Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ Ẵ ộ ậ ự C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p - T do - H nh phúc ạ --------------- Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH ĐÀ N NG Ố -------- S : 37/2013/QĐ-UBND Đà N ng, ngày 26 tháng 11 năm 2013 ố ẵ
QUY T Đ NH Ế Ị
Ệ Ề Ổ Ứ Ả Ậ Ả Ị V VI C BAN HÀNH QUY Đ NH T CH C, QU N LÝ VÀ KHAI THÁC V N T I HÀNH KHÁCH B NG XE BUÝT TRÊN Đ A BÀN THÀNH PH ĐÀ N NG Ố Ẵ Ằ Ị
Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH ĐÀ N NG Ủ Ố Ẵ
Căn c Lu t T ch c H i đ ng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Ủ ậ ổ ứ ộ ồ ứ
ứ ộ ồ ậ ủ ậ ả ạ ỷ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t c a H i đ ng nhân dân và U ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn c Lu t Giao thông Đ ng b ngày 13 tháng 11 năm 2008; ườ ứ ậ ộ
ị ủ ề ủ ố i b ng xe ô tô; Ngh đ nh s 93/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 ứ ề ậ ả ằ ệ ố ị Căn c Ngh đ nh s 91/2009/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2009 c a Chính ph v kinh doanh ị và đi u ki n kinh doanh v n t năm 2012 c a Chính ph v vi c s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh 91/2009/NĐ-CP; ị ộ ố ề ủ ủ ề ệ ử ổ ủ ổ ị ị
s 18/2013/TT-BGTVT ngày 06 tháng 8 năm 2013 c a B Giao thông v n t ủ ộ ư ố ch c, qu n lý ho t đ ng kinh doanh v n t ạ ộ ề ổ ứ ả ậ ả ằ ậ ả i ụ ỗ ợ ậ i b ng xe ô tô và d ch v h tr v n ị Căn c Thông t ứ quy đ nh v t ị ng b ; i đ t ộ ả ườ
i T trình s 3147/TTr- SGTVT ngày 12 tháng ố ở ị ủ i t ậ ả ạ ờ ố Xét đ ngh c a Giám đ c S Giao thông v n t ề 11 năm 2013,
QUY T Đ NH: Ế Ị
ch c, qu n lý và khai thác v n t Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh vi c t ế ị ị ệ ổ ứ ậ ả i ả Đi u 1.ề hành khách b ng xe buýt trên đ a bàn thành ph Đà N ng. ằ ẵ ố ị
Quy t đ nh này có hi u l c thi hành sau 10 ngày k t ngày ký; Đi u 2. ề ệ ự ế ị ể ừ
Chánh Văn phòng y ban nhân dân thành ph , Giám đ c S Giao thông v n t i, Th ậ ả ố ố ở ủ Ủ ộ Ủ ố ơ ng các c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân thành ph , Ch t ch y ban nhân dân các ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh ủ ị Ủ ệ ổ ứ ế ị ệ ị ơ Đi u 3. ề tr ưở qu n, huy n và các c quan, t ậ này./.
Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN CH T CH Ủ Ị ơ
ể
ộ ư
ư
Văn H u Chi n ữ ế N i nh n: ậ - Văn phòng Chính ph ;ủ - C c Ki m tra VBQPPL- B T pháp; ụ - S T Pháp; ở ư - Các S , ban, ngành; ở - UBND qu n, huy n; ệ ậ - Trung tâm Tin h c và Công báo thành ph ; ố ọ - L u: VT, QLĐTh.
QUY Đ NHỊ
Ả Ổ Ứ Ậ Ả Ằ Ố Ẵ Ị ủ Ủ ế ị T CH C, QU N LÝ VÀ KHAI THÁC V N T I HÀNH KHÁCH B NG XE BUÝT TRÊN Đ A BÀN THÀNH PH ĐÀ N NG (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 37/2013/QĐ-UBND Ngày 26 tháng 11 năm 2013 c a y ban ố nhân dân thành ph Đà N ng) ẵ ố
Ch ng I ươ
NH NG QUY Đ NH CHUNG Ữ Ị
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh ề ề ạ ỉ
ch c, qu n lý, khai thác v n t i hành khách công c ng b ng xe ậ ả ả ằ ộ ả Văn b n này quy đ nh vi c t ị buýt trên đ a bàn thành ph Đà N ng. ệ ổ ứ ẵ ố ị
Đi u 2. Đ i t ng áp d ng ố ượ ề ụ
ị ố ớ ơ ụ ổ ứ ậ ch c cá nhân có liên quan đ n qu n lý, khai thác v n ế ả Quy đ nh này áp d ng đ i v i c quan, t t ế ấ ả ằ i khách b ng xe buýt, xây d ng k t c u h t ng ph c v xe buýt và khách đi xe buýt. ạ ầ ụ ụ ự
Đi u 3. Gi i thích t ề ả ng ừ ữ
là ho t đ ng v n t i khách b ng ô tô theo tuy n c đ nh có ậ ả ạ ộ ằ ế ố ị ằ 1. V n t ậ ả các đi m d ng đón, tr khách và xe ch y theo bi u đ v n hành. ể i hành khách b ng xe buýt ả ồ ậ ừ ể ạ
ế ể i khách c đ nh b ng ô tô, có đi m đ u, đi m cu i và các đi m ể ố ị ể ằ ầ ố 2. Tuy n xe buýt d ng đón tr khách theo quy đ nh. ừ là tuy n v n t ậ ả ế ị ả
ế ế ể ế ầ ộ ố ộ ị ố a) Tuy n xe buýt n i th là tuy n xe buýt có đi m đ u, đi m cu i tuy n trong n i đô thành ph ể Đà N ng;ẵ
trình đi t ề ế ộ ừ trung tâm thành ph Đà N ng đ n các ố ế ẵ b) Tuy n xe buýt li n k là tuy n xe buýt có l ề vùng li n k thu c t nh Qu ng Nam. ộ ỉ ế ề ề ả
ồ ở ỗ ứ c thi i quy đ nh. 3. Xe buýt ph i có s c ch a t ả khách đ ng và đ ế ế ứ 17 (m i b y) ch ng i tr lên ệ ứ ừ t k theo tiêu chu n do B Giao thông v n t ậ ả , có di n tích sàn xe dành cho ị ườ ả ẩ ượ ộ
t k và công b cho xe buýt d ng đ đón, ể ườ ế ế ừ ể ố 4. Đi m d ng xe buýt ừ tr khách theo quy đ nh c a c quan có th m quy n. ị là công trình đ ủ ơ c thi ộ ượ ề ng b đ ẩ ả
ể ố ủ ể ế ầ ạ là n i b t đ u, k t thúc c a m t hành trình xe ch y ủ ơ ắ ầ ế ộ 5. Đi m đ u, đi m cu i c a tuy n xe buýt trên m t tuy n. ộ ế
ế ấ ụ ụ ng ti n c gi i và ng ệ ơ ớ ườ : ngoài h th ng k t c u h t ng ph c v chung cho vi c ệ ệ ố ạ ầ i đi b còn có làn đ ườ ố ể ng u tiên cho xe buýt, đi m đ u, đi m cu i, tr m trung chuy n xe buýt, ể ụ ụ ươ ườ ư ạ ộ ể i các đi m d ng, bãi đ dành cho xe ạ ầ ủ ng dành riêng, đ ờ ng xe buýt ho t đ ng, ạ ừ ừ ạ 6. K t c u h t ng ph c v xe buýt ế ấ ho t đ ng c a các ph ộ ạ ộ đ ầ ườ tr m d ng, nhà ch xe buýt, bi n báo và các v ch s n t ơ ạ ể ạ buýt, các công trình ph tr ph c v ho t đ ng khai thác v n t ỗ ể i khách công c ng b ng xe buýt. ộ ụ ợ ụ ụ ạ ộ ậ ả ằ
ộ ế là t ng h p các l ch trình ch y xe c a các chuy n xe tham ạ ủ ế ổ 7. Bi u đ ch y xe buýt trên m t tuy n ị gia v n chuy n trên tuy n trong m t th i gian nh t đ nh. ồ ạ ể ợ ấ ị ể ậ ế ộ ờ
8. Vé l t trên m t tuy n xe buýt. t ượ là ch ng t ứ ừ ể đ khách s d ng đi m t l ử ụ ộ ượ ế ộ
đ khách s d ng đi l i th ứ ừ ể ử ụ ạ ườ ề ng xuyên trong tháng trên m t ho c nhi u ặ ộ 9. Vé tháng là ch ng t tuy n xe buýt. ế
ế ế ặ ộ ộ ậ ơ ể ạ ộ i khuy t t ệ ướ ườ ị ậ ế ả ế ậ là nh ng ng t 10. Ng ữ ườ năng bi u hi n d i nh ng d ng t ữ ể lao đ ng, sinh ho t, h c t p g p nhi u khó khăn. ọ ậ ứ i b khi m khuy t m t hay nhi u b ph n c th ho c ch c ề t khác nhau, làm suy gi m kh năng ho t đ ng, khi n cho ả ề ạ ặ ạ ộ
11. Trung tâm Đi u hành đèn tín hi u giao thông và v n t i công c ng t là: DATRAMAC). ậ ả ề ệ ộ (g i t ọ ắ
Ch ng II ươ
T CH C, QU N LÝ VÀ KHAI THÁC V N T I HÀNH KHÁCH B NG XE BUÝT Ậ Ổ Ứ Ả Ả Ằ
Đi u 4. Các hình th c tham gia khai thác v n t i hành khách b ng xe buýt ậ ả ứ ề ằ
ạ ộ ệ ợ i hành khách b ng xe buýt, tùy ằ 1. Các doanh nghi p, h p tác xã khi tham gia ho t đ ng v n t ậ ả thu c vào tuy n xe buýt khai thác, s th c hi n các hình th c khai thác sau: ứ ẽ ự ệ ế ộ
ế ệ ầ a) Tuy n xe buýt đ u th u: các doanh nghi p, h p tác xã tham gia đ u th u ph i th c hi n các ợ nguyên t c, trình t ồ ắ ấ tham gia đ u thâu, ký h p đ ng theo quy đ nh c a h s m i th u; ự ấ ả ầ ủ ồ ơ ờ ệ ợ ự ầ ấ ị ̀
c các c quan qu n lý ặ ượ ơ c giao và đ n giá đ ị ơ ng, kh i l ố ượ ả ả ng s n ẩ ơ ở ự ế c có th m quy n quy t đ nh, c quan đ t hàng xác đ nh s l ướ ơ ị ố ượ ợ ệ ế ị ợ ể ặ ồ ớ b) Tuy n xe buýt đ t hàng: Trên c s d toán đ ượ Nhà n ặ ề ph m, d ch v công ích đ ký h p đ ng đ t hàng v i doanh nghi p, h p tác xã tham gia khai thác ụ ẩ tuyên xe buýt.
