CÔNG TY C PH N T P ĐOÀN FLC C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p – T do – H nh phúc
QUY ĐNH
V vi c: Quy trình, bi u m u nghi m thu ch t l ng trong thi công. ượ
I.M c đích:
-Xây d ng quy trình, bi u m u nghi m thu ch t l ng tuân th ượ
Lu t Xây d ng và các văn b n quy đnh đnh hi n hành v qu n
lý ch t l ng công trình xây d ng; ượ
-Th ng nh t, đng b các quy trình, bi u m u nghi m thu s
d ng chung cho toàn b các Ban qu n lý D án.
II. Ph m vi áp d ng:
- Các D án đu t xây d ng: (i) do Công ty làm Ch đu t ; (ii) ư ư
do các Công ty con, Công ty liên k t c a Công ty làm Ch đu t ;ế ư
(iii) Đc góp v n b i Công ty, ho c các công ty con, công ty liênượ
k t c a Công ty; (iv) Do các công ty thuê Công ty qu n lý (các ế
đn v này đc g i t t là Ch đu t ).ơ ượ ư
III. C s pháp lý:ơ
- Căn c Lu t Xây d ng s 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 c a
Qu c H i n c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam; ướ
- Căn c Ngh đnh s 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 c a Chính
ph v qu n lý d án đu t xây d ng công trình; ư
- Căn c Ngh đnh s 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 c a Chính
ph v vi c qu n lý ch t l ng công trình xây d ng và Thông t ượ ư
s 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 c a B Xây d ng v vi c
quy đnh chi ti t m t s n i dung Ngh đnh s 15/2013/NĐ-CP; ế
- Căn c Quy chu n, Tiêu chu n xây d ng Vi t Nam hi n hành
liên quan đn công tác qu n lý ch t l ng công trình xây d ng.ế ượ
- Căn c Quy ch t ch c và ho t đng c a Ban qu n lý các D ế
án;
-Căn c văn b n y quy n c a T ng giám đc Công ty cho
Tr ng ban Qu n lý các D án.ưở
IV. Quy đnh chung:
4.1 Quy đnh này quy đnh n i dung và trình t ti n ế
hành công tác nghi m thu ch t l ng thi công xây d ng ượ
công trình dân d ng và công nghi p.
1
4.2 Ch đc phép đa b ph n công trình (h ng m c công ượ ư
trình ho c công trình) đã xây d ng xong vào s d ng sau
khi đã ti n hành công tác nghi m thu theo nh ng quyế
đnh này.
4.3 Ch đc nghi m thu nh ng công vi c xây l p, b ượ
ph n k t c u, thi t b , máy móc, b ph n công trình, giai ế ế
đo n thi công, h ng m c công trình và công trình hoàn
toàn phù h p v i thi t k đc duy t, tuân theo nh ng ế ế ượ
yêu c u c a tiêu chu n k thu t thi có liên quan.
4.4 Đi v i công trình hoàn thành nh ng v n còn các t n t i ư
v ch t l ng mà nh ng t n t i đó không nh h ng ượ ưở
đn đ b n v ng và các đi u ki n s d ng bình th ngế ườ
c a công trình thì có th ch p nh n nghi m thu đng
th i ph i ti n hành nh ng công vi c sau đây: ế
-L p b ng th ng kê các các t n t i v ch t l ng ượ
và quy đnh th i h n s a ch a, kh c ph c đ nhà
th u th c hi n;
- Các bên có liên quan có trách nhi m theo dõi và
ki m tra vi c s a ch a, kh c ph c các các t n t i
đó;
- Ti n hành nghi m thu l i sau khi các các t n t i vế
ch t l ng đã đc s a ch a kh c ph c xong. ượ ượ
4.5 Các biên b n nghi m thu trong th i gian xây d ng và
biên b n nghi m thu bàn giao đa công trình vào s d ng ư
là căn c đ thanh toán s n ph m xây l p và quy t toán ế
giá thành công trình đã xây d ng xong.
4.6 Đi v i các công vi c xây d ng đã đc nghi m thu ượ
nh ng thi công l i ho c các máy móc thi t b đã l p đtư ế
nh ng thay đi b ng máy móc thi t b khác thì ph i ti nư ế ế
hành nghi m thu l i.
4.7 Đi v i công vi c xây d ng, giai đo n thi công
xây d ng, b ph n công trình xây d ng sau khi nghi m
thu đc chuy n sang nhà th u khác thi công ti p thì nhàượ ế
th u đó ph i đc tham gia nghi m thu xác nh n vào ư
biên b n.
