TH T NG CHÍNH Ủ ƯỚ Ộ Ộ Ủ Ệ ộ ậ ự PHỦ ------- C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p - T do - H nh phúc ạ ---------------

Hà N i, ngày 27 tháng 11 năm 2013 S : ố 2290/QĐ-TTg ộ

QUY T Đ NH Ế Ị

Ệ Ề Ệ V VI C PHÊ DUY T QUY HO CH T NG TH PHÁT TRI N NGÀNH CÔNG NGHI P Ổ Ệ Ể Ạ TÀU TH Y VI T NAM Đ N NĂM 2020, Đ NH H Ể NG Đ N NĂM 2030 ƯỚ Ủ Ệ Ế Ế Ị

TH T NG CHÍNH PH Ủ ƯỚ Ủ

ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001; Căn c Lu t t ứ ậ ổ ứ ủ

ị ủ ứ ấ ng trình hành đ ng c a Chính ph th c hi n Ngh quy t H i ngh l n th 4 Ban Ch p ệ ủ ứ ị ầ ươ ủ ế Căn c Ngh quy t s 27/2007/NQ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2007 c a Chính ph ban hành Ch hành Trung ng Đ ng Khóa X v Chi n l t Nam đ n năm 2020; ế ố ộ ả ủ ự ế ượ c bi n Vi ể ộ ế ị ệ ươ ề

ề ị ủ i t ậ ả ạ ờ t Nam ề ệ ố ể ủ ệ ệ ạ ng đ n năm 2030, i T trình s 12102/TTr-BGTVT ngày 11 tháng 11 năm Xét đ ngh c a B Giao thông v n t ộ 2013 v vi c phê duy t Quy ho ch t ng th phát tri n ngành công nghi p tàu th y Vi ệ ể ổ đ n năm 2020, đ nh h ướ ế ế ị

QUY T Đ NH: Ế Ị

ủ ể ể ệ ạ ổ ệ ế t Nam đ n Đi u 1.ề ệ năm 2020, đ nh h ướ Phê duy t Quy ho ch t ng th phát tri n ngành công nghi p tàu th y Vi ng đ n năm 2030 v i nh ng n i dung ch y u sau: ữ ủ ế ế ớ ộ ị

I. QUAN ĐI M PHÁT TRI N Ể Ể

ạ ệ ủ ệ ả ể t Nam đ n năm 2020, góp ph n phát tri n kinh t ệ ế ượ ế ầ ộ ượ ều ki n s n có v tài nguyên bi n, ề ủ i các vùng có l nhiên, th tr ng, th u ề ki n t ệ ự ị ế ề ị ắ ề ể ả ặ t Nam ph i đáp nứ g yêu c uầ - xã h i; t n ộ ậ ế ể ể lao đ ng và xu th phát tri n c a ngành ể ủ ế c phân b m t cách h p lý, ợ ố ộ ươ ị ườ ệ khác. 1. Quy ho ch phát tri n t ể ổng th ngành công nghi p tàu th y Vi c bi n Vi th c hi n Chi n l ể ệ ự c các đi d ng đ ệ ẵ ượ ụ công nghi p tàu th y th gi i. Quy ho ch h th ng các nhà máy đ ệ ế ớ ệ ố ạ ng m i và i th v v trí đ a lý, đi t p trung t ạ ợ ạ ậ khu v c hàng h i truy n th ng. G n k t ch t ch vi c phát tri n ngành công nghi p tàu th y ủ ế ố ự v i phát tri n công nghi p qu c phòng, công nghi p h tr và các ngành kinh t ớ ẽ ệ ệ ỗ ợ ể ệ ế ố

ng h c đi thích h p, k t h p gi a t ọ ươ ướ ậ ẩ ợ ự ế l c v i nh p kh u và h p tác; ủ ng và b ướ ồ ự ể ế ợ ể ữ ự ự ớ ệ ự ển đáp ng nhu c u th c ự ơ ế ả ồ ứ ệ ể ầ ờ ợ 2. L a ch n ph ợ khuy n khích các ngu n l c đ xây d ng và phát tri n ngành công nghi p tàu th y theo quy ho ch có hi u qu , đ ng th i có c ch , chính sách phù h p đ phát tri ạ .ế t

c ngoài; tăng c ợ ở ộ ế ớ ướ ườ ệ c đ t phá t ế ằ ế ả công ngh ầ ư ; t o d ng và ầ ư ạ ự ở ộ c; m r ng ướ ự ữ ị ử ữ ng, đ m b o các ng và nâng cao giá tr s a ch a tàu trong và ngoài n ủ ắ ng thu hút đ u t ổng thu hút đ u t c ngoài và doanh nghi p trong n ệ c. T ng b ướ ừ ướ t ki m năng l ng xanh, ti ệ ế c xây d ng và phát ả ượ ệ ả ớ 3. M r ng h p tác liên doanh, liên k t v i n đóng tàu tiên ti n b ng chính sách linh ho t, t o b ạ ạ ướ ộ c ng c liên k t s n xu t gi a doanh nghi p n ố ệ ướ ấ ủ kh i l ố ượ tri n ngành công nghi p tàu th y g n v i tăng tr ể yêu c u v b o v môi tr ề ả ng và phát tri n b n v ng. ể ưở ề ữ ườ ệ ầ

