YOMEDIA

ADSENSE
Quyết định 2574/QĐ-CT năm 2013
67
lượt xem 5
download
lượt xem 5
download

Quyết định 2574/QĐ-CT năm 2013 công bố thủ tục hành chính về Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trực tiếp trong nước (DDI) ngoài Khu công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 2574/QĐ-CT năm 2013
- UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH VĨNH PHÚC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 2574/QĐ-CT Vĩnh Phúc, ngày 20 tháng 9 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ MỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP TRONG NƯỚC (DDI) NGOÀI KCN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH VĨNH PHÚC CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 266/TTr-KHĐT ngày 29/5/2013 và Sở Tư pháp tại Tờ trình số 611/TTr- STP ngày 27/8/2013, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 12 Thủ tục hành chính mới về Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với các dự án đầu tư trực tiếp trong nước (DDI) ngoài khu công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc (Có danh mục và nội dung cụ thể của TTHC kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./. CHỦ TỊCH
- Phùng Quang Hùng THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (Ban hành kèm theo Quyết định số 2574/QĐ-CT ngày 20/9/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh ) PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH STT Tên Thủ tục hành chính I Tiếp nhận hồ sơ qua Ban xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư (06 TTHC) Đăng ký đầu tư áp dụng đối với Dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ 1 đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. Cấp GCNĐT theo đề nghị của Nhà đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu 2 tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. Thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc lĩnh vực 3 đầu tư có điều kiện có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên. Thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc lĩnh vực đầu tư 4 có điều kiện có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng. Thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc lĩnh vực đầu tư 5 có điều kiện có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên. Thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp 6 thuận của Thủ tướng Chính phủ. II Trực tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư (06 TTHC) Cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh theo đề nghị của Nhà đầu tư đối với dự án 7 đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. Thẩm tra, cấp giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc 8 thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên. Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh đối với dự án đầu tư thuộc lĩnh 9 vực đầu tư có điều kiện, có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng. Thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh đối với dự án đầu tư thuộc lĩnh 10 vực đầu tư có điều kiện có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên. Thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm 11 quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ. 12 Chấm dứt hoạt động dự án đầu tư trực tiếp trong nước.
- PHẦN II. NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH * CÁC THỦ TỤC CẤP MỚI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP DDI NGOÀI KCN NHẬN HỒ SƠ QUA BAN XÚC TIẾN VÀ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ. 1. Thủ tục: Đăng ký đầu tư áp dụng đối với Dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. Trình tự thực hiện Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ). Bước 3: Công chức Ban xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp; - Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4: Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư chuyển hồ sơ đến Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5: Tổ chức, cá nhân nhận Giấy biên nhận đăng ký đầu tư tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc. Cách thức thực hiện Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc. (Địa chỉ: Trụ sở UBND tỉnh Vĩnh Phúc - Số 40, đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). Thành phần, số a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: lượng hồ sơ Bản Đăng ký dự án đầu tư (Mẫu Phụ lục I-11 Quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006). b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. Thời hạn giải quyết Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối tượng thực hiện - Tổ chức TTHC
- - Cá nhân. Cơ quan thực hiện a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh TTHC Phúc. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. Kết quả giải quyết Giấy biên nhận đăng ký đầu tư. TTHC Phí, lệ phí Không. Yêu cầu khác trong Khi đến giao dịch để thực hiện thủ tục hành chính, người đến giao giải quyết TTHC dịch phải xuất trình: Chứng minh thư nhân dân hoặc hộ chiếu (bản gốc) hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; Giấy giới thiệu (trong trường hợp đại diện cho tổ chức, doanh nghiệp) hoặc giấy uỷ quyền khi nộp hồ sơ; phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ khi nộp bổ sung hồ sơ; phiếu giao nhận hồ sơ khi nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính. Căn cứ pháp lý của - Luật Đầu tư số 59/2006/QH11 ngày 29/11/2005; TTHC - Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam; - Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính “một cửa liên thông” các dự án đầu tư trực tiếp tại Ban xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc. Phụ lục I-11 Bản đăng ký dự án đầu tư (đối với trường hợp dự án đầu tư trong nước không cấp Giấy chứng nhận đầu tư)
- CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------- BẢN ĐĂNG KÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ [01] Kính gửi: [02] Nhà đầu tư : Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau: [11] 1. Tên dự án đầu tư: [12] 2. Địa điểm: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: [13] 3. Mục tiêu, quy mô của dự án: [14] 4. Vốn đầu tư dự kiến để thực hiện dự án: [16] 5. Thời hạn hoạt động: [18] 6. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: 7. Nhà đầu tư cam kết: a) Về tính chính xác của nội dung đăng ký đầu tư; b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam. ….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... [19] NHÀ ĐẦU TƯ 2. Thủ tục: Cấp GCNĐT theo đề nghị của Nhà đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. Trình tự thực hiện Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ). Bước 3: Công chức Ban xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp; - Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4: Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư chuyển hồ sơ đến Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5: Tổ chức, cá nhân nhận Giấy biên nhận đăng ký đầu tư tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc. Cách thức thực hiện Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc - Địa chỉ: Trụ sở UBND tỉnh Vĩnh Phúc - Số 40, đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. Thành phần, số a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: lượng hồ sơ - Bản Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Mẫu phụ lục I-1,2,3 Quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006); - Hợp đồng hợp tác kinh doanh đổi với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh; - Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư tự lập và chịu trách nhiệm); - Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư: + Bản sao Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác đối với nhà đầu tư là tổ chức; + Bản sao hợp lệ (bản sao có công chứng hoặc chứng thực của cơ quan có thẩm quyền) của một trong các giấy tờ: Giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực hoặc Hộ chiếu còn hiệu đối với nhà đầu tư là cá nhân. b) Số lượng hồ sơ: 08 bộ, trong đó có 01 bộ gốc. Thời hạn giải quyết 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối tượng thực hiện - Tổ chức TTHC - Cá nhân
- Cơ quan thực hiện a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND Tỉnh Vĩnh Phúc. TTHC b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Các cơ quan có liên quan tuỳ thuộc từng dự án. Kết quả TTHC Giấy chứng nhận đầu tư. Phí, lệ phí Không. Yêu cầu khác trong Khi đến giao dịch để thực hiện thủ tục hành chính, người đến giao giải quyết TTHC dịch phải xuất trình: Chứng minh thư nhân dân hoặc hộ chiếu (bản gốc) hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; Giấy giới thiệu (trong trường hợp đại diện cho tổ chức, doanh nghiệp) hoặc giấy uỷ quyền khi nộp hồ sơ; phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ khi nộp bổ sung hồ sơ; phiếu giao nhận hồ sơ khi nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính. Căn cứ pháp lý của - Luật Đầu tư số 59/2006/QH11 ngày 29/11/2005; TTHC - Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam; - Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính “một cửa liên thông” các dự án đầu tư trực tiếp tại Ban xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc. Phụ lục I-1 Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh)
- CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------- BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ [01] Kính gửi: [02] Nhà đầu tư : Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau: [11] 1. Tên dự án đầu tư: [12] 2. Địa điểm: ;Diện tích đất dự kiến sử dụng: [13] 3. Mục tiêu, quy mô của dự án: [14] 4. Vốn đầu tư dự kiến để thực hiện dự án: [15] Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án [16] 5. Thời hạn hoạt động: [17] 6. Tiến độ thực hiện dự án: [18] 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: 8. Nhà đầu tư cam kết: a) Về tính chính xác của nội dung của hồ sơ đầu tư; b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư ….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... [19] NHÀ ĐẦU TƯ [20] Hồ sơ kèm theo: Phụ lục I-2 Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập Chi nhánh)
- CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------- BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ [01] Kính gửi: [02] Nhà đầu tư: Đăng ký hoạt động của Chi nhánh để thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau: I. Nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh: [03] 1. Tên Chi nhánh: [04] 2. Địa chỉ: [07] 3. Người đứng đầu Chi nhánh: [08] 4. Ngành, nghề kinh doanh: II. Nội dung dự án đầu tư: [11] 1. Tên dự án đầu tư: [12] 2. Địa điểm thực hiện dự án: ;Diện tích đất dự kiến sử dụng: [13] 3. Mục tiêu và quy mô của dự án: [14] 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: [15] Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án [16] 5. Thời hạn hoạt động: [17] 6. Tiến độ thực hiện dự án: [18] 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: III. Nhà đầu tư cam kết: 1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ đầu tư; 2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư ….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... [19] NHÀ ĐẦU TƯ [20] Hồ sơ kèm theo: Phụ lục I-3
- Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------- BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ [01] Kính gửi: [02] Nhà đầu tư: Đăng ký thành lập tổ chức kinh tế để thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau: I. Nội dung đăng ký thành lập doanh nghiệp: [03] 1. Tên doanh nghiệp: [04] 2. Địa chỉ trụ sở chính: [05] Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có) [06] 3. Loại hình doanh nghiệp đăng ký thành lập: [07] 4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: [08] 5. Ngành, nghề kinh doanh: [09] 6. Vốn của doanh nghiệp: [10] 7. Vốn pháp định: II. Nội dung dự án đầu tư: [11] 1. Tên dự án đầu tư: [12] 2. Địa điểm thực hiện dự án: ;Diện tích đất dự kiến sử dụng: [13] 3. Mục tiêu và quy mô của dự án: [14] 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: [15] Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án [16] 5. Thời hạn hoạt động: [17] 6. Tiến độ thực hiện dự án: [18] 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: III. Nhà đầu tư cam kết:
- 1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ đầu tư; 2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư ….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... [19] NHÀ ĐẦU TƯ [20] Hồ sơ kèm theo: 3. Thủ tục: Thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên. Trình tự thực hiện Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ). Bước 3: Công chức Ban xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp; - Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4: Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư chuyển hồ sơ đến Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5: Tổ chức, cá nhân nhận Giấy biên nhận đăng ký đầu tư tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc. Cách thức thực hiện Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc - địa chỉ: Trụ sở UBND tỉnh Vĩnh Phúc - Số 40, đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. Thành phần, số a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: lượng hồ sơ - Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư(Mẫu phụ lục I-1,2,3 Quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006).
- - Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm). - Giải trình kinh tế - kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường. - Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư: + Bản sao Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác đối với nhà đầu tư là tổ chức; + Bản sao hợp lệ (bản sao có công chứng hoặc chứng thực của cơ quan có thẩm quyền) của một trong các giấy tờ: Giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực hoặc Hộ chiếu còn hiệu đối với nhà đầu tư là cá nhân. - Các văn bản pháp lý liên quan. b) Số lượng hồ sơ: 08 bộ, trong đó có 01 bộ gốc. Thời hạn giải quyết 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối tượng thực hiện - Tổ chức TTHC - Cá nhân Cơ quan thực hiện a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND Tỉnh Vĩnh Phúc. TTHC b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Các cơ quan liên quan tùy thuộc từng dự án. Kết quả giải quyết Giấy chứng nhận đầu tư. TTHC Phí, lệ phí Không Yêu cầu khác trong Khi đến giao dịch để thực hiện thủ tục hành chính, người đến giao giải quyết TTHC dịch phải xuất trình: Chứng minh thư nhân dân hoặc hộ chiếu (bản gốc) hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; Giấy giới thiệu (trong trường hợp đại diện cho tổ chức, doanh nghiệp) hoặc giấy uỷ quyền
- khi nộp hồ sơ; phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ khi nộp bổ sung hồ sơ; phiếu giao nhận hồ sơ khi nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính. Căn cứ pháp lý của - Luật Đầu tư số 59/2006/QH11 ngày 29/11/2005; TTHC - Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam; - Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính “một cửa liên thông” các dự án đầu tư trực tiếp tại Ban xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc. Phụ lục I-1 Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------- BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ [01] Kính gửi: [02] Nhà đầu tư : Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau: [11] 1. Tên dự án đầu tư: [12] 2. Địa điểm: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: [13] 3. Mục tiêu, quy mô của dự án: [14] 4. Vốn đầu tư dự kiến để thực hiện dự án: [15] Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án [16] 5. Thời hạn hoạt động:
- [17] 6. Tiến độ thực hiện dự án: [18] 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: 8. Nhà đầu tư cam kết: a) Về tính chính xác của nội dung của hồ sơ đầu tư; b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư ….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... [19] NHÀ ĐẦU TƯ [20] Hồ sơ kèm theo: Phụ lục I-2 Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập Chi nhánh) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------- BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ [01] Kính gửi: [02] Nhà đầu tư: Đăng ký hoạt động của Chi nhánh để thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau: I. Nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh: [03] 1. Tên Chi nhánh: [04] 2. Địa chỉ: [07] 3. Người đứng đầu Chi nhánh: [08] 4. Ngành, nghề kinh doanh: II. Nội dung dự án đầu tư: [11] 1. Tên dự án đầu tư:
- [12] 2. Địa điểm thực hiện dự án: ;Diện tích đất dự kiến sử dụng: [13] 3. Mục tiêu và quy mô của dự án: [14] 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: [15] Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án [16] 5. Thời hạn hoạt động: [17] 6. Tiến độ thực hiện dự án: [18] 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: III. Nhà đầu tư cam kết: 1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ đầu tư; 2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư ….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... [19] NHÀ ĐẦU TƯ [20] Hồ sơ kèm theo: Phụ lục I-3 Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------- BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ [01] Kính gửi: [02] Nhà đầu tư: Đăng ký thành lập tổ chức kinh tế để thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau: I. Nội dung đăng ký thành lập doanh nghiệp: [03] 1. Tên doanh nghiệp: [04] 2. Địa chỉ trụ sở chính:
- [05] Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có) [06] 3. Loại hình doanh nghiệp đăng ký thành lập: [07] 4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: [08] 5. Ngành, nghề kinh doanh: [09] 6. Vốn của doanh nghiệp: [10] 7. Vốn pháp định: II. Nội dung dự án đầu tư: [11] 1. Tên dự án đầu tư: [12] 2. Địa điểm thực hiện dự án: ;Diện tích đất dự kiến sử dụng: [13] 3. Mục tiêu và quy mô của dự án: [14] 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: [15] Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án [16] 5. Thời hạn hoạt động: [17] 6. Tiến độ thực hiện dự án: [18] 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: III. Nhà đầu tư cam kết: 1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ đầu tư; 2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư ….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... [19] NHÀ ĐẦU TƯ [20] Hồ sơ kèm theo: 4. Thủ tục: Thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng. Trình tự thực hiện Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ).
