Y BAN NHÂN DÂN
HUYN CN GI
-------
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT
NAM
Độc lp – T do – Hnh phúc
---------
S: 08/2010/QĐ-UBND Cn Gi, ngày 25 tháng 6 năm 2010
QUYT ĐỊNH
V BAN HÀNH QUY CH T CHC VÀ HOT ĐỘNG CA VĂN PHÒNG Y
BAN NHÂN DÂN HUYN CN GI
Y BAN NHÂN DÂN HUYN CN GI
Căn c Lut T chc Hi đồng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn c Ngh quyết s 26/2008/QH12 ngày 15 tháng 11 năm 2008 ca Quc hi khóa XII
v thc hin thí đim không t chc Hi đồng nhân dân huyn, qun, phường;
Căn c Ngh quyết s 724/2009/UBTVQH12 ngày 16 tháng 01 năm 2009 ca y ban
Thường v Quc hi v danh sách huyn - qun, phường ca các tnh, thành ph trc
thuc Trung ương thc hin thí đim không t chc Hi đồng nhân dân huyn, qun,
phường;
Căn c Ngh quyết s 725/2009/UBTVQH12 ngày 16 tháng 01 năm 2009 ca y ban
Thường v Quc hi v điu chnh nhim v, quyn hn ca Hi đồng nhân dân, y ban
nhân dân tnh, thành ph trc thuc Trung ương và quy định nhim v, quyn hn, t
chc b máy ca y ban nhân dân huyn, qun, phường nơi không t chc Hi đồng
nhân dân huyn, qun, phường;
Căn c Ngh định s 14/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 ca Chính ph Quy
định t chc các cơ quan chuyên môn thuc y ban nhân dân huyn, qun, th xã thành
ph thuc tnh;
Căn c Quyết định s 41/2008/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2008 ca y ban nhân
dân thành ph v t chc các cơ quan chuyên môn thuc y ban nhân dân qun - huyn;
Căn c Quyết định s 32/2009/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2009 ca y ban nhân
dân thành ph v vic đổi tên Văn phòng Hi đồng nhân dân và y ban nhân dân qun -
huyn thành Văn phòng y ban nhân dân qun - huyn;
Căn c Quyết định s 14/2010/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2010 ca y ban nhân
dân thành ph v ban hành Quy chế ( mu) v t chc và hot động ca Văn phòng y
ban nhân dân qun - huyn;
Căn c Quyết định s 540/2009/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2009 ca y ban nhân
dân huyn Cn Gi v đổi tên Văn phòng Hi đồng nhân dân và y ban nhân dân huyn
thành Văn phòng y ban nhân dân huyn;
Xét đề ngh ca Trưởng phòng Ni v huyn ti T trình s 37/TTr-NV ngày 07 tháng 6
năm 2010,
QUYT ĐỊNH:
Điu 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế v t chc và hot động ca
Văn phòng y ban nhân dân huyn Cn Gi.
Điu 2. Bãi b các quy định trái vi Quy chế ban hành kèm theo Quyết định này.
Điu 3. Quyết định này có hiu lc thi hành sau 7 ngày, k t ngày ký.
Điu 4. Chánh Văn phòng y ban nhân dân huyn, Trưởng phòng Ni v huyn, Th
trưởng các ngành có liên quan, Ch tch y ban nhân dân các xã - th trn chu trách
nhim thi hành Quyết định này./.
TM.Y BAN NHÂN DÂN
CH TCH
Hunh Cách Mng
QUY CH
V T CHC VÀ HOT ĐỘNG CA VĂN PHÒNG Y BAN NHÂN DÂN HUYN
CN GI
(Ban hành kèm theo Quyết định s 08 /2010/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2010 ca
y ban nhân dân huyn Cn Gi)
Chương I
V TRÍ - CHC NĂNG
Điu 1. V trí, chc năng
1. V trí
Văn phòng y ban nhân dân huyn là cơ quan chuyên môn, by giúp vic ca y ban
nhân dân huyn và Ch tch y ban nhân dân huyn, có tư cách pháp nhân, có con du
riêng và được m tài khon ti Kho bc Nhà nước; được cp kinh phí hot động, chu s
ch đạo, qun lý v t chc, biên chế và công tác ca y ban nhân dân huyn; đồng thi
chu s hướng dn, kim tra v chuyên môn, nghip v ca Văn phòng y ban nhân dân
thành ph.
2. Chc năng
Văn phòng có chc năng tham mưu tng hp giúp y ban nhân dân huyn v hot động
ca y ban nhân dân huyn; tham mưu giúp y ban nhân dân v công tác dân tc; tham
mưu giúp Ch tch y ban nhân dân huyn v ch đạo, điu hành ca Ch tch y ban
nhân dân; cung cp thông tin phc v qun lý và hot động ca y ban nhân dân và các
cơ quan nhà nước địa phương; đảm bo cơ s vt cht, k thut cho hot động ca y
ban nhân dân huyn.
