Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN T NH KON TUM C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Kon Tum, ngày 21 tháng 12 năm 2017 S : 6ố 1/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ơ Ự Ả Ị Ỉ BAN HÀNH B NG Đ N GIÁ NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY D NG NĂM 2018 TRÊN Đ A BÀN T NH KON TUM
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH KON TUM
ậ ổ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c Chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ạ ậ Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m ph áp lu t ngày 22 tháng 6 năm 20 15;
ậ ứ Căn c Lu t gi á ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn c ứ Lu t đậ ất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
ố ủ ủ ị 13/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh chi ướ ế ẫ ộ ề ủ ậ Căn c ứ Ngh đ nh s 177/20 ị ti ị ng d n thi hành m t s t và h ố đi u c a Lu t giá;
ề ồ ủ ủ ố ị ị ị ợ ườ ướ ư ị Căn c Ngh đ nh s 47/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh v b i th ỗ tr , tái đ nh c khi Nhà n c thu h i đ ứ ng, h ồ ất;
ị ế ị ủ uy đ nh chi ti t ứ ộ ố ề ủ ạ ậ ả ậ số 34/2016/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2016 c a Chính ph q ị Căn c Ngh đ nh ệ m t s đi u và i hành Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t; bi n pháp th
ị ứ ủ ủ ị ủ ề ử đ iổ , bổ ính ph ủ ộ ố ề ủ ướ ị ố ị Căn c Ngh đ nh s 149/2016/N ộ ố ề ủ sung m t s đi u c a Ngh đ nh s ế t và h quy đ nh chi ti ị ẫ ng d n th ĐCP ngày 11 tháng 11 năm 2016 c a Chính ph v s a ố 177/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a Ch ậ i hành m t s đi u c a Lu t giá;
ứ ủ ề ử ổ ủ ị ộ ố ề ủ ị ộ ố ậ ấ ế ị ị ổ ố Căn c Ngh đ nh s 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 c a Chính ph v s a đ i, b ị sung m t s Ngh đ nh quy đ nh chi ti t thi hành m t s đi u c a Lu t đ t đai;
ộ ưở ế ề ồ ườ ộ ng B Tài ướ ư ư ố s 37/2014/TTBTNMT ngày 30 tháng ườ ng, h ị ng quy đ nh chi ti t v b i th ủ 6 năm 2014 c a B tr ị ỗ trợ, tái đ nh c khi Nhà n c thu h ồi ứ Căn c Thông t nguyên và Môi tr đất;
ủ ộ TTBTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 c a B tr ộ ưởng B Tài ố t Ngh đ nh s 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 ị ị ị ị ư ố s 33/2017/ định chi ti ườ ng quy ổ ổ ế ộ ố ộ ố ề ủ ẫ ứ Căn c Thông t nguyên và Môi tr ủ c a Chính ph s Lu t đ t ị ậ ấ đai và sửa đổi, b sung m t s đi u c a các th ế ủ ửa đổi, b sung m t s ngh đ nh quy đ nh chi ti ư ướ h ông t ộ ố ề ủ t thi hành m t s đi u c a tấ đai; ậ ng d n Lu t đ
ề ị ủ ự ạ ờ ố ở ám đốc S Xây d ng t i T trình s 73/TTrSXD ngày 01 tháng 12 năm Theo đ ngh c a Gi 2017.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh, đ i t ng áp d ng
ạ ự ề ả ơ ỉ ỉ ị ế ị 1. Ph m vi đi u ch nh: Quy t đ nh này ban hành B ng đ n giá nhà, công trình xây d ng năm (có Bảng đơn giá kèm theo). 2018 trên đ a bàn t nh Kon Tum
2. Đ i t ố ượ g áp d ng:ụ n
ự ả ơ ị ạ ụ ề a) B ng đ n giá nhà, công trình xây d ng quy đ nh t i kho ản 1, Đi u 1 áp d ng cho:
ượ ồ ườ ướ ồ ấ ậ ấ ủ ng đ c b i th ng khi Nhà n ị c thu h i đ t theo quy đ nh c a Lu t đ t đai ngày ượ Các đ i ố t 29 tháng 11 năm 2013;
ở ế ạ ệ , tính thu và các lo i ph í, l phí có liên quan ạ ộ ị ủ ậ ở ả Qu n lý các ho t đ ng mua bán, kinh doanh nhà ế theo quy đ nh c a pháp lu t. đ n nhà
ự ụ ượ ế ị c ban hành k èm theo Quy t đ nh ườ b) Không áp d ng B ng đ n giá nhà, công trình xây d ng đ ố ớ này đ i v i các tr ả ơ ợ ng h p:
ậ ệ ấ ạ Các lo i nhà c ó v t li u trang trí cao c p, các công trình c ổ;
ị ề ặ ỹ ử ậ ị ỹ ờ Các công trình văn hóa, di tích l ch s , nhà th , đình, am, chùa có giá tr v m t k thu t, m thu t thậ ỹ ẩm m cao;
ự ơ ó trong B nả g đ n giá thì ch đ u t l p d toán ứ c c quan ch c năng th ủ ầ ư ậ ự ị ẩm đ nh và đ a vư ào ng h p nhà, công trình xây d ng không c ị ư ấ ập d toán theo th c t ự ề ấ ườ ườ Tr ặ ho c thu ươ ng á ph v n l ng trình c p có th ợ ơ ê đ n v t ồ n b i th ự ế đ , ẩm quy n ph ượ ơ ê duy t.ệ
ề ệ ự Đi u 2. Hi u l c thi hành
ế ị ể ừ ự ế ệu l c thi hành k t ế ị ả ỉ ủ Ủ ỉ ự ị ngày 01 tháng 01 năm 2018 và thay th Quy t đ nh 1. Quy t đ nh này có hi ơ ố s 61/2016/QĐUBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 c a y ban nhân dân t nh ban hành B ng đ n giá nhà, công trình xây d ng năm 2017 trên đ a bàn t nh Kon Tu m.
ồ ỗ ợ ế ng án, d toán b i th ng, h tr nhà, công trình ki n trúc đ c l p, phê duy t ự ế ị ả ạ ế ườ ệ ự ờ đi m Quy t đ nh n ày có hi u l c thi hành th ì áp d ng theo B ng đ n giá t ệ i Quy t ụ ủ Ủ ượ ậ ơ ỉ ươ ố ớ 2. Đ i v i ph ể ướ c th i tr ố ị đ nh s 61/2016/Q ĐUBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 c a y ban nhân dân t nh.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 3. T ch c th c hi n
ự ở 1. Giao S Xây d ng:
ủ ố ợ ớ ở ệ ở ở ng, S Nông nghi p và Phát ế ị ể ể ệ ệ ẫ ườ ự ng d n, theo dõi, ki m tra vi c th c hi n Quy t đ nh này theo đúng ổ ứ ướ ch c h ị a) Ch trì ph i h p v i S Tài chính, S Tài nguyên và Môi tr tri n nông thôn t quy đ nh.
ự ỉ ướ trình xây d ng trình c ngày 01 ơ ể ự ừ b) Xây d ng Bự ảng đ n giá nhà, công ệ t tháng 12 hàng năm đ xem xét ban hành và th c hi n Ủy ban nhân dân t nh tr ngày 01 tháng 01 năm sau.
ự ươ ử ở ẩ ị ng án giá g i S Tài chính th m đ nh trình y ban nhân dân t nh xem xét, ế ị ế ố ả ổ Ủ ự ỉ ơ c) Xây d ng ph quy t đ nh khi các y u t hình thành giá nhà, công trình xây d ng trong B ng đ n giá thay đ i.
Ủ ự ở ỉ ệ ể ị ổ ứ ế ệ ơ ị ệ ng các đ n v , t ch c, cá nhân có li ố 2. Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đ c các S : Xây d ng, Tài chính, Tài nguyên ủ ị Ủ ườ ng, Nông nghi p và Phát tri n nông thôn; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành Môi tr ủ ưở ố ph và Th tr ên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t ị đ nh này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ủ
ự
ể
ụ
ộ ộ ư
(C c Ki m tra VBQPPL); ỉ
Ủ
t Nam t
ỉnh;
ểu Qu c h i t
ỉ
ễ Nguy n Văn Hòa
ỉ
C ng TTĐT t ư ư L u tr t
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; Văn phòng Chính ph (b/c); B Xây d ng; B T pháp TT Tỉnh Ủy, TT HĐND t nh; ệ ố ặ ậ ổ qu c Vi y ban M t tr n t Đoàn Đ i biạ ố ộ ỉnh; ủ ị Ch t ch, các PCT UBND t nh; Báo Kon Tum, Đài PTTH tỉnh; ỉnh; ổ Công báo t nh, ữ ỉnh; ụ Chi c c Văn th 4. L u: VT, HTKT
Ả Ơ Ị Ỉ
Ự B NG Đ N GIÁ NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY D NG NĂM 2018 TRÊN Đ A BÀN T NH KON TUM
ế ị (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s ố 61/2017/QĐUBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 c a ủ Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ự ử ơ I. Đ n giá nhà c a, công trình xây d ng:
ử
ến trúc ậ Nhà c a, v t ki tính chất, k t cế ấu và S TTố Ghi chú Đơn vị tính ơ Đ n giá (đ ng)ồ ử ụ s d ng V LXD
NHÀ C AỬ
N H À C Ử A N H À C Ử A
N H À C Ử A N H À C Ử A
ở Nhà gia đình nhà chính
N h à ở g i a đ ì n h n h à c h í n h N h à ở
g i a đ ì n h n h à c h í n h N h à ở g i a đ ì n h n h à c h í n h
N h à ở g i a đ ì n h n h à c h í n h
ượ ấ c cho t
ậ ụ g đ V n d n t thệ ạ ở bi lo i nhà ế ấ t ch t ấ và k t c u ả các t c ự,... có tính ươ ng t ự . ượ
ặ ạ Nhà trong bảng đ n ơ giá có tr nầ nhà cao 3,6m, cứ 1 cm cao h nơ n ơ thì tăng ho cặ ho c th p h 2 xây d ng.ự ồ ả ấ gi m 2.500 đ ng/m
2
ề 1 4.959.930 ề ể ố i thi u 3m, chi u Chi u cao t i ố đa 4,5m. cao t ử đ ng/mồ xây d ngự
ệ
ố ặ
ầ ở 1 t ng, khung Nhà óng, trụ, ị ự ch u l c: M dầm, sàn mái, máng ãnh đón b ng ằ th ng, s ạ ề BTCT. N n lát g ch ườ men Ceramic. T ng ữ xây g ch v a xi măng, ôi, p ố bả matic, s n vơ gạch men chân t ườ ng ho c ặ đóng Iambri g . ỗ ỗ ho c nhặ ôm C a panô g ậ ề ử ụ kính. S d ng nhi u v t ặ ước li u trang trí. M t tr có s nh ả ô văng p ố ngói vảy mũi hài, dán phù ạ điêu hoa văn, p g ch ử men ho c trát đá r a. ượ ng Trên sàn mái sân th BTCT có mái che l p ợ tôn l nh.ạ
ở ầ 2 Nhà 1 t ng, khung đ ng/mồ
2 4.604.090
ượ ng, sãnh đón b ngằ
ữa xi măng,
xây d ngự
ượ óng, tr , ụ ị ự ch u l c: M dầm, sàn mái, máng th ạ ề BTCT. N n lát g ch nườ g men Ceramic. T xây g ch vạ ôi, ốp bả matic, s n vơ ườ ạ ng g ch men chân t ỗ. ặ ho c đóng lambri g ô g ỗ kính ho c ặ ử C a pan s t kắ ính. Mặt tr c ướ ốp gạch men trang trí ho c ặ trát đá rửa. Sàn mái sân th ằng BTCT. ng b
ị ự
ượ
2
4.186.270 3 đ ng/mồ xây d ngự
ỗ
b ng ằ ng ở 1 tầng, khung Nhà ụ, ch u l c: Móng, tr d mầ , sàn mái, máng ãnh đón b ng ằ th ng, s ữ ề BTCT. N n láng v a xi ạ ườ ng xây g ch măng. T ữ v a xi măng, quét v ôi, ạ ốp g ch men chân ử ườ t ng. C a panô g kính ho c sặ ắt kính. Sàn ượ mái sân th BTCT.
ầ
1 ở t ng, móng tr ụ ng xây
ây g ch vạ
2
ườ ạch men ị ng ch u ữa xi ơ 3.708.470 4 đ ng/mồ xây d ngự ử ặ
Nhà bê tông, móng t ề đá. N n lát g ườ Ceramic. T l c, xự măng, b ả matic, s n vôi. ỗ C a panô g kính ho c sắt kính. Tr n simili ầ ạ ặ ho c th ch cao. Máng ượ ng, s th ãnh BTCT. Mái ạ ợ l p tôn l nh
2
5 Nhà 3.443.410 đ ng/mồ xây d ngự
ữ ả ử ôi. C a panô ặ ắ
ự
ầ ở 1 t ng, móng xây ền lát ặ ạ đá ho c g ch. N ạ g ch men Ceramic. ị ự xây ườ T ng ch u l c, g ch ạ v a xi măng, b matic, s n vơ g kỗ ính ho c s t kính. ặ ấ Tr n ầ g ỗ ván ho c t m ượ ng, nh a. Máng th ả sãnh BTCT, mái gi ặ ướ ngói mũi hài. M t tr dán c
ặ ạ ử
ốp g ch men ho c trát ợ đá r a. Mái l p ngói ho c ặ tôn l nhạ
ền lát
2
ữa xi măng, b ả ơ ử 3.391.950 6 đ ng/mồ xây d ngự
ượ ự
ầ ở 1 t ng, móng xây Nhà ặ ạ đá ho c g ch. N gạch men, Ceramic. ị ự ườ T ng ch u l c, xây g ch vạ matic, s n vôi. C a panô ặ ắ ỗ g kính ho c s t kính. Trần g ỗ ván ho c ặ tấm nh a. Máng th ng, sãnh BTCT. Mái l p ợ ngói ho c tặ ôn l nhạ
ặ ơ Nhà trong b nả g đ nơ giá có trần nhà cao 3,6m, c ứ 1cm cao hơn ặ ho c th p h n thì tăng ho c 2 xây d ng.ự ấ giảm 2.500 đ ng/mồ
2
ữ 7 2.400.600 ề đ ng/mồ xây d ngự ôi. Cửa panô ặ ắ ề ể ố i thi u 3m, chi u Chi u cao t ố i đa 4,5m. cao t
ự ặ ầ ở 1 t ng, móng xây Nhà ề ặ ạ đá ho c g ch. N n lát ạ g ch hoa xi măng. ị ự ườ y T ng ch u l c, xâ ả ạ g ch v a xi măng, b matic, s n vơ ỗ g kính ho c s t kính. ặ t m ấ Trần g ván ho c ỗ ói máy nh a. Mái l p ng ho c tôn k ợ ẽm.
