Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN ÂM ĐỒNG Ỉ T NH L C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Lâm Đ ngồ , ngày 29 tháng 12 năm 2017 S : ố 49/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ả Ẩ Ấ Ị Ố Ớ Ệ Ự Ộ Ở Ả Ẩ Ả Ơ BAN HÀNH QUY Đ NH PHÂN C P QU N LÝ AN TOÀN TH C PH M Đ I V I CÁC C S S N XU T, KINH DOANH TH C PH M NH L THU C TRÁCH NHI M QU N LÝ Ỏ Ẻ Ị ƯƠ Ồ Ỉ Ấ Ự Ủ C A NGÀNH CÔNG TH NG TRÊN Đ A BÀN T NH LÂM Đ NG
Ủ Ồ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH LÂM Đ NG
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ự ậ ẩ Căn c Lu t An toàn th c ph m ngày 17 tháng 6 năm 2010;
ứ ố ộ ề ẩ ế ố ủ ạ ị ậ ề ự ự ệ ẩ ạ ệ Căn c Ngh quy t s 43/2017/QH14 ngày 21 tháng 6 năm 2017 c a Qu c h i v đ y m nh vi c th c hi n chính sách pháp lu t v an toàn th c ph m giai đo n 20162020;
ứ ủ ủ ố ị ị ị ế t ộ ố ề ủ ự ậ Căn c Ngh đ nh s 38/2012/NĐCP ngày 25 tháng 4 năm 2012 c a Chính ph quy đ nh chi ti ẩ thi hành m t s đi u c a Lu t An toàn th c ph m;
ư ề ệ ướ ệ ẫ ị liên t ch s ệ , B Nông nghi p và Phát tr ố 13/2014/TTLTBYTBNNPTNTBCT ngày 09 tháng 4 năm 2014 c a ủ ng d n vi c ng v vi c h ố ợ ả ướ ề ự ứ Căn c Thông t ế ộ ộ B Y t phân công, ph i h p trong qu n lý nhà n iển nông thôn và B Công Th ươ ộ ẩ c v an toàn th c ph m;
ủ ộ s 58/2014/TTBCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 c a B Công Th ề ệ ng v vi c ư ố ồ ươ ộ ự ệ ấ ấ ẩ ươ ệ ả ộ ứ Căn c Thông t ậ ơ ở ủ ề ứ ị Quy đ nh c p, thu h i Gi y ch ng nh n c s đ đi u ki n an toàn th c ph m thu c trách ủ nhi m qu n lý c a B Công Th ng;
ư ố s 57/2015/TTBCT ngày 31 tháng 12 năm 2015 c a B Công Th ỏ ẻ ệ ủ ự ộ ẩ ề ả ấ ươ ề ệ ng v vi c ộ thu c trách ả ả ướ ủ ươ ệ ứ Căn c Thông t ự ị Quy đ nh đi u ki n b o đ m an toàn th c ph m trong s n xu t th c ph m nh l ộ ả c c a B Công Th nhi m qu n lý nhà n ẩ ng;
ề ố ở ị ủ ươ ạ ờ ố ng t i T trình s 2187/TTrSCT ngày 08 tháng 11 Theo đ ngh c a Giám đ c S Công Th năm 2017;
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị ự ấ ả ẩ
ủ ệ ẩ ả ộ ố thu c trách nhi m qu n lý c a ngành ị Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh phân c p qu n lý an toàn th c ph m đ i ỏ ẻ ơ ở ả ươ ự ồ ấ ị Đi u 1.ề ớ v i các c s s n xu t, kinh doanh th c ph m nh l ỉ ng trên đ a bàn t nh Lâm Đ ng. Công Th
ệ ự ể ừ ế ị Quy t đ nh này có hi u l c k t ngày 05 tháng 01 năm 2018. Đi u 2.ề
ươ Ủ ố ở ỉ Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đ c các S : Công Th ng, Y t ố ả ủ ị Ủ ể ệ Đi u 3.ề ế , Nông ộ ệ nghi p và Phát tri n nông thôn; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph B o L c, Đà
ườ ị ấ ủ ưở ơ ng, th tr n và th tr ị ng các đ n v có liên quan ủ ị Ủ ệ ế ị ạ ị L t; Ch t ch y ban nhân dân các xã, ph ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ơ ộ ụ
ể ỉ ạ
ỉ
ỉ
ở ư
ệ ử ỉ
t nh;
ư
ậ N i nh n: ươ B Công Th ng; ả C c Ki m tra văn b n QPPL (BTD); ề Ban ch đ o liên ngành v VSATTP t nh; CT, các PCT UBND t nh; ư ề Nh đi u 3; S T pháp; ổ TT Công báo, C ng thông tin đi n t L u: VT, KT. Đoàn Văn Vi tệ
QUY Đ NHỊ
Ấ Ơ Ở Ả Ố Ớ Ấ Ả Ự Ộ Ỏ Ẻ Ự Ủ Ả Ẩ Ệ Ẩ PHÂN C P QU N LÝ AN TOÀN TH C PH M Đ I V I CÁC C S S N XU T, KINH DOANH TH C PH M NH L THU C TRÁCH NHI M QU N LÝ C A NGÀNH CÔNG Ồ Ị Ỉ NG TRÊN Đ A BÀN T NH LÂM Đ NG TH ủ ỉ ƯƠ ế ị (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s ố 49/2017/QĐUBND ngày 29/12/2017 c a UBND t nh Lâm Đ ng)ồ
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ế ạ và H ướ ố ị ấ ạ ự ộ ng, th tr n th c hi n ch c năng qu n lý nhà n ệ ự ấ ố ớ ự ơ ở ệ ả ầ ẩ ả ặ ỉ ươ ệ ộ ị ứ ả c ẩ ỏ ẻ , buôn bán hàng ả ệ t theo ng trên đ a bàn t nh Lâm ế ấ ả Quy đ nh này phân c p cho phòng Kinh t thành ph Đà L t, B o L c, phòng Kinh t Ủ ầ ệ ườ t ng các huy n và y ban nhân dân xã, ph ơ ở ả ẩ ề ự v an toàn th c ph m đ i v i các c s s n xu t, kinh doanh th c ph m nh l ề ẵ rong, c s kinh doanh th c ph m bao gói s n không yêu c u đi u ki n b o qu n đ c bi ướ ủ ị quy đ nh thu c trách nhi m qu n lý nhà n c c a ngành Công Th Đ ng.ồ
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ơ ị ượ ả ướ ề ự ẩ ộ c v an toàn th c ph m thu c trách ấ ươ ệ ả ơ 1. Các c quan, đ n v đ ủ nhi m qu n lý c a ngành Công Th c phân c p qu n lý nhà n ng.