4.8 Các công vi c xây d ng, k t c u xây d ng, b ph n ế
công trình xây d ng tr c khi b che l p kín ph i t ch c ướ
nghi m thu.
4.9 Đi v i các công vi c xây d ng, k t c u xây ế
d ng, b ph n công trình xây d ng không nghi m thu
đc ph i s a ch a ho c x lý gia c thì ph i ti n hànhượ ế
2
nghi m thu l i theo ph ng án x lý k thu t đã đc ươ ượ
đn v thi t k và Ch đu t phê duy t.ơ ế ế ư
4.10 Không nghi m thu h ng m c công trình, b ph n
công trình, công vi c xây d ng sau khi s a ch a ho c x
lý gia c nh ng v n không đáp ng đc yêu c u b n ư ượ
v ng và các yêu c u s d ng bình th ng c a công trình. ườ
4.11 Công tác qu n lý ch t l ng thi công trên công ượ
tr ng c a các bên tham gia xây d ng công trình ph iườ
th c hi n theo quy đnh c a các văn b n pháp lu t hi n
hành.
4.12 Ch đu t ho c đn v giám sát thi công xây ư ơ
d ng c a ch đu t c n th ng xuyên ki m tra công ư ườ
tác qu n lý ch t l ng thi công xây d ng trên công ượ
tr ng c a nhà th u xây l p. ườ
4.13 Công trình xây d ng ph i đc ki m soát ch t ượ
l ng thi công theo các quy đnh:ượ
- Ph i ti n hành ki m tra, nghi m thu ch t l ng t i ế ượ
hi n tr ng t t c các lo i v t li u, thi t b , s n ườ ế
ph m ch t o s n tr c khi s d ng vào công trình; ế ướ
- M i công vi c xây d ng đu ph i ki m tra, ki m
soát ch t l ng ngay trong khi đang thi công và ph i ượ
ti n hành nghi m thu sau khi đã hoàn thành;ế
- Ch a có s ki m tra và ch p nh n nghi m thu c aư
ch đu t ho c đn v giám sát thi công xây d ng ư ơ
c a ch đu t thì nhà th u thi công xây d ng ư
không đc ti n hành thi công công vi c ti p theo,ượ ế ế
b ph n công trình xây d ng ti p theo, giai đo n thi ế
công xây d ng ti p theo. ế
4.14 Ch đu t ch trì t ch c nghi m thu hoàn thành ư
h ng m c công trình xây d ng, công trình xây d ng đ
đa vào s d ng.ư
V. Đnh nghĩa:
5.1 Ch t l ng thi công xây d ng: Là t ng h p t t c các ượ
đc tính ph n ánh công trình xây d ng đã đc thi công ượ
đáp ng đc các yêu c u trong thi t k , các quy đnh ượ ế ế
c a tiêu chu n, quy ph m thi công và nghi m thu k
thu t chuyên môn liên quan và các đi u giao c trong ướ
h p đng v các m t m thu t, đ b n v ng, công năng
s d ng và b o v môi tr ng, đc th hi n ra bên ườ ượ
ngoài ho c đc d u kín bên trong t ng k t c u hay b ượ ế
ph n công trình.
3
5.2 Thi công xây d ng công trình: Là các công vi c xây d ng
và l p đt thi t b đi v i các công trình xây d ng m i, ế
s a ch a, c i t o, di d i, tu b , ph c h i; phá d công
trình; b o hành, b o trì công trình.
5.3 Nghi m thu: Là vi c ki m tra, xem xét, đánh giá đ đa ư
ra k t lu n v ch t l ng thi công xây d ng công trìnhế ượ
sau khi đã hoàn thành so v i thi t k , tiêu chu n, quy ế ế
ph m k thu t có liên quan.