ỗ
2
8 2.121.760 đ ng/mồ xây d ngự
ặ
ặ ở 1 t ng, móng xây ầ Nhà ề áng ặ ạ đá ho c g ch. N n l ườ ữ ng v a xi măng. T ch u ị ữ ạ ự l c, xây g ch v a xi măng, quét vôi. C a ử ặ ắt panô g kính ho c s kính. Trần g ỗ ván ho c ặ ặ ướ tấm nh a. M t tr ự c ạ ố trang trí p g ch men ử ho c trát đá r a, có sãnh, ô văng ho c sặ ênô t o ạ mái giả dán ngói mũi ợ áy hài. Mái l p ngói m ạ ho c tôn l nh.
2
9 Nhà 2.001.290 đ ng/mồ xây d ngự
ng ữ
ở 1 tầng, móng xây ề ặ ạ đá ho c g ch. N n láng ữ ườ v a xi măng. T ạ ị ự ch u l c, xây g ch v a xi măng, quét vôi. C a ử
ặ ắ ỗ ván ho c ặ ãnh, ô
ạ panô g ỗ kính ho c s t kính. Tr n gầ ự ấ t m nh a. Có s văng ho c sặ ênô. Mái l pợ ặ ngói máy ho c tôn l nh.
ng ữ
2
10 1.779.350 đ ng/mồ xây d ngự ỗ
ầ ự ặ ợ ẽ ở 1 t ng, mầ óng xây Nhà ề ặ ạ đá ho c g ch. N n láng ườ ữ v a xi măng. T ạ ị ự ch u l c, xây g ch v a xi măng, quét vôi. C a ử ặ ắ panô g kính ho c s t ặ ỗ kính. Tr n g ván ho c tấm nh a. Mái l p ngói máy ho c tôn k m.
ầ ở 1 t ng, móng xây ỗ ặ ạ ỗ
2
ườ 11 1.635.730 đ ng/mồ xây d ngự
Nhà đá ho c g ch. Khung g ặ ẻ tròn ho c x , kèo g . ữ Nền láng v a xi măng. ữ ạ T ng xây g ch v a xi măng, quét vôi. C a ử ặ ắ ỗ panô g kính ho c s t ỗ án ho c ặ ầ kính. Tr n g v tấm nh a. Mái l ợp ngói ự máy ho c tặ ôn kẽm.
ây ỗ
2
12 1.475.900 đ ng/mồ xây d ngự
ợ ẽ ặ ầ ở 1 t ng, móng x Nhà ạ g ch. Khung g tròn ho c xặ ẻ, kèo gỗ. Nền lát ặ ạ ẻ ho c g ch bát ạ g ch th ạ ườ ng xây g ch tràng. T ữ ét vôi. v a xi măng, qu ỗ ầ ử ỗ C a g ván. Tr n g ván ép. Mái l p ngói máy ho c tôn k m.
ở
2
ườ ạ 13 ữ ng 1.300.710 đ ng/mồ xây d ngự
ợ
ầ 1 t ng, móng xây Nhà ỗ ạ g ch. Khung g tròn ho c xặ ẻ, kèo g . N n ỗ ề láng v a xi măng. ữ xây g ch v a xi T ử ỗ măng quét vôi. C a g ỗ ầ ép. ván. Tr n g ván ặ Mái l p ngói máy ho c tôn kẽm.
2
ở ầ 14 Nhà 1 t ng, móng xây 1.174.910 g ỗ tròn đ ng/mồ xây d ngự
ền ch ạ v aữ ạ g ch. Khung ỗ ặ ẻ ho c x , kèo g . N ấ ườ đ t, t ng xây g xi măng, quét vôi. C a ử
ầ ỗ ván ép. ỗ g ván. Tr n g ợ Mái l p tranh.
ở 1 t ng, móng xây
2
15 1.154.600 đ ng/mồ xây d ngự lợp ặ ầ Nhà ộ ỗ ạ g ch. Khung c t g . ấ ườ g xây ề N n đ t, t n ạ g ch, quét vôi, mái ngói ho c tôn
2
ữ ng 16 1.123.240 đ ng/mồ xây d ngự
ợ
ở 1 t ng, móng xây ầ Nhà ỗ ạ g ch. Khung g tròn ho c ặ xẻ, kèo g . N n ỗ ề ườ láng v a xi măng, t ử ỗ ỗ g ván, c a g ván. Trần g ván ép. Mái l p ỗ tôn k m.ẽ
ở
2
1 t ng, móng xây ỗ ỗ ền 17 1.007.800 đ ng/mồ xây d ngự ử ỗ ầ ợ ầ Nhà ạ g ch. Khung g tròn ặ ẻ ho c x , kèo g . N đ t, tấ ường xây g ch v a ữ ạ vôi. C a g ván. Tr n ỗ g ván ép. Mái l p tranh.
ở ầ ơ ế ấ 18 Nhà ác l ng (cao ≥ 2,5m), ngoài đ n giá nhà theo k t c u còn ử ử 1 t ng có g ầ ộ c ng thêm ph n gác l ng:
N h à ở 1 t ầ n g c ó g á c l ử n g ( c
a o ≥ 2 , 5 m ) , n g o à i đ ơ n g i á n h à t h e o k ế t c ấ u c ò n c ộ
n g t h ê m p h ầ n g á c l ử n g : N h à ở 1 t ầ n g c ó g á c l ử n g ( c
a o ≥ 2 , 5 m ) , n g o à i đ ơ n g i á n h à t h e o k ế t c ấ u c ò n c ộ
n g t h ê m p h ầ n g á c l ử n g : N h à ở 1 t ầ n g c ó g á c l ử n g ( c
a o ≥ 2 , 5 m ) , n g o à i đ ơ n g i á n h à t h e o k ế t c ấ u c ò n c ộ
n g t h ê m p h ầ n g á c l ử n g :
ử Gác l ng là sàn BTCT dày ≥ 7cm, d m ầ đỡ BTCT:
G á c l ử n g l à s à n B T C T d à y
≥ 7 c m , d ầ m đ ỡ B T C T : G á c l ử n g l à s à n B T C T d à y ≥ 7
c m , d ầ m đ ỡ B T C T : G á c l ử n g l à s à n B T C T d à y ≥ 7 c m ,
d ầ m đ ỡ B T C T :
1.312.300 ơ ạ + Sàn gác lát g ch men, ả matít, s n vôi ườ t ng b
2
ạ 1.079.860 + Sàn gác lát g ch hoa xi măng, tường quét vôi đ ng/mồ xây d ngự
ữ 942.920 ườ + Sàn gác láng v a xi ng quét vôi măng, t
ỗ Gác l ng lử à sàn g , ván dày ỡ ỗ ≥ 2cm, d m ầ đ g :
G á c l ử n g l à s à n g ỗ , v á n d à
y ≥ 2 c m , d ầ m đ ỡ g ỗ : G á c l ử n g l à s à n g ỗ , v á n d à y
≥ 2 c m , d ầ m đ ỡ g ỗ : G á c l ử n g l à s à n g ỗ , v á n d à y ≥
2 c m , d ầ m đ ỡ g ỗ :
ườ 797.620 ả ạ ng xây g ch, b + T ơ matít, s n vôi
2
ườ ạ ng xây g ch, qu ét đ ng/mồ xây d ngự 524.260 + T vôi
ườ + T ỗ ng g ván 241.550
ượ V n d ng đ c cho ườ ậ ụ ạ lo i nhà sàn
2
ự tất c cácả , có tính ch t vàấ ng t ế ấ ươ k t c u t 2.022.690 19 đ ng/mồ xây d ngự ắ
Nhà sàn: Sàn, dầm, ng xây khung: BTCT, t ợ ặ ạ g ch, mái l p ngói ho c ặ ướ c có trang tôn. M t tr trí ho c điặ ạ êu kh c, ch m trổ.
2
ườ 1.854.150 20 đ ng/mồ xây d ngự Nhà sàn: Sàn, d m, ầ ng xây khung: BTCT, t ặ ợ ạ g ch, mái l p ngói ho c tôn.
2
Mái 1.685.630 21 đ ng/mồ xây d ngự ặ Nhà sàn: Sàn g , tỗ ư nờ g ỗ g , khung BTCT. ợ l p ngói ho c tôn.
2
ứ ng ung 1.236.770 22 đ ng/mồ xây d ngự ỗ ườ Nhà sàn: Sàn g , t ồ ặ tre n a ho c l ô, kh ợ BTCT, mái l p ngói ho c ặ tôn
ng
2
ỗ ườ ợ 1.148.430 23 đ ng/mồ xây d ngự ặ Nhà sàn: Sàn g , t ỗ ỗ g , khung g , mái l p ngói ho c tôn
ng
2
ỗ ườ ợ 1.003.050 24 đ ng/mồ xây d ngự Nhà sàn: Sàn g , t ỗ ỗ g , khung g , mái l p tranh
2
25 Nhà sàn: Sàn n a, t 776.340 ứ ườ ng ván, khung g ỗ t p. ạ Mái đ ng/mồ xây d ngự
ợ l p ng ặ ói ho c tôn
2
ặ ồ ô, 731.200 26 khung ợp ngói ho cặ đ ng/mồ xây d ngự Nhà sàn: Sàn nứa, vách ứ n a ho c l ỗ g , mái l tôn
2
ặ ồ , khung ô 632.120 27 đ ng/mồ xây d ngự Nhà sàn: Sàn nứa, vách ứ n a ho c l ợ ỗ g , mái l p tranh
ẫ c t ộ gỗ,
2
480.320 28 ề đất, c a ử đ ng/mồ xây d ngự ặ ạ Nhà sàn d ng kho trên ươ ng r y: n ườ ng ván, n n t ợ ỗ g , mái l p ngói ho c tôn.
ở ị ự
ượ ng, sãnh đón b ng ề ườ
ườ
2
29 4.626.390 đ ng/mồ sàn ượ ấ c cho t
ươ ậ ụ ả các V n d ng d t c ầ ấ ạ lo i nhà t ng có tính ch t và ự k t cế ấu t . ng t ệ
ơ
cao h n ho c th ả Nhà trong b ng đ n giá có ộ ầ ề chi u cao m t t ng là 3,6m. ặ ấp ơ ứ C 1cm ảm 2.500 h n thơ ì tăng ho c giặ đ ng/mồ
2 xây d ng.ự
ạ ầ 2 t ng, khung Nhà ụ, ch u l c: móng, tr dầm, sàn mái, máng ằ th ạ BTCT. N n, sàn lát g ch ng xây men ceramic. T ả ữ ạ g ch v a xi măng, b ốp g ch ạ ơ matic, s n vôi, ặ men chân t ng ho c đóng lambri gỗ. Cửa ặ ỗ panô g ho c nhôm ề ậ ử ụ kính. S d ng nhi u v t ặ ướ li u trang trí. M t tr c ố có sãnh ô văng p ngói ả v y mũi hài, d án phù điêu hoa văn, p ố g ch ạ đá rửa. ặ men ho c trát Trên sàn mái BTCT có ợ mái che l p tôn l nh.
2 tở ầng, khung ề ểu 3m, chi uề ị ự ố Chi u cao t i thi i ố đa 4,5m. cao t
ề
2
30 4.433.210 đ ng/mồ sàn ữ ơ ố
Nhà ụ ầ ch u l c: móng, tr d m, ượ sàn mái, máng th ng, ằ sãnh đón b ng BTCT. ạ N n, sàn lát g ch men ườ ceramic. T ng xây ả ạ g ch v a xi măng, b ạ matic, s n vôi, p g ch ử ườ ng. C a men chân t ỗ ặ ắt panô g kính ho c s ặ ướ ó trang kính. M t tr c c trí. Mái l p tợ ôn l nh.ạ
2
31 Nhà 3.262.680 ở ị ự ụ ầ 2 t ng, khung ch u l c: móng, tr , đ ng/mồ sàn
ãnh đón bằng ng, s ề ườ
ặ ướ ố
ầ
ầ d m, sàn mái, máng ượ th ạ BTCT. N n, sàn lát g ch men ceramic. T ng xây ữ ạ g ch v a xi măng, quét ô g ỗ ho c ặ ử vôi. C a pan s t kắ ính. M t tr c p í ho c ặ ạ g ch men trang tr trát đá r aử . Tr n ván ép ho c tặ ấm nh aự . Mái l p ợ ặ ngói ho c tôn k ẽm.
ở ở 3 t ng tr lên,
ụ ầ ượ ng, s
ườ
ôi, ốp g ch ạ
2
32 4.406.110 đ ng/mồ sàn
ệ
ử ặ
ạ ầ Nhà ị ự khung ch u l c: móng, tr , d m, sàn mái, máng ãnh đón b ng ằ th BTCT. N nề , sàn lát g chạ ng xây men ceramic. T ả ữ ạ g ch v a xi măng, b matic, s n vơ nườ g ho c ặ men chân t đóng lambri g . Cỗ ửa ặ ỗ panô g ho c nhôm ề ậ ử ụ kính. S d ng nhi u v t ậ ướ li u trang trí. M t tr c ố có sãnh ô văng p ngói v y mả ũi hài, dán phù điêu hoa văn, ốp g ch ạ men ho c trát đá r a. Trên sàn mái BTCT có ợ mái che l p tôn l nh.
ở ở 3 t ng tr lên,
2
ườ 33 4.005.540 đ ng/mồ sàn ố
ỗ
ạ ầ Nhà ị ự khung ch u l c: móng, ụ ầ tr , d m, sàn mái, máng nượ g, sãnh đón b ng ằ th BTCT. Nền, sân lát g chạ ng xây men ceramic. T ả ữ ạ g ch v a xi măng, b ạ ơ matic, s n vôi, p g ch ử ườ ng. C a men chân t ặ ắ panô g kính ho c s t kính. M t trặ ước có trang ợ trí. Mái l p tôn l nh.
2
ở ở 3 t ng tr lên, 34 Nhà 3.269.790 đ ng/mồ sàn
ụ ầ ượ
ườ ầ ị ự khung ch u l c: móng, tr , d m, sàn mái, máng ằ th ng, sãnh đón b ng BTCT. Nền, sàn láng ữ v a xi măng. T ng xây
ặ
ầ
ẽ ữa xi măng, quét g ch vạ vôi. C a ử panô g ho c ỗ ặ ướ ốp ắ c s t kính. M t tr í ho c ặ ạ g ch men trang tr trát đá rửa. Tr n ván ép ho c tặ ấm nh a. Mự ái l p ợ ặ ngói ho c tôn k m.