ở ươ ồ ỉ a) S Công Th ng t nh Lâm Đ ng;
Ủ ệ ố b) y ban nhân dân huy n, thành ph ;
ế ế ạ ầ ệ c) Phòng Kinh t ố thành ph , Kinh t và H t ng các huy n;
Ủ ườ ị ấ ấ ọ d) y ban nhân dân xã, ph Ủ ng, th tr n (g i chung là y ban nhân dân c p xã).
ự ệ ả ẩ ươ ấ ị ơ ở ả ượ ề ạ ng đ c quy đ nh t ủ ộ ư ụ ụ i Kho n 5, Đi u 3 và ph l c 3 kèm theo Thông t ế ộ ủ ộ , B Nông nghi p và Phát ố ợ ệ ả ẫ ộ ng v vi c h ng d n vi c phân công, ph i h p trong qu n lý ề ệ ướ ồ ướ ề ự 2. Các c s s n xu t, kinh doanh th c ph m thu c trách nhi m qu n lý c a ngành Công ố ị ả liên t ch s Th ệ 13/2014/TTLTBYTBNNPTNTBCT ngày 09/04/2014 c a B Y t ươ ể tri n nông thôn và B Công Th ẩ nhà n c v an toàn th c ph m bao g m:
ự ẩ c c quan đăng ký kinh doanh thu c y ban nhân dân ơ ở ả ệ ộ Ủ ị ứ ấ ộ ỏ ẻ ượ ơ ấ đ a) C s s n xu t th c ph m nh l ậ ố ấ huy n, thành ph c p Gi y ch ng nh n đăng ký h kinh doanh theo quy đ nh;
ơ ở ơ ở ỏ ẻ ự ự ẩ bao g m c các c s kinh doanh th c ph m trong các ả ượ ơ ợ ừ ợ ầ ẩ ợ ấ ộ Ủ ố c c quan đăng ký kinh doanh thu c y ban ố ấ ứ ệ ấ ộ ị ồ b) C s kinh doanh th c ph m nh l ả ch (tr ch đ u m i và ch đ u giá nông s n) đ ậ nhân dân huy n, thành ph c p Gi y ch ng nh n đăng ký h kinh doanh theo quy đ nh;
ơ ở ả ự ẩ ỏ ẻ ộ ố ượ ả không thu c đ i t ng ph i đăng ký kinh ấ ị c) C s s n xu t, kinh doanh th c ph m nh l doanh theo quy đ nh;
ố ượ ố ị ự ể ẩ ị d) Buôn bán hàng rong (là đ i t ng kinh doanh th c ph m không có đ a đi m c đ nh);
ơ ở ẩ t b , d ng
ầ ủ ẩ ếu t ẩ ự ằ ấ ệ ử ụ ế ị ụ ầ ả ố ả b o qu n khác theo yêu c u c a nhà ng, an toàn th c ph m (C s kinh doanh th c ph m bao gói ệ ả ặ ự ẵ e) C s kinh doanh th c ph m bao gói s n không yêu c u vi c s d ng các trang thi ệ ộ ộ ẩ ề ụ ể t đ , đ m, ánh sáng và các y c đ duy trì v nhi ả ấ ượ ả ả s n xu t nh m đ m b o ch t l ả ề ầ ẵ s n không yêu c u đi u ki n b o qu n đ c bi ơ ở ự ị ệ t theo quy đ nh).
ề ắ ấ ả Đi u 3. Nguyên t c phân c p qu n lý
ả ự ệ ả ẩ ả ươ ỉ 1. B o đ m s th ng nh t, toàn di n trong công tác qu n lý an toàn th c ph m ngành Công Th ấ ự ố ị ng trên đ a bàn t nh.