ứ ặ ấ ự ị c th c hi n theo quy đ nh ệ c quy đ nh. 2. Quy trình đ t hàng, xét ch n và tham gia đ u th u nhà cung ng đ ầ đ u th u cung c p d ch v v n t i công c ng b ng xe buýt do Nhà n ấ ấ ọ ụ ậ ả ầ ằ ộ ượ ướ ị ị
Đi u 5. Thông tin trên k t c u h t ng ph c v xe buýt ụ ụ ế ấ ạ ầ ề
ố ệ ế ế ể ả ừ ạ ộ ủ ế ề ế ờ ờ 1. Đ i v i đi m d ng xe buýt: ph i ghi rõ tên tuy n, ghi s hi u tuy n xe buýt, tên đi m d ng ừ ể ố ớ ho t đ ng c a tuy n xe buýt, th i gian giãn cách, giá vé và thông tin v tuy n liên xe buýt, gi quan.
ố ớ ờ ị 2. Đ i v i nhà ch : ngoài các thông tin nh đ i v i đi m d ng xe buýt ph i ghi rõ l ch trình ch y ạ xe, các s s đi n tho i nóng và b n đ h ả ừ ng d n h th ng tuy n xe buýt. ư ố ớ ẫ ể ệ ố ố ố ệ ồ ướ ế ạ ả
xe cá nhân thu c k t c u h t ng ph c v xe buýt ố ầ ể ộ ế ấ ạ ạ ạ ầ trình, bi u đ gi ể ụ ụ , lo i xe, ạ ế ồ ờ ộ ứ ả ệ ế ồ ị i đi m c n b trí do S Giao thông v n t ể ể ụ ụ ố ậ ả ạ ng d n hành khách, đ ki m tra, ph i h p v i đ n v v n t ề i đ đi u hành ho t đ ng c a xe i phê duy t; ph i có nhân viên đi u hành đ ớ ơ ể ủ ố ợ ạ ộ ể ẫ 3. T i đi m đ u, đi m cu i tuy n, các bãi gi ế ữ và tr m trung chuy n xe buýt: th hi n s hi u tuy n xe buýt, l ể ệ ố ệ ộ c và hình th c b n đ tuy n xe buýt tùy thu c vào v trí và quy doanh nghi p ph c v ; kích th ướ mô t ả ệ ở ầ h ị ậ ả ể ề ể ể ướ buýt trên tuy n xe buýt. ế
Đi u 6. Đ u t xây d ng k t c u h t ng ph c v ho t đ ng xe buýt ầ ư ề ụ ụ ạ ộ ế ấ ạ ầ ự
ụ ụ ạ ộ ế ấ ạ ầ ự ượ ự c th c 1. Vi c t ch c đ u t hi n theo các ngu n v n sau đây: xây d ng các k t c u h t ng ph c v ho t đ ng xe buýt đ ệ ổ ứ ầ ư ố ệ ồ
ự ể ạ ờ ầ ư ạ ừ ể xây d ng m i tr m trung chuy n xe buýt, tr m d ng, nhà ch xe buýt, bi n ớ ạ ừ ng dành riêng cho xe buýt, bãi đ dành cho xe buýt i các đi m d ng, đ ơ ạ ườ ừ ể c đ ngu n v n ngân sách Nhà n ướ ượ ồ ộ c duy t ho c các ngu n v n huy đ ng ỗ ồ ệ ặ ố ố a) Kinh phí đ u t báo và các v ch s n t đ c s d ng t ượ ử ụ khác;
ả ưỡ ữ ể ờ ờ ượ ử c s b) Kinh phí duy tu b o d d ng t ồ ụ ng s a ch a, di d i đi m d ng xe buýt, nhà ch , bi n báo đ ử ngu n v n s nghi p đ ệ ượ ố ự c duy t và các ngu n v n huy đ ng khác n u có. ố ừ ồ ể ế ừ ệ ộ
2. Quy đ nh k thu t: ậ ỹ ị
a) Quy đ nh k thu t chung: ỹ ậ ị
ố ả ề ể ừ ộ ị ị ạ ả ỗ i đa gi a 2 đi m d ng đón, tr khách li n k trong n i thành, n i th là 700 m, ề ừ ể ữ ộ ị ơ ệ ợ ể ừ ộ ể i m i đi m d ng xe buýt ph i có bi n báo hi u đi m i cho ệ nh ng n i ti n l ờ ở ữ ừ i giao thông cho xe buýt d ng đón khách. Riêng i có th đ t đi m d ng, nhà ch đ n g n c a ra vào, ầ ử ể ặ ườ ừ ệ ể ể ọ ủ ề ng h c có đ a đi m thu n l ậ ợ ị ỷ ố ể ng giao thông ng ờ ế ng ườ ạ ả ố ng giao thông đ i di n ph i b trí ố ợ ườ ng i ít nh t là 10 mét; tr ệ ng h p đ ườ ấ - Kho ng cách t ngoài n i thành, ngoài n i th là 3.000 m; t ả ộ d ng xe buýt theo quy đ nh; ph i b trí các đi m d ng xe buýt, nhà ch ể ả ố ừ hành khách đi xe buýt và đ đi u ki n thu n l ậ ợ ệ b nh vi n, tr ệ ph i đ m b o an toàn giao thông và do U ban nhân dân thành ph cho phép. T i các đ ả ả ả không có d i phân cách, đi m d ng xe buýt, nhà ch c a h ả ờ ủ ướ ừ l ch v i ch d ng xe buýt c a h c l ủ ướ ỗ ừ ượ ạ ệ i thi u là 20 mét; ph h p kho ng cách này t ố ả ớ ố ẹ ể
i khuy t t ể ế ậ ử ụ ả i khuy t t ờ ụ ụ ườ ị ừ ậ ệ t s d ng xe lăn ph i xây d ng l ế ậ ử ụ ườ i lên ố ự ờ t s d ng xe lăn đ u ch ậ - Đi m d ng xe buýt, nhà ch ph c v ng xu ng thu n ti n cho xe lăn và có v trí dành riêng cho ng ố xe buýt;
c nh h ể ưở ng đ n t m nhìn, m quan các công , an toàn giao ừ ạ ầ ặ ạ ị ỹ i nh ng n i c n b o v an ninh tr t t ậ ự ả ượ ả ữ ế ầ ệ ơ ầ - Đi m d ng xe buýt, nhà ch l p đ t không đ trình h t ng đô th ; không đ thông theo quy đ nh c a Nhà n ờ ắ ặ c l p đ t t ượ ắ c; ướ ủ ị
ỗ ố ệ ề ờ ọ ượ c th hi n trên ể ệ - M i đi m d ng xe buýt, nhà ch xe buýt đ u có s hi u, tên g i riêng và đ b n đ đ qu n lý và thông tin cho khách đi xe buýt. ả ể ồ ể ừ ả
b) Quy đ nh k thu t riêng cho đi m d ng xe buýt, bi n treo: ừ ể ể ậ ỹ ị