Chương II
NHIM V VÀ QUYN HN
Điu 2. Nhim v và quyn hn
1. Xây dng chương trình, kế hoch công tác, báo cáo sơ kết, tng kết hot động, báo cáo
kim đim công tác ch đạo, điu hành ca y ban nhân dân huyn và các báo cáo khác
ca y ban nhân dân huyn theo s ch đạo ca Ch tch y ban nhân dân huyn;
2. Chun b các báo cáo phc v s lãnh đạo, ch đạo, điu hành ca y ban nhân dân và
Ch tch y ban nhân dân huyn theo quy định ca pháp lut. Thc hin công tác thông
tin báo cáo định k, đột xut được giao theo quy định ca pháp lut;
3. Xây dng, trình y ban nhân dân huyn thông qua và giúp y ban nhân dân huyn
kim tra, đôn đốc, tng kết vic thc hin Quy chế làm vic ca y ban nhân dân huyn;
4. Theo dõi, nm tình hình hot động chung ca y ban nhân dân huyn; t chc vic thu
thp, tng hp và cung cp thông tin phc v ch đạo, điu hành ca y ban nhân dân và
Ch tch, Phó Ch tch y ban nhân dân huyn; chu trách nhim rà soát trình t th tc,
th thc văn bn trước khi trình y ban nhân dân và Ch tch y ban nhân dân xem xét,
quyết định;
5. Giúp y ban nhân dân, Ch tch y ban nhân dân huyn t chc thc hin Quy chế
phi hp công tác gia y ban nhân dân huyn vi Thường trc Huyn y, y ban Mt
trn T quc Vit Nam, các đoàn th huyn và các cơ quan, t chc khác đóng trên địa
bàn huyn;
6. T chc công b, truyn đạt các quyết định, ch th ca y ban nhân dân huyn; các
văn bn quy phm pháp lut ca cơ quan nhà nước cp trên có liên quan. Giúp y ban
nhân dân huyn phi hp vi các cơ quan chc năng theo dõi, đôn đốc, kim tra vic thc
hin các văn bn đó;
7. Qun lý thng nht v vic ban hành văn bn ca y ban nhân dân, Ch tch y ban
nhân dân huyn; tham mưu giúp y ban nhân huyn v công tác dân tc; công tác công
văn, giy t, văn thư, hành chính, lưu tr, tin hc hóa qun lý hành chính nhà nước theo
quy định ca pháp lut thuc phm vi ca Văn phòng;
8. Ch trì và phi hp vi phòng Ni v huyn và các cơ quan liên quan trong vic thc
hin rà soát th tc hành chính ti y ban nhân dân huyn, xã - th trn;
9. Trình y ban nhân dân huyn chương trình, bin pháp t chc thc hin công tác ci
cách hành chính thuc phm vi ca Văn phòng;
10. Giúp Ch tch và các Phó Ch tch y ban nhân dân huyn t chc tiếp công dân,
tiếp nhn các đơn thư khiếu ni theo quy định;
11. T chc các phiên hp, bui làm vic, tiếp khách và các hat động ca y ban nhân
dân và Ch tch y ban nhân dân huyn; đảm bo cơ s vt cht, k thut cho hot động
ca y ban nhân dân huyn theo quy định;
12. Tham d và ghi biên bn các phiên hp ca y ban nhân dân huyn; tng hp, thông
tin, báo cáo kết lun ca y ban nhân dân, Ch tch, Phó Ch tch y ban nhân dân
huyn và theo dõi, kim tra, đôn đốc vic thc hin các kết lun đó;
13. Qun lý tài sn, trang thiết b, cơ s vt cht k thut được giao theo quy định ca
pháp lut;
14. Thc hin nhim v khác do y ban nhân dân, Ch tch y ban nhân dân huyn giao
và theo quy định ca pháp lut.
Chương III
T CHC B MÁY VÀ BIÊN CH
Điu 3. T chc b máy
1. Văn phòng có Chánh Văn phòng , không quá 03 Phó Chánh văn phòng và các công
chc khác.
a) Chánh Văn phòng là người đứng đầu cơ quan Văn phòng, chu trách nhim trước y
ban nhân dân, Ch tch y ban nhân dân huyn và trước pháp lut v vic thc hin chc
năng, nhim v, quyn hn ca Văn phòng.
b) Các Phó Chánh Văn phòng là người giúp Chánh Văn phòng ch đạo mt s mt công
tác và chu trách nhim trước Chánh Văn phòng v nhim v được phân công. Khi Chánh
Văn phòng vng mt, mt Phó Chánh văn phòng được Chánh Văn phòng y nhim điu
hành các hat động ca Văn phòng y ban nhân dân huyn.
c) Vic b nhim, điu động, luân chuyn, khen thưởng, k lut, min nhim, cho t
chc, thc hin chế độ, chính sách đối vi Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng do
Ch tch y ban nhân dân huyn quyết định theo quy định ca pháp lut.
2. Công chc chuyên môn, nghip v làm công tác Văn phòng phi là nhng người có
phm cht chính trđạo đức tt, có trình độ chuyên môn, nghip v, am hiu v ngành,
lĩnh vc được phân công ph trách, theo dõi; được áp dng chế độ, chính sách đãi ng
theo quy định ca pháp lut; được b trí tương xng vi nhim v được giao.
3. Căn c vào chc năng, nhim v nêu trên, đặc đim tình hình c th đơn v, trình độ
năng lc cán b, Văn phòng t chc thành các b phn gm:
- T Tiếp công dân;
- T Tiếp nhn và tr kết qu;