210
QUY TRÌNH TIÊM NGOÀI MÀNG CNG
QUA KHE XƢƠNG CÙNG
I. ĐẠI CƢƠNG
Tiêm ngoài màng cng mt liu pháp dùng kim nh đưa thuốc (thường
corticoid loại nhũ dịch) vào khoang ngoài màng cứng để điu tr cho tình trạng đau
ct sng thắt lưng hoặc đau thần kinh ta do mt s bnh lý của đĩa đệm. Tiêm ngoài
màng cng th đi theo hai đường: đường qua khe xương cùng đưng qua khe
liên đt L3 L4 hoc L4 L5. K thut tiêm ngoài màng cứng qua khe xương cùng
d thc hiện hơn sẽ đưc trình bày trong bài này.
II. CHỈ ĐỊNH
Đau thần kinh ta hoặc đau ct sng thắt lưng do một s bnh của đĩa đệm
như: thoát vị đĩa đệm, lồi đĩa đệm, thoái hóa đĩa đệm.
III. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Không được áp dng tiêm khớp cho các trường hp:
1. Viêm đốt sống đĩa đệm do nhim khun: viêm m, lao...
2. Đau cột sng nghi ng do các bệnh ác tính (ung thư di căn xương, bệnh đa u
tủy xương...).
3. Nhim khun ngoài da vùng tiêm khp.
Thn trng ch đnh tiêm khớp đối vi người bnh có tin s đái tháo đường,
tăng huyết áp (cần được kim soát tốt trước sau khi tiến hành th thut), bnh
máu, nhim nm, suy gim min dch (HIV)
Ph n đang chu kỳ kinh nguyt không nên tiêm ngoài màng cng qua khe
xương cùng để tránh nhim trùng.
IV. CHUN B
1. Ngƣời thc hin (chuyên khoa)
- 01 Bác s đã được đào to cp chng ch chuyên ngành xương khp
chng ch tiêm khp.
- 01 Điều dưỡng.
2. Phƣơng tiện
- Phòng th thut vô trùng.
- Hp thuc chng sốc theo quy định.
- Hộp đựng dng c vô trùng (xăng có lỗ, kp có mấu, bông băng gạc...).
211
- Kim tiêm 20G (0,9 x 38mm).
- Bơm tiêm nhựa 5 ml (loi dùng 1 ln).
- Bông cn 70o, dung dch Betadin hoc cn iốt, băng dính y tế/ hoặc băng dính
Urgo.
- Thuc: hydrocortisol acetat (nồng độ 1ml = 25mg); Depo-Medrol (methyl
prednisolon acetat, nồng độ 1ml = 40mg).
3. Ni bnh
- Cần được kim tra chẩn đoán xác định, các ch định, chng ch định.
- Gii thích BN: mục đích, tai biến ca th thut; ký giy cam đoan làm th thut.
4. H sơ bệnh án
- Theo mẫu quy định.
V.CÁC BƢỚC TIẾN HÀNH
Thc hin ti phòng th thuật xương khớp vô khuẩn theo quy định.
1. Kim tra h sơ bnh án hoc đơn v ch đnh, chng ch đnh
2. Các bƣớc
- Xác đnh v trí tiêm:
Người bnh nm sp, bc l
rõ vùng cùng cụt, hai chân hơi
dạng. Khe xương ng cụt
mt khe hình tam giác nm
ngay trên đường gia khe
mông, đường kính khong
Tiêm ngoài màng cứng qua khe xương cùng
www.victoriaklinik-bochum.de
5 mm, đỉnh hướng v phía xương ct.
- Sát trùng k vùng định tiêm.
- K thut tiêm: chọc kim vào khe xương cùng vuông góc vi mặt da, sau đó ngả
300, lun kim vào với độ sâu ngp kim (khong 30 38 mm). Sau khi hút nh nhàng
không thy máu dch não tu thì bơm 1 - 2 ml thuc corticoid vào khoang ngoài
màng cng. Nếu tiêm đúng khoang ngoài màng cứng, khi bơm thuc thy nh như
khi bơm vào tĩnh mạch, ngưi bnhth cm giác tc nng hai chân. Nếu khi
bơm thuốc thy nặng tay chưa vào đúng khoang ngoài màng cứng. Lúc đó phải
điu chỉnh đường kim hoc thậm chí rút kim ra xác định li v trí tiêm.
3. Chăm sóc ngƣi bnh ngay sau tiêm
Xương cùng
Khoang ngoài
màng cng
Xương
ct
212
- Băng ch tiêm.
- Dn BN gi sách và không đ ưt v trí tiêm trong 24gi.
- Sau 24 h mi b băng dính, có th ra nưc bình thưng vào ch tiêm
- Tái khám nếu thy chy dch hoc viêm ty ti v trí tiêm
VI. THEO DÕI
- Ch s theo dõi: mch, huyết áp, tình trng chy máu ti ch, tình trng viêm trong 24
gi.
- Theo dõi các tai biến và tác dng ph có th xy ra sau 24 gi.
- Theo dõi hiu qu điu tr.
VII. TAI BIN VÀ X TRÍ
- Đau tăng sau khi tiêm 12-24 giờ, thường khi sau mt ngày, không phi can
thip, có th b sung giảm đau paracetamol
- Nhim khun ti ch tiêm do th thut không khun (viêm m): biu hin
bng sốt, sưng đau tại ch. X trí: siêu âm phn mềm xác định v trí tổn thương, điều
tr kháng sinh.
- Đau đầu do đâm thủng khoang màng cng
- Viêm dính màng nhn, viêm màng não vô khun.
- Viêm màng não m do th thut không v khun: biu hin bng st, hi chng
màng não (+), th lit nh hai chi dưới, ri lon cm giác, gim hoạt động chc
năng ruột, chc dch não tủy các đặc điểm ca viêm màng não m. Nhng
trường hp này cn hi chn vi chuyên khoa truyn nhiễm để điu tr kp thi.
- Biến chng hiếm gp: tai biến do BN quá s hãi- biu hin kích thích h phó
giao cm: BN choáng váng, m hôi, ho khan, cm giác tc ngc khó th, ri
loạn tròn... x trí: đặt người bnh nằm đầu thấp, giơ cao chân, theo dõi mạch,
huyết áp để có các bin pháp x trí cp cu khi cn thiết.
TÀI LIU THAM KHO
1. B Y tế, Quy trình k thut bnh vin
2. Trn Ngc Ân. Bnh thp khp hc 1999 NXBYH. pp. 327-334
3. Canoso Juan J. Regional pain syndromes Diagnosis and Management
American College of Rheumatology 2005
4. Mark steele, Tenosynovitis. Medicine 2005 .p.p 1-14
213
5. Staal JB, de Bie RA, de Vet HCW, et al. Injection therapy for subacute and
chronic low back pain: an updated Cochrane review.Spine 2009;34:49-59.