ị ặ ắ ự ế ủ ỉ ể ể ề ả ợ c a v a hè và ừ ố i ệ ễ ớ ỹ - V trí l p đ t đi m d ng xe buýt, bi n treo ph i thích h p v i đi u ki n th c t khu v c xung quanh, b o đ m có không gian thông thoáng, m quan, d quan sát và có ch a l ự đi trên l ả cho khách b hành; ừ ả ộ ề
ỗ ể ế ừ ể ả ố ợ ể ừ ng ch đ ườ ế ạ ớ ợ ữ ồ ừ ể ả ầ ủ ụ ả ủ ừ ừ ể c b trí t - M i đi m d ng xe buýt trên tr c đ i đa cho 03 tuy n xe buýt s d ng ử ụ ố ỉ ượ ố ụ ườ ng h p nhi u h n ph i t chung làm đi m d ng đón, tr khách; tr ch c tách và b trí thêm ơ ề ừ ả ổ ứ i, an toàn cho xe buýt và hành đi m d ng cho phù h p v i bi u đ tuy n xe buýt t o thu n l ậ ợ ể 30 mét trong m t c m i thi u t khách; kho ng cách gi a 2 đi m d ng xe buýt ph i cách nhau t ộ ụ ể ừ ố đi m d ng đón, tr khách và đi m d ng xe buýt c a 2 đ u c a c m đi m d ng ph i đ m b o ả ả ả ể ể kho ng cách quy đ nh t i đi m a kho n này; ừ ả ả ị ể ả ạ
ố ớ ể ẹ ị c ph i ả c h c sinh, sinh viên, công nhân có đ a đi m h n tr ướ i các đi m không trùng v i đi m d ng xe buýt trên tuy n và ế ể ớ ụ ể ệ ườ ậ ờ ợ ng h p ph i b trí trùng do ả ố ợ - Đ i v i các tuy n xe buýt đ a r ư ướ ọ ế b trí tr đi m d ng xe buýt t ừ ể ạ ừ ố thu n ti n cho hành khách, đ ng th i phù h p an toàn giao thông; tr ồ i quy t đ nh. S Giao thông v n t ế ị ậ ả ở
c) Quy đ nh riêng cho nhà ch . ờ ị
ườ ặ ờ ả i đi b . Nhà ch xe buýt ph i ờ ộ ng h p v a hè có khoét l V a hè đ l p đ t nhà ch xe buýt ph i đ r ng đ b trí cho ng ể ắ ỉ l p đ t cách mép l i thi u 1,5 mét tr tr ắ ả ủ ộ ừ ườ ể ố ợ t ề ố ể ặ ỉ . ề
d) Quy đ nh riêng c a v ch s n cho đi m d ng xe buýt: ủ ạ ừ ể ơ ị
ả ự ạ ộ ị i QCVN 41: 2012/BGTVT do B Giao thông v n t ậ ả ả i ban hành ể ả ơ ạ - Ph i th c hi n đúng quy đ nh t theo Thông t ng ng ti n giao thông khác nh n bi t; ệ s 17/2012/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2012, ph i s n v ch ph n quang đ ư ố i đi u khi n các ph ậ ể ươ ườ ề ế ệ
ng h p c th , t 15 đ n 30 mét, b o đ m cho ề ủ ườ ợ ụ ể ừ ế ả ả ừ và an toàn. c tr t t - Chi u dài c a ô d ng xe buýt tùy theo t ng tr xe đón, tr khách đ ả ừ ượ ậ ự
ừ ề ở ỉ 4 mét tr lên, ph n v a hè còn l ầ ặ ườ ỉ i ạ ợ ng ph i phù h p ỉ ớ ả ả ớ i thu n l e) Quy đ nh riêng khi khoét l : V a hè đ khoét l ể ề sau khi c t g t ph i có b r ng l n h n 1,5 mét và chi u cao v a hè v i m t đ ơ ề ộ đ đ m b o cho hành khách có nhu c u đi l ầ ể ả ph i r ng t ả ộ ề i. ậ ợ ị ắ ọ ả ạ
Đi u 7. Th i gian xe buýt ph c v ụ ụ ờ ề
c quy đ nh trong bi u đ ch y xe, ủ ừ ế ượ ồ ạ ể ị i thi u 12 gi 1. Th i gian xe buýt ph c v trong ngày c a t ng tuy n đ ờ /ngày. đ m b o t ả ụ ụ ờ ả ố ể
ệ ự ế ể ả ờ ừ ệ ể ừ ả ồ ạ 2. Doanh nghi p, h p tác xã tham gia khai thác tuy n xe buýt ph i th c hi n theo bi u đ ch y ợ xe đ b trí đúng lo i xe ch y; xe buýt ph i ch y đúng gi , d ng đúng đi m d ng, nhà ch theo ờ ạ ạ ạ quy đ nh bi u đ ch y xe đã công b . ố ồ ạ ể ố ị ể
Đi u 8. Ph ng ti n v n chuy n ề ươ ệ ậ ể
1. Tiêu chu n xe buýt: ẩ
ế ạ ộ ố ệ ị ủ ề ủ ề ị ề ố ị ị ủ ị ầ ủ ậ ẩ ộ ị a) Xe buýt tham gia ho t đ ng trên tuy n ph i là xe ô tô đ đi u ki n theo Ngh đ nh s ả 91/2009/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2009 c a Chính ph v kinh doanh và đi u ki n kinh ệ ủ ổ i b ng xe ô tô; Ngh đ nh s 93/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 s a đ i, b doanh v n t ử ổ sung m t s đi u Ngh đ nh s 91/2009/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2009 c a Chính ph và xe ủ ị buýt ph i b o đ m yêu c u k thu t quy đ nh t i Tiêu chu n ngành 22 TCN 302-06 c a B Giao ạ thông v n t ố ỹ i ban hành ngày 02 tháng 3 năm 2006; ậ ả ằ ộ ố ề ả ả ả ậ ả
b) Tuân th màu s n do U ban nhân dân thành ph quy đ nh v màu s n c a xe buýt; ơ ủ ủ ề ơ ố ỷ ị
i khuy t t ế ậ ượ ả ậ ỹ c quy ụ ụ ườ ị ầ ủ ủ ị ố ớ ạ t và h t và Ph n 2 Tiêu chu n ngành i khuy t t ả ả i Đi u 14, Ngh đ nh s 28/2012 ngày 10/04/2012 c a Chính ph ban hành quy đ nh chi ề ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t ng ướ t ph i b o đ m các yêu c u k thu t riêng đ ị ẩ ế ậ ườ ậ ầ c) Đ i v i xe buýt ph c v ng đ nh t ố ị ti ộ ố ề ủ ẫ ế 22 TCN 302-06.