ầ ơ ầ ư đóng tr n, thì l y ấ đ n giá nhà t heo kết c u ấ 35 N nề nhà không có tr n ho c ch a ầ ậ ệ ặ ừ ơ ử ụ và s d ng v t li u, tr đ n giá tr n:
N ề n n h à k h ô n g c ó t r ầ n h o ặ c c h ư a đ ó n g t r ầ n ,
t h ì l ấ y đ ơ n g i á n h à t h e o k ế t c ấ u v à s ử d ụ n g v ậ t
l i ệ u , t r ừ đ ơ n g i á t r ầ n : N ề n n h à k h ô n g c ó t r ầ n h o ặ c
c h ư a đ ó n g t r ầ n , t h ì l ấ y đ ơ n g i á n h à t h e o k ế t c ấ u
v à s ử d ụ n g v ậ t l i ệ u , t r ừ đ ơ n g i á t r ầ n : N ề n n h à k h
ô n g c ó t r ầ n h o ặ c c h ư a đ ó n g t r ầ n , t h ì l ấ y đ ơ n g i á
n h à t h e o k ế t c ấ u v à s ử d ụ n g v ậ t l i ệ u , t r ừ đ ơ n g i á
t r ầ n :
ầ Tr n simili 424.720
Trần Lambri gỗ 696.000
ầ ạ Tr n th ch cao 260.580
2
Tr n gầ ỗ ván 186.770 đ ng/mồ xây d ngự
ự ấ 122.950 ầ Tr n ván ép, t m nh a ho c ặ tole
Trần cót ép, tre, n aứ 92.070
ơ 36 Đ n giá c a k t c ủ ế ấu riêng l nẻ ền nhà:
Đ ơ n g i á c ủ a k ế t c ấ u r i ê n g l ẻ n ề n
n h à : Đ ơ n g i á c ủ a k ế t c ấ u r i ê n g l ẻ n ề n n h à : Đ ơ n g i á
c ủ a k ế t c ấ u r i ê n g l ẻ n ề n n h à :
ươ ng 558.000 ặ N n ề lát đá hoa c ho c granit
307.680 ạ Nền lát g ch men, ceramic
170.000
2
Nền lát g ch hoa xi ạ măng đ ng/mồ xây d ngự ữ ề N n láng v a xi măng 94.000
ạ Nền lát g ch bát tràng 144.110
ề ấ 125.000 ạ N n lát g ch đ t nung, đan bê tông
ấ Nền đ p đ t ắ 36.450
ệ ệ ấ ơ 37 Đ n giá các c u ki n hoàn thi n khác:
Đ ơ n g
i á c á c c ấ u k i ệ n h o à n t h i ệ n k h á c : Đ ơ n g i á c á c c ấ u k
i ệ n h o à n t h i ệ n k h á c : Đ ơ n g i á c á c c ấ u k i ệ n h o à n t h i
ệ n k h á c :
Quét vôi t ngườ 21.500
Quét vôi nhà mái BTCT 25.600
2
ơ S n ma tít t ường 205.000 đ ng/mồ xây d ngự
250.000 ơ S n ma tít nhà mái BTCT
Ố ạ 150.000 p g ch men, ceramic, đá r aữ
Ố ỗ p g chân t ường 250.000
ườ ữ ng v a xi 59.000
2
Trát t măng đ ng/mồ
Mái tôn l nhạ 146.800
Mái ngói Phú Phong 100.000
ồ 225.000 Mái Ngói Đ ng Tâm, Thái Lan, NipPon
90.000 Đóng p tố ôn bên ngoài tường nhà
Mái tôn kẽm 96.000
nhiên: đá 83.000
2
Ố p đá t ướ Ph ự c Lý đ ng/mồ
ự nhiên: đá 193.00 Ốp đá t vàng, đen 10x20
ợ Mái l p Tranh 90.000
Mái fibro xi măng 113.120
ơ ườ ố Đ n giá p Alu t ng:
Đ ơ n g i á ố
p A l u t ư ờ n g : Đ ơ n g i á ố p A l u t ư ờ n g : Đ ơ n g i á ố p A l u t
ư ờ n g :
Lo i tạ ốt: 950.000
2
đ ng/mồ ườ ạ Lo i th ng: 650.000
ơ ơ ườ Đ n giá s n vôi ườ t ng (t ng không b ả matit):
Đ ơ n g i á s ơ n v ô i t ư ờ n g ( t ư ờ n g k h ô n g b ả m a
t i t ) : Đ ơ n g i á s ơ n v ô i t ư ờ n g ( t ư ờ n g k h ô n g b ả m a t i t )
: Đ ơ n g i á s ơ n v ô i t ư ờ n g ( t ư ờ n g k h ô n g b ả m a t i t ) :
2
Loai t t:ố đ ng/mồ 49.000
ườ ạ Lo i th ng: 36.000
ố ớ ơ ở ề ầ 38 Đ n giá sàn đ i v i nhà nhi u t ng có k t c ế ấu tường ch u ị l c:ự
Đ ơ n g i á s à n đ ố i v ớ i n h à ở n h i ề u t ầ n g c ó k ế t c ấ u
t ư ờ n g c h ị u l ự c : Đ ơ n g i á s à n đ ố i v ớ i n h à ở n h i ề u t ầ
n g c ó k ế t c ấ u t ư ờ n g c h ị u l ự c : Đ ơ n g i á s à n đ ố i v ớ i
n h à ở n h i ề u t ầ n g c ó k ế t c ấ u t ư ờ n g c h ị u l ự c :
2
đ ng/mồ xây d ngự 348.560 Sãnh, sãnh đón, mái hiên BTCT dày ≥ 7cm, ỡ ụ ầ đ BTCT: tr , d m
Sàn, sàn mái BTCT dày 261.420
≥ 7cm, d m ầ đỡ BTCT:
= 2cm, 202.500 ỗ Sàn g ván dày d m ầ đ gỡ ỗ
2
ơ ở ị tái đ nh i đ nhị 39 2.400.600 ở tính su t táấ ố Đ n giá nhà c tư ập trung đ ng/mồ xây d ngự Để làm c sơ c ư t i thi ểu
CÔNG TRÌNH PH TRỤ Ợ
C Ô N G T R Ì N H P H Ụ T R Ợ C Ô N G T R Ì N H P H Ụ T R Ợ C Ô N G
T R Ì N H P H Ụ T R Ợ C Ô N G T R Ì N H P H Ụ T R Ợ
Nhà b pế
N h à b ế p N h à b ế
p N h à b ế p N h à b ế p
ữ ăng. ề ườ 40 1.206.490 ợ ng, tr xây g ch, ói ặ N n láng v a xi m ạ ụ T quét vôi. Mái l p ng ho c tôn.
ề ườ 41 1.099.850
ữ N n láng v a xi măng. ạ ng xây g ch quét T ợ ỗ vôi, khung g . Mái l p ặ ngói ho c tôn.
ề ỗ 42 714.010 Vận d ng đ ạ ượ ụ c cho các lo i ế ạ nhà t m có tính ch t và k t ươ ấ .ự t cấu t ng ặ ợ ữ N n láng v a xi măng, ỗ khung g , vách ván g . Mái l p ngói ho c tôn.
ơ ả ế ề
2
43 593.480 đ ng/mồ xây d ngự ặ ữ N n láng v a xi măng, khung gỗ, vách ván g . ỗ Mái lợp tranh ơ ồ Nhà b p trong b ng đ n giá cao 3,3m, c ứ 1cm cao h nơ ì tăng ho cặ ấ ho c th p h n th 2 xây d ng ự ả gi m 1.800 đ ng/m 44 559.030 ứ Sàn tre n a, vách ván. ặ Mái l p nợ gói ho c tôn. ểu 2,7m, ố ề Chi u cao t i thi i đố a 4,2m. ề t chi u cao 45 ấ i B40. 466.580 ề N n đ t, vách tôn hay ướ ợ l Mái l p ngói ặ ho c tôn
ứ 46 376.460 ấ ợ ặ Nền đ t, vách tre n a. Mái l p ngói ho c tôn
ề ấ ộ ỗ 47 204.080 ợ N n vách đ t, c t g , mái l p tranh.
ơ ạ 48 Che t m s sài 54.240
Nhà kho
N h à
k h o N h à k h o N h à k h o N h à k h o
2
đ ng/mồ xây d ngự ậ ụ V n d ng d nhà quán, ki t,... c ươ ượ ố ế ấ t và k t c u ạ c cho các lo i ó tính ch tấ tự ng 1.244.470 49
ợ
ặ ạ Móng xây đá ho c g ch, ữa xi măng. ề n n láng v ạ ụ ườ T ng, tr xây g ch, quét vôi. Cửa panô g ỗ ặ ắ ho c s t kéo. Mái l p ặ ngói ho c tôn.
50 ữ xi măng, ộ ỗ ửa gỗ 974.860
ặ ạ Móng xây đá ho c g ch, ề n n láng v a vách ván, c t g , c ván ho c ặ s t ắ kéo. Mái ợ l p ngói ho c t ặ ôn.
ạ
51 899.840 ỗ ợ ặ ạ Móng xây đá ho c g ch, ẻ ho c ặ ề n n lát g ch th ộ ỗ ạ g ch bát tràng, c t g , ử ỗ ườ ng g ván, c a g t ặ ván. Mái l p ngói ho c tôn.
800.880
ặ ạ 52 Móng xây đá ho c g ch, ẻ ho c ặ ạ ườ ề n n lát g ch th gạch bát tràng, t ng cót
ép, c t ộ gỗ, c a ử ván, mái ặ ợ l p ngói ho c tôn.
ộ l p ợ ngói 53 669.290 ấ ề N n đ t, vách ván, c t ỗ ử ỗ g , c a g , mái ặ ho c tôn.
ẫ ng r y, ứ , vách c a ử 54 573.800 ợ ặ ươ Nhà kho trên n ộ ỗ c t g , sàn tre n a ứ ặ tre n a ho c cót ép, ứ tre n a, má i l p ngói ho c tôn.
ẫ ng r y,
55 474.330 ươ án n n ề ợ
Nhà kho trên n ườ ộ ỗ t c t g , ng v ử ỗ đất, c a g , mái l p ặ ngói ho c tôn.
56 442.320
ươ ẫ Nhà kho trên n ng r y, ứ ộ ỗ c t g , sàn tre n a, vách ặ ót ép, mái ứ tre n a ho c c ợ l p tranh
ệ ắ Nhà v sinh, nhà t m
N h à v ệ s i n h , n h à t ắ m N h à v ệ
s i n h , n h à t ắ m N h à v ệ s i n h , n h à t ắ m N h à v ệ s i n h ,
n h à t ắ m
57 4.526.340
c,
Móng xây đá ho c ặ ề ạ BTCT, n n lát g ch ụ ườ ng, tr xây men. T ạ ố ơ ạ g ch, s n vôi p g ch ỗ men, cửa panô g . Mái ế ị ệ b ng ằ BTCT. Thi t b v sinh cao cấp. Có h ệ thống c p thoát n ấ ướ ế ự ạ ầ h m t ho i, gi ng thấm hoàn chỉnh.
2
đ ng/mồ xây d ngự
58 3.011.180 ậ ụ V n d ng d ắ nhà t m có cấu t ượ ạ c cho các lo i ế ấ tính ch t và k t tự ươ ng
ả ệ
gói ho c ặ ạ t b v sinh lo i ấ ệ ố ng, có h th ng c p ầm t ự ấm hoàn ặ ặ ạ Móng xây đá ho c g ch, ề ữ măng. n n láng v a xi ạ ụ ườ ng, tr xây g ch, T ạ ố quét vôi p g ch men, ử ỗ ặ tấm c a g ván ho c ợ ự nh a, mái l p n ế ị ệ tôn. Thi ườ th ướ thoát n c, h ế ạ ho i, gi ng th chỉnh. ơ Nhà v sinh trong b ng đ n giá cao 3,3m, c 1cứ m cao h nơ nơ thì tăng ho cặ ấ ho c th p h 2 xây d ngự ồ ả gi m 2.500 đ ng/m
ng, ểu 2.7m. ạ ạ ề Chi u cao ề ố t Chi u cao t i thi ối đa 4.2m ẻ, t ườ ét vôi ự 59 1.291.620
Nền lát g ch th ụ tr xây g ch, qu ặ ử ử c a ván ho c c a nh a, ặ ợ mái l p ngói ho c Fibrôximăng.
ệ ộ ỗ
60 490.000
2
Nhà v sinh, c t g , ặ vách tôn ho c ván, mái l p ợ tôn. đ ng/mồ xây d ngự ạ ệ ăn, n n ề ng xây 61 598.610 ườ ợ gói ho c ặ Nhà v sinh xây g ch ạ d ng nhà xí 2 ng ạ lát g ch, t ạ g ch, mái l p n tôn.
62 469.300 ợ ấ Nhà nền đ t, vách ván, mái l p tranh.
ồ ạ Chu ng tr i C
h u ồ n g t r ạ i C h u ồ n g t r ạ i C h u ồ n g t r ạ i C h u ồ n g t r ạ i
2
ạ 63 Chu ng d ê d ng kiên 2.666.280 V n d ng đ ồ ố ề c : n n bê tông: móng, đ ng/mồ xây d ngự ậ ụ ồ ạ lo i chu ng tr i c ả các t cấ ượ cho t c ạ ó tính ch tấ
ầ ế ấ ươ ự và k t c u t ng t ộ ườ
ăng, quét
ữ ạ
ặ ợ
trụ, d m BTCT. Móng băng xây đá h c. T ng ạ xây g ch bao quanh, xây ữ trát v a xi m vôi. Có h ệ th nố g m ngươ thoát phân, h chố ứa phân xây g ch, trát v a xi ỗ măng. Sàn g ván cách nền. K t cế ấu dỡ mái (vì kèo, xà gồ) thép hình. Mái l p tôn ho c ngói máy.
ạ
ộ ườ
ạ ữ 64 2.602.850
ạ
ỡ mái
ồ Chu ng bò d ng kiên ố ề c : n n b ê tông; móng, ụ ầ tr , d m BTCT. Móng băng xây đá h c. T ng xây g ch bao quanh, xây trát v a xi măng, qu ét ươ ệ ố vôi. Có h th ng m ng ố ứ thoát phân, h ch a phân ữ xây g ch, trát v a xi măng. Kết c u dấ (vì kèo, xà gồ) thép hình. Mái l p tợ ôn ho c nặ gói máy.