ớ ả ườ ầ ơ ơ ể ị ượ i đ ng đ u c quan, đ n v đ ẩ ệ ụ ị ọ ấ ể ề ươ ự ả ơ ủ ự ướ ạ ị c t i đ a ph ơ ủ ấ ắ ng công tác thanh tra, ki m tra, giám sát c a các c quan 2. Phân c p qu n lý g n v i tăng c ơ ấ ủ ườ ứ ấ ệ ố ớ ả c phân c p. C qu n lý c p trên đ i v i trách nhi m c a ng ệ ệ ề ượ ứ ự ấ ượ c giao quan đ c phân c p có trách nhi m th c hi n ch c năng, nhi m v theo th m quy n đ ủ ơ ậ ủ ị trên đ a bàn theo đúng quy đ nh c a pháp lu t và tuân th s thanh tra, ki m tra, giám sát c a c ự ng v lĩnh v c an toàn th c quan ngành d c c p trên và c quan qu n lý nhà n ph m.ẩ
ở ơ ở ả t c các c s s n xu t, kinh doanh ng có quy n thanh tra, ki m tra đ i v i t ề ấ ướ ẩ ướ i qu n lý trong các tr ể c có th m quy n c p d ị ố ớ ấ ả ả ề ề ươ ơ ệ ơ ở ệ ọ ề 3. S Công Th ẩ ự th c ph m do c quan nhà n ạ ế thi ấ ợ ầ ườ ng h p c n ẩ ự t, phát hi n c s vi ph m nghiêm tr ng các quy đ nh v đi u ki n an toàn th c ph m.
ể ệ ẩ ộ ự ữ ả ấ ng ph i đ m b o không ch ng chéo gi a các c p, th ng nh t t ợ ả ả ự ố ự ế ể ắ ạ ả ề ạ ộ 4. Ho t đ ng ki m tra, thanh tra chuyên ngành v an toàn th c ph m thu c trách nhi m qu n lý ấ ừ ấ ỉ ươ ồ ủ c p t nh c a ngành Công th ư ệ ườ ế ấ ng h p có s trùng l p k ho ch thanh tra, ki m tra thì th c hi n nh sau: đ n c p xã. Tr
ạ ủ ơ ủ ơ ớ ế ạ ấ i trùng v i k ho ch c a c quan c p trên ấ ướ ấ ủ ơ ế ự ệ ế ể ể a) K ho ch thanh tra, ki m tra c a c quan c p d ạ thì th c hi n theo k ho ch ki m tra c a c quan c p trên.
ạ ơ ở ề ị ể ấ ủ ơ ể ế ổ ấ ố b) K ho ch thanh tra, ki m tra c a c quan cùng c p trùng nhau v đ a bàn, c s thì các bên ậ trao đ i th ng nh t thành l p đoàn ki m tra liên ngành.
ộ ề ấ Đi u 4. N i dung phân c p
ả ơ ở ả ự ấ ẩ ỏ ẻ ấ ị ướ ủ ẩ ả ươ ệ ộ ự ị ng trên đ a bàn cho c c a ngành Công Th ố ư ạ ầ ế ế ố ớ 1. Phân c p qu n lý an toàn th c ph m đ i v i các c s s n xu t, kinh doanh th c ph m nh l theo quy đ nh thu c trách nhi m qu n lý nhà n ố thành ph , Kinh t phòng Kinh t ệ và H t ng các huy n, thành ph nh sau:
ả ự ấ ẩ ự ố ấ ẩ ấ ệ ỏ ẻ ố ớ ơ ở ả ổ ứ ứ c c quan đăng ký kinh doanh thu c y ban nhân dân huy n, thành ph c p Gi y ch ng ộ a) T ch c qu n lý an toàn th c ph m đ i v i c s s n xu t, kinh doanh th c ph m nh l ộ Ủ ượ ơ đ ị ậ nh n đăng ký h kinh doanh theo quy đ nh.
ứ ổ ứ ấ ự ẩ ấ ị ề ự ị ộ ẩ ơ ở ồi Gi y ch ng nh n c s đ đi u ki n an toàn th c ph m cho các c s ệ ư ố ộ ạ i Thông t s 57/2015/TT ả ươ ả ệ ng v vi c Quy đ nh đi u ki n b o đ m an toàn th c ộ ướ ủ ệ c c a B Công thu c trách nhi m qu n lý nhà n ậ ơ ở ủ ề ấ ẩ ươ ả ứ ệ ệ ấ ng. Th c hi n ki m tra sau c p Gi y ch ng nh n c s đ đi u ki n an ng t ự ị ậ ơ ở ủ ề ấ b) T ch c c p, thu h ỏ ẻ ự ả có đăng ký h kinh doanh theo quy đ nh t s n xu t th c ph m nh l ộ ủ ề ệ BCT ngày 31/12/2015 c a B Công Th ả ỏ ẻ ẩ ự ấ ph m trong s n xu t th c ph m nh l ạ ị ể ự ươ Th i đ a ph ẩ toàn th c ph m theo quy đ nh.
ể ổ ứ ự ế ấ ấ ự ế ả ủ ơ ở ạ ẩ ố ượ ứ ề ự ấ ẩ ộ ộ ậ i lao đ ng tr c ti p s n xu t, kinh doanh th c ph m thu c các đ i t ng nêu t ườ ề ị c) T ch c ki m tra, c p Gi y xác nh n ki n th c v an toàn th c ph m cho ch c s và ả ng i Kho n 2, Đi u 2 Quy đ nh này.
ướ ơ ở ả ố ớ ự ấ ẫ ị ề ẩ ả ị ự d) H ng d n, ki m tra, giám sát an toàn th c ph m đ i v i các c s s n xu t, kinh doanh th c ph m quy đ nh t ể ẩ ạ i Kho n 2, Đi u 2 Quy đ nh này.
