, mơ hồ hoặc có vai trò gợi ý ............................................................. 78
2.3.6.3 Khả năng liên hệ về địa lý trong tương lai ................................................................................ 79
2.3.6.4 Các dấu hiệu địa lý dạng hình ................................................................................................... 80
2.3.6.5 Các dấu hiệu địa lý chỉ ra nguồn gốc hoặc quan hệ địa lý thực ................................................ 82
2.3.7 Các dấu hiệu thể hiện sự tán dương và các dấu hiệu khác.................................................................. 83
2.3.8 Các cụm từ và khẩu hiệu quảng cáo có tính mô tả ............................................................................. 84
2.3.9 Các dấu hiệu dạng hình có tính mô tả ................................................................................................ 85
2.4.1 Tên người và công ty .......................................................................................................................... 89
2.4.2 Các tên và ký tự hư cấu ...................................................................................................................... 91
2.5 Tính phân biệt có được do cách kết hợp các yếu tố............................................................................ 92
2.6. Tính phân biệt đạt được ............................................................................................................................... 96
2.6.1. Tính phân biệt đạt được và "ý nghĩa thứ hai" ......................................................................................... 96
2.6.2 Chứng minh tính phân biệt đạt được........................................................................................................ 98
3. DẤU HIỆU CÓ TÍNH CHẤT LỪA DỐI ......................................................................... 99
3.1. Quy định chung về dấu hiệu có tính chất lừa dối ...................................................................................... 99
3.2 Dấu hiệu có tính chất lừa dối về địa lý ....................................................................................................... 102
3.3 Tham chiếu chứng thực chính thức đối với dấu hiệu có tính chất lừa dối ............................................ 104
4. DẤU HIỆU NHÀ NƯỚC VÀ DẤU HIỆU CHÍNH THỨC, CÁC BIỂU TƯỢNG VÀ
KÝ HIỆU ............................................................................................................................... 106
4.1 Dấu hiệu theo Điều 6ter của Công ước Paris ............................................................................................ 106
4.2 Các dấu hiệu và biểu tượng khác bị loại trừ khỏi nhãn hiệu ................................................................... 111
4.3 Các dấu hiệu bị loại trừ theo quy định pháp luật ..................................................................................... 112
5. TRẬT TỰ CÔNG CỘNG, CHÍNH SÁCH CÔNG VÀ ĐẠO ĐỨC XÃ HỘI ............. 114
5.1 Quy định chung ........................................................................................................................................... 114
5.2 Các vấn đề cụ thể ......................................................................................................................................... 115
5.2.1 Bản chất của dấu hiệu ............................................................................................................................ 115
5.2.2 Bản chất của hàng hóa và dịch vụ .......................................................................................................... 116
6. NHÃN HIỆU TẬP THỂ VÀ NHÃN HIỆU CHỨNG NHẬN ....................................... 117
6.1 Quy định chung ........................................................................................................................................... 117
6.1.1 Nhãn hiệu tập thể ................................................................................................................................... 117
6.1.2 Nhãn hiệu chứng nhận ........................................................................................................................... 118
6.2 Điều kiện ngoại lệ đối với thẩm định nội dung.......................................................................................... 118
6.2.1 Tính chất mô tả về địa lý ....................................................................................................................... 119
6.2.2 Quy định về việc sử dụng nhãn hiệu ...................................................................................................... 119
6.2.3 Sử dụng nhãn hiệu chứng nhận của chủ sở hữu nhãn hiệu .................................................................... 120

5
GIỚI THIỆU
Bối cảnh
Quy chế chung về Thẩm định nội dung nhãn hiệu của các nước ASEAN (dưới
đây gọi tắt là “Quy chế chung”) được biên soạn trong khuôn khổ Dự án hợp tác
giữa ASEAN và EU về Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ (ECAPIII). Dự án được
Liên minh Châu Âu và ASEAN phê duyệt vào năm 2009 nhằm hỗ trợ thực hiện
các mục tiêu của Kế hoạch tổng thể Cộng đồng Kinh tế ASEAN. Dự án nhằm hỗ
trợ các mục tiêu chiến lược được đề ra trong Kế hoạch hành động về quyền sở
hữu trí tuệ của ASEAN giai đoạn 2011-2015.
Giai đoạn II của Dự án ECAP III sẽ giúp các nước ASEAN hội nhập sâu hơn
vào nền kinh tế toàn cầu và hệ thống thương mại quốc tế nhằm thúc đẩy tăng
trưởng kinh tế và giảm nghèo trong khu vực. Mục tiêu cụ thể của Dự án là tăng
cường hội nhập khu vực trong ASEAN và cải thiện cũng như hài hòa hóa hơn
nữa hệ thống xác lập, bảo hộ, quản trị và thực thi quyền sở hữu trí tuệ tại khu
vực ASEAN, phù hợp với tiêu chuẩn và thực tiễn quốc tế, cũng như phù hợp với
Kế hoạch hành động về Quyền sở hữu trí tuệ của ASEAN giai đoạn 2011-2015.
Cơ quan Hài hòa hóa thị trường nội khối Liên minh Châu Âu (OHIM) được giao
là cơ quan triển khai Giai đoạn II của Dự án ECAP III giai đoạn 2013-2015.
Quy chế chung được xây dựng trên cơ sở xem xét các quy định pháp luật, các
quyết định hành chính và tư pháp của các nước ASEAN liên quan đến quy trình
thẩm định nội dung đơn nhãn hiệu cũng như thực tiễn thẩm định tại các Cơ quan
Sở hữu trí tuệ ASEAN. Hiện tại, tài liệu hướng dẫn và quy chế nội bộ về thẩm
định nhãn hiệu của một số Cơ quan Sở hữu trí tuệ đang được xem xét. Quy chế
chung này có xem xét quy trình thực tế và tiêu chuẩn quốc tế, đặc biệt là Quy
chế của Cộng đồng Châu Âu về Thẩm định nhãn hiệu cộng đồng đang áp dụng
tại Cơ quan Hài hòa hóa thị trường nội khối - năm 2014 (dưới đây gọi tắt là
“Quy chế OHIM”).
Quy chế chung ASEAN nhằm bổ sung cho các tài liệu hướng dẫn và quy chế
thẩm định nội bộ nêu trên và hỗ trợ việc so sánh và hài hòa hóa các tiêu chuẩn
và điều kiện thẩm định nhãn hiệu đang được áp dụng tại các Cơ quan Sở hữu trí
tuệ ASEAN. Quy chế chung này có thể được sử dụng như một công cụ đào tạo
thiết thực cho các thẩm định viên nhãn hiệu và như một tài liệu tham khảo cho
các chuyên gia tư vấn chuyên ngành và các đại diện sở hữu công nghiệp.
Những hoạt động dẫn tới việc hình thành Quy chế chung

