CÔNG TY ABCD
QUI TRÌNH B O TRÌ, B O HÀNH
Mã tài li u: HC-04
Hà N i, 2017
QUY TRÌNH B O TRÌ, B O HÀNH Mã tài li u: HC-04
Phiên b n: Ver 5.0
Ngày ban hành:
B ng theo dõi b o hành, b o trì
Ngày b o trìĐn v ơ Tên thi t bế M c đ Ghi chú
Ng i biên so nườ Phó ban ISO Giám đc
2
QUY TRÌNH B O TRÌ, B O HÀNH Mã tài li u: HC-04
Phiên b n: Ver 5.0
Ngày ban hành:
H và tên
Ch ký
I/ M C ĐÍCH:
- H ng d n các b c s a ch a tài s n, máy móc.ướ ướ
II/ PH M VI:
- Áp d ng cho..
III/ ĐNH NGHĨA:
- Không có.
IV/ N I DUNG:
1. Vi t phi u yêu c u s a ch a:ế ế
- Nhu c u s a ch a có th phát sinh trong các tr ng h p sau. ườ
+ Do ng i s d ng phát hi n.ườ
+ Do ng i khác phát hi n (ph i báo ngay cho ng i s d ng bi t).ườ ườ ế
-Khi có nhu c u s a ch a tài s n trang thi t b , ng i đ ngh l p phi u yêu c u s a ế ườ ế
ch a theo bi u m u: HC – 04 – BM01
- Nguyên t c: ngay khi phát hi n, ng i phát hi n ph i báo cho ng i s d ng ngay ườ ườ
l p t c, ng i s d ng ph i ghi phi u và thông tin cho ph trách ngay l p t c và ườ ế
không đc chuy n sang ngày hôm sau.ượ
2. Duy t cho s a ch a.
2.1 Th m quy n duy t s a ch a .
-Đi v i tr ng h p phát sinh chi phí t 1.000.000 tr lên đi v i văn phòng công ty ườ
ho c 3 tri u tr lên v i chi nhánh thì do giám đc duy t.
3
QUY TRÌNH B O TRÌ, B O HÀNH Mã tài li u: HC-04
Phiên b n: Ver 5.0
Ngày ban hành:
-Đi v i toàn b các công vi c không phát sinh chi phí ho c phát sinh d i 1 tri u do ướ
Tr ng phòng HC duy t, nh ng t ng giá tr không v t quá 15 tri u/tháng.ưở ư ượ
-Đi v i chi nhánh, toàn b các công vi c không phát sinh chi phí ho c phát sinh d i ướ
3 tri u do giám đc kh i duy t nh ng không quá 15 tri u/tháng. ư
2.2 Nhi m v c a ng i duy t: ườ
- N i dung xem xét bao g m: lo i tài s n h h ng, m c đ h ng, lý do h h ng. ư ư
- Qu n lý xem xét các n i dung trong phi u yêu c u s a ch a, sau đó s a ch a ho c b
sung các n i dung trong phi u, sau đó xác nh n vào phi u và chuy n l i cho ng i ế ế ườ
yêu c u.
3. Chuy n thông tin cho phòng HCQT
- Ng i yêu c u chuy n phi u yêu c u cho nhân viên l tân thu c phòng HCQT.ườ ế
- Nhân viên l tân nh n phi u, k vào s nh n c a ng i giao, sau đó chuy n thông tin ế ườ
cho nhân viên k thu t th c hi n, l u thông tin vào máy. ư
4. Xác đnh đn v s a ch a: ơ
- Vi c s a ch a có th do k thu t viên n i b s a ch a ho c do đn v bên ngoài. ơ
- Tr ng h p s a ch a n i b thì chuy n phi u cho k thu t viên th c hi n.ườ ế
-Đi v i tr ng h p b t bu c ph i s a ch a ngoài thì phòng HCQT tìm ki m nhà ườ ế
cung c p, t ch c ký h p đng d ch v theo quy trình đánh giá nhà cung ng, quy
trình mua hàng c a công ty.
- Sau khi đã ký h p đng, phòng HCQT giao phi u yêu c u s a ch a và n i dung công ế
vi c cho m t k thu t viên đi di n cho công ty làm vi c v i nhà cung c p d ch v .
5. Ki m tra hi n tr ng.
- KTV ph i đn tr c ti p hi n tr ng đ xem xét tình tr ng c a tài s n, máy móc. ế ế ườ
- KTV có trách nhi m ki m tra xem n i dung đ ngh , hi n tr ng c a tài s n c n s a
ch a có đúng hay không. N u không đúng, hay không đ...thì trao đi tr c ti p v i ế ế
tr ng b ph n s d ng, s a ch a l i n i dung phi u đ ngh s a ch a.ưở ế
4
QUY TRÌNH B O TRÌ, B O HÀNH Mã tài li u: HC-04
Phiên b n: Ver 5.0
Ngày ban hành:
6. Ti n hành s a ch a:ế
a> N u KTV có th t s a.ế
- NV k thu t t s a theo nghi p v c a mình.
- Sau đó NV nhân viên k thu t bàn giao cho b ph n s d ng, ghi phi u nghi m thu và ế
có ch ký c a các bên.
-Đi v i các lo i máy móc, thi t b còn b o hành thì KTV s liên h đn v b o hành ế ơ
ho c đn v b o trì (đã ký h p đng v i công ty) đ ti n hành s a ch a. Tr ng h p ơ ế ườ
n u nh không có đn v b o hành, đn v b o trì thì nhân viên k thu t s liên hế ư ơ ơ
v i m t nhà cung ng đ ti n hành s a ch a. ế
b> N u KTV không th t s a nh ng còn th i h n b o hành.ế ư
- KTV liên h v i đn v b o hành đn đ ti n hành s a ch a. ơ ế ế
- KTV ph i tr c ti p giám sát quá trình s a ch a, sau khi s a xong ph i ghi biên b n ế
nghi m thu, có ch ký c a các bên (k c bên b o hành).
c> N u KTV không th t s a và không còn th i h n b o hành.ế
- B c 1: KTV ghi tình tr ng vào trong phi u s a ch a.ướ ế
- B c 2. KTV l p ph ng án s a ch a trình Tr ng phòng HCQT duy t.ướ ươ ườ
- B c 3. TP trình ph ng án cho GD duy t (tr tr ng h p v i lo i s a ch a c nướ ươ ườ
duy t chi phí và GD đã có u quy n cho TP). Đi v i các n i dung s a ch a mà công
ty có h p đng s a ch a t tr c ho c đã đc GD phê duy t nhà cung c p d ch v ướ ư
s a ch a thì không ph i phê duy t.
- B c 4. KTV tìm ki m nhà cung c p, l p h s đánh giá và trình ng i có th mướ ế ơ ườ
quy n duy t.
- B c 5: KTV theo dõi quá trình s a ch a.ướ
- B c 6. KTV ph i tr c ti p giám sát quá trình s a ch a, sau khi s a xong ph i ghiướ ế
biên b n nghi m thu, có ch ký c a các bên, bao g m c đn v s a ch a. ơ
d> Tr ng h p đi v i nh ng tài s n và trang thi t b đòi h i ph i v n hành sau m tườ ế
th i gian nh t đnh m i xác đnh đc vi c s a ch a đã hoàn ch nh hay ch a thì sau 5 ượ ư
5