ỏ ẻ ả ả ướ ủ c c a ngành ấ ươ ộ ấ ự Ủ ư ị 2. Phân c p qu n lý an toàn th c ph m nh l Công Th ệ ẩ thu c trách nhi m qu n lý nhà n ng trên đ a bàn cho y ban nhân dân c p xã nh sau:
ổ ứ ự ả ẩ ị ố ượ ạ ng nêu t i ế ả ả ể ề ẫ ả ị ố ớ a) T ch c ký cam k t b o đ m an toàn th c ph m trên đ a bàn đ i v i các đ i t ế Đi m b, c, d, e Kho n 2, Đi u 2 Quy đ nh này (theo m u B n cam k t).
ể ố ớ ơ ở ự ế ả ẩ ị ạ i ể ả b) Ki m tra, giám sát, qu n lý an toàn th c ph m đ i v i c s ký cam k t theo quy đ nh t đi m a, kho n này.
ươ Ch ng II
Ả Ệ ƯỚ Ề Ự Ẩ TRÁCH NHI M QU N LÝ NHÀ N C V AN TOÀN TH C PH M
ủ Ủ ệ ề ệ ố Đi u 5. Trách nhi m c a y ban nhân dân huy n, thành ph
ả ệ ệ ẩ ị c y ban nhân dân ự ề ự ơ ở ả ỏ ẻ ự ẩ ướ ề ố ớ ự ơ ở ầ ả t ẩ ả ệ ộ ị ị ướ Ủ 1. Th c hi n qu n lý nhà n ỉ , buôn bán t nh v an toàn th c ph m đ i v i các c s s n xu t, kinh doanh th c ph m nh l ệ ặ ả hàng rong, c s kinh doanh th c ph m bao gói s n không yêu c u đi u ki n b o qu n đ c bi theo quy đ nh thu c trách nhi m qu n lý nhà n c v an toàn th c ph m và ch u trách nhi m tr ẩ ấ ệ ng trên đ a bàn. ự ề ẵ ươ ướ ủ c c a ngành Công Th
ậ ề ệ ự ể ỉ ạ ch c đi u hành Đoàn ki m tra, Ban ch đ o liên ngành v v sinh an toàn th c ề ị ẩ ổ ứ 2. Thành l p, t ệ ấ ph m c p huy n trên đ a bàn.
Ủ ủ ệ ề ộ ị ỉ
ự ỉ ạ ủ 3. Ch đ o, th c hi n các quy đ nh c a Chính ph , các B , ngành và y ban nhân dân t nh v an ẩ ự toàn th c ph m.
ố ủ ộ ấ ượ ự ổ ứ ồ ưỡ ch c b i d ng nâng cao ch t l ả ng nhân l c cho công tác b o ẩ ồ ự 4. B trí ngu n l c, ch đ ng t ị ự ả đ m an toàn th c ph m trên đ a bàn.
ự ệ ả ấ ộ ố ớ ơ ở ả ẩ ỏ ẻ ẩ không thu c đ i t ng ự ỉ ạ Ủ ấ ả ng qu n lý đ i v i c s s n xu t, kinh doanh th c ph m nh l ị ự ậ ủ ộ ươ ả ự ề ệ ệ ẩ ẵ ầ ả ả ặ ị 5. Ch đ o y ban nhân dân c p xã th c hi n qu n lý an toàn th c ph m thu c ngành Công ộ ố ượ Th ơ ở ph i đăng ký h kinh doanh theo quy đ nh c a pháp lu t, buôn bán hàng rong và c s kinh doanh th c ph m bao gói s n không yêu c u đi u ki n b o qu n đ c bi t theo quy đ nh.
ủ ề ế ế ạ ầ ệ ệ Đi u 6. Trách nhi m c a phòng Kinh t ố thành ph , Kinh t và H t ng các huy n
ế ư ơ ự ấ ẩ ệ ạ ầ và H t ng các huy n là c quan tham m u giúp y ban nhân ơ ở ẩ ướ ề ả ệ c v an toàn th c ph m đ i v i các c s ỏ ẻ , buôn bán hàng rong, c s kinh doanh th c ph m bao ả ả Ủ ố ớ ự ệ ơ ở ị ầ ặ ả ộ t theo quy đ nh thu c trách nhi m qu n lý nhà ị ố ế Phòng Kinh t thành ph , Kinh t ố ự ệ ấ dân c p huy n, thành ph th c hi n qu n lý nhà n ẩ ự ả s n xu t, kinh doanh th c ph m nh l ề ẵ ệ ệ gói s n không yêu c u đi u ki n b o qu n đ c bi ệ ươ ướ ủ c c a ngành Công Th n ụ ng trên đ a bàn có nhi m v :
ạ ỉ ạ ủ ơ ươ c a đ a ph ế ớ ự ế ủ ị ố ệ ơ ứ ố ợ ả ự ạ ẩ ả ệ ẩ ả ự ự ị ệ ả ộ ấ ủ ng, ch 1. Căn c vào k ho ch, ch đ o c a c quan c p trên và tình hình th c t ế ự Ủ trì, ph i h p v i các c quan có liên quan, giúp y ban nhân dân huy n, thành ph xây d ng k ậ ệ ổ ứ ạ ho ch b o đ m v sinh an toàn th c ph m; T ch c th c hi n các văn b n quy ph m pháp lu t ề v an toàn th c ph m thu c trách nhi m qu n lý trên đ a bàn.