II. M C TIÊU Ụ

1. M c tiêu t ng quát ụ ổ

ển ngành công nghi p tàu th y Vi ủ ệ ị ự ế ằ ể ể ể ệ ế ộ t Nam đ n năm 2020 và đ nh h Xây d ng và phát tri ng phát ế c bi n tri n đ n năm 2030 nh m đáp ng yêu c u phát tri n kinh t bi n phù h p v i Chi n l ể ớ ợ ế ể ứ - xã h i; góp ph n c ng c qu c Vi ố t Nam đ n năm 2020, ph c v nhu c u phát tri n kinh t ầ ủ ụ ụ ế phòng, an ninh và b o v ch quy n qu c gia trên các vùng bi n và h i đ o c a T qu c. ổ ể ề ướ ế ượ ố ố ệ ầ ầ ố ả ả ủ ệ ủ ả

2. M c tiêu c th ụ ể ụ

ơ ở ơ ở ử ứ c, n c ngoài; hình thành m t s trung tâm s a ch a tàu có quy m ớ ộ ố ử ế quan tr ng; có công ngh s a ch a tàu tiên ti n, ử ữ ầ ủ ớ ắ ệ ử ề ữ ọ ố ế ể ế ả ng và giá thành s a ch a c ả ả c và n ử c ngoài có tr ng t ướ ướ ả ệ ậ ử ớ ữ ồ ả ế ướ ạ ọ a) Đến năm 2020: Duy trì và phát huy năng l c c a các c s đóng và s a ch a tàu thuy n hi n ệ ự ủ ề ng trong có; phát triển các c s đóng m i và s a ch a tàu thuy n đáp ng nhu c u c a th tr ị ườ ữ ô l n g n li n v i h n ớ ệ ướ ề th ng c ng bi n và các tuy n hàng h i qu c t ữ ố ng; đ m b o ch t l ữ ạnh tranh; có th ể đ mả thân thi n v i môi tr ấ ượ ườ nh n s a ch a đ ng b các lo i tàu thuy n trong n i đ n 300.000 ề ộ t n;ấ

ể ầ ủ ệ ạ ợ ớ ị ng, kh năng tài chính và năng l c qu n lý; hình thành m t s trung tâm có kh năng đóng ả ự ả ồ ị ả ệ ổ ứ ầ ế ấ ng, ph c v nhu c u th tr ng trong n b) Đến năm 2030: Phát tri n dài h n ngành công nghi p tàu th y phù h p v i nhu c u c a th tr ườ m i tàu thuy n chuyên d ng có công ngh cao, giá tr kinh t ớ ụ ề ch d u, tàu ch hàng r i, ờ ụ ổ ở ầ ở v ch t l qu c t ụ ụ ố ế ề ấ ượ ủ ộ ố l n, bao g m c tàu Container, tàu ả ế ớ n i và kho n i ch a d u đ n 100.000 t n đáp ng các tiêu chu n ẩ ướ ứ c và xu t kh u. ẩ ấ ị ườ ầ

III. N I DỘ UNG QUY HO CHẠ

1. V c s đóng m i tàu thuy n: Duy trì các trung tâm đóng m i tàu thuy n, c th nh sau: ụ ể ư ề ơ ở ề ề ớ ớ

ả ả ạ ậ ắ ự ơ ở ạ ạ ạ ằ ứ ạ ư ệ ầ ở ừ ỡ 10.000 đ n 40.000 t n, lo i tàu chính là tàu ch hóa ch t, tàu ch d u và tàu ch hàng ế ừ ấ ạ ấ ở ạ ằ ớ ư i m t ph n nhà máy đóng tàu Nam Tri u đ ở t b n i ph c t p, ứ ạ ả ế i đ n ọ ệ ệ ng t ướ ỏ l ữ ạ ể ừ ế ầ ị i H i Phòng, Qu ng Ninh trên c s các Nhà máy đóng tàu H a) Khu v c phía B c: T p trung t ớ Long, Phà R ng và B ch Đ ng, trong đó Nhà máy đóng tàu H Long chuyên môn hóa đóng m i ừ ổ các gam tàu v n t i ph c t p, có yêu c u công ngh cao nh tàu ch ô tô, tàu Container, tàu t ng ậ ả h p đ n 70.000 t n. Nhà máy đóng tàu Phà R ng chuyên môn hóa đóng m i các gam tàu c trung ớ ấ ợ bình t ở ầ ế r i. Nhà máy đóng tàu B ch Đ ng chuyên môn hóa đóng m i các gam tàu, thi ế ị ổ ờ có yêu c u công ngh cao nh : Tàu ch khí hóa l ng (LPG), tàu Container có tr ng t ầ ở 30.000 t n. Đ nh h ấ di chuy n Nhà máy đóng tàu B ch Đ ng ra kh i khu v c n i thành thành ph H i Phòng. ể nay đ n năm 2020, gi ỏ ằ ộ ự ộ ố ả ạ

