B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
QUY ĐỊNH
chuẩn phát triển trẻ em năm tuổi
(Ban hành kèm theo Thông tư s 23/2010/TT-BGDĐT
ngày 22 tháng 7 năm 2010 ca B trưởng B Giáo dụcĐào to)
CHƯƠNG 1
QUY ĐNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dng
1. Văn bản này quy đnh v Bchun phát trin tr em m tuổi, bao gm:
ni dung B chun phát trin tr em m tuổi, trách nhiệm của quan quản
giáo dục và cơ sở giáo dục mầm non trong việc thc hin B chun.
2. Văn bản này được áp dng đối vi các trường mm non, trường mu giáo
và lp mẫu giáo độc lp trong h thng giáo dc quc dân.
Điều 2. Cu trúc B chun phát trin tr em năm tuổi
1. B chun phát trin tr em năm tui gm 4 lĩnh vc, 28 chun, 120 ch s.
2. Bộ chun phát trin tr em năm tuổi được trình bày theo cu trúc sau:
a. Lĩnh vực phát triển bao gồm các chuẩn.
b. Chun bao gồm các chỉ số.
Điều 3. Gii thích t ng
Trong văn bản này, các từ ng dưới đây đưc hiểu như sau:
1. Tr em năm tuổi là tr em t 60 tháng đến 72 tháng tui.
2. Lĩnh vực phát trin: là phạm vi phát trin cụ thể của trẻ.
3. Chuẩn: những mong đợi mà tr em năm tuổi biết và có th làm được.
4. Ch s: sự cthể hóa của chuẩn, tả nhng nh vi hay k ng của
tr.
Điều 4. Mục đích ban hành B chun phát trin tr em năm tuổi
1. H tr thc hiện chương trình giáo dc mm non, nhm ng cao cht
lượng chăm sóc, giáo dc, chun b tâm thế cho tr em m tuổi vào lp 1.
a) Bộ chuẩn phát triển trẻ em năm tuổi là cơ sở để c thể hóa mục tiêu, ni dung
chăm sóc, giáo dc, lựa chọn và điều chỉnh hoạt động chăm sóc, giáo dục cho phù hợp
với trẻ mu giáo năm tui.
b) Bộ chuẩn phát triển trẻ em năm tuổi sở để xây dựng bộ công cụ theo
i đánh giá sự phát triển của trẻ mẫu giáo năm tuổi.
2. B chun phát trin tr em năm tuổi làn c đ xây dng chương trình, tài liu
tuyên truyền, hưng dn các bc cha m và cng đng trong việc chăm sóc, giáo dục tr
em năm tui nhm ng cao nhn thc về sự phát trin ca tr em. Trên sở đó,
to s thng nht trong chăm sóc, giáo dục trẻ giữa nhà trường, gia đình và xã hi.
Chương II
NỘI DUNG BỘ CHUẨN PHÁT TRIỂN TRẺ EM NĂM TUỔI
Điều 5. Các chun thuc lĩnh vực phát trin th cht
1. Chun 1. Trth kim soát và phi hp vận động các nhóm lớn
a) Ch s 1. Bt xa ti thiu 50cm;
b) Ch s 2. Nhy xung t độ cao 40 cm;
c) Ch s 3. m và bt bóng bng hai tay t khong cách xa 4 m;
d) Ch s 4. Trèo lên, xung thang độ cao 1,5 m so vi mặt đất.
2. Chun 2. Trth kim soát và phi hp vn động các nhóm cơ nhỏ
a) Ch s 5. Tự mặc, cởi được áo qun;
b) Ch s 6. Tô màu kín, không chm ra ngoài đường viền các hình vẽ;
c) Ch s 7. Cắt theo đường vin thng và cong ca các hình đơn giản;
d) Ch s 8. Dán các hình vào đúng vị trí cho trước, không b nhăn.
3. Chun 3. Tr có th phi hp các giác quan và gi thăng bng khi vận đng
a) Ch s 9. Nhy được ít nht 5 bưc han tc, đi chân theo yêu cu;
b) Ch s 10. Đập và bt được ng bng 2 tay;
c) Ch s 11. Đi thăng bằng được trên ghế th dc (2m x 0,25m x 0,35m).
4. Chun 4. Tr th hin sc mnh, s nhanh nhn và do dai của cơ thể
a) Ch s 12. Chy 18m trong khong thi gian 5-7 giây;
b) Ch s 13. Chy han tc 150m không hn chế thi gian;
c) Ch s 14. Tham gia hoạt động hc tp han tc và không có biu hin mt
mi trong khong 30 phút.
