Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố ệ Đi n Biên, ngày 03 tháng 11 năm 2017 Y BAN NHÂN DÂN Ệ T NH ĐI N BIÊN S : 26/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ả Ử Ổ Ổ Ố Ế Ị Ề Ỉ Ệ Ề Ứ Ộ Ấ Ị NG, TH TR N; QUY Đ NH S L Ạ Ộ Ề Ủ NG CÁN B , CÔNG CH C XÃ, PH CH C DANH, M C PH C P Đ I V I NH NG NG Ị ƯỜ Ả ƯỜ Ở Ổ Ố Ấ Ị I HO T Đ NG KHÔNG CHUYÊN Ụ Ấ Ố Ớ Ị NG, TH TR N VÀ Ứ XÃ, PH TRÁCH Ỉ V/V S A Đ I, B SUNG KHO N 1, ĐI U 2 VÀ ĐI U 8 QUY T Đ NH S 10/2015/QĐ Ố Ệ UBND NGÀY 24 THÁNG 7 NĂM 2015 C A UBND T NH ĐI N BIÊN V VI C GIAO S ƯỜ Ố ƯỢ ƯỢ L NG, Ữ Ứ Ở THÔN, B N, T DÂN PH TRÊN Đ A BÀN Ệ T NH ĐI N BIÊN
Ủ Ệ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH ĐI N BIÊN
́ ̉ ư ư ề ị ươ ố ̣ ́ Căn c Luât Tô ch c Chính quy n đ a ph ng s 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
̀ ́ ́ ̣ ố ư ̣ ̉ ̣ Căn c Luât Ban hanh văn ban quy pham phap luât s 80/2015/QH13 ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ướ ố Căn c Lu t Ngân sách nhà n c s 01/2002/QH11 ngày 25 tháng 12 năm 2002;
ứ ố ứ ậ ộ Căn c Lu t Cán b , công ch c s 22/2008/QH12 ngày 13 tháng 11 năm 2008;
ệ ứ ố ủ ế ị ị ị ộ ố t thi hành m t s Căn c pháp l nh công an xã s 06/2008/PLUBTVQH12 ngày 21 tháng 11 năm 2008; Ngh đ nh ủ ố s 73/2009/NĐCP ngày 07 tháng 9 năm 2009 c a Chính ph quy đ nh chi ti ệ ề ủ đi u c a Pháp l nh công an xã;
ứ ự ệ ố ị ướ ủ ế ị ố ị v s 43/2009/QH12 ngày 23 tháng 11 năm 2009; Ngh đ nh s ẫ ủ ng d n thi t và h ộ ố ề ủ ậ ậ Căn c Lu t Dân quân t 58/2010/NĐCP ngày 01 tháng 6 năm 2010 c a Chính ph quy đ nh chi ti hành m t s đi u c a Lu t Dân quân t ự ệ v ;
ứ ủ ề ả ệ ổ ủ ố ị ị dân Căn c Ngh đ nh s 38/2006/NĐCP ngày 17 tháng 4 năm 2006 c a Chính ph v b o v t ph ;ố
ố ị ị ị ế t ứ ộ ố ề ủ ạ ệ ậ ả ủ Căn c Ngh đ nh s 34/2016/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti ậ m t s đi u và bi n pháp thi hành Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t;
ị ủ ố ị ộ ố ế ộ ườ ứ ữ ộ ạ ộ ủ ề ứ ứ Căn c Ngh đ nh s 92/2009/NĐCP ngày 22 tháng 10 năm 2009 c a Chính ph v ch c danh, ố ượ ị ấ s l ng, th tr n và nh ng ng, m t s ch đ , chính sách đ i v i cán b , công ch c xã, ph ườ ng i ho t đ ng không chuyên trách ố ớ ở ấ c p xã;
ị ứ ủ ề ử ổ ủ ủ ị ị ố ộ ố ế ộ ườ ứ ộ ố ị ộ ố ề ủ ố ượ ườ ạ ộ ữ ổ Căn c Ngh đ nh s 29/2013/NĐCP ngày 08 tháng 4 năm 2013 c a Chính ph v s a đ i, b ủ sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 92/2009/NĐCP ngày 22 tháng 10 năm 2009 c a Chính ph ề ứ ị v ch c danh, s l ng, th ấ tr n và nh ng ng ng, m t s ch đ , chính sách đ i v i cán b , công ch c xã, ph i ho t đ ng không chuyên trách ố ớ ở ấ c p xã;