ự ế ể ẩ ố ớ ề ạ ự ớ ể ộ ị ể ạ ị quy đ nh t i ị ườ ng ố ố ợ Ủ ự ỳ ư Ủ ể ả ạ ế ặ ộ ử ị ạ ố ậ ề ể ế ự ạ ẩ ả ậ ố ệ 2. Tham m u y ban nhân dân huy n, thành ph xây d ng k ho ch, thành l p các đoàn ki m tra ấ ỏ ẻ ơ ở ả và tri n khai ki m tra đ i v i các c s s n xu t, kinh doanh th c ph m nh l ả ủ ộ Đi m a, b, Kho n 2, Đi u 2 quy đ nh này; Ch đ ng ph i h p v i các đ i Qu n lý th tr ệ ấ xây d ng k ho ch ki m tra đ nh k ho c đ t xu t trình y ban nhân dân huy n, thành ph phê ệ duy t; gi cáo và x lý các vi ph m pháp lu t v an toàn th c ph m. ế i quy t khi u n i, t
ổ ứ ự ệ ị ạ ề ả ị 3. T ch c th c hi n các quy đ nh t i Kho n 1, Đi u 4 Quy đ nh này.
ổ ế ự ệ ổ ứ ẩ ự ế ậ ề ệ ướ ả ủ ộ ẫ ấ ự ả ị ề ng d n th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v an toàn ẩ ổ ứ ch c, cá nhân s n xu t, kinh doanh th c ph m thu c trách nhi m qu n lý 4. T ch c tuyên truy n, ph bi n, h th c ph m đ n các t ị trên đ a bàn.
ự ấ ộ ị c ngày 05/6 hàng ế ộ ố ướ ự ề c ngày 05/12 hàng năm) v công tác qu n lý nhà n ể ổ ử ở ỳ ả ươ ẩ ị ướ ướ ề c v an toàn th c ợ Ủ ng đ t ng h p báo cáo y ban ươ ươ ộ ị ệ 5. Th c hi n ch đ th ng kê, báo cáo đ t xu t, báo cáo đ nh k 06 tháng (tr năm), báo cáo năm (tr ộ ph m thu c ngành Công Th ỉ nhân dân t nh, B Công Th ng trên đ a bàn g i S Công Th ng theo quy đ nh.
Ủ ự ự ệ ấ ố ớ ơ ở ả ả ẩ ươ ỏ ẩ ộ ố ượ ng đ i v i c s s n xu t, kinh doanh th c ph m nh không ủ ộ ự ậ ấ ị ng ph i đăng ký h kinh doanh theo quy đ nh c a pháp lu t, buôn bán hàng rong và ả ự ề ệ ệ ẩ ẵ ầ ả ả ặ t theo quy ể ố 6. Đôn đ c, giám sát y ban nhân dân c p xã tri n khai th c hi n công tác qu n lý an toàn th c ộ ph m thu c ngành Công Th thu c đ i t ơ ở c s kinh doanh th c ph m bao gói s n không yêu c u đi u ki n b o qu n đ c bi ị đ nh.
ề ệ ấ ủ Ủ Đi u 7. Trách nhi m c a y ban nhân dân c p xã
ướ Ủ ệ ệ ẩ ộ ố ề c y ban nhân dân huy n, thành ph v an toàn th c ph m thu c ngành ệ ự ụ ệ ạ ị ị Ch u trách nhi m tr ả ươ Công Th ự ng qu n lý trên ph m vi đ a bàn, th c hi n các nhi m v sau:
ề ổ ứ ề ệ ỉ ạ ự ẩ ấ ị ứ ự ề ẩ ả ộ ố ộ ề ẩ ả ủ ế ố ự ệ ệ ạ ậ ề ự ạ ẩ 1. T ch c, đi u hành Ban ch đ o liên ngành v v sinh an toàn th c ph m c p xã trên đ a bàn. ị Phân công cán b , công ch c theo dõi qu n lý an toàn th c ph m theo Kho n 2, Đi u 2, Ngh quy t s 43/2017/QH14 ngày 21/6/2017 c a Qu c h i v đ y m nh vi c th c hi n chính sách pháp lu t v an toàn th c ph m giai đo n 2016 2020.
ổ ế ự ệ ứ ẩ ự ế ậ ề ệ ướ ả ủ ộ ẫ ấ ự ả ị ề ng d n th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v an toàn ẩ ổ ứ ch c, cá nhân s n xu t, kinh doanh th c ph m thu c trách nhi m qu n lý 2. T ổ ch c tuyên truy n, ph bi n, h th c ph m đ n các t ị trên đ a bàn.
ụ ự ố ự ừ ệ ặ ắ ớ ố ợ ẩ ự ả ị 3. Ph i h p v i các ngành liên quan th c hi n phòng ng a, ngăn ch n, kh c ph c s c an toàn th c ph m trên đ a bàn qu n lý.
ằ ố ề ả ứ ả ệ ố ợ ế ự ạ ế ự ể ị ủ Ủ ạ ướ ề ủ ơ ự ụ ả ự ệ ệ ẩ 4. H ng năm căn c vào k ho ch c a y ban nhân dân huy n, thành ph v đ m b o v sinh ẩ an toàn th c ph m, xây d ng k ho ch tri n khai c a đ n v theo quy đ nh. Tham gia ph i h p th c hi n nhi m v qu n lý nhà n ệ ị c v an toàn th c ph m.