5. Chun 5. Trhiu biết, thc hành v sinh nhân và dinh dưỡng
a) Ch s 15. Biết ra tay bng phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh
khi tay bn;
b) Ch s 16. T ra mặt, chảing hàng ngày;
c) Ch s 17. Che ming khi ho, hắt hơi, ngáp;
d) Ch s 18. Gi đầu tóc, qun áo gn han;
đ) Ch s 19. K đưc n mt s thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày;
e) Ch s 20. Biết và không ăn, uống một số thứ có hại cho sc khe.
6. Chuẩn 6. Trẻ có hiểu biết và thực hành an toàn cá nhân
a) Ch s 21. Nhận ra và không chơi một số đ vt có thể gây nguy hiểm;
b) Ch s 22. Biết và không làm một số việc có thể gây nguy hiểm;
c) Ch s 23. Không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm;
d) Ch s 24. Không đi theo, không nhận quà của người l khi chưa được
người thân cho phép;
đ) Chỉ s 25. Biết kêu cu và chạy khỏi nơi nguy hiểm;
e) Ch s 26. Biết hút thuc lá là hại và không li gần người đang hút thuốc.
Điều 6. Các chun thuc lĩnh vực phát trin tình cm và quan h hi
1. Chun 7. Trẻ thể hiện sự nhận thc v bn thân
a) Ch s 27. Nói đưc mt s thông tin quan trng v bn thân và gia đình;
b) Ch s 28. ng x php vi gii tính ca bn thân;
c) Ch s 29. Nói được kh năng và s thích riêng ca bn thân;
d) Ch s 30. Đề xut trò chơi và hoạt đng th hin s thích ca bn thân.
2. Chuẩn 8. Trẻ tin tưởng vào khnăng của bản han
a) Ch s 31. C gng thc hin công việc đến cùng;
b) Ch s 32. Th hin s vui thích khi hoàn thành công vic;
c) Ch s 33. Ch động làm mt s ng vic đơn gin hng ngày;
d) Ch s 34. Mnh dn nói ý kiến ca bn thân.
3. Chuẩn 9. Trẻ biết cảm nhận và thể hin cm xúc
a) Ch s 35. Nhn biết các trng thái cm c vui, bun, ngc nhiên, s hãi,
tc gin, xu h của người khác;
b) Ch s 36. Bc l cm c ca bn thân bng li nói, c ch và nét mt;
c) Ch s 37. Th hin s an i và chia vui vi người thân và bn bè;
d) Ch s 38. Th hin s thích thú trướci đẹp;
đ) Ch s 39. Thích chăm sóc cây cối, con vt quen thuc;
e) Ch s 40. Thay đổi hành vi th hin cm xúc phù hp vi hoàn cnh;
g) Ch s 41. Biết kim chế cm xúc tiêu cực khi được an i, gii tch.
4. Chuẩn 10. Trẻ có mi quan h tích cc vi bnngười ln
a) Ch s 42. D hoà đồng vi bn bè trong nhóm ci;
b) Ch s 43. Ch động giao tiếp vi bn và người ln gn gũi;
c) Ch s 44. Thích chia s cm xúc, kinh nghim, đồ dùng, đồ ci vi
những người gn gũi;
d) Ch s 45. Sẵn sàng giúp đỡ khi ngưi khác gặp khó khăn;
e) Ch s 46. nhóm bạn ci thường xuyên;
g) Ch s 47. Biết chờ đến lượt khi tham gia vào các hoạt động.
5. Chuẩn 11. Trẻ thể hiện sự hợp tác với bạn bè mọi người xung quanh
a) Ch s 48. Lng nghe ý kiến của người khác;
b) Ch s 49. Trao đổi ý kiến ca mình vi c bn;
c) Ch s 50. Th hin s han thin, đoàn kết vi bn bè;
d) Ch s 51. Chp nhn s phân công ca nhóm bn và người ln;
đ) Chỉ s 52. Sn han thc hin nhim v đơn giản cùng người khác.
6. Chun 12. Trẻ có các hành vi tch hợp trong ứng xử xã hi
a) Ch s 53. Nhn ra việc làm của mình cónh hưởng đến người khác;
b) Ch s 54. thói quen chào hi, cm ơn, xin lỗi và xưng lễ phép vi
người ln;
c) Ch s 55. Đề ngh s giúp đỡ của người khác khi cn thiết;
d) Ch s 56. Nhận xét được mt s nh vi đúng hoặc sai của con người đối
với môi trường;
đ) Chỉ s 57. Có hành vi bo v môi trường trong sinh hot hàng ngày.