àu thuy n thông th ng ho c đóng vai trò là các c ơ ặ ề ệ ườ i thạ ực hi n đóng các gam t ị ớ ự y đóng tàu l n trong khu v c. C th , Công ty đóng tàu Th nh Long ụ ể ấ u Nam Tri uệ i m t ph n ph c v di d i Nhà máy đóng tàu B ch Đ ng ra kh i trung ọ ụ ụ ằ i đ n 25.000 t n; Nhà máy đóng tà ả ế ờ ể ỏ theo quy đ nh. Công ty ị ượ ợ ạ ng, h p tác đ u t ầ ư 15.000 đ n 30.000 t n và c bán, chuy n nh ờ ấ ệ ả i đ n 6.500 t n. Các i t ế ả ừ t b và đóng tàu H i Phòng ế ị ọ ọ ế ạ ỡ ả ế ẩ ấ ỏ ệ ộ ị ơ ỉ ố ả ơ ở ồ ả ậ ị ộ ấ ặ ọ ng, phù h p v i nhu c u c a th tr c phát tri n phù h p v i quy ho ch c a đ a ph ớ ọ ệ ủ ị ầ ủ ị ườ ươ ợ ớ Các nhà máy còn l s v tinh cho các nhà má ở ệ đóng tàu ki m ng , tàu cá, tàu hàng có tr ng t ư ể c quy ho ch gi đ l ạ ữ ạ ượ ộ ầ tâm thành ph , ph n còn l i s đ ạ ẽ ượ ầ ố c khí đóng tàu Vinacomin đóng các gam tàu hàng r i có tr ng t ơ làm v tinh cho Nhà máy đóng tàu H Long. Công ty ch t o thi ạ (LISEMCO) đóng đ xu t kh u các gam tàu Container c nh có tr ng t ấ ể i hi n có d c theo các s nhà máy đóng tàu v n t ông Văn Úc, Kinh Môn, Thái Bình, Trà Lý, Sông ọ ậ ả H ng, Ninh C , Sông Đáy và sông Đào Nam Đ nh thu c đ a ph n các t nh, thành ph H i Phòng, ị Qu ng Ninh, H i D ng, Hà N i, Phú Th , Thái Bình, Nam Đ nh, Ninh Bình là các c s đóng ả ươ ự i d i 5.000 t n ho c làm v tinh cho các nhà máy đóng tàu khác trong khu v c, tàu có tr ng t ả ướ đ ng và ợ ể ượ các quy ho ch chuyên ngành khác c a đ a ph ng và khu v c. ạ ủ ị ươ ự ạ

ớ ụ ề ươ ủ ng ti n n i ph c v ho t đ ng c a ệ ổ ệ ơ ở ự ượ ứ ụ ụ ạ ộ ể ạ t, ph ứ ạ i khu v c H i Phòng (trên c s các nhà máy đóng tàu ự i khu v c ặc bi ế ả ng vũ trang; tàu công trình, tàu tìm ki m, c u n n, tàu nghiên c u bi n t ợ ơ ở ự ạ Các c s đóng m i tàu thuy n chuyên d ng, đ các l c l phía B c đắ ư c xây d ng t p trung t ự Damen, Sông C m, 189, H ng Hà và X46). ậ ồ ấ

ờ ệ ự ố ả ấ ỏ áy sông C m, X46 ra kh i trung tâm thành ph H i Phòng, trong đó, C m; xây d ng hoàn thi n c ệ ơ ế ề ấ i b B c sông C m đ xây d ng thành trung tâm đóng, s a ch a tàu chuyên ự ữ ự ử ể Th c hi n di d i các Nhà m sáp nh p Nhà máy đóng tàu B n Ki n vào Nhà máy đóng tàu Sông ậ s II c a X46 t ấ ạ ờ ắ ủ ở d ng và làm v tinh cho các nhà máy đóng tàu khác ệ ụ trong khu v c."ự

i các t nh Qu ng Ngãi, Khánh Hòa trên c s các nhà máy ỉ ạ ậ ề ự ả ấ ọ trong đó Nhà máy đóng tàu Dung Qu t chuyên môn hóa đóng tàu d u c l n có tr ng ổ ơ ở ầ ỡ ớ ầ ạ ệ ế ấ ố ứ ầ ề ụ ụ ể ế ố ợ ỉ ạ ặ ấ ẩ ơ ị ổ ớ ổ ợ ể ụ ụ ấ ế ấ ớ ờ ổ ợ ớ ụ ụ ấ ạ ậ ấ ẩ ụ ể ạ ng và quy ho ch chuyên ngành c a đ a ph ng, phù h p v i nhu c u th tr ớ ị ườ ươ ươ ầ ạ b) Khu v c mi n Trung: T p trung t lớn hi n có, ệ i đ n 100.000 t n, kho n i ch a d u và k t c u giàn khoan ph c v ngành d u khí; sau năm t ế ấ ả ế ng và v n đ liên doanh, liên k t, h p tác 2015, tìm ki m đ i tác m nh v công ngh , th tr ị ườ đ u t hoàn ch nh nhà máy theo quy ho ch, có th đóng tàu theo đ n đ t hàng xu t kh u các ể ầ ư gam tàu n đ nh, Nhà máy tàu bi n Hyundai - Vinashin đóng m i các gam tàu t ng h p có tr ng ọ ậ 30.000 đ n 50.000 t n ph c v xu t kh u. Nhà máy đóng tàu Cam Ranh, sau năm 2015 t p i t t ẩ ả ừ i đ n 50.000 t n. ở d u có tr ng t trung đóng m i các gam tàu hàng r i, hàng t ng h p và tàu ch ấ ả ế ọ ầ 30.000 đ n i có tr ng t Nhà máy đóng tàu Oshima - Cam Ranh đóng m i các gam tàu v n t ế i t ả ừ ọ ậ ả ủ ả i t p trung đóng các lo i tàu du l ch, th y s n, 50.000 t n ph c v xu t kh u. Các nhà máy còn l ị ạ làm v tinh cho các Nhà máy nêu trên, phát tri n phù h p v i quy ho ch c a tàu chuyên d ng và ủ ợ ớ ệ đ a ph ng và khu ủ ị ợ ị v c.ự

ớ ủ ng ti n n i ph c v ho t đ ng c a ươ ụ ề ệ ổ ụ ụ ạ ộ ể ạ t ệ , ph ứ ạ ự i khu v c ứ i Đà N ặ ng vũ trang; tàu công trình, tàu tìm ki m, c u n n, tàu nghiên c u bi n t ế ẵng, Cam Ranh (trên c s các nhà máy Sông Thu ơ ở ược xây d ng t p trung t ự ậ ạ Các c s đóng m i tàu thuy n chuyên d ng, đ c bi ơ ở các l c l ự ượ mi n Trung đ ề và X52).