ự ủ ộ ệ ị ươ ề ấ ng và y Ủ ban nhân dân c p trên v an ẩ ủ 5. Th c hi n các quy đ nh c a Chính ph , B Công Th ự toàn th c ph m.
ổ ứ ự ệ ị ạ ề ả ị 6. T ch c th c hi n các quy đ nh t i Kho n 2, Đi u 4 Quy đ nh này.
ự ấ ộ ỳ ị ế ộ ố ướ ướ ự ệ c ngày 30/11 hàng năm) tình hình th c hi n công tác qu n lý nhà n ướ c ngày 30/5 hàng ả ử Ủ ươ ự ạ ả c ng thu c ph m vi qu n lý trên đ a bàn g i y ban nhân ị ạ ầ ệ ế ệ ố ệ 7. Th c hi n ch đ th ng kê, báo cáo đ t xu t, báo cáo đ nh k 06 tháng (tr năm), báo cáo năm (tr ẩ ề v an toàn th c ph m ngành Công Th dân huy n, thành ph (thông qua phòng Kinh t ộ ố ế thành ph , Kinh t và H t ng các huy n).
ươ Ch ng III
Ụ Ị Ể QUY Đ NH C TH
ậ ơ ở ủ ề ố ớ ơ ở ả ự ệ ẩ ấ
ề ấ ự ẩ ứ ấ Đi u 8. C p Gi y ch ng nh n c s đ đi u ki n an toàn th c ph m đ i v i c s s n ỏ ẻ xu t th c ph m nh l
ồ ứ ự ự ệ ố , th t c c p và thu h i Gi y ch ng nh n c s đ đi u ki n an toàn th c ph m đ i ệ ẩ s 57/2015/TTBCT ngày ẩ ề ả ự ươ ả ấ ố ươ ủ ng công b th t c hành chính m i ủ ứ ự ự ề ẩ ạ ả ộ ươ ấ ủ ụ ấ ậ ơ ở ủ ề 1. Trình t ỏ ẻ ự ẩ ự ấ ớ ơ ở ả ư ố th c hi n theo Thông t v i c s s n xu t th c ph m nh l ộ ả ươ ệ ị ề ệ ủ ng v vi c Quy đ nh đi u ki n b o đ m an toàn th c ph m trong 31/12/2015 c a B Công Th ế ộ ướ ủ ệ ộ ỏ ẻ ẩ ự ả ng và Quy t c c a B Công Th s n xu t th c ph m nh l thu c trách nhi m qu n lý nhà n ớ ố ủ ụ ộ ị đ nh s 1471/QĐBCT ngày 15/4/2016 c a B Công Th ộ ban hành v lĩnh v c an toàn th c ph m thu c ph m vi, ch c năng qu n lý c a B Công Th ng.
ả ệ ề ự ố ớ ơ ở ả ỏ ẻ ự ự ẩ ấ ẩ ủ ị ị ố ề ề ầ ư ự ị kinh doanh trong lĩnh v c mua bán hàng ẩ ệ ệ ự ệ th c hi n ủ ề ệ ng VI Ngh đ nh s 77/2016/NĐCP ngày 01/7/2016 c a Chính ph v vi c ộ ố ấ , hóa ch t, v t li u n ướ ủ ươ ả ộ ả 2. Đi u ki n đ m b o an toàn th c ph m đ i v i c s s n xu t th c ph m nh l ươ ụ theo M c 7, Ch ổ ử ổ s a đ i, b sung m t s quy đ nh v đi u ki n đ u t ậ ệ ố ế hóa qu c t ạ thu c ph m vi qu n lý nhà n ổ công nghi p, phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh th c ph m ộ c c a B Công Th ng.
ấ ậ ơ ở ủ ề ự ể ấ ệ ự ủ ứ ươ ự ề ng III, Thông t ủ ộ ồ ị ả ự ủ ệ ệ ẩ ộ ộ ấ ệ ứ 3. Hi u l c c a Gi y ch ng nh n c s đ đi u ki n an toàn th c ph m và ki m tra sau c p ề ệ ậ s 58/2014/TTBTC Gi y ch ng nh n th c hi n theo Đi u 7, Đi u 8, Ch ậ ơ ở ủ ề ấ ấ ươ ngày 22/12/2014 c a B Công Th ng Quy đ nh c p, thu h i Gi y ch ng nh n c s đ đi u ki n an toàn th c ph m thu c trách nhi m qu n lý c a B Công Th ẩ ư ố ứ ươ ng.
ẩ ự ự ệ ẩ ấ ơ ở ả ộ ư ố ế ộ ề ứ ị ủ ệ ả ộ ị ự ệ s 279/2016/TTBTC ngày 4. Phí th m đ nh c s s n xu t th c ph m th c hi n theo Thông t ử 14/11/2016 c a B Tài chính và quy đ nh hi n hành v m c thu, ch đ thu, n p, qu n lý và s ẩ ụ d ng phí trong công tác an toàn v sinh th c ph m.