- Bước 3: Công chức Ban xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp; - Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4: Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư chuyển hồ sơ đến Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5: Tổ chức, cá nhân nhận Giấy biên nhận đăng ký đầu tư tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc. Cách thức thực hiện Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc - Địa chỉ: Trụ sở UBND tỉnh Vĩnh Phúc - Số 40, đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. Thành phần, số a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: lượng hồ sơ - Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Mẫu phụ lục I-1,2,3 Quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006); - Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm); - Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng theo quy định của pháp luật đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện quy định tại Điều 29 của Luật Đầu tư; - Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư: + Bản sao Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác đối với nhà đầu tư là tổ chức; + Bản sao hợp lệ (bản sao có công chứng hoặc chứng thực của cơ quan có thẩm quyền) của một trong các giấy tờ: Giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực hoặc Hộ chiếu còn hiệu đối với nhà đầu tư là cá nhân. - Các văn bản pháp lý liên quan.
- b) Số lượng hồ sơ: 08 bộ, trong đó có 01 bộ gốc. Thời hạn giải quyết 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối tượng thực hiện - Tổ chức TTHC - Cá nhân Cơ quan thực hiện a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND Tỉnh Vĩnh Phúc. TTHC b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Các cơ quan liên quan tùy thuộc từng dự án. Kết quả giải quyết Giấy chứng nhận đầu tư. TTHC Phí, lệ phí Không. Yêu cầu khác trong Khi đến giao dịch để thực hiện thủ tục hành chính, người đến giao giải quyết TTHC dịch phải xuất trình: Chứng minh thư nhân dân hoặc hộ chiếu (bản gốc) hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; Giấy giới thiệu (trong trường hợp đại diện cho tổ chức, doanh nghiệp) hoặc giấy uỷ quyền khi nộp hồ sơ; phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ khi nộp bổ sung hồ sơ; phiếu giao nhận hồ sơ khi nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính. Căn cứ pháp lý của - Luật Đầu tư số 59/2006/QH11 ngày 29/11/2005; TTHC - Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam; - Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính “một cửa liên thông” các dự án đầu tư trực tiếp tại Ban xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc. Phụ lục I-1
- Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------- BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ [01] Kính gửi: [02] Nhà đầu tư : Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau: [11] 1. Tên dự án đầu tư: [12] 2. Địa điểm: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: [13] 3. Mục tiêu, quy mô của dự án: [14] 4. Vốn đầu tư dự kiến để thực hiện dự án: [15] Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án [16] 5. Thời hạn hoạt động: [17] 6. Tiến độ thực hiện dự án: [18] 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: 8. Nhà đầu tư cam kết: a) Về tính chính xác của nội dung của hồ sơ đầu tư; b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư ….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... [19] NHÀ ĐẦU TƯ [20] Hồ sơ kèm theo: Phụ lục I-2 Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư
- (đối với trường hợp gắn với thành lập Chi nhánh) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------- BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ [01] Kính gửi: [02] Nhà đầu tư: Đăng ký hoạt động của Chi nhánh để thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau: I. Nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh: [03] 1. Tên Chi nhánh: [04] 2. Địa chỉ: [07] 3. Người đứng đầu Chi nhánh: [08] 4. Ngành, nghề kinh doanh: II. Nội dung dự án đầu tư: [11] 1. Tên dự án đầu tư: [12] 2. Địa điểm thực hiện dự án: ;Diện tích đất dự kiến sử dụng: [13] 3. Mục tiêu và quy mô của dự án: [14] 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: [15] Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án [16] 5. Thời hạn hoạt động: [17] 6. Tiến độ thực hiện dự án: [18] 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: III. Nhà đầu tư cam kết: 1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ đầu tư; 2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư ….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... [19] NHÀ ĐẦU TƯ

ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:

Báo xấu

LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