65 388.210 ụ , nền xi ồ Chu ng bò ặ ạ ụ g ch ho c măng, tr xây gói tr bê tông, mái n
ồ ề
66 363.560 Chu ng bò, n n xi măng, khung gỗ, mái ngói
ồ ấ gói ho cặ 67 299.560 ề Chu ng bò, n n đ t, ỗ khung g , mái n tôn
ồ ề đ tấ , 68 113.690 Chu ng bò, n n khung g . ỗ Mái lợp tranh
69 676.350
ợ ồ Chu ng l n, móng, ề ạ ườ t g ch, n n xi ng xây măng mái l p ợ Fibrôximăng
ồ ng 70 622.110
ợ Chu ng l n, móng, ạ ề ườ t xây g ch, n n xi ặ ợ măng, mái l p ngói ho c tôn
ề ợ ồ 71 Chu ng l n, n n xi 459.320
ặ ợ ỗ ộ ỗ măng, c t g , vách g : mái l p ngói ho c tôn
ồ 72 303.820 ề đất, ợ Chu ng l n, n n vách ván, mái l p ợ ngói
ồ ề
73 213.910 ấ ộ ợ Chu ng l n n n đ t, c t ợ ỗ g , vách ván, mái l p tranh
74 212.860 ỗ gà, sàn g , vách ợ Chu ng ồ gỗ, mái l p tôn
à, n n đề ất, 75 132.360 ặ ồ Chu ng g khung vách gỗ, mái l p ợ ngói ho c tôn
ề ị , n n xi ộ ỗ 76 110.000 ặ ồ Chu ng v t măng, c t g , vách tôn ho c ván , không mái
ồ ề ấ , c tộ ặ 77 70.000 ị Chu ng v t, n n đ t ỗ g , vách tôn ho c ván, không mái
ạ ị 78 51.670 ồ Chu ng gà, v t che t m s sàiơ
Ộ Ệ NHÀ LÀM VI C NHÀ CÔNG C NG
N H À L À M V I Ệ C N H À C Ô N G
C Ộ N G N H À L À M V I Ệ C N H À C Ô N G C Ộ N G N H À L À M V I Ệ C
N H À C Ô N G C Ộ N G N H À L À M V I Ệ C N H À C Ô N G C Ộ N G
2
ầ c cho các lo đ ng/mồ sàn ầ ấ 79 Nhà làm vi c ệ 1 t ng, ị ự khung ch u l c: móng, trụ, d m, sàn mái, máng ại ượ ậ ụ đ 5.183.740 V n d ng ở ông ự nhà công th , công s , c ế ấ ụ v ,... có tính ch t và k t c u
ượ ươ t ng l ự . ng, s ãnh đón b ng ằ
ầ ườ
ng xây ã ứ ơ Nhà có chiều cao các t ng cao ặ 3.6m, c 1 cm cao h n ho c ảm th p h n thì tăng ho c gi ườ ơ ặ 2 xây d ng.ự ấ 2.500 đ ng/mồ
ề Chi u cao t Chiều cao t ể ối thi u 3,3m. i đố a 4,5m ệ
ợ th BTCT. Nền lát g ch ạ men ceramic. T ữ ạ g ch v a xi măng, b ốp g ch ạ ơ matic, s n vôi, ặ ng ho c men chân t ỗ ử đóng lambri g . C a ặ ỗ panô g ho c nhôm ề ậ ử ụ kính. S d ng nhi u v t ặ ướ li u trang trí. M t tr c ố có sãnh ô văng p ngói vảy mũi hài, dán phù điêu hoa văn, ốp g ch ạ ửa. ặ men ho c trát đá r Trên sàn mái BTCT có mái che l p tôn l ạnh
ề
2
80 3.652.250 ỗ đ ng/mồ sàn
ặ ầng: ệ Nhà làm vi c 1 t ặ ạ Móng xây đá ho c g ch. ạ N n lát g ch hoa xi ị ự , ườ ng ch u l c măng. T ữ ạ xây g ch v a xi măng, sơn vôi. C a ử ả b matic, ặ ắ panô g kính ho c s t ặ ầ kính. Tr n simili ho c ặ ướ ố ạ c p th ch cao. M t tr ặ ạ g ch men ho c trát đá rửa. Mái l p ngói máy ợ ạnh. ho c tôn l
ề
2
ạ 81 2.120.760 đ ng/mồ sàn
ấ ự ặ ợ
ầ Nhà làm vi c ệ 1 t ng: ặ ạ Móng xây đá ho c g ch. ạ N n lát g ch hoa xi ị ự ườ ng ch u l c, măng. T ữ xây g ch v a xi măng, quét vôi. Cửa panô g ỗ kính ho c sặ ắt kính. Tr nầ g vỗ án hoặc t m nh a. Mái l p ngói máy ho c tôn kẽm.
2
ầ 5.055.610 đ ng/mồ sàn
ượ
ố ườ
ệ 82 Nhà làm vi c 2 t ng, ị ự khung ch u l c: móng, tr , dụ ầm, sàn mái, máng ãnh đón bằng ng, s th ạ ề BTCT. N n lát g ch ườ ng xây men ceramic. T ả ữ ạ g ch v a xi măng, b ạch ơ matic, s n vôi, p g ặ men chân t ng ho c đóng lambri gỗ. C a ử
ệ
ặ ỗ ôm panô g ho c nh ề kính. S dử ụng nhi u v t ậ ặ ướ li u trang trí. M t tr c có sãnh ô văng ốp ngói v y mả ũi hài, dán phù điêu hoa văn, ốp g ch ạ á r a. ử ặ men ho c trát đ Trên sàn mái BTCT có mái che lợp tôn l nhạ
ượ ng, s
2
83 4.588.200 đ ng/mồ sàn
ầ
ệ ầng, Nhà làm vi c 2 t ị ự khung ch u l c: móng, tr , dụ ầm, sàn mái, máng ãnh đón bằng th ạ BTCT. N n lề át g ch hoa ườ ng xây xi măng. T ả ữ ạ g ch v a xi măng, b ửa panô ơ matic, s n vôi. C g kỗ ính ho c sặ ắt kính. ạ ặ Tr n simili ho c th ch ặ ướ ố ạ c p g ch cao. M t tr đá r a. ử ặ men ho c trát ói máy ho c ặ ợ Mái l p ng tôn l nh.ạ
ầ
ụ ầ ượ
2
84 3.877.620 ữ đ ng/mồ sàn ỗ ặ ắ
ầ ự ặ ệ Nhà làm vi c 2 t ng, ị ự khung ch u l c: móng, tr , d m, sàn mái, máng ãnh đón b ng ằ ng, s th ạ ề BTCT. N n lát g ch hoa ườ xi măng T ng xây ạ g ch v a xi măng, quét vôi. C a ử panô g kính ỗ ho c s t kính. Tr n g ván ho c ặ t m nh a. Mái ấ ợ l p ngói máy ho c tôn k m.ẽ
2
ầ ệ 4.971.380 đ ng/mồ sàn
ượ ãnh đón ề
ạ
ử ặ
ệ ở 85 Nhà làm vi c 3 t ng tr lên, khung chịu l c: ự móng, tr , dụ ầm, sàn mái, máng th ng s ằ b ng BTCT. N n lát ạ n ceramic. g ch me ữ ạ ườ ng xây g ch v a xi T măng, b ả matic, s n vôi, ơ ườ ố p g ch men chân t ng ho c ặ đóng lambri g . ỗ ỗ ôm C a panô g ho c nh kính. S ử d ng nhi u v t ậ ụ c ướ li u trang trí. M ề ặt tr
ố
ố ạ ử ặ
ạ có sãnh ô văng p ngói ả v y mũi hài, dán phù điêu hoa văn, p g ch men ho c trát đá r a. Trên sàn mái BTCT có ợ mái che l p tôn l nh
2
ữ 86 4.369.680 đ ng/mồ sàn
ợ
ầ ở ệ Nhà làm vi c 3 t ng tr ị ự : lên, khung ch u l c ụ ầ móng, tr , d m, sàn mái, ượ ãnh đón máng th ng, s ạ ề BTCT. N n lát g ch hoa nườ g xây xi măng. T ả ạ g ch v a xi măng, b matic, s nơ vôi. C a pử anô ặ ắ ỗ g kính ho c s t kính. ạ ặ ầ Tr n simili ho c th ch ặ ướ ố ạ c p g ch cao. M t tr á r a. ử ặ men ho c trát đ ặ Mái l p ngói máy ho c tôn l nh.ạ
ầ ị ự
2
87 3.824.730 ạ ng xây g ch v a xi đ ng/mồ sàn
ự ợ
ở ệ Nhà làm vi c 3 t ng tr lên, khung ch u l c móng, trụ, d mầ , sàn mái, ượ máng th ng, sãnh đón ề bằng BTCT. N n lát ạ . g ch hoa xi măng ữ ườ T măng, quét vôi. C a ử panô g kỗ ính ho c sặ t ắ kính. Tr n ầ g ỗ ván ho c ặ ấ t m nh a. Mái l p ngói máy ho c tặ ôn kẽm.
ả ệ ự ậ Nhà tr c, b o v Nhà ể ở t p th Nhà tr ẫ ẻ m u giáo
N h à t r ự c , b ả o v
ệ N h à ở t ậ p t h ể N h à t r ẻ m ẫ u g i á o N h à t r ự c ,
b ả o v ệ N h à ở t ậ p t h ể N h à t r ẻ m ẫ u g i á o N h à t
r ự c , b ả o v ệ N h à ở t ậ p t h ể N h à t r ẻ m ẫ u g i á o
N h à t r ự c , b ả o v ệ N h à ở t ậ p t h ể N h à t r ẻ m ẫ u
g i á o
ự ề ệ ệ ạ
2
ơ 2.996.800 88
ả Nhà tr c, b o v (tr t, 1 ầ t ng), n n lát g ch men, đ ng/mồ ạ ườ ng xây g ch, s n vôi, t xây d ngự ỗ kính, sàn ử c a panô g ặ ợ mái BTCT ho c l p ngói.
ự ậ ụ
2
89 ệ ệ , 1 ạ ng xây 2.398.430 ự đ ng/mồ xây d ngự ạ ượ V n d ng đ c cho các lo i nhà... có tính chất và k t cế ấu ng t ươ t ử ắ
ả Nhà tr c, b o v (tr t ề ầ t ng), n n lát g ch loa ườ xi măng, t ạ g ch, quét vôi, c a s t ợ kính, mái l p ngói.
2
ạ 90 2.051.760 đ ng/mồ xây d ngự
ệ ệ ả ự Nhà tr c, b o v (tr t, 1 ền láng v a xi ữ ầ t ng), n ườ măng, t ng xây g ch, quét vôi, c a sử ắt kính, ợ mái l p ngói.
ộ ườ ử Nhà kho C a hàng H i tr ng Ga ra xe
N h à k h o C ử a h à n g H ộ i
t r ư ờ n g G a r a x e N h à k h o C ử a h à n g H ộ i t r ư ờ
n g G a r a x e N h à k h o C ử a h à n g H ộ i t r ư ờ n g
G a r a x e N h à k h o C ử a h à n g H ộ i t r ư ờ n g G a r
a x e
2
91 2.066.580 đ ng/mồ xây d ngự Nhà kho, khung BTCT, ữ ề ườ ng xây, n n láng v a t ợ xi măng, mái l p ngói ặ ho c tôn .
2
ề ng xây ữ , n n láng v a 92 1.881.910 ợ đ ng/mồ xây d ngự ặ Nhà kho, khung s t, ắ ườ t xi măng, mái l p ngói ho c tôn.
ượ ậ ụ ề ng xây, n n
2
ườ , ẻ mái l p ợ 1.758.800 93 đ ng/mồ xây d ngự ự V n d ng đ nhà... có tính ch t và k ươ t ạ c cho các lo i ấ ết cấu ng t Nhà kho, t ạ lát g ch th ặ ngói ho c tôn.
đá,
2
ấ 94 t vôi, 1.729.420 ặ đ ng/mồ xây d ngự ứ 1 ề Nhà có chi u cao 3,3m, c cm cao h n ơ ho c th p h nơ thì ặ 2 ồ ả tăng ho c gi m 1.800 đ ng/m xây d ng. ự ượ ử C a hàng, móng xây ữ ề n n láng v a xi măng, ạ ườ t ng xây g ch qué ỗ trần g ván, máng ng, mái l th ợp ngói.
ề Chi u cao t ề chi u cao t ối thiểu 3,3m, ố i đa 4,5m.
2
ng 95 2.563.820 ngườ , nhà ăn t p ậ , nền ườ ầ ạ đ ng/mồ xây d ngự
H i ộ tr ể th : móng xây đá láng vữa xi măng, t xây g ch quét vôi, tr n g vỗ án ho c tặ ấm nh a, ự ợ ói. mái l p ng
2
96 1.678.000 đ ng/mồ xây d ngự ữ ề Ga ra ô tô, n n láng v a ạ ườ ng xây g ch xi măng, t quét vôi, mái lợp ngói hay tôn.
Nhà rông
N h à r ô n g N h à r ô
n g N h à r ô n g N h à r ô n g
ậ ụ ầ
2
ợ 2.919.690 97 ượ cho các lo iạ c V n d ng đ ồ ạ ộ nhà sinh ho t c ng đ ng, nhà văn hóa... có tính ch tấ và k tế ươ ự đ ng/mồ xây d ngự c u ấ t ng t c t hoa ọ êu kh c ắ Sàn, d m, khung BTCT, ơ ạ ườ t ng xây g ch s n vôi, ặ ướ mái l p tôn. M t tr ế có trang trí h a ti văn ho c điặ ạ ch m tr ổ.
2
c có 98 2.714.920 đ ng/mồ xây d ngự êu khắc ch m ạ Sàn gỗ, d m, khung ầ ỗ BTCT, vách g ván, mái ặ ướ ợ l p tôn. M t tr trang trí h a tọ iết hoa văn ho c điặ trổ.
2
99 2.204.040 đ ng/mồ xây d ngự
ạ ỗ ván, ỗ ườ ng g Sàn g , t ợ ỗ khung g , mái l p tôn. ặ ướ c có trang tr M t tr í ặ ế ọ h a ti t hoa văn ho c ổ điêu khắc ch m tr .
2
ặ ướ 100 2.004.520 đ ng/mồ xây d ngự
ỗ ứ Sàn g , vách tre n a ỗ ặ ồ ô, khung g , mái ho c l ợ l p tôn. c có M t tr trang trí điêu kh c ắ ch m ạ tr .ổ
2
101 Sàn g , vách tre n a 1.753.470 đ ng/mồ xây d ngự ứ ỗ, mái ô, khung g c c
ỗ ặ ồ ho c l ặ ướ ó ợ l p tranh. M t tr trang trí điêu khắc ch m ạ trổ
2
102 ặ ồ , khung g , mỗ ái 1.623.820 đ ng/mồ xây d ngự Sàn gỗ, vách tre nứa ho c l ô ợ l p tranh.
Trường h cọ
T r ư ờ n g h ọ c T r ư ờ n g h ọ c T r ư ờ n g h ọ c T r ư ờ n g h ọ c
ữ ề 103 Móng đá, n n láng v a đ ng/mồ
2 1.544.900
ạch xây d ngự ặ ườ ng xây g xi măng, t quét vôi, mái lợp ngói ho c tôn.
2
ườ ạ 104 800.000 ng xây g ch ợ đ ng/mồ xây d ngự Móng đá, nền lát g ch ạ thẻ, t quét vôi, mái l p tranh ứ tre n a lá.
Ậ Ế V T KI N TRÚC
V Ậ T K I Ế N T R Ú C V Ậ T K I Ế N T R Ú C V Ậ T K I Ế N T R Ú C
V Ậ T K I Ế N T R Ú C
B ể n cướ
B ể n ư ớ c B ể n ư ớ c B ể n ư ớ c B ể n ư ớ c
3
ề ể 105 B đúc BTCT, n n 1.154.570 Tính không thu hồi v t liậ ệu ữ BTCT láng v a xi măn g đ ng/mồ xây bể
ề 106 974.240 ề đổ bê ữ
ạ Bể xây g ch, khung ki ng BTCT, n n tông lót láng v a xi măng
107 793.900 ữ ề ạ
Bể thành xây gạch, móng xây đá h c ộ đá chẻ. N n lát g ch, láng v a xi măng.
ể ề
108 ạ ền, thành 613.560 ữ B thành xây g ch, n n ạ lát g ch. N láng v a xi măng.