ồ ả ậ ệ ự ộ ệ ủ ệ ữ ữ ạ ơ ữ ạ ộ ệ ể ệ ậ ầ ụ ỹ ị i đ ở ế ợ ử ữ ọ ử ở ả ến 25.000 tấn, k t h p s a ch a tàu v n t ậ ả i có tr ng t ấ ọ ả ế ể i khác (bao g m nhà máy đóng tàu Ba Son, An Phú, ậ ả ồ ấ ẩ ế ị ủ ủ ả ấ ơ ủ ả ồ ụ ạ ị ệ ụ ầ ượ ng, phù h p v i nhu c u th tr ớ ị ườ ệ ợ ươ ạ ầ ng và khu v c. c) Khu v c phía Nam: T p trung khai thác có hi u qu các nhà máy đóng tàu hi n có (g m Công ệ ử ty trách nhi m h u h n m t thành viên Công nghi p tàu th y Sài Gòn và Nhà máy đóng và s a ch a tàu bi n Long S n), trong đó Nhà máy c a Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên ủ Công nghi p tàu th y Sài Gòn đóng m i các gam tàu d ch v k thu t d u khí, phà ch khách, ớ ủ tàu ch khách và tàu ch hàng có tr ng t i. Nhà ở ụ ụ i đ n 50.000 t n ph c v u bi n Long S n đóng tàu v n t máy đóng và s a ch a tà ơ ữ xu t kh u. Các nhà máy đóng tàu v n t ậ ả PTSC Ship Yard, nhà máy đóng tàu đ c ch ng và s n xu t trang thi ạ t b tàu th y Nh n Tr ch ặ (Đ ng Nai), Caric, X51, B o Tín, Sài Gòn Ship Yard, nhà máy c a các công ty đóng tàu trong khu công nghi p Đông Xuyên) đóng tàu chuyên d ng, các lo i tàu du l ch, tàu nghiên c u bi n, tàu ể ứ c phát tri d ch v d u khí, tàu khách... và làm v tinh cho các nhà máy nêu trên, đ ển phù h pợ ị v i quy ho ch c a đ a ph ủ ng và quy ho ch chuyên ngành c a ạ ớ đ a ph ị ủ ị ự ươ

ớ ệ ề ụ ươ ủ ng ti n n i ph c v ho t đ ng c a ệ ổ ụ ụ ạ ộ ể ạ t, ph ứ ạ ứ c xây d ng t p trung t ự ặ ng vũ trang; tàu công trình, tàu tìm ki m, c u n n, tàu nghiên c u bi n t ế ượ ậ ạ ồ ặ ế ị ủ ấ ự i khu v c i Vũng Tàu, Đ ng Nai, Sài Gòn (trên c s các nhà máy ủ t b tàu th y ả ơ ự ề ạ ỉ ậ i các t nh mi n Tây Nam b nh Long An, H u ộ ư ng ti n th y n i đ a, ệ ươ u v c phía Nam (t ư ủ ộ ị ạ ệ ầ Các c s đóng m i tàu thuy n chuyên d ng, đ c bi ơ ở các l c l ự ượ phía Nam đ ơ ở X51, Ba Son, PTSC Ship Yard, Nhà máy đóng tàu đ c ch ng và s n xu t trang thi Nh n Tr ch, Đ ng Nai, Nhà máy Caric, Sài Gòn Ship Yard và các công ty đóng tàu trong khu ồ công nghi p Đông Xuyên). Kh Giang, C n Th , Kiên Giang) u tiên phát tri ơ tàu đánh cá và tàu ven bi n c nh ph c v nhu c u th tr ỏ ụ ụ ển các nhà máy đóng tàu, ph ng phía Nam. ị ườ ể ỡ ầ