ủ ủ ố ị ị ộ ố ề ủ ậ ả ướ ế ể ẫ Căn c Ngh đ nh s 105/2014/NĐCP ngày 15 tháng 11 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh chi ti ị ế ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t B o hi m y t ; ứ t và h
ủ ố ủ ướ ủ ề ng Chính ph v ế ị ế ộ ụ ấ ố ớ ứ ị ế ả Căn c Quy t đ nh s 75/2009/QĐTTg ngày 11 tháng 5 năm 2009 c a Th t quy đ nh ch đ ph c p đ i v i nhân viên y t thôn, b n;
ố ư liên t ch s 03/2010/TTLT/BNVBTCBLĐTB&XH ngày 27 tháng 5 năm 2010 ươ ự ẫ ộ ộ ng binh và Xã h i h ệ ố ượ ị ấ ườ ứ ữ ộ ộ ướ ủ ề ứ ng, th tr n và nh ng ng ị ng d n th c hi n Ngh ộ ng, m t ạ ộ i ho t đ ng ở ấ ứ ị Căn c Thông t ộ ộ ụ ộ ủ c a B N i v , B Tài chính, B Lao đ ng, Th ủ ố ị đ nh s 92/2009/NĐCP ngày 22 tháng 10 năm 2009 c a Chính ph v ch c danh, s l ườ ố ế ộ s ch đ , chính sách đ i v i cán b , công ch c xã, ph không chuyên trách ố ớ c p xã;
ị ứ ệ ế ố ề ệ ử ổ ủ ề ả ả ổ ệ ở ỉ i ho t đ ng không chuyên trách ộ ồ ị ị xã, ph ủ ạ ộ ệ ố ớ ố ụ ấ ổ ườ ỉ ữ ị ả Căn c Ngh quy t s 74/2017/NQHĐND ngày 27 tháng 9 năm 2017 c a H i đ ng nhân dân ế ể ỉ t nh Đi n Biên v vi c s a đ i, b sung đi m a, kho n 1 và kho n 4 Đi u 1 Ngh quy t ứ 368/2015/NQHĐND ngày 08 tháng 7 năm 2015 c a HĐND t nh Đi n Biên quy đ nh ch c danh, ố ượ ị ườ s l ng, th ấ ở tr n; ứ ng, m c ph c p đ i v i nh ng ng thôn, b n, t dân ph trên đ a bàn t nh Đi n Biên.
ị ủ ề ố ở ộ ụ Theo đ ngh c a Giám đ c S N i v ,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ử ổ ề ố
ố ượ ổ ủ ệ ng cán b , công ch c xã, ộ ữ ị ấ ườ ng ch c danh, m c ph c p đ i v i nh ng ng ứ ạ ộ ườ i ho t đ ng ệ ỉ ố ớ ố ụ ấ ổ ả ở ở ị Đi u 1ề . S a đ i, b sung kho n 1, Đi u 2 và Đi u 8 Quy t đ nh s 10/2015/QĐUBND ngày 24 ế ị ề ả ề ệ ỉ tháng 7 năm 2015 c a UBND t nh Đi n Biên v vi c giao s l ứ ố ượ ng, th tr n; quy đ nh s l ph ườ không chuyên trách dân ph trên đ a bàn t nh Đi n Biên. ứ ị ấ ng, th tr n và ị xã, ph thôn, b n, t
ử ổ ư ề ả ổ 1. S a đ i, b sung kho n 1, Đi u 2 nh sau:
ố ượ ố ớ ử ụ ụ ấ ứ ữ ườ ng, ch c danh, b trí, s d ng và m c ph c p đ i v i nh ng ng i ạ ộ ở ườ ị ấ “Đi u 2ề : Quy đ nh s l ị ho t đ ng không chuyên trách ứ xã, ph ố ng, th tr n
ố ượ 1. S l ng:
ấ ạ ố ườ a) C p xã lo i 1 t i đa 22 ng i;
ấ ạ ố ườ b) C p xã lo i 2 t i đa 20 ng i;
ấ ạ ố ườ c) C p xã lo i 3 t i đa 19 ng i;”
ử ổ ư ề ổ 2. S a đ i, b sung Đi u 8 nh sau:
ệ ồ ươ ị ươ ng và ngân sách đ a ph ng”. ự “Đi u 8ề . Ngu n kinh phí th c hi n: Ngân sách Trung
ệ ự ể ừ ế ị ngày 15 tháng 11 năm 2017. Đi u 2ề . Quy t đ nh này có hi u l c k t
ộ ụ Ủ ố ở
ố ị ủ ị ệ ở ị ng các s , ban, ngành thu c t nh; Ch t ch UBND các huy n, th xã, thành ph ch u trách ưở ệ ế ị Đi u 3ề . Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đ c các S : N i v , Tài chính; Th ủ ỉ ộ ỉ tr nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
Mùa A S nơ