3
ầ a. H m Bioga, V <= 2m3 đ ng/mồ 1.375.000
3
ầ b. H m Bioga , V > 2m3 đ ng/mồ 2.017.000
109 ế ầm rút
3
đ ng/mồ 279.000 ấ c. Gi ng th m, h có xây mi ngệ
3
ầ d. H m t ự ạ ho i đ ng/mồ 2.151.200
Mái hiên
M á i h i ê n M á i h i ê n M á i h i ê n M á i
h i ê n
110 701.400 ạ Khung thép, dàn thép, ữa xi măng, ề n n láng v ợ mái l p tôn l nh
ạ 111 630.760
Khung thép, dàn thép, (ẻ g ch ạ ề n n lát g ch th bát tràng), mái l p tợ ôn l nhạ
112 592.320 Khung thép, dàn thép, ữ ề măng, n n láng v a xi ẽm ợ mái l p tôn k
113 583.620 Khung thép, dàn thép, ữ ề n n láng v a xi năng, mái l p ợ tôn nh aự ấ ượ t c c cho t
2
đ ng/mồ xây d ngự 114 574.910 ả các V n d ng d lo i nhà mái vòm, mái che, nhà , xe ô tô... có tính ế ấ ươ ậ ụ ạ ể đ xe máy chất và k t c u t ng tự Khung thép, dàn thép, (ẻ g ch ạ ạ ề n n lát g ch th ợ bát tràng), mái l p tôn k mẽ
ạ 115 522.430
Khung thép, dàn thép, ẻ (g ch ạ ề n n lát g ch th ợ bát tràng), mái l p tôn nh aự
116 506.040 ỗ ề ỗ Khung g , dàn g , n n ữ láng v a xi măng, mái ẽ ợ l p tôn k m
117 336.150 ợ Khung gỗ, dàn g , n n đất, mái l p tôn k ỗ ề ẽm
ỗ ề 118 221.320 ỗ Khung g , dàn g , n n ợ đất, mái l p tranh
Cổng Tường rào Bảng hi uệ
C ổ n g T ư ờ
n g r à o B ả n g h i ệ u C ổ n g T ư ờ n g r à o B ả n g h i ệ u
C ổ n g T ư ờ n g r à o B ả n g h i ệ u C ổ n g T ư ờ n g r à o
B ả n g h i ệ u
ồ ậ ệ a. Tr (cụ ổng) đúc BTCT 2.178.500 Tính không thu h i v t li u
3
đ ng/mồ 119 ụ ổ ạ b. Tr (c ng) xây g ch 1.625.870
2
đ ng/mồ 595.390 a. Cổng sắt đẩy m : ở khung s tắ , song s tắ 120 ắ đẩy m : ở
2
đ ng/mồ 350.000 ướ ổ b. C ng s t khung s tắ , l i B40
song g , cỗ ánh đẩy
2
121 đ ng/mồ 250.000 C ng ổ mở
ạ ườ
d
đ ng/mồ 122 597.450 ỳ T ng rào xây g ch, cao bình quân 1,5m, có trang trí c u kầ
ạ ườ
123 495.850 T ng rào xây g ch, cao bình quân 1,5m, có trang ngườ trí bình th
ạ ườ ộ 124 429.260 T ng rào xây g ch, song sắt tròn, h p cao bình quân 1,5m
ọ i B40 c c 125 285.110 Hàng rào l ắ s t, cao 1 ướ ,5m
ọ i B40 c c 126 216.220 ướ Hàng rào l gỗ, cao 1,5m
127 bình 267.950 ụ ạ Hàng rào tr xây g ch, ướ i B40 cao khung l quân 1,5m
128 iướ 262.030 Hàng rào tr bê ụ tông vuông 15x15, khung l B40 cao bình quân 1,5m
ọ 129 225.400 ẽ Hàng rào k m gai c c ắ s t, cao bình quân 1,5m
130 Hàng rào k m gai ô 210.030 ụ ẽ vuông 15x15, tr bê tông
vuông 15x15, cao bình quân 1,5m
131 155.090 Hàng rào kẽm gai ô vuông 15x15, c c gọ ỗ, cao bình quân 1,5m
132 29.770 Hàng rào hàng gỗ tròn, cao bình quân 1m
ứ 133 19.130 Hàng rào le, n a, cao bình quân 1m
43.660 ườ Hàng rào kẽm gai: V n nhà
Rẫy ru ngộ 30.570 134 ườ ỗ 38.100 Hàng rào tre g : V n nhà
Rẫy ru ngộ 26.660
ườ ng kính Ø =1 m, sâu b ình quân 15m ế Gi ng n ướ đ c:
G i ế n g n ư ớ c : đ ư ờ n g k í n h Ø = 1 m ,
s â u b ì n h q u â n 1 5 m G i ế n g n ư ớ c : đ ư ờ n g k í n h Ø = 1 m ,
s â u b ì n h q u â n 1 5 m G i ế n g n ư ớ c : đ ư ờ n g k í n h Ø = 1 m , s
â u b ì n h q u â n 1 5 m G i ế n g n ư ớ c : đ ư ờ n g k í n h Ø = 1 m , s â
u b ì n h q u â n 1 5 m
135 944.300 ế Gi ng đúc buy BTCT, ê tông lót, lát v a ữ n n bề xi măng
ế 136 538.720 đúc buy, Gi ng không ạ , ằ xây thành b ng g ch ữ ề n n láng v a xi măng
ế
s
137 đ ng/mồ 515.350 ậ ệ Tính không thu hồi v t li u ẻ Gi ng không đúc buy, ạ , ằ xây thành b ng g ch ạ n n ề lát g ch th
ế 138 511.900 đúc buy, Gi ng không ạ , ằ xây thành b ng g ch n n đề ất
ế
139 450.000 Gi ng không đúc buy, không xây thành, n n ề đ tấ
ủ ộ
ử ụ ó nước, ấ Chi phí bao gồm công lắp đ t ặ + hao Giếng khoan (c a h gia đình đang s d ng ph c v s ị ụ nư hân, sâu trung bình s ≤ 100m, gi ng cế t ạ ả ụ ụ inh ho t, s n xu t): ộ ượ ỡ đ c tính n i suy theo các th ụ t ế b d ng c khi tháo d ông s kố ỹ thu t.ậ phí thi
G i ế n g k h o a n ( c
ủ a h ộ g i a đ ì n h t ư n h â n , s â u t r u n g b ì n h s ≤ 1 0 0
m , g i ế n g c ó n ư ớ c , đ a n g s ử d ụ n g p h ụ c v ụ s i n h h o
ạ t , s ả n x u ấ t ) : C h i p h í b a o g ồ m c ô n g l ắ p đ ặ t + h a
o p h í t h i ế t b ị d ụ n g c ụ k h i t h á o d ỡ đ ư ợ c t í n h n ộ i
s u y t h e o c á c t h ô n g s ố k ỹ t h u ậ t . G i ế n g k h o a n ( c ủ a
h ộ g i a đ ì n h t ư n h â n , s â u t r u n g b ì n h s ≤ 1 0 0 m ,
g i ế n g c ó n ư ớ c , đ a n g s ử d ụ n g p h ụ c v ụ s i n h h o ạ t ,
s ả n x u ấ t ) : C h i p h í b a o g ồ m c ô n g l ắ p đ ặ t + h a o p h
í t h i ế t b ị d ụ n g c ụ k h i t h á o d ỡ đ ư ợ c t í n h n ộ i s u y
t h e o c á c t h ô n g s ố k ỹ t h u ậ t . G i ế n g k h o a n ( c ủ a h ộ g
i a đ ì n h t ư n h â n , s â u t r u n g b ì n h s ≤ 1 0 0 m , g i ế n
g c ó n ư ớ c , đ a n g s ử d ụ n g p h ụ c v ụ s i n h h o ạ t , s ả n
x u ấ t ) : C h i p h í b a o g ồ m c ô n g l ắ p đ ặ t + h a o p h í t h
i ế t b ị d ụ n g c ụ k h i t h á o d ỡ đ ư ợ c t í n h n ộ i s u y t h e o
c á c t h ô n g s ố k ỹ t h u ậ t . G i ế n g k h o a n ( c ủ a h ộ g i a đ
ì n h t ư n h â n , s â u t r u n g b ì n h s ≤ 1 0 0 m , g i ế n g c ó
n ư ớ c , đ a n g s ử d ụ n g p h ụ c v ụ s i n h h o ạ t , s ả n x u ấ
t ) : C h i p h í b a o g ồ m c ô n g l ắ p đ ặ t + h a o p h í t h i ế t
b ị d ụ n g c ụ k h i t h á o d ỡ đ ư ợ c t í n h n ộ i s u y t h e o c á c
t h ô n g s ố k ỹ t h u ậ t .
ng ch n ố g PVC: Ø = 34 Ố ÷ 114, dày δ =1 ÷ 5mm
ìm: W = 1 ÷ ơ Máy b m ch 3 HP;
đồng/hệ thống 5.000.000 8.000.000 cướ GI: Ống bơm d n ẫ n Ø = 27 ÷ 42;
ứ ướ c: V = ế ề (s chi u sâu gi ng đo d c)ượ B n ồ ch a n 1.000 ÷ 2.000 lít
s ≤ 15m 120.000
15m < s ≤ 25m 360.000 140
25m < s ≤ 50m 680.000
s
đ ng/mồ 50m < s ≤75m 1.400.000
75m < s ≤ 100m 1.560.000
ứ 120.000 s > 100m, thì c sâu 1 m ộ c ng thêm
ể ử 15% ạ ồ ậ ệ Tính thu h i v t li u đ s ụ d ng l i ị ồ Giá tr b n ướ c + các n ụ ệ ph ki n kèm theo Chi phí di d i, lờ ắp đặt ồ ướ ng ố ạ ệ b n n l c i h th Inox (n m rằ ẻ iêng l ộ ệ ố không thu c h th ng ệ ấ ướ ủ c c a nhà v c p n sinh)
S Sân nền, đường dân sinh
â n n ề n , đ ư ờ n g d â n s i n h S â n n ề n , đ ư ờ n g d â n s i n h S
â n n ề n , đ ư ờ n g d â n s i n h S â n n ề n , đ ư ờ n g d â n s i n h
ớ ườ ỏ 141 225.530
ặ ổ ng, l p m t b Sân đ # dày sung s i 1x2 M150 50 ÷ 70, lót bê tông sỏi 4x6 M50# dày 100.
ườ ặ ng, m t láng
142 192.980 đồng/m2 ỏ
#, lót bê # dày
Sân đ ữ v a xi măng M75 tông s i 4x6 M50 100.
ườ ặ 143 144.110 ớ Sân đ bát tràng, l p lót ạ ng, m t lát g ch đệm cát
ườ ạ ng, m t lát g ch 144 100.880 ặ ệ Sân đ th , lẻ ớp lót đ m cát
d
145 ộ g đ ng/mồ 250.540 ụ ụ đất ph c v ườ Đ ng ộ riêng h gia đình, r n 4÷5m
Sân, đ ngườ thảm nh aự
S â n , đ ư ờ n g t h ả m n h ự a S â n , đ ư ờ n g
t h ả m n h ự a S â n , đ ư ờ n g t h ả m n h ự a S â n , đ ư ờ n g t h ả m
n h ự a
2
146 đ ng/mồ 280.000
ườ ặ ê ớ ng, l p m t b Sân đ ự tông nh a (dày 5 ÷ 7cm), ối đá dăm ấ ớ l p lót c p ph (dày ≤ 30cm)
ườ ự ấ ự ớ 147 Sân đ ng, c p ph i đ ố á dăm, lót nh a dính bám, láng nh a 3 l p.
S â n đ ư ờ n g , c ấ p p h ố i đ á d ă m , l ó t n h ự a d í
n h b á m , l á n g n h ự a 3 l ớ p . S â n đ ư ờ n g , c ấ p p h ố i đ á d ă
m , l ó t n h ự a d í n h b á m , l á n g n h ự a 3 l ớ p . S â n đ ư ờ n g ,
c ấ p p h ố i đ á d ă m , l ó t n h ự a d í n h b á m , l á n g n h ự a 3 l
ớ p .
Dày > 10cm 160.000
2
đ ng/mồ Dày ≤ 10cm 128.000
ườ ự ố 148 Sân đ ng, c ấp ph i đá dăm, lót nh a dính bám, láng nh a 2 ự l p.ớ
S â n đ ư ờ n g , c ấ p p h ố i đ á d ă m , l ó t n h ự a d í n h
b á m , l á n g n h ự a 2 l ớ p . S â n đ ư ờ n g , c ấ p p h ố i đ á d ă m ,
l ó t n h ự a d í n h b á m , l á n g n h ự a 2 l ớ p . S â n đ ư ờ n g , c ấ p
p h ố i đ á d ă m , l ó t n h ự a d í n h b á m , l á n g n h ự a 2 l ớ p .
Dày > 10cm 128.230
2
đ ng/mồ Dày ≤ 10cm 99.480
ồ Ao h nuồ ôi tr ng th ủy sản, bể cảnh hòn non bộ
A o h ồ n u ô i t r ồ n g t h ủ y s ả n , b ể c ả n h h ò n n o n
b ộ A o h ồ n u ô i t r ồ n g t h ủ y s ả n , b ể c ả n h h ò n n o n
b ộ A o h ồ n u ô i t r ồ n g t h ủ y s ả n , b ể c ả n h h ò n n o n b
ộ A o h ồ n u ô i t r ồ n g t h ủ y s ả n , b ể c ả n h h ò n n o n b ộ
ầ ầ ạ
ồ i thì đ ộ * Đ i ố v i ao b thu h i m t ồ ị ớ ể ph n mà ph n còn l i có th tiể ếp t c sụ ử x lýử , cải t o đạ ạ ườ c ượ b i th dụng l ng ph n ầ đã thu h i.ồ
ồ ượ Ngoài ra đ c tính b i th ệ ủ
2
149 nhiên (t n d ng ể ải t o l đ ng/mồ 37.980 ồ ậ ụ ự Ao t ạ ạ ị đ a hình c i đ ủ ả nuôi tr ng th y s n) ườ ng thêm 30% c a di n tích ao; còn lại đ ể có kinh phí x lử ý, ế ụ ử ụ ả ạ ti p t c s d ng. c i t o và
ố ớ
c b i th đ ộ ị ồ * Đ i v i ao b thu h i m t ạ ầ ph n mầ ông i kh à ph n còn l ượ ạ ử th cể ải t o x lý đ ì c th ường toàn b ph n ầ ộ ượ ồ còn l i.ạ
ặ ướ c thoáng ặ ướ ể ồ Ao đào (có m t n c thoáng đ nuôi tr ng th ủy ủy sản)Ao đào ể c thoáng đ nuôi sản) Ao đào (có m t n ồ ể đ nuôi tr ng th ặ ướ (có m t n ồ tr ng th ủy sản)
150 ấ ự 66.540 Chiều sâu trung bình ừ ặ đ t t (tính t m t nhiên) < 1 m
3
ình ấ ự đ ng/mồ 95.060 ề Chi u sâu trung b ừ ặ đ t t (tính t m t nhiên) ≥ 1 m
ắ ậ ệ 151 Hòn non b và b c nh g n li n ấ ề v i ớ đ t (Chi ph ụ í bao gồm: v t li u + ph ộ ệ cảnh + ngh thu t ể ả ậ + k ỹ thu t):ậ
H ò n n o n b ộ v à b ể c ả n
h g ắ n l i ề n v ớ i đ ấ t ( C h i p h í b a o g ồ m : v ậ t l i ệ u + p
h ụ c ả n h + n g h ệ t h u ậ t + k ỹ t h u ậ t ) : H ò n n o n b ộ v à b ể
c ả n h g ắ n l i ề n v ớ i đ ấ t ( C h i p h í b a o g ồ m : v ậ t l i ệ u
+ p h ụ c ả n h + n g h ệ t h u ậ t + k ỹ t h u ậ t ) : H ò n n o n b ộ v
à b ể c ả n h g ắ n l i ề n v ớ i đ ấ t ( C h i p h í b a o g ồ m : v ậ t
l i ệ u + p h ụ c ả n h + n g h ệ t h u ậ t + k ỹ t h u ậ t ) :
ồ ậ ơ 6.500.000 Tính không thu h i v t li uệ ự ồ đ ng/m2 xây d ngự
ụ ệ ủ ề ả s n (hòn non a. Hòn gi b ) xộ ây b ng đá t ằ ư nhiên: nh đá san hô, các c ượ ạ đ lo i đá granit..., t o hạ ậ ỹ ình m thu t có ch đ , có các ph ki n kèm theo nh : ư đèn chi uế
ướ
ồ ệ ố c, sáng, h th ng n cây cảnh, g n các v t ắ ậ ậ ứ ỹ d ng ụ g m s m thu t.