2. V c s s a ch a tàu thuy n ề ề ơ ở ử ữ

c xây ể ự ữ ơ ở ử d ng, phát tri n g n li n v i quy ho ch xây d ng, phát ớ ự ạ ể ể ơ ở ả ề ớ ớ ả ệ ố ả ữ ủ ữ ắ ắ ể ạ ự ừ ữ ộ ố ế ế ự ỗ ợ ể ả ả ể ố ử ỹ ấ ề ả ồ ự ạ ộ ả ể ữ ủ ớ ầ ợ ng đ tham gia vào th tr ữ ng, bao g m c s s a ch a c a Công ty ườ ơ ở ử ề thi t b công ngh phù h p v i yêu c u v ệ ế ị 100.000 đ n 300.000 ng s a ch a tàu có tr ng t ế ữ ấ ể ọ hoàn ch nh các nhà máy hi n có ị ườ ự ầ ư ệ i t ả ừ ỉ ử ữ ề ệ ố ụ ụ ệ ố ự ạ ể ữ ủ ồ ệ ả ộ ủ ệ ể ả u v c v nh Thái Lan, khu v c Cà ả ạ ữ ạ ộ ự ụ ụ ệ ố ự ị ụ ụ ệ ố ự ể ả Các c s s a ch a tàu thuy n đ ề ắ ạ ề ượ ển qu c gia, trong đó khu v c tri n các c s đóng m i, quy ho ch phát tri n h th ng c ng bi ự ả ố c quy ho ch g m nhà máy s a phía B c g n li n v i c ng bi n H i Phòng, Qu ng Ninh đ ử ồ ượ ể ạ ể ch a tàu bi n Nosco-Vinalines, nhà máy c a Công ty trách nhi m h u h n s a ch a tàu bi n ữ ạ ử ệ Vinalines Đông Đô, các Nhà máy đóng tàu Phà R ng, B ch Đ ng và H Long. Khu v c mi n ề ạ ằ c u tiên phát tri n t Trung, các nhà máy s a ch a tà i các v nh khu v c Nam Trung u bi n đ ể ạ ử ị ể ượ ư ho t đ ng trên các B có quy mô xây d ng đáp ng m t ph n nhu c u s a ch a đ i tàu qu c t ữ ộ ầ ử ứ ự ầ ộ ộ qua khu v c Bi n Đông và h tr cho đ i tàu ra vào các c ng bi n thu c tuy n hàng h i qu c t ộ ố ế ể Nhóm c ng bi n s 5; h n ch phát tri n các c s đóng m i và s a ch a tàu bi n do không còn ể ế ớ ơ ở ạ qu đ t và khó khăn trong gi i quy t v n đ môi tr ế ấ Cam Ranh, Dung Qu t, Hyundai - Vinashin, đ u t ầ ư b o v môi tr ử ệ ả ườ t n khi nhu c u s a ch a tăng cao. Khu v c phía Nam, đ u t ầ ử ấ ữ nh m hình thành h th ng các nhà máy s a ch a tàu thuy n g n v i ho c đang th c hi n đ u t ớ ệ ự ặ ắ ầ ư ằ - Thị c quy ho ch, ph c v h th ng c ng bi n khu v c Cái Mép h th ng c ng bi n l n đã đ ả ượ ể ớ ệ ố V i, Soài R p, Nhà Bè, Sài Gòn, bao g m Nhà máy X51, c s s a ch a c a Công ty trách ơ ở ử ả nhi m h u h n m t thành viên đóng tàu và công nghi p hàng h i Sài Gòn, Công ty trách nhi m ệ ệ h u h n m t thành viên Công nghi p tàu th y Sài Gòn; ph c v h th ng c ng bi n trên sông ữ ạ H u, khu v c Trà Vinh; ph c v h th ng các c ng bi n kh ậ Mau, Kiên Giang.

3. V c s phá d tàu cũ ề ơ ở ỡ

ị ể ướ ự ạ ả ỡ ng phát tri n các c s phá d tàu cũ t p trung t ơ ở nhiên, kinh t -xã h i phù h p theo nguyên t c t n d ng t ợ ộ ố ỉ ố ệ ự ế ớ ề ủ ữ ề ẵ ng, b o v môi ề ả ườ ừ ễ ố ổ ng. i khu v c H i Phòng và m t s t nh Đ nh h ậ ơ ở i đa c s mi n Trung có đi u ki n t ắ ậ ụ ộ ề h t ng s n có c a các nhà máy đóng m i và s a ch a tàu thuy n; phá d tàu thuy n ph i b o ả ả ỡ ử ạ ầ đ m an toàn, an ninh, phòng, ch ng cháy, n và phòng ng a ô nhi m môi tr ả ệ tr ườ

i, B Tài nguyên và Môi tr ị ậ ả ơ ở ộ ườ ng V trí, quy mô các c s phá d tàu cũ do B Giao thông v n t ỡ ng xác đ nh, xây và các đ a ph ị ộ ố quy ho ch c th . ụ ể ạ d ng và công b ự ươ ị

4. V phát tri n công nghi p ph ụ tr ph c v công nghi p tàu th y ủ ợ ụ ụ ể ề ệ ệ

ệ c quy ho ch xây ạ ạ ắc ự i các nhà máy công nghi p ph c v ngành công nghi p đóng tàu đ ụ ụ ệ ớ ệ ự ồ ự ạ ề ả ệ ượ c, trong đó: Khu v c phía B ả ướ ệ ậ ụ ử ủ ệ ạ ộ ư ơ ị ể ỹ ấ ụ ợ ỗ ợ ự ề ấ ố ậ ụ ự ự ủ ử ữ ề ả ơ ề ử ủ ệ ơ ữ ộ ị ủ ủ ệ ệ ộ M ng l ướ ạ d ng g n v i quy ho ch ngành công nghi p h tr trên c n ỗ ợ ắ ự xây d ng các khu công nghi p tàu th y (hi n có khu Công nghi p tàu th y An H ng, Shinec, Cái ủ ệ c duy t. Khu v c mi n Trung t n d ng tri Lân) theo đúng quy ho ch đ t đ năng l c gia công ệ ể ề ượ ự c a các dây chuy n s n xu t ng, m , đúc, rèn; dây chuy ủ n ề s a ch a đ ng c diezen tàu th y ữ ộ ơ ấ ố ủ c a các đ n v quân đ i; u tiên dành qu đ t trong các khu công nghi p Phú Yên, Khánh Hòa đ ệ ủ xây d ng các nhà máy công nghi p ph tr h tr các trung tâm đóng, s a ch a tàu mi n Trung. ệ t đ năng l c gia công c a các dây chuy n s n xu t ng, m , Khu v c phía Nam t n d ng tri ạ ệ ể đúc, rèn; dây chuy n s a ch a đ ng c diezen tàu th y và các nhà máy c khí công nghi p tàu th y đóng tàu c a các đ n v quân đ i, các doanh nghi p trong khu công nghi p Đông Xuyên và ơ các khu công nghi p khác. ệ