2. Tiêu chu n d ch v : ụ ẩ ị
c ph c v v i tiêu chu n ch t l ng nh đ n v v n t ụ ụ ớ ấ ượ ẩ ị ậ ả i ư ơ a) Xe buýt đ a vào ho t đ ng ph i đ ả ượ đã cam k t v i c quan qu n lý tuy n; ế ư ế ớ ơ ạ ộ ả
b) Xe buýt ph i k v ch chi u cao 1,3 mét t i c a lên đ ph c v mi n phí cho tr em; ả ẻ ạ ề ạ ử ể ụ ụ ễ ẻ
c ki m tra b o đ m an toàn k thu t hàng ngày tr ể ả ả ậ ỹ ướ ạ c khi đ a vào ho t ư ả ượ c) Xe buýt ph i đ đ ng.ộ
3. Thông tin trên xe buýt:
ở ế ả ố ệ ế ể ể ầ c và sau ph i niêm y t thông tin s hi u tuy n, đi m đ u, đi m cu i ố ệ c kính; d c theo hai thành xe ph i niêm y t giá vé; tên doanh nghi p; ế ọ ế ế ch y tên tuy n, b ng l trình, mã s ể ệ ộ i trang b b ng đi n t ị ả trình c b n c a tuy n xe buýt đi qua. ố ả ộ ệ ử ạ ả ơ ả ủ ế a) Bên ngoài xe: phía tr ướ c a tuy n lên kính phía tr ướ ế ủ s đi n tho i c a đ n v khai thác tuy n, th hi n l ị ạ ủ ơ ố ệ Khuy n khích các đ n v v n t ị ậ ả ơ ế tuy n b ng đèn led; ế ằ
ụ ụ ả b) Bên trong xe: ph i có s đ tuy n, niêm y t giá vé, c ế ơ ồ i khai thác tho i c a DATRAMAC và c a đ n v v n t ị ậ ả ế ủ ơ ạ ủ ướ ở ị ố ệ c hành lý, n i quy ph c v và s đi n ộ v trí d nhìn; ễ
ệ ự ệ ả ẫ c) Vi c qu ng cáo trên xe buýt (bên trong l n bên ngoài thành xe buýt) th c hi n đúng theo quy đ nh hi n hành; ệ ị
ộ ủ ể ạ ượ c ữ ướ ng d n và ki m tra th c hi n. d) N i dung niêm y t, kích th DATRAMAC quy đ nh, h ướ ế ị c, ki u ch , màu s c, v trí c a các lo i thông tin trên đ ẫ ắ ự ị ệ ể
c th c hi n theo quy ho ch đã đ c U ban nhân dân thành ph ố ệ ượ ự ệ ạ ượ ỷ ố 4. S hi u tuy n xe buýt đ ế phê duy t v v n t ệ ề ậ ả i khách công c ng b ng xe buýt. ộ ằ
5. Giãn cách xe ch y:ạ
ố ớ ế ộ ộ ạ t, n u t n su t v ấ ượ ế ầ ượ ệ ặ ợ t quá 20 ả ượ ự c s c v a) Giãn cách xe ch y đ i v i các tuy n xe buýt thu c ph m vi n i thành không đ ượ ượ phút/l ng h p đ c bi t quá quy đ nh ph i đ ị i; đ ng ý c a S Giao thông v n t ồ ạ t xe xu t b n; trong tr ấ ế ủ ở ườ ậ ả
t quá 30 phút/l ố ớ ế ạ c v ượ ượ ượ ấ t xe xu t b) Giãn cách xe ch y đ i v i các tuy n xe buýt khác không đ b n;ế
6. Các gi y t mang theo xe buýt. ấ ờ
mang theo xe đ ấ ờ ệ ậ ậ ị ể c pháp lu t quy đ nh, xe buýt ph i có l nh v n chuy n ượ ồ ố xe ho t đ ng theo bi u đ , s ậ ả ạ ộ ạ ị ậ ể ể ệ ả ờ ng vé đã bán. Ngoài các lo i gi y t c a đ n v v n hành tuy n, trong l nh v n chuy n ph i ghi rõ gi ế ủ ơ hi u tuy n, bi n s xe, s hi u t p vé, các đi m ch t s l ố ệ ậ ệ ố ố ượ ể ố ế ể
Đi u 9. Vé xe buýt ề
ể ạ ướ ặ c (Vé có th là lo i vé gi y ho c ể ạ ấ thông minh (card) thay cho vé gi y). 1. Vé s d ng đ đi xe buýt có 2 lo i vé: vé l ử ụ vé th đi n t ẻ ệ ử t và vé bán tr ượ ấ
t trên m t tuy n xe buýt. Vé bán tr ộ ượ ế ộ ừ ể ử ụ đ khách s d ng đi m t l ử ụ i th ườ ạ ặ ng xuyên trong kho ng th i gian nh t đ nh, trên m t ho c ấ ị ả ờ c là ướ ộ 2. Vé l t là ch ng t ượ ứ đ khách s d ng đi l ch ng t ừ ể ứ nhi u tuy n xe buýt. ế ề
ế ả ấ ợ ơ ị ậ ả ế ế ợ ơ ị ậ 3. Vé trên các tuy n có tr giá do DATRAMAC phát hành, qu n lý và c p phát cho đ n v v n t i tham gia khai thác tuy n xe buýt ả phát hành, qu n lý theo quy đ nh i xe buýt; vé trên các tuy n không tr giá do đ n v v n t ị ả
Đi u 10. Tr giá c a Nhà n ủ ợ ề c ướ
1. C ch tr giá cho tuy n xe buýt có tr giá đ c quy đ nh nh sau: ơ ế ợ ế ợ ượ ư ị
a) Ph ng th c tr giá theo chuy n đ i v i t ng tuy n, t ng nhóm xe. ươ ố ớ ừ ứ ừ ế ế ợ
b) Công th c tính: Kinh phí tr giá = T ng chi phí chuy n xe (đã tính l i nhu n) - doanh thu. ứ ế ổ ợ ợ ậ
ế ặ ầ ạ ế i. Các tuy n xe buýt m i m ph i th c hi n đ u th u khai thác tuy n xe buýt khi ệ ệ ơ ế ấ ế ủ ở ế ự ấ ầ ở ớ 2. Th c hi n c ch đ u th u, đ t hàng khai thác tuy n xe buýt theo k ho ch c a S Giao ự thông v n t ả m tuy n ậ ả ế ở
Đi u 11. H tr c a Nhà n c v k t c u h t ng xe buýt ỗ ợ ủ ề ướ ề ế ấ ạ ầ
ỹ ấ ể ử ụ ố 1. U ban nhân dân thành ph giao cho DATRAMAC s d ng qu đ t đ làm đi m trung ể chuy n, đi m đ u cu i c a tuy n và bãi k thu t (depot) xe buýt theo quy ho ch. ố ủ ỷ ể ế ể ầ ạ ậ ỹ
ỗ ợ ạ ng s a ch a h th ng tr m ữ ệ ố ặ ả ưỡ ử ể ầ ư ố ự ể ẻ ơ ờ , xây d ng m i ho c b o d 2. H tr các chính sách đ đ u t ớ trung chuy n, tr m đ u cu i, bãi đ xe, đi m d ng xe buýt, nhà ch , ô k s n và các công trình ừ ỗ ầ ạ ph c v v n chuy n khách b ng xe buýt. ể ụ ụ ậ ể ằ
Đi u 12. H tr tài chính c a Nhà n c trong đ u t ph ng ti n ỗ ợ ủ ề ướ ầ ư ươ ệ
xe buýt đ c h ượ ưở ng các chính sách u đãi, h tr đ u t ư ệ Qu đ u t ) khi đáp ng đ ỹ ầ ư ứ c ặ ẽ ượ ỗ ợ ầ ư c các đi u ki n theo quy đ nh c a thành ệ (ho c s đ ủ ị ượ ề ố ừ Doanh nghi p đ u t ầ ư xem xét cho vay v n t ph .ố
Ch ng III ươ
QUY N VÀ NGHĨA V C A DOANH NGHI P XE BUÝT, HÀNH KHÁCH ĐI XE BUÝT Ụ Ủ Ệ Ề
i hành khách b ng xe buýt Đi u 13. Đi u ki n tham gia v n t ệ ậ ả ề ề ằ
1. Doanh nghi p đ c thành l p h p pháp theo lu t đ nh. ệ ượ ậ ị ậ ợ
i hành khách b ng xe buýt và gi y phép kinh doanh v n t ứ ậ ả ậ ả i ằ ấ 2. Có ch c năng kinh doanh v n t hành khách b ng xe buýt. ằ
3. Đ m b o các đi u ki n kinh doanh theo quy đ nh hi n hành. ề ệ ệ ả ả ị
ế ặ ầ ặ 4. Đ c DATRAMAC đ t hàng tham gia ho t đ ng tuy n xe buýt ho c trúng th u khai thác ạ ộ tuy n xe buýt do DATRAMAC t ch c. ượ ế ổ ứ
Đi u 14. Quy n h n, trách nhi m c a doanh nghi p, h p tác xã kinh doanh v n t i ậ ả ủ ợ ệ ề ệ ề ạ
Quy n l i c a doanh nghi p, h p tác xã kinh doanh v n t ề ợ ủ i ậ ả ệ ợ
c đăng ký ho t đ ng v n t ậ ả ạ ộ ệ ợ ằ c h ượ ả ệ ớ ế ầ i hành khách b ng xe buýt khi có ể ượ ướ ủ ụ ng d n th t c, ẫ a) Các doanh nghi p, h p tác xã đ nhu c u khai thác tuy n xe buýt ph i liên h v i DATRAMAC đ đ ki m tra năng l c và đi u ki n tham gia. ự ể ệ ề
i quy đ nh t ị ị ượ ưở ư ng III Quy đ nh này và các quy n l ạ ộ ự ả ng các quy n l ề ợ ủ ế i Ch ạ ố ố ớ ờ ồ ể ầ ủ ụ ố ớ ậ ệ i khác trong b) Đ c h ề ợ ươ chính sách u đãi chung c a thành ph đ i v i ho t đ ng v n chuy n hành khách b ng xe buýt ằ khi tham gia khai thác tuy n xe buýt đ ng th i ph i th c hi n đ y đ các nghĩa v đ i v i Nhà n c theo lu t đ nh. ậ ị ướ
c đ t hàng ho c trúng th u khai thác tuy n xe buýt đ ệ ượ ả ế ặ ư ế ấ ượ ặ ế ầ ạ ầ ạ ộ ệ ề ả c) Doanh nghi p xe buýt đ c đ m b o các đi u ki n ho t đ ng trên tuy n nh k t c u h t ng xe buýt và các thông tin trên các k t c u ế ấ này.
