intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 3810/2019/QĐ-BKHCN

Chia sẻ: Trần Văn Yan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:268

16
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 3810/2019/QĐ-BKHCN ban hành về việc Công bố sản phẩn, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này, bao gồm mã HS, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) tương ứng và văn bản quy phạm pháp luật quản lý.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 3810/2019/QĐ-BKHCN

  1. BỘ KHOA HỌC VÀ  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CÔNG NGHỆ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 3810/QĐ­BKHCN Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ SẢN PHẨM, HÀNG HÓA NHÓM 2 THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ  CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006; Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007; Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ­CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết   thi hành một số điều Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và Nghị định số 78/2018/NĐ­CP  ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số  127/2007/NĐ­CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số  điều Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ­CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi  tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa, Nghị định số 74/2018/NĐ­ CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số  132/2008/NĐ­CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số  điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa và Nghị định số 154/2018/NĐ­CP ngày 09 tháng  11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh  doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về  kiểm tra chuyên ngành; Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ­CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức  năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ; Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và Vụ trưởng Vụ  Pháp chế, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố sản phẩn, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và  Công nghệ tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này, bao gồm mã HS, quy chuẩn kỹ thuật  quốc gia (QCVN) tương ứng và văn bản quy phạm pháp luật quản lý. 1. Đối với sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 sản xuất trong nước, biện pháp quản lý được quy định  tại các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng. 2. Đối với sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu, biện pháp quản lý được áp dụng theo quy  định tại:
  2. a) Thông tư số 07/2017/TT­BKHCN ngày 16 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và  Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2012/TT­BKHCN ngày 12 tháng 12  năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra nhà nước về chất  lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ và thay  thế cho biện pháp quản lý đối với sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu quy định tại các quy  chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng; b) Các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 14:2018/BKHCN, QCVN 19:2019/BKHCN, QCVN  20:2019/BKHCN. Điều 2. Giao Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn  vị liên quan hằng năm tổ chức rà soát, đề xuất Lãnh đạo Bộ Khoa học và Công nghệ công bố  sửa đổi, bổ sung sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ  phù hợp với yêu cầu quản lý (nếu có). Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. 1. Quyết định này thay thế Quyết định số 3482/QĐ­BKHCN ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ  trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách  nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. 2. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh  bằng văn bản về Bộ Khoa học và Công nghệ (thông qua Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất  lượng) để được hướng dẫn hoặc nghiên cứu sửa đổi, bổ sung cho phù hợp. Điều 4. Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế  và các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG ­ Như Điều 4; ­ Bộ trưởng (để báo cáo); ­ Văn phòng Chính phủ; ­ Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, UBND các tỉnh, thành phố trực  thuộc Trung ương; ­ Công báo; ­ Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; ­ Cổng Thông tin điện tử Bộ KH&CN; Trần Văn Tùng ­ Lưu: VT, PC, TĐC.   PHỤ LỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA NHÓM 2 THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA  HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (Kèm theo Quyết định số 3810/QĐ­BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa   học và Công nghệ) STT Tên hàng hóa Tên QCVN Mã HS  Tên văn bản áp Biện pháp quản 
  3. (theo Thông  tư  lý đối với hàng  dụng 65/2017/TT  hóa nhập khẩu ­BTC) I Xăng, nhiên liệu điezen và nhiên liệu sinh học X ă n g ,   n h i ê n   l i ệ u   đ i e z e n   v à   n h i ê n   l i ệ u   s i n h
  4.   h ọ c X ă n g ,   n h i ê n   l i ệ u   đ i e z e n   v à   n h i ê n   l i ệ u   s i n h
  5.   h ọ c X ă n g ,   n h i ê n   l i ệ u   đ i e z e n   v à   n h i ê n   l i ệ u   s i n h
  6.   h ọ c X ă n g ,   n h i ê n   l i ệ u   đ i e z e n   v à   n h i ê n   l i ệ u   s i n h
  7.   h ọ c 1.1 Xăng không chì QCVN  2710.12.21 ­ Thông tư số  ­ Kiểm tra nhà  1:2015/BKHCN  10/2012/TT­ nước về chất  2710.12.23 và Sửa đổi  BKHCN lượng trước khi  1:2017 QCVN  2710.12.24 thông quan. 1:2015/BKHCN ­ Thông tư số  2710.12.26 13/2013/TT­ ­ Căn cứ để  1.2 Xăng không chì  2710.12.22 BKHCN kiểm tra nhà  pha ethanol nước dựa trên  2710.12.25 ­ Thông tư số  kết quả chứng  1.3 Nhiên liệu  2710.19.71 22/2015/TT­ nhận của tổ  điezen (diesel) BKHCN chức chứng nhận  2710.19.72 được chỉ định. ­ Thông tư số  27/2012/TT­ ­ Cơ quan kiểm  BKHCN tra: Cục Quản lý  chất lượng sản  ­ Thông tư số  phẩm hàng hóa. 28/2012/TT­ BKHCN ­ Thông tư số  02/2017/TT­ BKHCN ­ Thông tư số  04/2017/TT­ BKHCN ­ Thông tư số  07/2017/TT­ BKHCN 1.4 Nhiên liệu  QCVN  2710.20.00 ­ Thông tư số  ­ Kiểm tra nhà  điêzen (diesel)  1:2015/BKHCN  10/2012/TT­ nước về chất  B5 và Sửa đổi  BKHCN lượng trước khi  1:2017 QCVN  thông quan. 1.5 Nhiên liệu  3826.00.10 1:2015/BKHCN ­ Thông tư số  điêzen sinh học  3826.00.21 13/2013/TT­ ­ Căn cứ để  gốc (B 100) và  BKHCN kiểm tra nhà  các hỗn hợp  3826.00.22 nước dựa trên  của chúng 3826.00.30 ­ Thông tư số  kết quả chứng  22/2015/TT­ nhận của tổ  1.6 Etanol nhiên    BKHCN chức chứng nhận  liệu biến  được chỉ định. tính/không biến  ­ Thông tư số  tính.(*)
  8. a) Etanol nhiên  2207.10.00 liệu không biến  tính b) Etanol nhiên  2207.20.11 liệu biến tính 2207.20.19 2207.20.90 27/2012/TT­ ­ Cơ quan kiểm  BKHCN tra: Cục Quản lý  chất lượng sản  ­ Thông tư số  phẩm hàng hóa. 28/2012/TT­ BKHCN * Ghi chú: Theo  quy định tại quy  ­ Thông tư số  chuẩn kỹ thuật  02/2017/TT­ QCVN  BKHCN 1:2015/BKHCN  và Sửa đổi  2 Khí dầu mỏ dạng hóa lỏng (LPG) ­ Thông tư số  K h í   d ầ u   m ỏ   d ạ n g   h ó a   l ỏ n g   (
  9. L P G ) K h í   d ầ u   m ỏ   d ạ n g   h ó a   l ỏ n g   ( L P G ) K h í   d ầ u   m ỏ   d
  10. ạ n g   h ó a   l ỏ n g   ( L P G ) K h í   d ầ u   m ỏ   d ạ n g   h ó a   l ỏ n g   ( L P
  11. G ) 2.1 Propan QCVN  2711.12.00 ­ Thông tư số  ­ Kiểm tra nhà  8:2019/BKHCN 14/2019/TT­ nước về chất  2.2 Butan 2711.13.00 BKHCN  lượng trước khi  thông quan. ­ Thông tư số  27/2012/TT­ BKHCN 2.3 Loại khác QCVN  2711.19.00 ­ Thông tư số  ­ Căn cứ để  8:2019/BKHCN 28/2012/TT­ kiểm tra nhà  BKHCN nước dựa trên  kết quả chứng  ­ Thông tư số  nhận, giám định  02/2017/TT­ của tổ chức  BKHCN  chứng nhận, tổ  chức giám định  ­ Thông tư số  được chỉ định. 07/2017/TT­ BKHCN ­ Cơ quan kiểm  tra: Cục Quản lý  chất lượng sản  phẩm hàng hóa. 3 Mũ bảo hiểm  QCVN  6506.10.10 ­ Quyết định  ­ Kiểm tra nhà  cho người đi  2:2008/BKHCN 04/2008/QĐ­ nước về chất  mô tô, xe máy BKHCN lượng sau khi  thông quan. ­ Thông tư số  02/2014/TT­ ­ Căn cứ để  BKHCN kiểm tra nhà  nước dựa trên  ­ Thông tư số  kết quả chứng  27/2012/TT­ nhận, giám định  BKHCN của tổ chức  chứng nhận, tổ  ­ Thông tư số  chức giám định  28/2012/TT­ đã đăng ký hoạt  BKHCN động hoặc được  thừa nhận. ­ Thông tư số  02/2017/TT­ ­ Cơ quan kiểm  BKHCN tra: cơ quan, đơn  vị thực hiện  ­ Thông tư số  chức năng,  07/2017/TT­ nhiệm vụ về tiêu  BKHCN chuẩn đo lường  chất lượng thuộc  cơ quan chuyên 