ự ạ ặ ệ ạ ả ắ ử ấ ả ệ ắ ớ i các khu Xây d ng các trung tâm x lý ch t th i r n, kim lo i n ng và ch t th i công nghi p t ấ i Khu công công nghi p g n v i các trung tâm đóng, s a ch a tàu các khu v c, phía B c đ t t ự ắ ặ ạ ử ấ nghi p Cái Lân, Khu công nghi p Phà R ng; mi n Trung đ t t i Khu công nghi p Dung Qu t, ệ ừ ệ ặ ạ ữ ề ệ

i Khu công nghi p Cái Mép - Th V i và các khu ặ ạ ệ Nam Vân Phong, Cam Ranh; mi n Nam đ t t ề công nghi p khác phù h p v i quy ho ch chuyên ngành c a đ a ph ủ ị ệ ạ ợ ớ ị ả ng và khu v c. ự ươ

5. V c s đào t o, d y ngh và nghiên c u thi ạ ề ơ ở ứ ề ạ ế ế t k tàu thuy n ề

ỹ ạ ự ệ ệ ố ụ ụ ỉ ộ ạ ọ ạ ề ệ ơ ở ạ c xây d ng hoàn ch nh h th ng đào t o công nhân k thu t, trình đ trung c p, cao ướ ấ ộ ề v i h th ng các ề ớ ệ ố ạ ọ ơ ở ng đ i h c hi n có ứ ổ ủ ạ ạ ọ ườ ệ ủ g n li n ắ ng, c s đào t o, c s d y ngh hi n có, trong đó: Đ i v i đào t o đ i h c và sau đ i ạ ạ i các tr ệ ạ i thành ph H Chí Minh). Đ i v i đào t o ố ớ ự ề ườ ườ ươ ế ng, c s ở th c hành; nâng ơ ạ ng hi n có, liên k t đào t o ệ ạ ọ ề ế ụ ấ ượ ướ ả ể

trung tâm ng trình phòng thí ứ ệ ậ ợ ớ ỹ T ng b ậ ừ đ ng ngh và trình đ đ i h c ph c v ngành công nghi p tàu th y ẳ tr ố ớ ườ h c, nghiên c u b sung các chuyên ngành công nghi p tàu th y t ọ (Đ i h c Bách khoa, Hàng h i, Giao thông v n t ậ ả ả ố ồ chi u sâu v c s v t ch t các tr ngh , ti p t c duy trì và đ u t ấ ề ơ ở ậ ầ ư ng trình đào t o t i các tr ng gi ng viên, c i ti n ch cao ch t l ả ế ạ ạ i các khu v c B c, Trung và Nam. c ngoài đ đào t o lao đ ng có ch ng ch qu c t t với n ắ ự ố ế ạ ỉ ứ ộ ạ . Đ u t t k tàu trong n ạnh h p tác liên k t các c s thi c và qu c t Đ y mẩ ướ ố ế ầ ư ế ế ơ ở ế nghiên c u, b th mô hình tàu th y đ t tiêu chu n qu c t thông qua ch ố ế ủ ạ ươ ẩ nghi m tr ng đi m qu c gia. Hoàn thi n h th ng quy chu n k thu t đóng tàu phù h p v i yêu ọ ẩ ệ c u h i nh p qu c t ậ ầ ợ ể ử ể ố ệ ố v công nghi p đóng tàu. ố ế ề ệ ộ

ng quy ho ch phát tri n công nghi p tàu th y đ n năm 2030 6. Đ nh h ị ướ ủ ế ể ệ ạ

ế ạ chi u sâu các nhà máy, c s công nghi p và đào t o ơ ở ề ệ t Nam nh m nâng cao công s ằ u t ấ khai thác c a các nhà máy ủ ệ ; xem xét đ u t m t s nhà máy ti m năng v i quy mô phù h p, đáp ng nhu c u th ế ụ ầ ư ủ ầ ư ộ ố ư ứ ề ầ ớ ợ ị Sau năm 2020 đ n 2030 ti p t c đ u t thu c ngành công nghi p tàu th y Vi ệ ộ đã đầu t ng. tr ườ

7. Ti n đ th c hi n ệ ộ ự ế

ơ ấ ệ ệ ơ ở ả ơ ả ủ nay đ n năm 2015: Ti p t c tái c c u toàn di n ngành công nghi p tàu th y ủ ượ ề ậ c đ c p ữ duy trì c b n năng l c c a ngành đóng tàu đáp ự ủ ậ ả ầ ủ ấ i th theo ể ả ầ ẩ dàn ả ố ớ ướ ạ ể ớ ị a) Giai đo n t ế ế ụ ạ ừ đ t Nam m t cách c b n, b o đ m gi Vi ộ ữ ượ ơ ả trong quy ho ch ph c v nhu c u c a th tr ị ườ ụ ụ ạ ng các nhu c u trong n ứ quy đ nh đ tránh tình tr ng kinh doanh thua l ỗ s a ch a tàu ho t đ ng không hi u qu , thua l ử ệ c các c s đóng, s a ch a tàu th y đ ử ng; c và xu t kh u; chuy n đ i công năng, sáp nh p ho c gi ặ ổ ể và đ u t tr i đ i v i các c s đóng m i và ơ ở ầ ư dài. kéo ỗ ạ ộ ữ ệ ả