ệ ượ ử ề ế ạ ạ ợ ồ c quy n khi u n i các quy t đ nh x lý vi ph m h p đ ng khai thác ế ị ắ ư ế ề ỉ d) Doanh nghi p xe buýt đ tuy n xe buýt c a DATRAMAC do khách quan nh ùn t c giao thông, đi u ch nh giao thông, tai n n, h h ng đ t xu t... ư ỏ ủ ộ ạ ấ
e) Đ c quy n t ch i v n chuy n đ i v i hành khách c tình vi ph m n i quy đi xe buýt. ề ừ ố ậ ố ớ ượ ể ạ ố ộ
2. Nghĩa v c a doanh nghi p, h p tác xã kinh doanh v n t ụ ủ i ậ ả ệ ợ
ề ậ ề ằ ỉ ị ủ ệ ậ ộ ề ị ả ủ ợ ộ ậ ể ồ a) T ch c th c hi n nghiêm ch nh các quy đ nh v v n chuy n khách b ng xe ô tô; v ho t ạ ự ể ị ổ ứ ệ ng b . Ch u trách nhi m chính v i đ đ ng v n t ng b trong đô th c a Lu t Giao thông đ ườ ậ ả ườ ộ đ m b o ch t l ng v n chuy n cho hành khách theo các đi u kho n c a h p đ ng khai thác ề ấ ượ ả ả tuy n xe buýt. ế
i tr c ti p đi u hành ho t đ ng v n t ườ ự ế ậ ả ủ i c a doanh nghi p ph i có trình đ chuyên môn ả ệ ộ b) Ng chuyên ngành v n t ề i t ậ ả ừ ạ ộ trung c p tr lên. ở ấ
ng xuyên ki m tra, nh c nh lái xe, nhân viên ph c v trên xe ướ ườ ể ắ ở ng d n và th ẫ ộ ụ ụ ể ả ử ề ả ị c) Ph bi n, h ổ ế ạ buýt th c hi n đúng n i dung nêu trong Quy đ nh này. C nhân viên đi u hành đ đ m b o ho t ệ ự đ ng tuy n. ộ ế
ậ ế ệ ụ ụ ớ ể ị ứ ợ ườ ậ ộ ộ ẩ ạ ộ ứ ợ ồ ấ ớ ộ ề ố d) Doanh nghi p khi tuy n d ng, ti p nh n lái xe buýt m i, nhân viên ph c v trên xe buýt ph i ả ể ụ i Đi u 15, Đi u 16 Quy đ nh này đ xét tuy n. Sau khi tuy n d ng ph i căn c các tiêu chu n t ả ể ề ề ể ụ ụ ký h p đ ng lao đ ng theo đúng quy đ nh c a B Lu t Lao đ ng. Các tr ng h p tuy n d ng ị ể ợ ủ m i và ch m d t h p đ ng lao đ ng đ u ph i thông báo cho DATRAMAC bi ế ề ồ ơ t v h s cá ả ề nhân, b trí công vi c c a h vào tuy n xe c th đ theo dõi quá trình hành ngh , các thông tin ụ ể ể ế ng, k lu t, lý do ch m d t h p đ ng lao đ ng. v khen th ồ ề ồ ệ ủ ọ ỷ ậ ứ ợ ưở ấ ộ
ụ ụ ư ạ ặ ấ e) Không đ nh n t p hu n và không đ m b o s c kh e theo quy đ nh: ậ ậ c b trí nhân viên ph c v trên xe buýt ch a qua đào t o ho c ch a có gi y ch ng ứ ư ị ượ ố ấ ả ứ ả ỏ
ợ ườ ư ấ ư ậ ạ ớ ệ ng h p do khách quan nh gi y ch ng nh n c p ch m, ch a có l p đào t o, doanh nghi p ậ ấ t và ch a x lý các ư ử ứ ụ ụ ế - Tr ph i báo cáo danh sách nhân viên ph c v trên xe buýt cho DATRAMAC bi ả tr ườ ng h p này; ợ
ế ệ ạ ằ i doanh nghi p mình các nhân viên ph c v trên xe buýt n m các ệ ị ấ ụ ụ ộ ả ừ ứ ệ ị - Không ti p nh n vào làm vi c t ậ trong danh sách do DATRAMAC thông báo đã b ch m d t quan h lao đ ng, b sa th i t doanh nghi p khác vì vi ph m quy đ nh v ho t đ ng xe buýt. ạ ộ ệ ề ạ ị
f) Th c hi n báo cáo đúng quy đ nh theo yêu c u c a DATRAMAC ị ầ ủ ự ệ
ế ấ ư ỏ ạ ầ ệ ạ ờ ị ề trên tuy n. g) Phát hi n và báo k p th i cho DATRAMAC v tình tr ng h h ng k t c u h t ng xe buýt trên tuy n, v tình hình an ninh tr t t ế ậ ự ế ề
ả ử ụ ủ ớ ợ ị ướ ố ề ị ế ệ ề ợ ờ ị c s ti n tr giá, ph i h p v i DATRAMAC h) Qu n lý và s d ng đúng quy đ nh c a Nhà n ố ợ quy t toán tr giá theo đúng th i gian quy đ nh và ch u trách nhi m v tính chính xác, trung th c ự c a báo cáo quy t toán. ủ ế
i) Ti p nh n, gi i quy t các ph n ánh, góp ý c a hành khách và ng i dân. ế ậ ả ủ ế ả ườ
Đi u 15. Quy n h n, trách nhi m c a nhân viên lái xe ủ ề ề ệ ạ
ki m soát đ ự ể ượ ấ c hành vi, gây m t 1. Có quy n t an ninh, tr t t ch i v n chuy n đ i v i hành khách không t ố ớ ể , an toàn trên xe. ề ừ ố ậ ậ ự
ề ừ ố ậ ặ ộ ch i v n chuy n hàng c m, hàng d cháy, n , hàng có mùi hôi tanh ho c đ ng ể ễ ấ ổ 2. Có quy n t v t s ng. ậ ố
i lái xe c gi ng b theo quy đ nh c a pháp lu t khi ả ả ả ườ i đ ơ ớ ườ ủ ậ ộ ị 3. Ph i đ m b o đi u ki n c a ng ề tham gia giao thông đ ệ ủ ng b . ộ ườ
i khách b ng xe buýt, an toàn giao thông ệ ụ ậ ả ướ ẫ ằ ng d n v nghi p v v n t i; 4. Ph i đ c t p hu n, h ề theo quy đ nh c a B Giao thông v n t ậ ả ả ượ ậ ủ ị ấ ộ
ạ ứ ả t, có tinh th n ph c v hành khách hòa nhã, văn minh, l ch s , ph i ự ị 5. Có đ o đ c tác phong t ố m c đ ng ph c và đeo th theo quy đ nh c a tuy n. ẻ ụ ụ ụ ế ặ ồ ầ ị ủ
i gi gìn, b o qu n ph ng ti n. 6. Lái xe buýt có trách nhi m cùng doanh nghi p v n t ệ ậ ả ệ ữ ả ả ươ ệ
t b hình trình k p th i cáo các tình hu ng phát sinh ệ ấ ờ ố ị 7. Nghiêm c m lái xe không can thi p vào thi ế ị s c c a hành trình trong quá trình khai thác, nh n tin đang nh p khi nh n ca và đang xu t khi ắ ự ố ủ ậ ậ ấ
ố ộ ấ ở ử ừ ệ ấ ấ ỗ ị ặ ộ ạ ổ ấ ấ ở k t thúc ca làm vi c. C m d ng đ sai quy đ nh, c m ch y quá t c đ , c m m c a khi xe đang ế ậ ch y, c m ch y sai hành trình, c m ch hàng d cháy, n , hàng có mùi hôi tanh ho c đ ng v t ễ ạ ạ s ng trong khoang hành khách. ố
Đi u 16. Quy n h n, trách nhi m nhân viên ph c v trên xe buýt ụ ụ ề ề ệ ạ
ng d n v nghi p v v n t i khách, an toàn giao thông theo quy đ nh ệ ụ ậ ả ề ẫ ị ướ i. c t p hu n, h 1. Ph i đ ấ c a B Giao thông v n t ậ ả ủ ả ượ ậ ộ
2. Màu đ ng ph c c a lái xe theo quy đ nh t ng tuy n và đeo th b ng tên theo quy đ nh. ừ ụ ủ ẻ ả ế ồ ị ị
t, tinh th n ph c v khách hòa nhã, văn ạ ứ ự ố ụ ụ ầ 3. Có thái đ ph c v đúng m c; có đ o đ c tác phong t minh, l ch s ; bán vé và giao vé cho khách đi xe; ộ ụ ụ ự ị
ng d n cho hành khách t ệ ế ừ ẫ t, ng ể ướ i khuy t t ế ậ ố i các đi m d ng đ ể ạ i già, tr em, ph n có thai, có con ụ ữ ườ ẻ 4. Có trách nhi m cung c p thông tin v tuy n; h ề ấ khách lên, xu ng xe an toàn; giúp đ ng ỡ ườ nh khi lên, xu ng xe; ỏ ố