ứ ề ự ề ẩ ấ ậ ấ ế Đi u 9. C p Gi y xác nh n ki n th c v an toàn th c ph m
ậ ấ ế ự ự ệ ẩ ố ủ ụ ấ ị ủ ộ ể ệ ẫ ộ ẩ ự ố ủ ụ ướ ề ề ệ ứ ủ ả ộ ươ ng ế ộ , B ươ ố ợ ướ ng d n vi c phân công, ph i h p ng h ố ế ị c v an toàn th c ph m và Quy t đ nh s 6410/QĐBCT ngày 21/7/2014 ộ ạ ộ ng v vi c công b th t c hành chính thu c ph m vi ch c năng qu n lý c a B ứ ề ự , th t c c p Gi y xác nh n ki n th c v an toàn th c ph m th c hi n theo Ch 1. Trình t ư IV Thông t liên t ch s 13/2014/TTLTBYTBNNPTNTBCT ngày 09/04/2014 c a B Y t ệ Nông nghi p và Phát tri n nông thôn và B Công Th ả trong qu n lý nhà n B Công Th ươ Công Th ươ ng.
ỏ ể ệ ứ ề ự ế ẩ ấ ấ ể c p Gi y xác ậ ế ệ ẩ ố ế ị ệ ể ứ ề ộ ị ậ ậ ả ờ ấ ỉ
ẩ ố ớ ủ ứ ề ộ ươ ệ ộ 2. Vi c ki m tra, ra câu h i và đáp án đánh giá ki n th c v an toàn th c ph m đ ự ự nh n ki n th c v an toàn th c ph m th c hi n theo Quy t đ nh s 6409/QĐBCT ngày ụ ộ ươ ủ ỏ ng ban hành danh m c tài li u, b câu h i ki m tra kèm theo đáp 21/7/2014 c a B Công Th ứ ể ề ổ ứ ơ ấ ấ ch c ki m tra, c p Gi y ch ng nh n t p hu n án tr l i và ch đ nh c quan có th m quy n t ế ự ấ ườ ự ế ả ủ ơ ở ẩ ự ki n th c v an toàn th c ph m đ i v i ch c s và ng i tr c ti p s n xu t, kinh doanh th c ả ẩ ng. ph m thu c trách nhi m qu n lý c a B Công Th
ị ẩ ế ậ ạ ị ư ố s ề ứ ươ ộ ị ẩ i Thông t ệ ng và các quy đ nh hi n hành v m c thu, ử ụ ế ộ ự ệ ả ẩ ộ ự ứ ề 3. Phí th m đ nh xác nh n ki n th c v an toàn th c ph m theo quy đ nh t ủ 279/2016/TTBCT ngày 14/11/2016 c a B Công Th ch đ thu, n p, qu n lý và s d ng phí trong công tác an toàn v sinh th c ph m.
ự ệ ề ẩ ậ ả ế ả ả Đi u 10. Xác nh n b n cam k t b o đ m an toàn v sinh th c ph m
ủ ụ ậ 1. Th t c, quy trình xác nh n
ế ả ệ ẩ ộ ơ ở ả ẫ ẩ ự ế ự ạ ộ ơ ơ ở ả ấ ế ả ể ấ ả ự ấ a) C s s n xu t, kinh doanh th c ph m n p B n cam k t b o đ m an toàn v sinh th c ph m ả ế Ủ (theo m u B n cam k t đính kèm) tr c ti p đ n y ban nhân dân c p xã n i c s ho t đ ng s n xu t, kinh doanh đ đăng ký.
ậ ượ ả ế ả ả c b n cam k t b o đ m an toàn v ệ khi nh n đ Ủ ệ ể ừ ị ợ ệ ệ ấ theo quy đ nh, y ban nhân dân c p xã có trách nhi m xác ầ ủ ả ố ế ự ậ i ờ ẩ ự ự ế ơ ở ả ế ả ự ả ẩ ế ấ ả ẩ ủ ơ ở ả ả ượ ư ạ Ủ c l u t b) Trong th i gian 05 (năm) ngày làm vi c k t sinh th c ph m đ y đ và h p l ả ả ạ nh n tr c ti p vào B n cam k t b o đ m an toàn th c ph m c a c s (b n g c k t qu tr l ấ cho c s s n xu t, kinh doanh th c ph m, b n sao k t qu đ i y ban nhân dân c p xã).
ợ ả ườ ế ả ự ứ ệ ả ẩ ầ ấ ằ ả ệ Ủ ề ữ ờ ấ ự ư ể ể ệ ẩ ộ ợ
Tr ng h p B n cam k t b o đ m an toàn v sinh th c ph m không đáp ng yêu c u theo quy ị đ nh, trong th i gian 03 (ba) ngày làm vi c, y ban nhân dân c p xã thông báo b ng văn b n cho ồ ơ ở ả c s s n xu t, kinh doanh th c ph m v nh ng đi m, n i dung ch a phù h p đ hoàn thi n h s .ơ
ệ ự ả ế 2. Hi u l c B n cam k t
ả ự ượ Ủ ấ ậ c y ban nhân dân c p xã xác nh n có hi u l c ế ả ả ả ướ ế ạ ậ ườ ế ế ụ ả ự ẩ ấ ẩ ộ c xác nh n h t h n, trong tr ệ ự c 01 (m t) tháng tính đ n ngày B n cam k t b o đ m an toàn ng h p ti p t c s n xu t, kinh doanh th c ph m, ờ ẩ ả ộ ớ ể ượ ế ả ế ả a) B n cam k t b o đ m an toàn th c ph m đ trong th i gian 03 (ba) năm. Tr ượ ự th c ph m đ ả ơ ở c s ph i n p B n cam k t m i đ đ ợ ậ c xác nh n.