5.4 Nghi m thu n i b : Là công vi c nghi m thu trong n i
b c a nhà th u đi v i đi t ng đã hoàn thành tr c ượ ướ
khi g i phi u yêu c u nghi m thu t i ch đu t . ế ư
5.5 Ki m nghi m: Là vi c đo l ng, th nghi m các tính ườ
ch t, tính năng đc tr ng cho ch t l ng c a đi t ng ư ư ượ
c n nghi m thu;
5.6 M u ki m nghi m: Là m u l y ngay t b n thân đi
t ng nghi m thu đ thí nghi m. K t qu thí nghi mượ ế
các m u này là c s đ đánh giá và đa ra k t lu n v ơ ư ế
ch t l ng đi t ng nghi m thu. ượ ượ
5.7 Nh t ký thi công xây d ng công trình là tài li u g c ghi
chép quá trình thi công công trình (hay h ng m c công
trình) nh m trao đi thông tin n i b c a nhà th u thi
công xây d ng; trao đi thông tin gi a ch đu t , t ư ư
v n giám sát, th u thi công xây d ng, nhà th u thi t k ế ế
xây d ng công trình
5.8 B n v hoàn công: B n v hoàn công là b n v b ph n
công trình, công trình xây d ng hoàn thành, trong đó th
hi n kích th c th c t so v i kích th c thi t k , đc ướ ế ư ế ế ượ
l p trên c s b n v thi t k thi công đã đc phê ơ ế ế ượ
duy t. M i s a đi so v i thi t k đc duy t ph i ế ế ượ
đc th hi n trên b n v hoàn công. Trong tr ng h pượ ườ
các kích th c, thông s th c t thi công c a b ph nướ ế
công trình xây d ng, công trình xây d ng đúng v i các
kích th c, thông s c a thi t k b n v thi công thì b nướ ế ế
v thi t k đó là b n v hoàn công. ế ế
VI. Quy trình nghi m thu:
-B c1: Nhà th u chu n b h s nghi m thu vàướ ơ
ti n hành công tác nghi m thu n i b ;ế
- B c 2: Nhà th u l p phi u yêu c u nghi m thu cóướ ế
xác nh n c a đn v t v n giám sát g i Ban qu n ơ ư
lý d án;
4
- B c 3: Ban qu n lý D án ch trì t ch c nghi mướ
thu và ký biên b n nghi m thu.
VII. Các b c nghi m thu chính:ướ
Trong quá trình thi công xây d ng công trình ph i th c hi n các b c nghi m thu ướ
chính sau:
7.1 Nghi m thu v t li u, thi t b , s n ph n ch t o s n ế ế
tr c khi s d ng vào công trình.ướ
7.2 Nghi m thu t ng công vi c xây d ng;
7.3 Nghi m thu b ph n công trình xây d ng, giai đo n thi
công xây d ng;
7.4 Nghi m thu hoàn thành h ng m c công trình xây d ng,
công trình xây d ng đ bàn giao đa vào s d ng. ư
VIII. N i dung công tác nghi m thu ch t
l ng thi công xây d ng công trình:ượ
8.1 Nghi m thu v t li u, thi t b , s n ph n ch t o ế ế
s n tr c khi s d ng vào công trình ư
-Thành ph n tr c ti p tham gia nghi m thu: ế
Cán b tr c ti p giám sát công vi c c a Ban qu n lý D án thu c Ch đu ế
t ho c đn v T v n qu n lý D án;ư ơ ư
Cán b tr c ti p giám sát công vi c c a đn v T v n giám sát; ế ơ ư
Ng i ph trách k thu t thi công tr c ti p c a nhà th u thi công xây d ng.ườ ế
Cán b đi di n nhà cung c p.
-Đi t ng nghi m thu: ượ
Các lo i v t li u, s n ph m ch t o s n tr c khi s d ng vào công trình; ế ư
Các lo i thi t b , máy móc tr c khi đa vào l p đt cho công trình; ế ướ ư
-Đi u ki n c n đ nghi m thu:
Có ch ng ch k thu t xu t x ng, lí l ch c a các thi t b , các văn b n b o ưở ế
hi m, b o hành thi t b (n u có), các tài li u h ng d n k thu t, tiêu chu n ế ế ướ
k thu t v n hành thi t b máy móc c a nhà s n xu t; ế
Có k t qu thí nghi m m u l y t i hi n tr ng (n u thi t k , ch đu tế ườ ế ế ế ư
ho c tiêu chu n, quy ph m yêu c u).
- N i dung nghi m thu:
Ki m tra t i ch đi t ng nghi m thu; ượ
Ki m tra ch ng ch k thu t xu t x ng, lí l ch c a các thi t b , các văn b n ưở ế
b o hi m, b o hành thi t b (n u có), các tài li u h ng d n k thu t, tiêu ế ế ư
chu n k thu t v n hành thi t b máy móc c a nhà s n xu t; ế
5