ứ ấ 5. Nghiêm c m hành vi thu giá vé cao h n quy đ nh và không giao vé cho hành khách; đ ng c a ử ị xe trong tình tr ng xe đang ch y và m c a. ơ ở ử ạ ạ
Đi u 17. Quy n h n, trách nhi m c a hành khách đi xe buýt. ệ ủ ề ề ạ
1. Quy n h n c a hành khách ạ ủ ề
ng ti n xe buýt trên nh ng tuy n xe buýt đ ượ ữ ế ệ ướ ỗ ợ ợ c c p th đi xe buýt mi n phí trên t i dân thành ph . Ng i khuy t t i b ng ph ạ ằ c Nhà n ườ ớ ễ ườ ố c thành ph tr giá, hành ố ợ ươ ậ c h tr chi phí thông qua vi c quy đ nh giá vé phù h p v i m c thu nh p ệ ứ ị ấ ả t c t đ ế ậ ượ ấ ng binh ẻ i c p theo danh sách c a S Lao đ ng - Th ủ ở ậ ả ấ ươ ộ ở a) Khi đi l khách đ ượ chung c a ng ủ các tuy n xe buýt do S Giao thông v n t ế và Xã h i cung c p. ộ ấ
nh n vé xe buýt ụ ụ ư ặ ự ậ b) Yêu c u nhân viên ph c v trên xe buýt đ a vé xe buýt ho c hành khách t khi đã tr ti n. ầ ả ề
ượ ợ ng h p ườ ả ả ề ướ ầ ỗ c. Tr ệ ề ề ồ c) Hành khách đ c mang theo 10 kg hành lý xách tay không ph i tr ti n c hành lý trên 10 kg thì thu ti n b ng 1 vé, riêng hành lý c ng k nh thì m i ph n di n tích chi m ế ch trên 0,10 m2 thì thu thêm ti n b ng 1 vé. ằ ề ằ ỗ
ấ ượ ễ ệ ử ủ c a ả ờ ự ế ặ ượ ủ i tr c ti p nh ng thông tin c a ữ d) Đ c cung c p mi n phí các thông tin v xe buýt thông qua trang thông tin đi n t ề DATRAMAC ho c đ c nhân viên ph c v trên xe buýt tr l ụ ụ các tuy n xe buýt. ế
t h i v v t ch t đ i v i nh ng thi ng thi t h i do lái xe ho c nhân ượ ườ ữ ầ ồ ệ ạ ặ e) Đ c yêu c u b i th viên ph c v trên xe buýt gây ra theo quy đ nh c a pháp lu t. ệ ạ ề ậ ị ấ ố ớ ủ ụ ụ ậ
ượ ượ ủ c công b k t qu x lý các khi u n i v các hành vi vi ph m c a ế ạ ề ả ử ố ế ạ g) Đ c yêu c u x lý và đ ầ ử lái xe, nhân viên ph c v trên xe. ụ ụ
h) Đ c góp ý v nh ng u - khuy t đi m trong quá trình đi xe buýt qua các kênh thông tin. ề ữ ư ượ ể ế
2. Nghĩa v c a hành khách ụ ủ
ể ả ả ầ ấ c s d ng các lo i vé không h p pháp. a) Hành khách đi xe buýt ph i mua vé và ph i xu t trình vé khi có yêu c u ki m soát; không đ ượ ử ụ ạ ợ
ả ấ ộ ẫ ủ ồ ế ậ ự ỡ t, ng ế ậ ỏ ng h p hành ợ i đi trên xe thì x lý theo quy đ nh pháp lu t. b) Hành khách đi xe ph i ch p hành n i quy đi xe buýt, s h ụ ng d n c a lái xe, nhân viên ph c ự ướ ng gh ng i trên xe buýt cho khách v trên xe, đ m b o an toàn tr t t ả ườ ả ụ i khuy t t đi xe là ng ườ ườ ặ ườ khách vi ph m n i quy, làm thi ị ộ ạ i cao tu i, ph n có thai ho c có con nh . Tr ổ t h i đ n ng ệ ạ ế trên xe. Giúp đ và nh ụ ữ ườ ử ậ
ữ ệ ừ ể ạ ờ ỗ i các đi m d ng, đ , nhà ch xe buýt; không c) Hành khách đi xe gi mang theo nh ng hàng b c m v n chuy n, hàng tanh hôi, lây nhi m, súc v t, ch t d cháy n . ổ v sinh trên xe buýt và t ị ấ ấ ễ ữ ể ễ ậ ậ
Ch ng IV ươ
TRÁCH NHI M C QUAN QU N LÝ NHÀ N Ơ Ả Ệ ƯỚ Ề Ậ Ằ C V V N T I HÀNH KHÁCH B NG Ả XE BUÝT
Đi u 18. Trách nhi m qu n lý nhà n c. ệ ề ả ướ
ậ ả ư ơ 1. Trách nhi m c a S Giao thông v n t ủ ở ph th c hi n nhi m v qu n lý Nhà n ệ ụ ả ố ự ệ ệ i: Là c quan tham m u, giúp y ban nhân dân thành c v ho t đ ng xe buýt trên đ a bàn thành ph , ố ạ ộ Ủ ị ướ ề
a) Trách nhi m trình y ban nhân dân thành ph : ố Ủ ệ
ệ ể ạ ướ ơ ở ạ ầ i tuy n xe buýt, quy ho ch h th ng c s h t ng ệ ố ế ạ - Phê duy t quy ho ch, phát tri n m ng l ạ xe buýt;
- Phê duy t, công b các tiêu chu n, đ nh m c kinh t - k thu t; ứ ệ ẩ ố ị ế ậ ỹ
trong lĩnh v c ho t đ ng v n t ầ ư ạ ạ ộ ậ ả ự ằ i hành khách b ng xe buýt b ng ằ - Phê duy t k ho ch đ u t ệ ế v n ngân sách; ố
ng án giá vé xe buýt, xác đ nh khung giá vé, các chính sách mi n gi m giá vé ễ ả ươ ng đ c h ị ng u đãi khi đi xe buýt (vé l t, vé tháng); - Phê duy t ph ệ cho các đ i t ố ượ ượ ưở ư ượ
- Xác đ nh mô hình t ị ổ ứ ch c ho t đ ng xe buýt; ạ ộ
- Ban hành, b sung và s a đ i quy đ nh qu n lý ho t đ ng xe buýt; ử ổ ạ ộ ả ổ ị
ủ ậ c áp d ng đ i v i doanh nghi p, h p tác xã, ho t đ ng v n ệ ạ ộ ố ớ ụ ợ i hành khách b ng xe buýt trên đ a bàn; - Các chính sách u đãi c a Nhà n ư t ằ ả ướ ị
- Công b các u tiên trong l u thông cho xe buýt. ư ư ố
b) S Giao thông v n t i có quy n: ậ ả ở ề
- Công b m ng l i tuy n xe buýt sau khi U ban nhân dân thành ph phê duy t; ố ạ ướ ệ ế ố ỷ
i hành khách b ng xe buýt; - Giao nhi m v k ho ch hàng năm v v n t ạ ề ậ ả ụ ế ệ ằ
ụ ụ ể ủ ơ ở ạ ầ ọ ị ỗ ế ể ơ ở ạ ầ các d án s d ng ngu n v n ngân sách xây d ng k t c u h ế ị ạ ừ ạ ộ ế ị ụ ụ ự ủ ươ ự ế ấ ạ ồ - Quy t đ nh danh m c, v trí c th c a c s h t ng m i tuy n xe buýt. quy t đ nh ch n m u ẫ ng đ u t tr m d ng, nhà ch ; phê duy t ch tr phát tri n c s h t ng ph c v cho xe buýt ệ ầ ư ờ ho t đ ng và quy t đ nh đ u t ử ụ ố ầ ư ế ị t ng ph c v ho t đ ng xe buýt theo quy đ nh c a pháp lu t; ủ ị ụ ụ ạ ộ ầ ậ
i hành khách b ng xe buýt do U ban nhân ệ ự ề ạ ỷ ằ ổ ự ệ ế ể ạ ặ ầ ố i hành khách b ng xe buýt; - Th c hi n quy ho ch, các đ án phát tri n v n t ậ ả dân thành ph phê duy t; phê duy t k ho ch đ u th u; phân b d toán chi ngân sách đ t hàng ấ cung ng s n ph m, d ch v công ích trong ho t đ ng v n t ạ ộ ậ ả ệ ị ứ ụ ằ ẩ ả
ng c th ; ban hành ạ ư ừ ư ủ ế ườ ụ ể - Công b các lo i u tiên trong l u thông c a xe buýt trên t ng tuy n đ ố n i quy đi xe buýt; ộ
- Ki m tra và xét duy t quy t toán kinh phí tr giá xe buýt; ế ể ệ ợ
c y ban ơ ở ế ố ồ ượ Ủ - Công b giá vé c th cho t ng lu ng tuy n xe buýt trên c s khung giá vé đã đ ừ nhân dân thành ph phê duy t; ụ ể ố ệ