ụ ệ 5.250.000
ấ ạ * Hòn non b cộ ó c u t o ư ụ 149a nh ng ư nh M c không các ph ki n kèm ư ếu theo nh : đèn chi cướ . ệ ố n sáng, h th ng cây cảnh, gắn các v t ậ ậ d ng gụ ứ ỹ ốm s m thu t.
ơ
7.425.000 ệ ư ệ ố
ả s n (hòn non b. Hòn gi ằng đá, các ộ b ) xây b ạ ạ ạ lo i g ch nhân t o, ỹ thu t ậ ạ c ượ t o hình m đ có ch ủ đ , có các ph ụ ề ki n kèm theo nh : đèn chi u sế áng, h th ng ướ c, cây c n ố ụ d ng g m s m ảnh, các v t ậ ỹ thu t.ậ ứ
6.200.000 ệ ố
ướ c, ậ ụ ậ * Hòn non b cộ ó c u t o ấ ạ ư ụ 149b nh ng ư nh M c ụ ệ không có các ph ki n kèm theo nh : đư èn chi uế sáng, h th ng n cây cảnh, các v t d ng ứ ỹ ố g m s m thu t.
3.500.000 ớ c. Bể gắn v i hòn non ộ ế ấ b k t c u BTCT
ể
ượ c c thông
th Tính nh bư ể thông ng, nhân
ườ h ệ s k =ố 1.25 ậ ạ d. B xây g ch đ ướ tính như b ể n ụ ườ ạ th i M c 104, ng t ụ ụ M c 105, M c 106, ớ ệ ố ượ đ c nhân v i h s ỹ ạ (nhân công t o hình m thu t) k= 1,25.
ằ ớ ả 15% ắp ể ả Tính b ng 15% chi phí xây l ậ ộ hòn non b , ch u cây c nh, b ể ả ti u c nh. * Chi phí công tháo dỡ, ặ ạ di chuyển và lắp đ t l i ộ, đối v i hòn non b chậu cây c nh, b tiể ểu ụ. ả c nh có chân tr
ố ướ ươ ướ ườ ố ướ C ng thoát n c m ng thoát n c Th áo d ỡ đ ng ng n c
C ố n g t
h o á t n ư ớ c m ư ơ n g t h o á t n ư ớ c T h á o d ỡ đ ư ờ n g ố
n g n ư ớ c C ố n g t h o á t n ư ớ c m ư ơ n g t h o á t n ư ớ c T h
á o d ỡ đ ư ờ n g ố n g n ư ớ c C ố n g t h o á t n ư ớ c m ư ơ n g t h
o á t n ư ớ c T h á o d ỡ đ ư ờ n g ố n g n ư ớ c C ố n g t h o á t n ư
ớ c m ư ơ n g t h o á t n ư ớ c T h á o d ỡ đ ư ờ n g ố n g n ư ớ c
ố ộ
ệ ố ố ộ ằng BTCT, tính không 152 ằng C ng đúc buy tròn, h p b ồ ậ BTCT, tính không thu h i v t ộ li u:C ng đúc buy tròn, h p bằng BTCT, tính không thu h iồ ồ ậ ệ C ng đúc buy tròn, h p b thu h i v t li u: ậ ệ v t li u:Chi ph í tính gồm: ặ ạ công tháo dỡ, lắp đ t l i + chi ậ ệ phí v t li u
a Ø < 30cm 400.000
30cm ≤ Ø < 40cm b 500.000
40cm ≤ Ø < 60cm c 750.000
d 60cm ≤ Ø < 80cm đ ng/ồ md 1.200.000
80cm ≤ Ø < 120cm đ 2.200.000
120cm ≤ Ø < 150cm e 3.400.000
150cm ≤ Ø g 3.900.000
ố ớ ố ồ ậ ỉ ệ 15% cượ i thạ ì đ Chi phí (v tậ li u + nhân công) ậ ụ * Đ i v i c ng t n d ng i (ạ tính thu h i v t l ệ li u), ch tính công di d i, lờ ắp đặt l ằ ấ l y b ng:
ạ ố 153 C ng xây g ch đ ng/ồ md 408.870
ướ ạ ầ ố 154 ỗ i d ng c u g , ván dày ≥ đ ng/ồ m2 269.570 C ng d ắ ván b c qua 2cm
c (xây 155 ướ ,3m; r ng ộ đ ng/ồ md 285.900 ươ M ng thoát n ạ g ch sâu 0 0,5m)
ươ 156 đ ng/ồ md 25.410 ướ đào M ng thoát n c ( đất sâu 0,3m; r nộ g 0,5m)
ố ườ ướ ố
157 đ ng/ồ md 160.080 Đ ng ng n c ( ng thép Ø = 60 ÷ 300: đào 0,5 x 0,75 x 1m)
ố ướ ố ườ ự 158 đ ng/ồ md 102.050 ờ Đ ng ng n c ( ng nh a Ø = 60 ÷ 300: đào 0,5 x 0,75 x 1m) t l Chi phí gồm công di d i tháo ặ ạ + hao phí v tậ d , ỡ l p đắ i li uệ ố ườ
159 ướ ố c ( ng ẽ g k m Ø < đ ng/ồ md 96.060 Đ ng ng n ố thép, ng trán 60
ố ướ ố c ( ng 160 đ ng/ồ md 69.860 ườ ự Đ ng ng n nh a Ø < 60)
ậ ỏ Đ p tràn Đ p t ậ h y ủ l i nhợ
Đ ậ p t r à n Đ ậ p t h ủ y l ợ i n h ỏ Đ ậ p t r à n Đ ậ p t h ủ y
l ợ i n h ỏ Đ ậ p t r à n Đ ậ p t h ủ y l ợ i n h ỏ Đ ậ p t r à n
Đ ậ p t h ủ y l ợ i n h ỏ
ằ 161 B ng b ê tông 1.772.310
ằ 162 B ng đá ch , ẻ đá h cộ 1.113.450
3
ồ ậ ệ đ ng/mồ Tính không thu h i v t li u ọ ằ 163 B ng r đá 976.640
ằ 164 B ng đ t ấ đắp 131.810
ạ Lò g ch ngói
L ò g ạ c h n g ó i L ò g ạ c h n g ó
i L ò g ạ c h n g ó i L ò g ạ c h n g ó i
ạ ướ c
ồ ậ ệ 165 đ ng/ồ lò 16.350.000 Tính không thu h i v t li u ng dày 0,335m; móng Lò g ch, kích th bình quân 5x2,5x2,5m; ườ t dày 0,555m; sâu 1m.
ể ồ ả ầ ướ Giàn đ tr ng hoa màu, dây leo, cây c nh (B u, b í, m p, hoa c ủ quả...):
G i à n đ ể t r ồ n g h o
a m à u , d â y l e o , c â y c ả n h ( B ầ u , b í , m ư ớ p , h o a c
ủ q u ả . . . ) : G i à n đ ể t r ồ n g h o a m à u , d â y l e o , c â y
c ả n h ( B ầ u , b í , m ư ớ p , h o a c ủ q u ả . . . ) : G i à n đ ể t r
ồ n g h o a m à u , d â y l e o , c â y c ả n h ( B ầ u , b í , m ư ớ p ,
h o a c ủ q u ả . . . ) : G i à n đ ể t r ồ n g h o a m à u , d â y l e o
, c â y c ả n h ( B ầ u , b í , m ư ớ p , h o a c ủ q u ả . . . ) :
ồ ậ ệ ê tông Tính không thu h i v t li u 166 100.260 ạ ặ ụ Giàn tr BTCT, b ho c xây g ch đ ng/ồ m2 giàn
167 Giàn thép 79.030
168 Giàn gỗ 59.060
169 Giàn tre nứa 35.720
ổ C ng chào
C ổ n g c h à o C ổ n g c h à o C ổ n g c h à o C ổ n g c h à o
ổ 170 C ng xây, đúc
C ổ n g x
â y , đ ú c C ổ n g x â y , đ ú c C ổ n g x â y , đ ú c
a 2.317.130 êu, hoa
3
Tr cụ ổng có lõi BTCT, ơ ặ s n vôi ho c quét vôi, có ạ ố p lát g ch trang trí ặ ho c dán phù đi văn. Tính không thu h iồ vật liệu đ ng/mồ trụ ạ ụ ổ ặ b 1.729.340 ạ ơ Tr c ng xây g ch, s n ố vôi ho c quét vôi, có p ặ lát g ch trang trí ho c dán phù điêu, hoa văn
ổ ỗ ợ Ch ỉ tính h tr chi phí c 171 C ng khung dàn thép: ậ ệ ầ ộ ờ ể ông tháo dỡ, v n chuy n di d i ậ ư ỏ ụ ệ h h ng, C và lắp đ t ặ l ụ ạ khôi ph c l i, ạ có c ng thêm ph n chi phí hao mòn v t li u, ph ki n ư i nh ban đ uầ .
Có 2 lo i cạ ổng:
ạ ớ ộ (kích th c ướ l t lòọ Lo i l n: r ng 4,5 ÷ 6m, cao: 5 ÷ 6m ng )
ỏ ộ ạ (kích th ướ ọ lòng) t c l Lo i nh : r ng 3,0 ÷ 4,5m, cao: 4 ÷ 5m
ổ n g k h u n g d à n t h é p : C h ỉ t í n h h ỗ t r ợ c h i p h í c ô
n g t h á o d ỡ , v ậ n c h u y ể n d i d ờ i v à l ắ p đ ặ t l ạ i ,
c ó c ộ n g t h ê m p h ầ n c h i p h í h a o m ò n v ậ t l i ệ u , p h
ụ k i ệ n h ư h ỏ n g , k h ô i p h ụ c l ạ i n h ư b a n đ ầ u . C ổ n g
k h u n g d à n t h é p : C h ỉ t í n h h ỗ t r ợ c h i p h í c ô n g
t h á o d ỡ , v ậ n c h u y ể n d i d ờ i v à l ắ p đ ặ t l ạ i , c ó
c ộ n g t h ê m p h ầ n c h i p h í h a o m ò n v ậ t l i ệ u , p h ụ k
i ệ n h ư h ỏ n g , k h ô i p h ụ c l ạ i n h ư b a n đ ầ u . C ổ n g k h
u n g d à n t h é p : C h ỉ t í n h h ỗ t r ợ c h i p h í c ô n g t h á o
d ỡ , v ậ n c h u y ể n d i d ờ i v à l ắ p đ ặ t l ạ i , c ó c ộ n g t h ê
m p h ầ n c h i p h í h a o m ò n v ậ t l i ệ u , p h ụ k i ệ n h ư h ỏ n g
, k h ô i p h ụ c l ạ i n h ư b a n đ ầ u .
C ó 2 l o ạ i c ổ n g :
L o ạ i
l ớ n : r ộ n g 4 , 5 ÷ 6 m , c a o : 5 ÷ 6 m ( k í c h t h ư ớ c l ọ t l
ò n g )
L o ạ i n h ỏ : r ộ n g 3 , 0 ÷ 4 , 5 m , c a o : 4 ÷ 5 m ( k í c
h t h ư ớ c l ọ t l ò n g )
C ó 2 l o ạ i c ổ n g :
L o ạ i l ớ n : r ộ n g 4
, 5 ÷ 6 m , c a o : 5 ÷ 6 m ( k í c h t h ư ớ c l ọ t l ò n g )
L o ạ i n
h ỏ : r ộ n g 3 , 0 ÷ 4 , 5 m , c a o : 4 ÷ 5 m ( k í c h t h ư ớ c l ọ t
l ò n g )
C ó 2 l o ạ i c ổ n g :
L o ạ i l ớ n : r ộ n g 4 , 5 ÷ 6 m , c a o
: 5 ÷ 6 m ( k í c h t h ư ớ c l ọ t l ò n g )
L o ạ i n h ỏ : r ộ n g 3 , 0
÷ 4 , 5 m , c a o : 4 ÷ 5 m ( k í c h t h ư ớ c l ọ t l ò n g )
ộ ấ ơ a Tr sụ ắt h p vuông 40mm, s ắt t m dày 0,8mm, s n khu ng s nườ
T r ụ s ắ t
h ộ p v u ô n g 4 0 m m , s ắ t t ấ m d à y 0 , 8 m m , s ơ n k h u n g s ư ờ
n T r ụ s ắ t h ộ p v u ô n g 4 0 m m , s ắ t t ấ m d à y 0 , 8 m m , s ơ n k
h u n g s ư ờ n T r ụ s ắ t h ộ p v u ô n g 4 0 m m , s ắ t t ấ m d à y 0 , 8 m
m , s ơ n k h u n g s ư ờ n
ạ ớ Lo i l n 1.171.000 ồ đ ng/c ổn g ỏ Lo i nhạ 761.000
ắ ấ ụ ắ b Tr s t V50mm, s t t m dày 0,8mm, s n ơ khung s nườ
T r ụ s ắ t V 5 0 m m , s ắ t t ấ m d à y 0
, 8 m m , s ơ n k h u n g s ư ờ n T r ụ s ắ t V 5 0 m m , s ắ t t ấ m d à y 0 ,
8 m m , s ơ n k h u n g s ư ờ n T r ụ s ắ t V 5 0 m m , s ắ t t ấ m d à y 0 , 8
m m , s ơ n k h u n g s ư ờ n
ạ ớ Lo i l n 1.456.000 ồ đ ng/c ổn g ỏ Lo i nhạ 946.000
ắ ấ ơ c Tr sụ ắt tròn Ø 78mm, s t t m dày 0,8mm, s n khung s ườ n
T r ụ s ắ t t r ò n Ø 7 8 m m , s ắ t t ấ
m d à y 0 , 8 m m , s ơ n k h u n g s ư ờ n T r ụ s ắ t t r ò n Ø 7 8 m m , s
ắ t t ấ m d à y 0 , 8 m m , s ơ n k h u n g s ư ờ n T r ụ s ắ t t r ò n Ø 7 8
m m , s ắ t t ấ m d à y 0 , 8 m m , s ơ n k h u n g s ư ờ n
ạ ớ Lo i l n 1.523.000 ồ đ ng/c ổn g ỏ Lo i nhạ 990.000
ụ ắ ơ d Tr s t tròn Ø 90mm , s t tắ ấm dày 0,8mm, s n khung s ườ n
T r ụ s ắ t
t r ò n Ø 9 0 m m , s ắ t t ấ m d à y 0 , 8 m m , s ơ n k h u n g s ư ờ n T r ụ
s ắ t t r ò n Ø 9 0 m m , s ắ t t ấ m d à y 0 , 8 m m , s ơ n k h u n g s ư
ờ n T r ụ s ắ t t r ò n Ø 9 0 m m , s ắ t t ấ m d à y 0 , 8 m m , s ơ n k h u
n g s ư ờ n
Lo i lạ ớn 1.658.000 ồ đ ng/c ổn g ỏ Lo i nhạ 1.078.000
Tr m xạ ăng d uầ
T r ạ m x ă n g d ầ u T r ạ m x ă n g d ầ u T r ạ m x ă n g d ầ
u T r ạ m x ă n g d ầ u
ần
2
172 2.596.000 đ ng/mồ xây d ngự
Nhà mái che: móng, tr ụ ợ BTCT, mái l p tôn sóng vuông, bán kèo, khung ầ kèo, xà gồ, d m tr ần tôn l nh ạ ộ thép h p; Tr ệ phẳng; H th ng đi n, ệ ố ố ố ét, ch ng tĩnh ch ng s ố ệ đi n, ch ng s ét van thở,...