ầ ể ế ộ ố ạ ừ ỏ năm 2016 đ n năm 2020: Th c hi n di chuy n d n m t s nhà máy ra kh i trung ấ ự ự ệ ả ự C m, B ch Đ ng t ạ n ữ ạ ầ ư ướ ạ ắ ươ t Nam nh các tàu v n t ng đ ẩ ứ c nâng d n s n l ầ ả ượ ướ ậ ả ư c trong khu v c; t ng b ủ ự ự ừ ệ ầ ộ ố ồ ở ụ ấ ố ng tàu xu t kh u d tính kho ng 1,67 - 2,16 tri u t n/năm, bao ề ấ ế ệ ấ ẩ c ngoài th c hi n gia công xu t kh u ư ẩ ự i p có v n n ệ ớ ố ượ ủ ả ố ướ ự ệ ả ấ b) Giai đo n t i khu v c H i Phòng) và xây d ng hoàn ch nh các nhà máy tâm đô th (Sông ỉ ằ ị ình thành các c ngoài theo quy ho ch đ đ n năm 2020 h đóng, s a ch a tàu có v n đ u t ể ế ố ử ấ i 03 khu v c B c, Trung, Nam đ t m c công ngh và năng su t trung tâm đóng, s a ch a tàu t ệ ạ ữ ử ạ ng v i các n ng tàu xu t kh u v i các t ấ ướ ươ ớ ẩ ớ i có yêu c u đ ph c t p ộ ứ ạ s n ph m có kh năng c nh tranh c a Vi ạ ả ả cao, bao g m tàu ch ô tô, tàu Container, tàu ch d u, m t s gam tàu ch hóa ch t, tàu t ng ổ ấ ở ầ ở h p; xu t kh u m t s tàu chuyên d ng nh tàu tu n tra cao t c, tàu tìm ki m c u n n, tàu công ứ ạ ầ ộ ố ẩ ợ trình và du thuy n v i s l g m c các đ n đ t hàng c a các doanh ngh ặ ơ ồ cho các công ty m .ẹ

8. Các c ch , chính sách và gi ơ ế ả i pháp ch y u ủ ế

i các nhà máy đóng và s a ch a tàu phù h ắ Ư ử ữ ề t Nam và các doanh nghi p khác ho t đ ng trong lĩnh v c tàu ậ ợp v i các đ án tái c c u T p ế ạ ệ ủ ệ ệ ớ ạ ộ ơ ấ ự a) u tiên s p x p l đoàn Công nghi p tàu th y Vi th y;ủ

ố ọ c cho ngành công nghi p tàu th y, đ ng th i thúc đ y các doanh ủ ẩ ờ ồ b) L a ch n đ i tác chi n l nghi p tham gia vào chu i giá tr các t p đoàn đa qu c gia; ế ượ ỗ ệ ố ự ệ ậ ị

ẩ ợ ụ ụ ủ ệ ạ ẩ c) Đ y m nh phát tri n công nghi p ph ạ ụ tr ph c v ngành công nghi p tàu th y; đ y m nh ể đ i m i công ngh đóng m i và s a ch a tàu; ữ ổ ệ ử ệ ớ ớ

ự ơ ế ế ụ ụ ề ố ệ ể ơ ế ầ ụ ụ ả ử ữ ẩ ạ ị d) Xây d ng c ch , chính sách v v n, thu ph c v nhu c u phát tri n công nghi p tàu th y ủ theo quy ho ch; c ch , chính sách tiêu th s n ph m, d ch v đóng tàu và s a ch a tàu trong c;ướ n

ợ ạ i các đ a ph ị ụ ụ ủ ể ệ ươ c s d ng ng vi c chuy n đ i công năng khi ph i di ơ ở ớ ượ ử ụ ng ph c v phát tri n công nghi p tàu th y; các c s uồn vốn t ổ ừ ệ ể ả đ) Dành qu đ t thích h p t ỹ ấ đóng m i và s a ch a tàu đ ữ ử d i theo quy ho ch; ờ ạ

, thi ụ ố ớ ậ ư ệ ạ ậ ẩ ế ị ủ t b c a e) Áp d ng chính sách nh đ i v i kho ngo i quan đ i v i vi c nh p kh u v t t các nhà máy đóng tàu xu t kh u. ư ố ớ ẩ ấ

9. Ngu n v n th c hi n ệ ố ự ồ

ẩ ạ ể ế ấ ủ ệ ệ ế phát tri n k t c u h t ng công nghi p tàu th y. Khuy n ọ ệ ầ c) tham gi ế ả ển các c s đóng m i và s a ch a tàu, ử ự ớ ợ ố ị h tr m t ph n các h ng m c công trình h t ng thi ạ ầ i cho các doanh nghi p thu c m i thành ph n kinh t ộ xây d ng phát tri ơ ở ữ ệ ứ ạ ầ ầ ồ ế ế ế ố ế Đ y m nh xã h i hóa vi c đ u t ệ ầ ư ộ (c trong khích và t o đi u ki n thu n l ạ ậ ợ ề công và ngoài n a đ u t ướ ầ ư ỉ ụ ợ ằng các hình th c phù h p theo quy đ nh hi n hành. Ngu n v n ngân sách ch nghi p ph tr b ệ ấ t y u ph c v s n xu t t p trung đ u t ụ ụ ả ụ ầ ư ỗ ợ ộ ậ (các h ng m c công trình công c ng, h t ng k t n i đ n các nhà máy) cho các nhà máy th c ự ụ ạ hi n nhi m v m c tiêu chi n l ụ ụ ạ ạ ầ c qu c gia. ố ộ ế ượ ệ ệ