ạ - Quy t đ nh đình ch khai thác tuy n xe buýt c a doanh nghi p xe buýt vi ph m nghiêm tr ng ọ ế ủ quy đ nh hi n hành v ho t đ ng v n chuy n hành khách b ng xe buýt; ậ ế ị ị ệ ằ ạ ộ ỉ ề ệ ể
ng ho t đ ng v n chuy n hành khách b ng xe buýt đ i v i doanh nghi p và ấ ượ ạ ộ ố ớ ể ệ ậ ằ - Giám sát ch t l DATRMAC;
i có liên quan trong vi c công b m , đi u ch nh, ố ở ệ ề ỉ ố ấ ớ - Th ng nh t v i các S Giao thông v n t ậ ả ở d ng ho t đ ng đ i v i tuy n xe buýt li n k . ề ề ố ớ ừ ạ ộ ế
2. Trách nhi m c a S K ho ch và Đ u t ủ ở ế ầ ư ệ ạ
ố ợ ớ ở ố ế ạ ợ ổ ỷ a) Ph i h p v i S Tài chính t ng h p trình U ban nhân dân thành ph k ho ch phát tri n v n ậ ạ i hành khách và đ xu t ngân sách tr giá cho ho t đ ng xe buýt hàng năm (bao g m k ho ch t ả ể ế ạ ộ ề ấ ợ ồ
ầ ư ế ạ ẩ , duy trì h th ng c s h t ng ph c v m ng l ơ ở ạ ầ ụ ụ ạ ệ ố ướ i mua s n ph m công c ng), k ho ch đ u t ộ ả tuy n xe buýt. ế
ư ỷ i tham m u U ban nhân dân thành ph ban hành các quy i hành ả ớ ở ầ ậ ả ứ ố ạ ộ ậ ả ụ ẩ ặ ị b) Ph i h p v i S Giao thông V n t đ nh v đ u th u, đ t hàng cung ng s n ph m, d ch v công ích trong ho t đ ng v n t ị khách b ng xe buýt. ố ợ ề ấ ằ
3. Trách nhi m c a S Tài chính ủ ở ệ
Có nhi m v và quy n h n: ụ ệ ề ạ
a) Trách nhi m:ệ
ớ ớ ố ợ ư ở ố ỷ ươ ễ ả ị ng u đãi khi đi xe buýt; ng đ c h - Ph i h p v i v i các S , ngành có liên quan tham m u U ban nhân dân thành ph xây d ng ự ph ố ng án giá vé xe buýt, xác đ nh khung giá vé, các chính sách mi n gi m giá vé cho các đ i t ượ ượ ưở ư
ố ợ ậ ằ ở i l p đ n giá chi phí v n chuy n khách b ng xe buýt áp d ng - Ph i h p S Giao thông v n t ụ ể cho hang năm và cho t ng th i đi m n u có bi n đ ng x y ra v giá; ề ể ậ ả ậ ờ ơ ế ừ ế ả ộ
i và Kho b c Nhà n c trong vi c qu n lý h s thanh toán, ạ ướ ồ ơ ệ ả ớ ở ậ ả - Ph i h p v i S Giao thông v n t quy t toán kinh phí tr giá xe buýt. ố ợ ế ợ
b) Quy n h n: ề ạ
- Th m đ nh d toán chi phí thuê t v n l p h s đ u th u khai thác tuy n xe buýt; ự ẩ ị ư ấ ậ ồ ơ ấ ế ầ
- Th m đ nh và thông báo th m đ nh quy t toán kinh phí tr giá xe buýt. ế ẩ ẩ ợ ị ị
4. Trách nhi m c a S Lao đ ng - Th ủ ở ệ ộ ươ ng binh và Xã h i ộ
Ủ ứ t theo ạ ố ợ ự ớ ở ệ ế ậ ườ ễ i nghiên c u trình y ban nhân dân thành ph phê duy t k ệ ế ố i khuy t t ng d n thi hành m t s điêu ộ t và h ộ ố ướ ị ị ề t, phù h p v i tình hình th c t i khuy t t a) Ph i h p v i S Giao thông v n t ậ ả ho ch th c hi n chính sách mi n gi m giá vé giao thông công c ng cho ng ả Ngh đ nh s 28/NĐ-CP ngày 10/4/2012 v Quy đ nh chi ti ẫ ố ị ế c a thành ph . c a Lu t ng ố ự ế ủ ườ ậ ủ ế ậ ợ ớ
i khuy t t c mi n giá vé, giá d ch v khi tham gia giao ấ ườ t đ ế ậ ượ ụ ễ ị b) C p gi y xác nh n cho ng ậ ấ thông b ng xe buýt. ằ
ạ ủ ề ệ ề ệ i công c ng (DATRAMAC) Đi u 19. Trách nhi m và quy n h n c a Trung tâm Đi u hành đèn tín hi u giao thông và ề v n t ậ ả ộ
1. DATRAMAC là c quan qu n lý tuy n xe buýt, có trách nhi m trình S Giao thông v n t i: ậ ả ế ệ ả ở ơ
ng, ph ả ượ ươ ệ ề ồ ế ế ạ ợ ế ị ỉ ng ti n, lu ng ồ a) K ho ch hàng năm v phát tri n ho t đ ng xe buýt, bao g m s n l ể ạ ộ tuy n, tr giá, đi u ch nh giá vé, đ u th u, đ t hàng khai thác tuy n xe buýt và các d ch v liên ầ ấ ụ ặ quan đ n ho t đ ng xe buýt, xây d ng c b n, ki m tra trên tuy n, thông tin tuyên truy n. ơ ả ự ề ạ ộ ể ế ế ề
b) Các danh m c v trí c th c a c s h t ng m i tuy n xe buýt; m u tr m d ng, nhà ch . ờ ụ ể ủ ơ ở ạ ầ ụ ị ừ ế ẫ ạ ỗ
c) Các chính sách u đãi c a Nhà n ư ủ ướ ố ớ c đ i v i ho t đ ng xe buýt trên đ a bàn thành ph . ố ạ ộ ị
2. DATRAMAC có quy n:ề
trình tuy n xe buýt; v s l i đi u ch nh l ề ố ượ ộ ở ầ ỉ ề ế ủ ạ ỗ ậ ả ế ố ớ ừ ệ ạ ả c quy đ nh riêng. Quy t đ nh m ượ ở ự ế ị ế ị ỉ ế ị ộ ạ ộ ị ệ ừ ủ ệ ả ề i; ng xe a) DATRAMAC trình S Giao thông V n t ề ừ k c s xe d phòng c n cho m i tuy n xe buýt, v quy cách và ch ng lo i xe ch y trên t ng ể ả ố tuy n; quy t đ nh d ng ho t đ ng đ i v i các tuy n xe buýt không hi u qu và không theo quy ế ế ạ ộ ho ch. Quy t đ nh các tuy n xe buýt có ch đ ch y xe đ ế ộ ạ ạ ế m i, đi u ch nh và d ng ho t đ ng ph i th c hi n theo quy trình hi n hành c a B Giao thông ự ớ v n t ậ ả
i quy t đ nh bi u đ ch y xe t ng tuy n xe buýt. ở ồ ạ ể ế ậ ả ạ ồ ừ ế ủ t b giám sát hành trình trên các tuy n c a ế ị b) DATRAMAC trình S Giao thông V n t ế ị Giám sát vi c th c hi n bi u đ xe ch y thông qua thi ể ệ doanh nghi p, h p tác xã tham gia khai thác; ệ ệ ự ợ
ậ ả i đi u ch nh các thông s liên quan đ n tuy n xe ố ề ế ế ỉ c) DATRAMAC trình S Giao thông V n t buýt trong các tr ng h p sau đây: ở ợ ườ
trình ho t đ ng c a t ng tuy n trong th i gian s a ch a c u, đ ng giao ạ ộ ủ ừ ữ ầ ử ế ờ ườ - Thay đ i t m th i l ổ ạ ờ ộ thông, ti n hành th nghi m phân lu ng giao thông; ệ ử ế ồ
- Thay đ i th i gian đóng m tuy n cho phù h p v i nhu c u đi l i; ế ầ ớ ợ ở ờ ổ ạ
i t ng th i đi m trong ngày và trong nh ng ngày l ế ầ ả ữ ể ờ ễ , - Tăng gi m chuy n xe theo nhu c u đi l T t, các ngày khai gi ng, thi tuy n các c p. ả ạ ừ ấ ể ế
ọ ầ ệ ế ặ ợ ổ ứ ấ ể ồ ế ệ ớ ứ ạ ộ ữ ệ ổ ứ ả ệ ụ ợ ẩ ự ị ệ ự ể ậ d) T ch c đ u th u ch n doanh nghi p khai thác tuy n. Ký h p đ ng đ t hàng khai thác v n ổ ự chuy n hành khách b ng xe buýt v i các doanh nghi p khai thác tuy n xe buýt theo phân b d ằ i hành toán chi ngân sách đ t hàng cung ng s n ph m, d ch v công ích trong ho t đ ng v n t ậ ả ặ ậ ch c ki m tra vi c th c hi n h p đ ng và th c hi n nh ng th a thu n khách b ng xe buýt; t ỏ ồ ằ trong h p đ ng; ợ ồ