  12. môn về khoa học  và công nghệ  cấp tỉnh. 4 Đồ chơi trẻ em (về an toàn đồ chơi trẻ em) Đ ồ   c h ơ i   t r ẻ   e m   ( v ề   a n   t o à n   đ ồ   c h ơ i   t r ẻ   e m ) Đ
  13. ồ   c h ơ i   t r ẻ   e m   ( v ề   a n   t o à n   đ ồ   c h ơ i   t r ẻ   e m ) Đ ồ   c h
  14. ơ i   t r ẻ   e m   ( v ề   a n   t o à n   đ ồ   c h ơ i   t r ẻ   e m ) Đ ồ   c h ơ i   t
  15. r ẻ   e m   ( v ề   a n   t o à n   đ ồ   c h ơ i   t r ẻ   e m ) 4.1 Xe đạp đồ  QCVN  9503.00.10 ­ Thông tư số  ­ Kiểm tra nhà  chơi: xe ba  3:2019/BKHCN 09/2019/TT­ nước về chất  bánh, xe đẩy,  BKHCN  lượng sau khi  xe có bàn đạp  thông quan. và đồ chơi  ­ Thông tư số  tương tự có  27/2012/TT­ ­ Căn cứ để  bánh, xe của  BKHCN  kiểm tra nhà  búp bê nước dựa trên  ­ Thông tư số  kết quả chứng  4.2 Búp bê có hoặc  9503.00.21 28/2012/TT­ nhận, giám định  không có trang  BKHCN của tổ chức  phục chứng nhận, tổ  4.3 Bộ phận và  9503.00.22 ­ Thông tư số  chức giám định  phụ kiện của  02/2017/TT­ đã đăng ký hoạt 
  16. búp bê: Quần  áo và phụ kiện  quần áo; giầy  và mũ 4.4 Bộ phận và  9503.00.29 phụ kiện của  búp bê: Loại  khác 4.5 Xe điện, kể cả  9503.00.30 đường ray, đèn  hiệu và các phụ  kiện của chúng 4.6 Các mô hình thu  9503.00.40 BKHCN động hoặc được  nhỏ theo tỷ lệ  thừa nhận. (scale) và các  ­ Thông tư số  mô hình giải trí  07/2017/TT­ ­ Cơ quan kiểm  tương tự, có  BKHCN tra: cơ quan, đơn  hoặc không vận  vị thực hiện  hành chức năng,  4.7 Đồ chơi và bộ  9503.00.50 nhiệm vụ về tiêu  đồ chơi xây  chuẩn đo lường  dựng khác,  chất lượng thuộc  bằng mọi loại  cơ quan chuyên  vật liệu trừ  môn về khoa học  nhựa (plastic) và công nghệ  cấp tỉnh. 4.8 Đồ chơi hình  QCVN  9503.00.60 ­ Thông tư số  ­ Kiểm tra nhà  con vật hoặc  3:2019/BKHCN 09/2019/TT­ nước về chất  sinh vật không  BKHCN lượng sau khi  phải hình  thông quan. người ­ Thông tư số  27/2012/TT­ ­ Căn cứ để  4.9 Các loại đồ  9503.00.70 BKHCN kiểm tra nhà  chơi đố trí  nước dựa trên  (puzzles) ­ Thông tư số  kết quả chứng  4.10 Đồ chơi, xếp  9503.00.91 28/2012/TT­ nhận, giám định  khối hoặc cắt  BKHCN của tổ chức  rời hình chữ số,  chứng nhận, tổ  chữ cái hoặc  ­ Thông tư số  chức giám định  hình con vật;  02/2017/TT­ đã đăng ký hoạt  bộ xếp chữ; bộ  BKHCN động hoặc được  đồ chơi tạo chữ  thừa nhận. và tập nói: bộ  ­ Thông tư số  đồ chơi in hình:  07/2017/TT­ ­ Cơ quan kiểm  bộ đồ chơi  BKHCN tra: cơ quan, đơn  đếm (abaci);  vị thực hiện  máy may đồ  chức năng,  chơi; máy chữ  nhiệm vụ về tiêu 
  17. đồ chơi 4.11 Dây nhảy 9503.00.92 4.12 Hòn bi 9503.00.93 4.13 Các đồ chơi  9503.00.94 khác bằng cao  chuẩn đo lường  su chất lượng thuộc  cơ quan chuyên  4.14 Các loại đồ  9503.00.99 môn về khoa học  chơi khác và công nghệ  5 Thiết bị điện và điện tử (an toàn điện) T h i ế t   b ị   đ i ệ n   v à   đ i ệ n   t ử   ( a n   t o à n   đ i ệ
  18. n ) T h i ế t   b ị   đ i ệ n   v à   đ i ệ n   t ử   ( a n   t o à n   đ i ệ n ) T h i ế t
  19.   b ị   đ i ệ n   v à   đ i ệ n   t ử   ( a n   t o à n   đ i ệ n ) T h i ế t   b ị   đ i ệ
  20. n   v à   đ i ệ n   t ử   ( a n   t o à n   đ i ệ n ) 5.1 Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời (Bình đun nước nóng nhanh) dùng trong  D gia dụng và các mục đích tương tự, được thiết kế để đun nước nóng đến nhiệt  ụ độ thấp hơn độ sôi của nước, có điện áp danh định không lớn hơn 250V đối với  n thiết bị một pha và 480V đối với các thiết bị khác. Bao gồm: g   c ụ   đ i ệ n   đ u n   n ư
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2