QUY T Đ NH
C A B TÀI CHÍNH S 66/2007/QĐ-BTC NGÀY 31 THÁNG 07 NĂM 2007
BAN HÀNH QUY CH HO T Đ NG C A QU H TR PH N NGHÈO
THU C H I LIÊN HI P PH N VI T NAM
B TR NG B TÀI CHÍNH ƯỞ
Căn c Ngh đ nh s 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 c a Chính ph v vi c quy
đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Tài chính; ơ
Căn c công văn s 7282/VPCP-V.III ngày 12/12/2006 c a Văn phòng Chính ph
thông báo ý ki n Th t ng Chính ph v ch tr ng thành l p Qu H tr ph n xoáế ướ ươ
đói gi m nghèo c a H i Liên hi p ph n Vi t Nam;
Căn c Quy t đ nh s 132/QĐ-ĐCT ngày 06/3/2007 c a Đoàn ch t ch Trung ng ế ươ
H i Liên hi p ph n Vi t Nam v vi c thành l p Qu H tr ph n nghèo;
Theo đ ngh c a V tr ng V Tài chính các Ngân hàng và t ch c i chính, ưở
QUY T Đ NH:
Đi u 1. Ban hành Quy ch ho t đ ng c a Qu H tr ph n nghèo thu c H iế
Liên hi p ph n Vi t Nam.
Đi u 2. Quy t đ nh này có hi u l c thi hành sau 15 ngày k t ngày đăng Công báo.ế
Đi u 3. Chánh Văn phòng B Tài chính, V tr ng V Tài chính các Ngân hàng ưở
t ch c tài chính, Trung ng H i Liên hi p ph n Vi t Nam, Qu H tr ph n nghèo ươ
ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./. ế
KT. B TR NG ƯỞ
TH TR NG ƯỞ
Tr n Xuân Hà
QUY CH
Ho t đ ng c a Qu H tr ph n nghèo
thu c H i Liên hi p ph n Vi t Nam
(Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 66 /2007 /QĐ-BTC ế
ngày 31 tháng 7 năm 2007 c a B tr ng B Tài chính) ưở
Ch ng Iươ
NH NG QUY Đ NH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi và đ i t ng đi u ch nh ượ
Quy ch này quy đ nh các nguyên t c, n i dung ho t đ ng c ch qu n tàiế ơ ế
chính đ i v i Qu H tr ph n nghèo (sau đây g i t t Qu ) đ c thành l p theo ượ
Quy t đ nh s 132/QĐ-ĐCT ngày 06/3/2007 c a Đoàn Ch t ch Trung ng H i Liên hi pế ươ
ph n Vi t Nam.
Đi u 2. M c tiêu ho t đ ng Qu
Góp ph n th c hi n m c tiêu Ch ng trình qu c gia v xoá đói gi m nghèo và vi c ươ
làm, th c hi n công b ng xã h i. C i thi n đ i s ng, nâng cao đ a v kinh t cho ph n ế
thúc đ y bình đ ng gi i; góp ph n c ng c , phát tri n t ch c H i.
Đi u 3. Nguyên t c ho t đ ng c a Qu
1. Ho t đ ng c a Qu đ t d i s ch đ o, qu n giám sát c a Đoàn Ch t ch ướ
Trung ng H i Liên hi p ph n Vi t Nam, B Tài chính các c quan ch c năng theoươ ơ
quy đ nh c a pháp lu t.
2. Qu ho t đ ng đ c l p, t cách pháp nhân, tài kho n con d u riêng, ư
ho t đ ng tuân th theo pháp lu t hi n hành. Qu đ c m tài kho n t i Kho b c Nhà ượ
n c và t ch c tín d ng Nhà n c.ướ ướ
3. Qu ho t đ ng không vì m c tiêu l i nhu n, ho t đ ng c a Qu không ph i n p
thu giá tr gia tăng, thu thu nh p doanh nghi p.ế ế
4. Qu ho t đ ng theo nguyên t c t ch v tài chính và b o toàn v n.
5. Qu v n đ ng ph n t nguy n h tr giúp đ ph n nghèo phát tri n s n
xu t, nh t là các đ a bàn vùng sâu, vùng xa, đ a bàn còn nhi u khó khăn.
6. Qu không đ c huy đ ng v n và vay v n d i hình th c ti n g i ti t ki m (tr ượ ướ ế
ti n g i ti t ki m c a ph n , h i viên t nguy n tham gia nhóm ph n vay v n - ti t ế ế
ki m), phát hành kỳ phi u, trái phi u, vay th ng m i... nh các t ch c tài chính, tín ế ế ươ ư
d ng.