ị ạ ộ ủ ề ế ệ ộ đ) Đ nh kỳ hàng năm và đ t xu t, ti n hành ki m tra đi u ki n ho t đ ng c a doanh nghi p khi tham gia v n t ể i hành khách b ng xe buýt; ki m tra tiêu chu n các xe buýt; ể ậ ả ấ ằ ệ ẩ
i x lý t m đình ch , đình ch khai thác tuy n xe buýt ậ ả ử ế ạ ỉ ỉ e) Tham m u đ xu t S Giao thông v n t ư ề c a doanh nghi p vi ph m; ệ ủ ấ ở ạ
ả ạ ộ ể ả ế ướ ạ ể ả ỏ ề ấ ộ ộ i t a các ách t c, thi u xe đ t ắ i xe buýt ho t đ ng theo ạ ộ ế g) Qu n lý ho t đ ng khai thác các tuy n xe buýt đ đ m b o m ng l ả đúng bi u đ . Có quy n đi u đ ng đ t xu t các xe buýt đ gi ộ ể bi n trong m ng l ề i xe buýt; ồ ạ ướ ế
h) Th ng kê, báo cáo k t qu th c hi n v n chuy n khách b ng xe buýt theo đ nh kỳ; ậ ả ự ế ệ ể ằ ố ị
ả ầ ố ổ ứ ướ i c a hành khách trên ạ ủ v n nghiên c u, đ xu t vi c đi u ch nh lu ng tuy n khi có yêu ồ ề ế i xe buýt. Thuê t ư ấ ự ấ ế ứ ả ề ệ ế ỉ i) T ch c kh o sát, đo đ m, th ng kê k t qu và d báo nhu c u đi l m ng l ạ c u;ầ
ậ ầ ố ế ể ế ề ợ ầ ả ậ ế ể ậ ậ ị ố ể ơ ở ế ợ ố j) Làm đ u m i ti p nh n, ki m tra và thanh quy t toán ti n tr giá cho các doanh nghi p ho c ặ ệ ạ ộ các đ u m i xe buýt theo quy đ nh. Xác nh n, tái xác nh n k t qu v n chuy n các ho t đ ng ướ v n chuy n xe buýt, làm c s cho báo cáo th ng kê, thanh quy t toán tr giá. Đôn đ c, h ng ố ậ d n các doanh nghi p xe buýt báo cáo quy t toán tr giá xe buýt theo đúng th i gian quy đ nh; ị ẫ ệ ế ợ ờ
ể ủ ể ệ ệ ế ố k) In, phân ph i và ki m tra l nh v n chuy n c a các doanh nghi p tham gia khai thác tuy n xe buýt đ i v i các tuy n xe buýt có tr giá; ế ố ớ ậ ợ
l) T ch c tri n khai vi c th c hi n n i quy đi xe buýt; ổ ứ ự ể ệ ệ ộ
ụ các d án s a ch a, c i t o, xây d ng m i và qu n lý c s h t ng ph c ơ ở ạ ầ ử ữ ự ả ớ ủ ầ ư i hành khách b ng xe buýt; Th c hi n công tác duy tu, s a ch a các c s h t ng này; ả ạ ệ ơ ở ạ ầ ự ằ ữ ử xe mi n phí cho khách đi xe buýt; m) Làm ch đ u t v v n t ụ ậ ả T ch c, qu n lý các b n bãi gi ổ ứ ế ả ự ễ ữ
ề ủ ụ ụ ị ụ ụ ế ạ ộ ạ ồ ế ườ ụ ụ ộ ề ả ề ạ ợ n) Theo dõi quá trình hành ngh c a nhân viên ph c v trên xe buýt trên đ a bàn thành ph . X lý ố ử và ra thông báo r ng rãi đ n các doanh nghi p danh sách các nhân viên ph c v trên xe buýt vi ệ ổ ớ ph m quy đ nh v ho t đ ng xe buýt trên c s h p đ ng khai thác tuy n xe buýt; trao đ i v i ơ ở ợ doanh nghi p qu n lý nhân viên ph c v trên xe buýt vi ph m v các tr ự ệ ng h p làm rõ s vi c tr c khi ti n hành x lý; ị ệ ế ướ ử
ng ng đi xe buýt, h ể ậ ộ ưở ứ ướ ng ế i đáp th c m c ho c các ph n h i c a hành khách đi xe buýt; p) T ch c các kênh thông tin tr c tuy n đ v n đ ng nhân dân h ự d n, gi ẫ ổ ứ ả ồ ủ ắ ắ ặ ả
ệ ộ ộ r) T ch c đào t o nâng cao chuyên môn nghi p v cho đ i ngũ cán b , nhân viên làm vi c trong ệ ụ ổ ứ lĩnh v c v n t ạ i hành khách b ng xe buýt; ự ậ ả ằ
s) T ch c h p đ nh kỳ v i các doanh nghi p xe buýt đ gi i quy t các khó khăn, v ng m c; ổ ứ ọ ể ả ệ ớ ị ế ướ ắ
i quy t ph n ánh c a các doanh nghi p xe ả ả ế ể ợ ủ ế ệ ả t) Theo dõi, ki m tra và t ng h p báo cáo k t qu gi ổ buýt.
ạ ộ ả ồ ả ế ấ ệ ế ả ế ầ ủ i dân và cho các doanh nghi p xe buýt; ch u trách ệ ề ổ ỉ ị 3. DATRAMAC có trách nhi m đ m b o các c s ho t đ ng trên tuy n bao g m có đ y đ k t ầ ủ ế ơ ở c u h t ng xe buýt trên tuy n; các k t c u h t ng xe buýt ph i có đ y đ thông tin và thông ạ ầ ấ tin k p th i khi có đi u ch nh, thay đ i cho ng ườ nhi m n u đ x y ra s c v vi c thi u thông tin trên tuy n. ạ ầ ờ ế ự ố ề ệ ể ả ị ệ ế ế
Ch ng V ươ
T CH C TH C HI N Ổ Ự Ứ Ệ
Đi u 20. Khen th ng ề ưở
ổ ứ ả ự ệ ch c qu n lý tuy n, doanh nghi p, cá nhân có đóng góp tích c c vào phát tri n ể ế i hành khách b ng xe buýt, thu hút đ i dân đi xe buýt, tăng s l ố ượ ng ượ ườ c khen th ng theo quy đ nh Nhà n c. Các c quan, t ơ h th ng v n t ậ ả ệ ố hành khách v n chuy n, thì đ ậ ể ằ ượ ưở ướ c ng ị
Đi u 21. X lý vi ph m ử ề ạ
i không th c hi n đ , đúng ộ ự c quy đ nh t ệ ủ ứ ẽ ị ử ụ ượ ứ ạ ộ ộ ị ị 1. Đ i v i cán b , công ch c, nhân viên ngành giao thông v n t ậ ả ố ớ nhi m v đ ậ i Quy đ nh này s b x lý theo Lu t Cán b , công ch c và B Lu t ậ ệ lao đ ng.ộ
i d ng thanh tra, ki m tra đ v ch c, cá nhân vi ph m v thanh tra, ki m tra ho c l ề ặ ợ ụ ể ạ ổ ứ ễ ủ ề 2. Các t l ạ ộ ợ ph t vi ph m hành chính còn b x lý theo các quy đ nh khác c a pháp lu t. ể ụ ể i, sách nhi u, gây phi n hà cho ho t đ ng c a tuy n xe buýt, ngoài vi c b x lý theo Lu t x ậ ử ạ ệ ị ử ậ ị ử ế ị ủ ạ
ạ ộ ấ ậ ự ng h p gây thi ố ớ ệ ườ ứ ợ 3. Hành khách và cá nhân vi ph m n i quy nh mua bán trên xe, không mua vé xe buýt, x rác ả ư ử và các hành vi khác đ i v i hành khách trên xe buýt thì b x lý, x trên xe ho c gây m t tr t t ị ử ặ ph t vi ph m hành chính ho c b truy c u trách nhi m hình s . Tr ả t h i ph i ặ ị ệ ạ ự ạ t h i theo quy đ nh c a pháp lu t. ng thi ch u trách nhi m b i th ậ ị ệ ạ ạ ị ườ ủ ệ ồ
Đi u 22. T ch c th c hi n ổ ứ ự ề ệ
ứ ủ ơ ụ ở ệ ch c đoàn th liên quan có liên quan ch u trách nhi m thi hành ổ ứ ố Ủ ệ ệ ị Căn c vào nhi m v và trách nhi m c a đ n v mình, các S , ban, ngành thành ph , y ban ệ ị nhân dân các qu n, huy n, các t ể ậ quy đ nh này. ị