ố ớ 173 Riêng đ i v i các b ph ận, thi ể ờ ớ ạ t ế b gị ắn li n v i tr m xăng chi ộ ặ ạ i, có c ng th ề ắp đ t l ậ ệ t b ệ ư ỏng khi tháo dỡ đ ể khôi ph c l ỗ ợ tính h tr chi êm phần chi phí ư ụ ạ i nh ộ phí công tháo d , vỡ ận chuy n di d i và l ế ị, ph ụ ki n h h hao mòn v t li u thi ban đ u.ầ
R i ê n g đ ố i v ớ i c á c b ộ p h ậ
n , t h i ế t b ị g ắ n l i ề n v ớ i t r ạ m x ă n g c h i t í n h h ỗ t r
ợ c h i p h í c ô n g t h á o d ỡ , v ậ n c h u y ể n d i d ờ i v à l ắ p
đ ặ t l ạ i , c ó c ộ n g t h ê m p h ầ n c h i p h í h a o m ò n v ậ t l i
ệ u t h i ế t b ị , p h ụ k i ệ n h ư h ỏ n g k h i t h á o d ỡ đ ể k h ô i
p h ụ c l ạ i n h ư b a n đ ầ u . R i ê n g đ ố i v ớ i c á c b ộ p h ậ n ,
t h i ế t b ị g ắ n l i ề n v ớ i t r ạ m x ă n g c h i t í n h h ỗ t r ợ c
h i p h í c ô n g t h á o d ỡ , v ậ n c h u y ể n d i d ờ i v à l ắ p đ ặ t
l ạ i , c ó c ộ n g t h ê m p h ầ n c h i p h í h a o m ò n v ậ t l i ệ u
t h i ế t b ị , p h ụ k i ệ n h ư h ỏ n g k h i t h á o d ỡ đ ể k h ô i p h
ụ c l ạ i n h ư b a n đ ầ u . R i ê n g đ ố i v ớ i c á c b ộ p h ậ n , t h i
ế t b ị g ắ n l i ề n v ớ i t r ạ m x ă n g c h i t í n h h ỗ t r ợ c h i
p h í c ô n g t h á o d ỡ , v ậ n c h u y ể n d i d ờ i v à l ắ p đ ặ t l ạ
i , c ó c ộ n g t h ê m p h ầ n c h i p h í h a o m ò n v ậ t l i ệ u t h i
ế t b ị , p h ụ k i ệ n h ư h ỏ n g k h i t h á o d ỡ đ ể k h ô i p h ụ c
l ạ i n h ư b a n đ ầ u .
ộ ơ a C t b m ồ đ ng/c t ộ 11.250.000
ồ b B n ch a x ứ ăng d uầ
B ồ n c h ứ a x ă n g d ầ u B ồ n c h ứ a x ă n g
d ầ u B ồ n c h ứ a x ă n g d ầ u
Lo i l n ( ạ ớ ≥ 10m3) 12.750.000 ồ đ ng/cái ạ Lo i nh ( ỏ < 10m3) 8.290.000
ệ ố ế ị ữ t b ch a ệ 3.750.000 c H th ng thi cháy ồ đ ng/h th ngố
ế ị đ t b ầ ngườ ụ p ấ xăng d u + ph 3.375.000 d ệ ố H th ng thi ố ng c ki nệ
ệ ả B ng hi u Pa nô H p độ èn
B ả n g h i ệ u P a n ô
H ộ p đ è n B ả n g h i ệ u P a n ô H ộ p đ è n B ả n g h i ệ u
P a n ô H ộ p đ è n B ả n g h i ệ u P a n ô H ộ p đ è n
ỗ ợ
ặ ạ ộ ầ ệ ư ỏ ụ ạ i, c ậ ệ ạ ả 174 Các lo i b ng hi u, pa chuyển di d i và l p ắ đ t l ờ ki n h h ng khi tháo d ỡ v n chuy n l ể ắp d ng ự đ ể khôi ph c l
ỡ, v nậ Ch ỉ tính h tr chi phí công tháo d ộ C nô, h p đèn: ậ ệ ụ ó c ng thêm ph n chi phí hao mòn v t li u, ph á đầu. ư i nh ban c l o ạ i b ả n g h i ệ u , p a n ô , h ộ p đ è n : C h ỉ t í n h h ỗ
t r ợ c h i p h í c ô n g t h á o d ỡ , v ậ n c h u y ể n d i d ờ i v à l
ắ p đ ặ t l ạ i , c ó c ộ n g t h ê m p h ầ n c h i p h í h a o m ò n v ậ t
l i ệ u , p h ụ k i ệ n h ư h ỏ n g k h i t h á o d ỡ v ậ n c h u y ể n l ắ
p d ự n g đ ể k h ô i p h ụ c l ạ i n h ư b a n đ ầ u . C á c l o ạ i b ả n
g h i ệ u , p a n ô , h ộ p đ è n : C h ỉ t í n h h ỗ t r ợ c h i p h í
c ô n g t h á o d ỡ , v ậ n c h u y ể n d i d ờ i v à l ắ p đ ặ t l ạ i , c
ó c ộ n g t h ê m p h ầ n c h i p h í h a o m ò n v ậ t l i ệ u , p h ụ k i
ệ n h ư h ỏ n g k h i t h á o d ỡ v ậ n c h u y ể n l ắ p d ự n g đ ể k h ô
i p h ụ c l ạ i n h ư b a n đ ầ u . C á c l o ạ i b ả n g h i ệ u , p a n ô
, h ộ p đ è n : C h ỉ t í n h h ỗ t r ợ c h i p h í c ô n g t h á o d ỡ ,
v ậ n c h u y ể n d i d ờ i v à l ắ p đ ặ t l ạ i , c ó c ộ n g t h ê m p h
ầ n c h i p h í h a o m ò n v ậ t l i ệ u , p h ụ k i ệ n h ư h ỏ n g k h i
t h á o d ỡ v ậ n c h u y ể n l ắ p d ự n g đ ể k h ô i p h ụ c l ạ i n h ư
b a n đ ầ u .
a 112.500
2
ược đ i v i h Bảng xi nhanh 2 m t ặ ắ ng ả chữ, khung s t + b ụ ắ (v n ậ tôn + chân tr s t ố ớ d ng đụ p ộ 2 h p)ộ đèn, đ ng/mồ đ ng/mồ b ngả
ữ ắ ng ả b 93.750 Bảng xi nhanh 1 m t ặ ch , khung s t + b tôn + chân tr sụ tắ
ả ắ ả ớ đất) b ng ằ 175 8.531.000 ơn ồ đ ng/b ng B ng panô áp phích ề (g n li n v i ạ bê tông, xây g ch, s ểm lâm...) vôi, k ẽ ch (kiữ
Đi n thệ ờ Trang thờ
Đ i ệ n t h ờ T r a n g t h ờ Đ i ệ n
t h ờ T r a n g t h ờ Đ i ệ n t h ờ T r a n g t h ờ Đ i ệ n t h ờ
T r a n g t h ờ
ệ ỗ ợ ờ Tính h tr
2
176 5.937.840 đ ng/mồ xây d ngự
Đi n th : chi phí công tháo d ỡ v nậ ậ à b i ồ ệ ể chuy n hi n v t v i, ạ có ự g l ườ ng xây d n th ầ ộ c ng thêm ph n chi phí ự ơ ự xây d ng n i xây d ng ề ờ ạ th t m và chi phí v tâm linh
ở ử ụ L xây d ng ự đ c ượ gia đình): Tùy theo k t cế ấu và s d ng V 177 Các trang th ờ ( ư ấ l y nh sau:
C á c t r a n g t h ờ ( ở g i a đ ì n h ) :
T ù y t h e o k ế t c ấ u v à s ử d ụ n g V L x â y d ự n g đ ư ợ c l ấ y
n h ư s a u : C á c t r a n g t h ờ ( ở g i a đ ì n h ) : T ù y t h e o k ế
t c ấ u v à s ử d ụ n g V L x â y d ự n g đ ư ợ c l ấ y n h ư s a u : C á c
t r a n g t h ờ ( ở g i a đ ì n h ) : T ù y t h e o k ế t c ấ u v à s ử
d ụ n g V L x â y d ự n g đ ư ợ c l ấ y n h ư s a u :
ồ đ ng/tran g thờ ng 360.000 a
Mái BTCT dán ngói mũi ườ ả hài (ngói v y) t ề ơ xây, s n vôi, n n lát đá ạ cẩm th ch (ha y đá ụ granit), tr BTCT. Chỉ tính chi phí công tháo dỡ, ắ ựng lại có ậ ể v n chuy n và l p d c ng ộ ầ thêm ph n chi phí hao ư ỏ g v t li u, chi phí ậ ệ mòn h h n ạ ơ ự ờ t m và chi xây d ng n i th ề inh. phí v tâm l ườ ng ợ ơ ả ặ 270.000 b , tr ụ Mái l p ngói v y, t xây s n vôi (ho c quét ề ạ vôi), n n BTCT lát g ch ạ hoa, g ch men BTCT.
c Mái lợp ngói v y, t ườ ng 258.000 ả ặ ơ ề xây s n vôi (ho c quét ữ vôi), n n BTCT láng v a
xi măng, trụ BTCT.
ợ
d 249.000
ụ ườ ng xây Mái l p ngói, t ặ ơ s n vôi (ho c qué t vôi), ữ ề áng v a xi n n BTCT l măng, tr xây.
ườ
đ 240.000
ụ ợ Mái l p tôn, t ng xây ặ ơ s n vôi (ho c quét vôi), áng vữa xi ề n n BTCT l măng, tr xây.
ườ ng g ỗ e 180.000 ợ , t Mái l p tôn ữ ề ván, n n BTCT láng v a xi măng, tr xâyụ .
ườ
ỗ ng g g v aữ g 150.000 Mái l p tợ ôn, t ề ván, n n BTCT lán xi măng, tr gụ ỗ
ợ ụ ng, n n ván ép, tr h 120.000 Mái l p tôn, không ề ườ t gỗ
ng mái), j 90.000 ỗ ng, sàn g Mái cót ép, tranh tre n a ứ ặ lá... (ho c khô ườ không t ụ ỗ ván, tr g .
Ồ Ả Ể CHI PHÍ DI CHUY N M M
C H I P H Í D I C H U Y Ể N M Ồ M
Ả C H I P H Í D I C H U Y Ể N M Ồ M Ả C H I P H Í D I C H U Y Ể N M Ồ M
Ả C H I P H Í D I C H U Y Ể N M Ồ M Ả
Mộ
M ộ M ộ M ộ M ộ
ơ ầ ụ ườ 178 Móng, tr , t ạ g ch ch ng bao quanh xây ụ ặ ặ ỉ, s n vôi. ơ ờ ặ ạ ệ ộ ạ ắ đ t bia đá granit hay c ền lát g ch men ceramic 30x30.
M Đ u tr đ t hoa sen tráng men. Tr đụ ỡ, sàn mái che: BTCT trát v a xi măng s n vôi ho c trát đá mài. Mái ữ ó ẩm th chạ n nghiêng am th : BTCT dán ngói mũi hài. L p 40x60. Ốp g ch men 20x25 b m . N g , t r ụ , t
ư ờ n g b a o q u a n h x â y g ạ c h c h ỉ , s ơ n v ô i . Đ ầ u t r ụ đ ặ t
h o a s e n t r á n g m e n . T r ụ đ ỡ , s à n m á i c h e : B T C T t r á
t v ữ a x i m ă n g s ơ n v ô i h o ặ c t r á t đ á m à i . M á i n g h i ê
n g a m t h ờ : B T C T d á n n g ó i m ũ i h à i . L ắ p đ ặ t b i a đ á
g r a n i t h a y c ẩ m t h ạ c h 4 0 x 6 0 . Ố p g ạ c h m e n 2 0 x 2 5 b ệ
m ộ . N ề n l á t g ạ c h m e n c e r a m i c 3 0 x 3 0 . M ó n g , t r ụ , t ư ờ
n g b a o q u a n h x â y g ạ c h c h ỉ , s ơ n v ô i . Đ ầ u t r ụ đ ặ t h
o a s e n t r á n g m e n . T r ụ đ ỡ , s à n m á i c h e : B T C T t r á t
v ữ a x i m ă n g s ơ n v ô i h o ặ c t r á t đ á m à i . M á i n g h i ê n g
a m t h ờ : B T C T d á n n g ó i m ũ i h à i . L ắ p đ ặ t b i a đ á g r
a n i t h a y c ẩ m t h ạ c h 4 0 x 6 0 . Ố p g ạ c h m e n 2 0 x 2 5 b ệ m ộ
. N ề n l á t g ạ c h m e n c e r a m i c 3 0 x 3 0 . M ó n g , t r ụ , t ư ờ n g
b a o q u a n h x â y g ạ c h c h ỉ , s ơ n v ô i . Đ ầ u t r ụ đ ặ t h o a
s e n t r á n g m e n . T r ụ đ ỡ , s à n m á i c h e : B T C T t r á t v ữ
a x i m ă n g s ơ n v ô i h o ặ c t r á t đ á m à i . M á i n g h i ê n g a
m t h ờ : B T C T d á n n g ó i m ũ i h à i . L ắ p đ ặ t b i a đ á g r a n
i t h a y c ẩ m t h ạ c h 4 0 x 6 0 . Ố p g ạ c h m e n 2 0 x 2 5 b ệ m ộ .
N ề n l á t g ạ c h m e n c e r a m i c 3 0 x 3 0 .