7. Qu qu n lý, s d ng ngu n v n theo đúng m c tiêu ho t đ ng c a Qu quy
đ nh t i Quy ch này, hoàn tr v n k p th i cho các t ch c, nhân tài tr v n d i hình ế ướ
th c ph i hoàn tr .
8. Giám đ c Qu đ i di n pháp nhân c a Qu ch u trách nhi m tr c pháp ướ
lu t v ho t đ ng c a Qu .
2
Ch ng IIươ
N I DUNG HO T Đ NG C A QU
Đi u 4. Ngu n v n ho t đ ng c a Qu
1. V n đi u l 40 t đ ng do Ngân sách Nhà n c c p. ướ
2. V n v n đ ng ph n , các t ch c, nhân trong ngoài n c ng h , tài tr ướ
cho m n không l y lãi ho c lãi su t th p.ượ
3. V n u thác c a Nhà n c, c a các t ch c trong ngoài n c đ h tr ph ướ ướ
n xoá đói gi m nghèo.
4. V n t b sung hàng năm.
Đi u 5. Ti p nh n và s d ng ngu n v n ng h , đóng góp, tài trế
1. Qu đ c ti p nh n các ngu n v n ng h , đóng góp, tài tr c a các t ch c, cá ượ ế
nhân trong và ngoài n c.ướ
2. Qu s d ng các ngu n v n h p pháp này đ cho ph n nghèo vay theo quy
đ nh t i Quy ch này. ế
Đi u 6. Đ i t ng đ c vay v n ượ ượ
Đ i t ng đ c vay v n c a Qu ph n nghèo thu c các h nghèo theo quy ượ ượ
đ nh v chu n nghèo t i Quy t đ nh s 170/2005/QĐ-TTg ngày 08/7/2005 c a Th t ng ế ướ
Chính ph v vi c ban hành chu n nghèo áp d ng cho giai đo n 2006-2010.
Đi u 7. Đi u ki n đ đ c vay v n ượ
Đ i t ng đ c Qu xem xét cho vay v n ph i có đ các đi u ki n sau: ượ ượ
1. Thu c đ i t ng đ c vay v n t Qu quy đ nh t i Đi u 6 Quy ch y. ượ ượ ế
2. h i viên sinh s ng th ng xuyên t i đ a ph ng, t nguy n tham gia nhóm ườ ươ
ph n vay v n - ti t ki m. ế
3. Vay v n đ đ u t vào s n xu t, kinh doanh. ư
Đi u 8. Nguyên t c cho vay v n
1. V n vay ph i đ c s d ng đúng m c đích hoàn tr đúng th i h n c g c ượ
lãi.
2. Ph n đ c vay v n không ph i th ch p, c m c tài s n. ượ ế
3. Tr ng h p ph n vay v n s d ng v n không đúng m c đích, Qu ph i ườ
ngay bi n pháp đ thu h i v n.
Đi u 9. M c cho vay
M c cho vay t i đa đ i v i m t nhân, h gia đình ph n nghèo do Đoàn ch
t ch Trung ng H i Liên hi p ph n Vi t Nam quy đ nh trên c s nhu c u vay v n c a ươ ơ
ng i vay và kh năng ngu n v n c a Qu trong t ng th i kỳ.ườ
3
Đi u 10. Lãi su t cho vay
1. Lãi su t cho vay đ c xác đ nh theo nguyên t c th p h n lãi su t cho vay th ng ượ ơ ươ
m i c a các t ch c tín d ng trên đ a bàn t i cùng th i đi m, đ m b o trang tr i đ chi phí
c n thi t cho ho t đ ng c a Qu . Đoàn ch t ch Trung ng H i Liên hi p Ph n Vi t ế ươ
Nam căn c nguyên t c này quy đ nh lãi su t cho vay cho phù h p.
2. Lãi su t n quá h n đ c tính b ng 130% lãi su t cho vay trong h n. ượ
Đi u 11. Th i h n cho vay, gia h n n chuy n n quá h n
1. Th i h n cho vay v n đ c xác đ nh phù h p v i chu kỳ s n xu t kinh doanh ượ
tính đ n kh năng tr n c a ng i vay. Th i h n cho vay t i đa do Đoàn ch t ch Trungế ườ
ng H i Liên hi p ph n Vi t Nam quy đ nh.ươ
2. Vi c đ nh kỳ h n tr n do Qu quy t đ nh. Tr ng h p ng i vay không tr ế ườ ườ
đ c n đúng kỳ h n đã cam k t do nguyên nhân khách quan đ c Qu xem xét cho giaượ ế ượ
h n n . Vi c gia h n n do Qu quy đ nh.