ườ ế ả ị ấ ự ả ặ ả ủ ơ ở ợ ng h p B n cam k t b o đ m an toàn th c ph m đã xác nh n b m t, b h ng ho c thay ơ ở ị ỏ c xác nh n, hi u l c xác ậ ớ ể ượ ự ơ ở ờ ạ ủ ả ậ ả ả ế ả ẩ ế ả ẩ ậ ậ ượ c tính theo th i h n c a B n cam k t b o đ m an toàn th c ph m đ ệ ự c xác nh n b) Tr đổi tên c s , ch c s thì c s ph i l p B n cam k t m i đ đ ậ ượ nh n đ ướ c đó. tr
ả ậ ơ ở ế ấ ả ượ ườ ổ ị ể ợ ng h p thay đ i đ a đi m s n xu t, kinh doanh c s ph i l p B n cam k t đ ể đ c xác ớ ị ể ợ ả c) Tr ớ ậ nh n cho phù h p v i đ a đi m m i.
ỏ ẻ ự ẩ ả ấ ả Ủ ể Ủ ấ ơ ở quy ổ ứ ch c giám sát ạ i Đi m b, c, d, e Kho n 2, Đi u 2 quy đ nh này, y ban nhân dân c p xã t ỳ ể ả ề ệ ả ề ả ế ả 3. Sau khi y ban nhân dân c p xã ký cam k t đ m b o an toàn th c ph m cho c s nh l ị ị đ nh t ủ ơ ở ấ ị đ nh k đ đ m b o duy trì đi u ki n s n xu t, kinh doanh c a c s .
ồ ả ế ả ự ề ả ẩ ẩ ượ ậ 4. Th m quy n thu h i B n đăng ký cam k t b o đ m an toàn th c ph m đ c xác nh n
ồ ả ế ả ự ề ậ ẩ ả ậ a) C quan xác nh n có quy n thu h i B n đăng ký cam k t b o đ m an toàn th c ph m đã ượ đ ơ c xác nh n;
ơ ẩ ề ề ấ ẩ ồ ả ậ ự ả ề ề ẩ ệ ạ ọ ế ể b) C quan có th m quy n c p trên có quy n thanh tra, ki m tra và thu h i B n đăng ký cam k t ề ấ ướ ệ ơ ế ơ ả i đã xác nh n n u phát hi n c b o đ m an toàn th c ph m do c quan có th m quy n c p d ẩ ự ị ở s vi ph m nghiêm tr ng quy đ nh v đi u ki n an toàn th c ph m.
ế ề ể ị Đi u 11. Quy đ nh chuy n ti p
ứ ề ệ ế ấ ậ ậ ơ ở ủ ề ở ệ ấ ự ệ ệ ng c p cho các t ờ ạ ứ ề ứ ẩ ế ụ ẩ ế ế ự ẩ ấ ấ ẩ ự Gi y ch ng nh n c s đ đi u ki n an toàn th c ph m, Gi y xác nh n ki n th c v an toàn ị ướ ươ ổ ứ ự c ngày Quy đ nh này có hi u th c ph m do S Công Th ch c, cá nhân tr ậ ơ ở ủ ề ứ ấy ch ng nh n c s đ đi u ki n an ế ự l c thì ti p t c th c hi n đ n khi h t th i h n ghi trên Gi ự ậ toàn th c ph m, Gi y xác nh n ki n th c v an toàn th c ph m.
ươ Ch ng IV
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ề ệ Đi u 12. Trách nhi m thi hành
ả ượ ệ ấ ự ệ ướ ề ướ c phân c p có trách nhi m t ự ề ệ ậ ự c v an toàn th c ph m đ c pháp lu t và tr ổ ứ ẩ ch c ệ ỉ ướ Ủ c y ban nhân dân t nh v vi c th c hi n ơ 1. Các c quan qu n lý nhà n ị ệ th c hi n, ch u trách nhi m tr ị Quy đ nh này.
ở ươ ướ ự ể ệ ẫ ố ệ ng có trách nhi m tri n khai, h ng d n, đôn đ c, giám sát vi c th c hi n Quy ế ệ ả ự ợ ỉ ơ ở ự ổ ướ ề ỏ ẻ ự ẩ ạ ả ộ c v an toàn th c ph m đ i v i các c s th c ph m nh l ươ ủ ả 2. S Công Th ệ ị Ủ đ nh này và hàng năm t ng h p, báo cáo y ban nhân dân t nh tình hình, k t qu th c hi n công ố ớ ẩ tác qu n lý nhà n thu c ph m vi ỉ ị ng trên đ a bàn t nh. qu n lý c a ngành Công Th
ệ Ủ ươ ẫ ấ ở ậ ự ng, y ban nhân dân c p huy n, y ban nhân dân c p ệ ở ướ ng d n S Công Th ể ự ố ụ ệ ị ấ Ủ 3. S Tài chính h xã l p d toán và b trí kinh phí đ th c hi n nhi m v theo quy đ nh và theo phân công, phân c p.ấ
ể ướ ự ệ ế ng m c các S , ban, Ủ ở ả ế ệ ố ử ổ ể ổ ươ Ủ ổ ợ ắ ổ ứ ch c, cá nhân có liên quan ph n ánh đ n ỉ ng đ t ng h p, trình y ban nhân dân t nh xem xét, b sung, s a đ i cho phù 4. Trong quá trình tri n khai th c hi n, n u có phát sinh khó khăn, v ngành; y ban nhân dân các huy n, thành ph và các t ở S Công Th h p.ợ