Đi u 2. Trách nhi m th c hi n ự ệ ề ệ

ạ ệ ự ố ớ ỏ i t ậ ả ổ ứ ả c th theo quy ho ch đ ạ ượ ch c qu n lý th c hi n quy ho ch; t ớ Ủ ệ ố ợ ng có liên quan nghiên c u, l p quy ho ch chi ti ứ ế ậ ế ị ơ ở ạ ủ ỉ ch c th a thu n đ i v i các ậ ổ ứ ố c duy t; ph i h p v i y ban nhân dân t nh, thành ph ỉ ử t các c s đóng và s a ạ ng Chính ph xem xét quy t đ nh đi u ch nh quy ho ch này khi c n thi ề ệ ầ ử ụ ư ớ ị c; ch ướ ươ ạ ả ẩ ề ụ ụ ệ ử ụ ạ ệ t Nam. Ch trì, ph i h ủ ị ự ố ị 1. B Giao thông v n t ộ d án đ u t ự ầ ư ụ ể tr c thu c Trung ươ ự ộ t. ch a tàu; trình Th t ế ữ ủ ướ T ch c rà soát, hoàn thi n chính sách u tiên s d ng s n ph m, d ch v đóng m i và s a ch a ữ ổ ứ ủ ng trình, n i dung đào t o, d y ngh ph c v ngành công nghi p tàu th y; tàu trong n ệ ộ h th ng các quy chu n k thu t ngành công nghi p tàu th y Vi ố ợp v iớ ệ ố ủ ậ ẩ B Tài nguyên và Môi tr ng có liên quan xác đ nh v trí, xây d ng và công b ị ộ quy ho ch các c s phá d tàu cũ theo quy đ nh. ỹ ng và các đ a ph ườ ỡ ươ ị ơ ở ạ

ng ch trì, ph i h p v i B Giao thông v n t ng và các c quan ộ ủ ớ ộ ậ ả ố ợ ươ ơ ị ươ ự i, các đ a ph ụ ợ ỗ ợ ể ệ ơ ế ủ ế ự c, trình Th t 2. B Công Th ệ liên quan xây d ng quy ho ch phát tri n ngành công nghi p ph tr h tr ngành công nghi p ạ ử c. Nghiên c u, xây d ng các c ch , chính sách khuy n khích s tàu th y trong ph m vi c n ứ ạ ả ướ ẩm c khí s n xu t trong n ng Chính ph xem xét, quy t đ nh. d ng các s n ph ế ị ả ụ ủ ướ ướ ủ ả ấ ơ

c Vi ộ ệ ớ ố ợ ơ ế ể huy đ ng, thu hút các ngu n v n trong và ngoài t Nam và các c quan liên quan ơ ố ồ c nh m khuy n khích phát tri n ngành công nghi p tàu th y Vi t Nam, trình Th t ủ ự ế ướ ủ ể ệ ủ ướ ng 3. B Tài chính ch trì, ph i h p v i Ngân hàng Nhà n ướ nghiên c u, xây d ng các c ch , chính sách đ ộ n ệ Chính ph xem xét, quy t đ nh. ứ ằ ủ ế ị

ọ ể ộ ể ữ ệ ể ọ ể 4. B Khoa h c và Công ngh ch trì nghiên c u chính sách phát tri n khoa h c công ngh và ệ ệ ủ ọ ứ chuy n giao công ngh đóng, s a ch a tàu, chính sách đ u t phòng thí nghi m tr ng đi m - b ệ ầ ư ử ng trình tr ng đi m qu c gia. th mô hình tàu th y theo ch ươ ủ ử ể ố ọ

ớ ộ ộ ộ ộ ụ i hoàn thi n ch ng binh và Xã h i ph i h p v i B Giao thông ố ợ ươ ạ ứ ệ ể ạ ầ 5. B Giáo d c và Đào t o, B Lao đ ng - Th ạ ộ ng trình, n i dung đào t o, d y ngh đáp ng nhu c u phát tri n nhân v n t ề ộ ươ ậ ả l c cho ngành công nghi p tàu th y. ệ ự ủ

ng có chính sách khuy n khích s d ng s n ph m, d ch v ươ ử ụ ế ả ẩ ị ụ ị c. 6. Các B , ngành khác và đ a ph đóng m i và s a ch a tàu trong n ử ộ ớ ữ ướ

Đi u 3. Đi u kho n t ề ả hi hành ề

Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày ký ban hành. ệ ự ế ị ể ừ

ộ ưở ơ ủ ộ ng c quan ngang B , Th tr y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng, Th tr ủ ưở ỉ ủ ưở ươ ộ ộ ố ự ng c quan thu c Chính ph , Ch t ch ủ ị ng ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh ế ị ơ ị ệ Các B tr Ủ này./.

TH T NG Ủ ƯỚ

ơ

ươ

ậ ư ng, các Phó Th t

ủ ướ

ng Chính ph ; ủ

ng Đ ng; ả ủ ướ

ộ ơ

ộ ơ ự

Nguy n T n Dũng ễ ấ

c;

ộ ồ

ố ộ

ủ ị ộ ố ộ ố

i cao;

c;

ướ

ơ ụ

C ng TTĐT, các

ơ

ộ ị ự ăn th , KTN (3b).

N i nh n: - Ban Bí th Trung - Th t - Các B , c quan ngang B , c quan thu c CP; - HĐND, UBND các t nh, TP tr c thu c TW; ộ ỉ - Văn phòng TW và các Ban c a Đ ng; - Văn phòng T ng Bí th ; ư - Văn phòng Ch t ch n ướ - H i đ ng Dân t c và các UB c a Qu c h i; - Văn phòng Qu c h i; - Tòa án nhân dân t i cao; - Vi n ệ ki m sát nhân dân t ể - Ki m toán Nhà n - y ban Giám sát tài chính QG; - Ngân hàng Chính sách xã h i;ộ - Ngân hàng Phát tri n Vi t Nam; ể ệ - y ban TW M t tr n T qu c Vi t Nam; ổ ặ ậ ố ng c a các đoàn th ; - C quan Trung ươ ể ủ - C c Hàng h i Vi t Nam; ệ - VPCP: BTCN, các PCN, Tr lý TTCP, TGĐ V , C c, đ n v tr c thu c, Công báo; ụ ụ - L u: Vư

ư