3. Tr ng h p ng i vay không tr n đúng h n không đ c Qu cho gia h nườ ườ ượ
thì chuy n s n vay đó sang n quá h n. Vi c chuy n n quá h n do Qu quy đ nh.
Đi u 12. Quy trình và th t c cho vay v n
Quy trình th t c cho vay v n do Qu quy đ nh c th , đ m b o đ n gi n, ơ
ràng, d th c hi n.
Ch ng IIIươ
C CH TÀI CHÍNH C A QUƠ
Đi u 13. Thu nh p c a Qu bao g m
1. Thu lãi cho vay.
2. Thu phí d ch v cho vay u thác.
3. Thu lãi ti n g i ngu n v n ch a gi i ngân. ư
4. Thu khác: các kho n tài tr , đóng góp c a các t ch c nhân trong, ngoài n c ướ
cho chi phí ho t đ ng c a Qu ( n u có). ế
Đi u 14. Chi phí ho t đ ng c a Qu
1. Chi phí nghi p v g m:
a) Chi tr phí cho các t ch c, nhân trong ngoài n c tài tr v n cho Qu ướ
thu phí.
b) Chi tr lãi: Cho các kho n v n nh n tài tr , u thác c a các t ch c, nhân
trong và ngoài n c ph i tr lãi.ướ
c) Các chi phí khác (n u có).ế
2. Chi phí qu n lý:
4
a) Chi l ng cho cán b c a Qu i v i cán b không thu c biên ch c a H iươ ế
Liên hi p ph n các c p ). Vi c chi l ng do Đoàn Ch t ch Trung ng H i Liên hi p ươ ươ
ph n Vi t Nam quy t đ nh. ế
b) Chi ph c p hàng tháng cho cán b c a H i Liên hi p ph n đ c phân công ượ
qu n lý, đi u hành Qu . Căn c vào ngu n thu th c t , Đoàn Ch t ch Trung ng H i ế ươ
Liên hi p ph n Vi t Nam qui đ nh c th m c chi ph c p cho phù h p . M c chi t i đa
không quá 0,5 l n ti n l ng tháng (do H i Liên hi p ph n tr ) đ i v i cán b H i ươ
đ c phân công qu n lý, đi u hành Qu .ượ
c) Chi b o hi m h i, b o hi m y t các kho n ph i n p theo l ng theo ch ế ươ ế
đ Nhà n c quy đ nh (đ i v i cán b không thu c biên ch c a H i Liên hi p ph n các ướ ế
c p).
d) Chi công tác phí theo quy đ nh hi n hành c a Nhà n c. ướ
e) Các kho n chi khác c n thi t, h p nh chi t p hu n nghi p v , h i ngh , ti p ế ư ế
khách...
3. Chi trích l p Qu d phòng r i ro:
a) M c trích 0,05% trên d n cho vay t i th i đi m cu i m i quý. ư
b) Qu d phòng r i ro t i đa b ng 10% d n t i th i đi m 31/12 hàng năm, ph n ư
v t (n u có) đ c b sung v n ho t đ ng. ượ ế ượ
Đi u 15. Phân ph i chênh l ch thu chi
1. S chênh l ch thu l n h n chi hàng năm đ c phân ph i nh sau: ơ ượ ư
- Trích l p 2 qu : khen th ng phúc l i. M c trích cho hai qu này b ng 03 ưở
tháng l ng và ph c p th c hi n trong năm c a Qu . ươ
- Ph n còn l i b sung vào v n ho t đ ng đ cho vay ph c v m c tiêu ho t đ ng
c a Qu .
2. Tr ng h p s thu nh h n s chi trong năm: ph n chênh l ch thi u đ cườ ơ ế ượ
chuy n năm sau đ bù đ p.
Đi u 16. Ch đ h ch toán và k toánế ế
1. Qu th c hi n h ch toán k toán theo quy đ nh c a B Tài chính. ế
2. Qu trách nhi m th c hi n vi c m s sách k toán, ghi chép ch ng t ế
th c hi n vi c h ch toán k toán theo đúng ch đ quy đ nh. ế ế
3. Năm tài chính c a Qu b t đ u t ngày 01 tháng 01 và k t thúc vào ngày 31 tháng ế
12 d ng l ch.ươ
4. Qu trách nhi m xây d ng k ho ch tài chính năm, th c hi n quy t toán tài ế ế
chính theo quy đ nh c a B Tài chính.
5. Hàng quý, năm Qu trách nhi m g i các báo cáo tài chính cho B Tài chính,
Đoàn ch t ch Trung ng H i Liên hi p ph n Vi t Nam. ươ
a) Các lo i báo cáo:
5