ờ ướ Th i gian d i 3 năm 36.470.000
đồng/mộ ờ ừ 3 n ăm trở 27.730.000 Th i gian t lên.
ụ ườ ầ ạ 179 Móng, tr , t ng bao quanh xây g ch ch ỉ, s n vôi.
ờ ạ ạ ạ ệ ộ ền lát g ch men ceramic Ốp g ch men 20x25 b m . N ơ ụ ặ Đ u tr đ t hoa sen tráng ũi hài. L p ắ đặt bia đá granit hay men. Mái nghiêng am th : BTCT dán ngói m cẩm th ch 40x60. 30x30.
M ó n g , t r ụ , t ư
ờ n g b a o q u a n h x â y g ạ c h c h ỉ , s ơ n v ô i . Đ ầ u t r ụ đ ặ t
h o a s e n t r á n g m e n . M á i n g h i ê n g a m t h ờ : B T C T d á n n
g ó i m ũ i h à i . L ắ p đ ặ t b i a đ á g r a n i t h a y c ẩ m t h ạ c h
4 0 x 6 0 . Ố p g ạ c h m e n 2 0 x 2 5 b ệ m ộ . N ề n l á t g ạ c h m e n
c e r a m i c 3 0 x 3 0 . M ó n g , t r ụ , t ư ờ n g b a o q u a n h x â y g ạ c h
c h ỉ , s ơ n v ô i . Đ ầ u t r ụ đ ặ t h o a s e n t r á n g m e n . M á i
n g h i ê n g a m t h ờ : B T C T d á n n g ó i m ũ i h à i . L ắ p đ ặ t b
i a đ á g r a n i t h a y c ẩ m t h ạ c h 4 0 x 6 0 . Ố p g ạ c h m e n 2 0 x
2 5 b ệ m ộ . N ề n l á t g ạ c h m e n c e r a m i c 3 0 x 3 0 . M ó n g , t r
ụ , t ư ờ n g b a o q u a n h x â y g ạ c h c h ỉ , s ơ n v ô i . Đ ầ u t r ụ
đ ặ t h o a s e n t r á n g m e n . M á i n g h i ê n g a m t h ờ : B T C T
d á n n g ó i m ũ i h à i . L ắ p đ ặ t b i a đ á g r a n i t h a y c ẩ m t
h ạ c h 4 0 x 6 0 . Ố p g ạ c h m e n 2 0 x 2 5 b ệ m ộ . N ề n l á t g ạ c h
m e n c e r a m i c 3 0 x 3 0 .
ờ ướ Th i gian d i 3 năm 27.520.000
đồng/mộ ờ ừ 3 năm tr ở 21.110.000 Th i gian t lên.
ụ ườ ầ ạ ơ 180 Móng, tr , t ng bao quanh xây g ch ch
ệ ộ ề ạ ạ ụ ặ ỉ, s n vôi. Đ u tr đ t hoa sen tráng men. Mái nghiêng am thờ: BTCT dán ngói mũi hài. Lắp đặt bia đá granit hay ẩ c m th ch 40x60. Trát đá mài b m . N n lát g ch men ceramic 3 0x30.
M ó n g , t r ụ , t ư ờ n g b a o q u a n
h x â y g ạ c h c h ỉ , s ơ n v ô i . Đ ầ u t r ụ đ ặ t h o a s e n t r á n
g m e n . M á i n g h i ê n g a m t h ờ : B T C T d á n n g ó i m ũ i h à i .
L ắ p đ ặ t b i a đ á g r a n i t h a y c ẩ m t h ạ c h 4 0 x 6 0 . T r á t
đ á m à i b ệ m ộ . N ề n l á t g ạ c h m e n c e r a m i c 3 0 x 3 0 . M ó n g
, t r ụ , t ư ờ n g b a o q u a n h x â y g ạ c h c h ỉ , s ơ n v ô i . Đ ầ u
t r ụ đ ặ t h o a s e n t r á n g m e n . M á i n g h i ê n g a m t h ờ : B
T C T d á n n g ó i m ũ i h à i . L ắ p đ ặ t b i a đ á g r a n i t h a y c
ẩ m t h ạ c h 4 0 x 6 0 . T r á t đ á m à i b ệ m ộ . N ề n l á t g ạ c h m
e n c e r a m i c 3 0 x 3 0 . M ó n g , t r ụ , t ư ờ n g b a o q u a n h x â y g
ạ c h c h ỉ , s ơ n v ô i . Đ ầ u t r ụ đ ặ t h o a s e n t r á n g m e n .
M á i n g h i ê n g a m t h ờ : B T C T d á n n g ó i m ũ i h à i . L ắ p đ ặ
t b i a đ á g r a n i t h a y c ẩ m t h ạ c h 4 0 x 6 0 . T r á t đ á m à i
b ệ m ộ . N ề n l á t g ạ c h m e n c e r a m i c 3 0 x 3 0 .
ờ ướ Th i gian d i 3 năm 23.140.000
ộ đ ng/mồ ờ ừ 3 năm tr ở 17.810.000 Th i gian t lên.
ờ 181 Móng, tr , t ạ g ch ch ỉ, quét vôi. Lắp ụ ườ ạ ữ ặ đ t bia xây g ch trát v a xi măng hay ng bao quanh trong và ngoài, am th xây đúc bê tông 40x60
M ó n g ,
t r ụ , t ư ờ n g b a o q u a n h t r o n g v à n g o à i , a m t h ờ x â y g
ạ c h c h ỉ , q u é t v ô i . L ắ p đ ặ t b i a x â y g ạ c h t r á t v ữ a
x i m ă n g h a y đ ú c b ê t ô n g 4 0 x 6 0 M ó n g , t r ụ , t ư ờ n g b a o
q u a n h t r o n g v à n g o à i , a m t h ờ x â y g ạ c h c h ỉ , q u é t
v ô i . L ắ p đ ặ t b i a x â y g ạ c h t r á t v ữ a x i m ă n g h a y đ ú
c b ê t ô n g 4 0 x 6 0 M ó n g , t r ụ , t ư ờ n g b a o q u a n h t r o n g v
à n g o à i , a m t h ờ x â y g ạ c h c h ỉ , q u é t v ô i . L ắ p đ ặ t b
i a x â y g ạ c h t r á t v ữ a x i m ă n g h a y đ ú c b ê t ô n g 4 0 x 6
0
ờ ướ Th i gian d i 3 năm 13.020.000
đồng/mộ ờ ừ 3 năm tr ở 9.990.000 Th i gian t lên.
ườ ạ ữ ặ ạ 182 Móng t ng bao quanh xây g ch ch ỉ, quét vôi. Lắp đ t bia xây g ch trát v a xi măng hay đúc bê tông 40x60
M ó n g t ư ờ n g b a o q u a n h x â y g ạ c h c h ỉ , q u é t v ô i
. L ắ p đ ặ t b i a x â y g ạ c h t r á t v ữ a x i m ă n g h a y đ ú c b
ê t ô n g 4 0 x 6 0 M ó n g t ư ờ n g b a o q u a n h x â y g ạ c h c h ỉ , q u
é t v ô i . L ắ p đ ặ t b i a x â y g ạ c h t r á t v ữ a x i m ă n g h a y
đ ú c b ê t ô n g 4 0 x 6 0 M ó n g t ư ờ n g b a o q u a n h x â y g ạ c h c
h ỉ , q u é t v ô i . L ắ p đ ặ t b i a x â y g ạ c h t r á t v ữ a x i m ă
n g h a y đ ú c b ê t ô n g 4 0 x 6 0
ờ ướ Th i gian d i 3 năm 7.620.000
ộ đ ng/mồ ờ ừ 3 năm tr ở 4.950.000 Th i gian t lên.
ườ ư ỗ ợ ấ 183 Móng đ t, không xây t ng bao quanh nh ng có mái che khung g mái l p tôn
M ó n g đ ấ t , k h ô n g x â y
t ư ờ n g b a o q u a n h n h ư n g c ó m á i c h e k h u n g g ỗ m á i l ợ p
t ô n M ó n g đ ấ t , k h ô n g x â y t ư ờ n g b a o q u a n h n h ư n g c ó
m á i c h e k h u n g g ỗ m á i l ợ p t ô n M ó n g đ ấ t , k h ô n g x â y t
ư ờ n g b a o q u a n h n h ư n g c ó m á i c h e k h u n g g ỗ m á i l ợ p
t ô n
ờ ướ Th i gian d i 3 năm 2.950.000
ộ đ ng/mồ ờ ừ 3 năm tr ở 2.250.000 Th i gian t lên.
ộ ấ ườ 184 M đ t, không xây t ng bao quanh (không có mái che)
M ộ đ ấ t , k h ô n g x â y t ư ờ n g b a o q u a n h ( k h ô n g
c ó m á i c h e ) M ộ đ ấ t , k h ô n g x â y t ư ờ n g b a o q u a n h ( k h ô
n g c ó m á i c h e ) M ộ đ ấ t , k h ô n g x â y t ư ờ n g b a o q u a n h (
k h ô n g c ó m á i c h e )
ờ ướ Th i gian d i 3 năm 2.450.000
ộ đ ng/mồ ờ ừ 3 năm tr ở 1.750.000 Th i gian t lên.
ộ M và nh à mồ
M ộ v à n h à m ồ M ộ v à n h à m ồ M
ộ v à n h à m ồ M ộ v à n h à m ồ
ộ M và n hà m ồ đang nuôi
M ộ v à n h à m ồ đ a n g n u ô i
M ộ v à n h à m ồ đ a n g n u ô i M ộ v à n h à m ồ đ a n g n u ô i M ộ
v à n h à m ồ đ a n g n u ô i
185 Chi phí bốc d iờ
C h i p h í b ố c d ờ i C h i p h í b ố c
d ờ i C h i p h í b ố c d ờ i
ố ầ a 2.117.740 Lo i cạ ó th i gian chôn ờ ướ d i 2 năm (hài c t đ u tiên)
b 1.323.590 ồ đ ng/1 hài Lo i cạ ó th i gian chôn ờ ừ ở lên (hài c t ố t 2 năm tr ầ đ u tiên) c tố ế
c 586.630 ốt th ứ hài c ề N u hòm có nhi u hài ố c t chôn chung th ì công ố ờ ừ b c d i t ượ ính c t hai đ
ỏ ồ M vộ à nhà m đã b nuôi
M ộ v à n h à m ồ đ ã b
ỏ n u ô i M ộ v à n h à m ồ đ ã b ỏ n u ô i M ộ v à n h à m ồ đ ã b
ỏ n u ô i M ộ v à n h à m ồ đ ã b ỏ n u ô i
ố ờ 186 Chi phí b c d i
C h i p h í b ố c d ờ i C h
i p h í b ố c d ờ i C h i p h í b ố c d ờ i
a ố ầ Hài c t đ u tiên 958.970
ộ ề ốt chôn ồ đ ng/1 hài c tố b 425.030 ố hài c t th hai ố ờ đ N uế 1 hòm (m ) có nhi u hài c chung thì công b c d i c ượ ứ ừ t tính
ễ ỏ ả ộ b m và M , nhà m c 187 2.442.530 Chi phí làm l lễ b ỏ nhà m .ồ đ ng/mồ ộ , nhà mồ ồ ó 1 ho c nhi u ề ặ hài c tố
ộ ố ườ II. M t s tr ợ ụ ể ng h p c th khác:
ơ ệ ướ ườ ườ đã tính bao gồm đi n n c, trong tr ng h p ệ ợ đi n âm t ng th ì ạ 1. Các lo i nhà trong đ n giá ượ ơ đ n giá đ c nhân h ệ s ố tăng 1,01.
ướ ượ ệ ố ế 2. Gi ng n c sâu trên 15m th ì đ n ơ giá ph n tầ ăng thêm đ c nhân thêm h s tăng 1,12.
ượ ằ ạ ng rào xây g ch cao trên ần xây cao trên 1,5m đ c nhân tính b ng: ườ ơ ề 3. T Mã đ n giá x chi u cao ơ 1,5m thì đ n giá ph tăng thêm/1,5m x h ệ s tăố ng thêm 1,05.
ủ ề ụ 119a) x kích th ướ ấ đan (chi u dài, c t m ề ộ 4. T m ấ đan bê tông cốt thép: Áp d nụ g đơn giá (c a m c ấm đan). chiều r ng, chi u dày t
ủ ả ồ ị ự 5. Ao h nồ uôi tr ng th y s n: xác đ nh chi u s ề âu trung bình tính t ừ ặ đất t m t nhiên.
ườ ày 15cm: Chênh l ch ệ đ n ơ giá c a nhà có ườ ênh ng 150 ườ ườ ế ấ ống nhau) là 40.000 đồng/m2 xây d ng, ch ố (các k t c u khác gi ng nhau) ủ n ơ giá c a nhà có t ó kết c u ấ xây t ạ ng g ch d ế ấ (các k t c u khác gi ng 150 à t ng 100 v ủ ự là 50.000 ạ ơ 6. Đ n giá các lo i nhà c ườ t ng dày 220 và t l ch đệ đ ng/mồ
2 xây d nự g.
ơ ườ g các h ng m c nhà, công tr ình xây d ng cự ó s d n ử ụ g vật ự ệ ệ ồ ố ớ n 7. Đ i v i các huy n, đ n giá b i th ướ ậ ớ ệ ố ượ c nhân v i h s bù c li u xây d ng đ ụ ạ ư ển nh sau: c v n chuy
Huy n Đệ ắk Hà: Kvc = 1,016
ệ ọ ồ Huy n Ng c H i: Kvc = 1,05
ệ Huy n Sa Th ầy: Kvc = 1,025
Huy n Đệ ắk Glei: Kvc = 1.091
Huy n Đệ ắk Tô: Kvc = 1.035
ệ ơ Huy n Tu M Rông: Kvc = 1.079
ệ Huy n Kon R ẫy: Kvc = 1,032
ệ Huy n KonPlông: Kvc = 1,048
Huyện la H’Drai: Kvc = 1,105
ồ ườ ạ ệ 8. Cách tính di n tích b i th ng các lo i nh à như sau:
ị ự ệ ồ ườ ự ệ ổ Nhà khung ch u l c, sàn BTCT: di n tích b i th ng là t ng di n tích sàn xây d ng.
ạ ệ ườ ệ ng là t ủ bì mép t ầ ng bao. Ph n di n tích ồ Các lo i nhà khác: di n tích b i th ượ hành lang, ban công, sảnh, sê nô đ ệ ườ ổng di n tích ph ệ c tính trong di n tích sàn.
ư ề 9. Cách tính chi u cao nhà nh sau:
ố ớ ầ ườ (tr ợ ng h p ượ tính t c ầ ầ Đ i v i nhà có tr n: chi u cao nhà đ nhà có tr n áp theo mái d ề ốc: chiều cao nhà đ ừ ặ ề m t n n nhà đ n c t c a tr n nhà ư ượ ính nh nhà không tr c t ế ố ủ ần).
ố ớ ầ ượ ừ ặ ề ế ố ườ Đ i v i nhà không tr n: chi ều cao nhà đ c tính t m t n n nhà đ n c t t ng b ắt
ồ ườ ừ ằ (gi ng t ả ng ph sét) đầu xây thu h i mái tr đi 10 cm./.