KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Số: 08/2024/QĐ-KTNN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Hệ thống chuẩn mực kiểm toán nhà nước
n cứ Lut Kiểm toán nhà nưc ngày 24 tháng 6 năm 2015; Lut sửa đổi,
bổ sung mt sđiu ca Luật Kiểm tn n nước ngày 26 tháng 11 m 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Theo đ ngh của Vụ trưng Vụ Chế độ và Kiểm st chất ng kiểm tn,
Tổng Kiểm toán nhà nước ban hành Quyết định về Hệ thống chuẩn mực
kiểm toán nhà nước.
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Hệ thống chuẩn mực kiểm
toán nhà nước (CMKTNN) gồm: Danh mục thuật ngữ 43 chuẩn mực kiểm
toán nhà nước có số hiệu và tên gọi cụ thể như sau:
1. CMKTNN 100 - Các nguyên tắc cơ bản trong hoạt động kiểm toán của
Kiểm toán nhà nước
2. CMKTNN 130 - Bộ quy tắc đạo đức nghề nghiệp
3. CMKTNN 140 - Kiểm soát chất lượng kiểm toán
4. CMKTNN 150 - Năng lực của kiểm toán viên nhà nước
5. CMKTNN 200 - Các nguyên tắc của kiểm toán tài chính
6. CMKTNN 300 - Các nguyên tắc của kiểm toán hoạt động
7. CMKTNN 400 - Các nguyên tắc của kiểm toán tuân thủ
8. CMKTNN 2200 - Mục tiêu tổng thể yêu cầu đối với kiểm toán viên
nhà nước thực hiện cuộc kiểm toán tài chính theo chuẩn mực kiểm toán nhà nước
9. CMKTNN 2220 - Kiểm soát chất lượng đối với cuộc kiểm toáni cnh
10. CMKTNN 2230 -i liệu, hồ sơ kiểm toán của cuộc kiểm toán tài chính
11. CMKTNN 2240 - Trách nhiệm của kiểm toán viên nhà nước liên quan
đến gian lận trong cuộc kiểm toán tài chính
12. CMKTNN 2250 - Đánh giá tính tuân thủ pháp luật các quy định
trong kiểm toán tài chính
2
13. CMKTNN 2260 - Trao đổi các vấn đề với đơn vđược kiểm toán trong
kiểm toán tài chính
14. CMKTNN 2300 - Lập kế hoạch kiểm toán của cuộc kiểm toán tài cnh
15. CMKTNN 2315 - Xác định đánh giá rủi ro sai sót trọng yếu
trong kiểm toán tài chính
16. CMKTNN 2320 - Xác định vận dụng trọng yếu kiểm toán trong
kiểm toán tài chính
17. CMKTNN 2330 - Biện pháp xử của kiểm toán viên nhà nước đối
với rủi ro đã đánh giá trong kiểm toán tài chính
18. CMKTNN 2402 - Các yếu tố cần xem xét khi kiểm toán đơn vị sử
dụng dịch vụ bên ngoài trong kiểm toán tài chính
19. CMKTNN 2450 - Đánh giá các sai sót phát hiện trong qtrình kiểm
toán tài chính
20. CMKTNN 2500 - Bằng chứng kiểm toán trong kiểm toán tài chính
21. CMKTNN 2505 - c nhn t bên ngoài đối với cuộc kiểm tn tài chính
22. CMKTNN 2510 - Kiểm toán số dư đầu kỳ trong kiểm toán tài chính
23. CMKTNN 2520 - Thủ tục phân tích trong kiểm toán tài chính
24. CMKTNN 2530 - Lấy mẫu kiểm toán trong kiểm toán tài chính
25. CMKTNN 2540 - Kim toán các ưc tính kế toán trong kim tn tài chính
26. CMKTNN 2550 - Các bên liên quan trong kiểm toán tài chính
27. CMKTNN 2560 - Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán
28. CMKTNN 2570 - Kiểm toán hoạt động liên tục của đơn vị trong kiểm
toán tài chính
29. CMKTNN 2580 - Giải trình bằng văn bản trong kiểm toán tài chính
30. CMKTNN 2600 - u ý khi kiểm toán báo cáo tài chính tổng hợp, báo
cáo tài chính hợp nhất
31. CMKTNN 2610 - Sử dụng công việc của kiểm toán viên nội bộ trong
kiểm toán tài chính
32. CMKTNN 2620 - Sử dụng công việc của chuyên gia trong kiểm toán
tài chính
33. CMKTNN 2700 - Hình thành ý kiến kiểm toán báo cáo kiểm toán
trong kiểm toán tài chính
34. CMKTNN 2701 - Trình bày các vấn đề kiểm toán quan trọng của
cuộc kiểm toán trong báo cáo kiểm toán
35. CMKTNN 2705 - Ý kiến kiểm toán không phải ý kiến chấp nhận toàn
phần trong báo cáo kiểm toán tài chính
36. CMKTNN 2706 - Đoạn “Vấn đề cần nhấn mạnh” “Vấn đề khác”
trong báo cáo kiểm toán tài chính
3
37. CMKTNN 2710 - Thông tin so sánh - Dữ liệu tương ứng báo cáo
tài chính so sánh
38. CMKTNN 2720 - Trách nhiệm của kiểm toán viên nhà nước đối với
thông tin khác trong tài liệu có báo cáo tài chính đã được kiểm toán
39. CMKTNN 2800 - Lưu ý khi kiểm toán báo cáo tài chính được lập
theo khuôn khổ về lập và trình bày báo cáo tài chính cho mục đích đặc biệt
40. CMKTNN 2805 - Lưu ý khi kiểm toán báo cáo tài chính riêng lẻ và khi
kiểm toán các yếu tố, tài khoản hoặc khoản mục cụ thể của báo cáo tài chính
41. CMKTNN 2810 - Đưa ra ý kiến về báo cáo i chính tóm tắt
42. CMKTNN 3000 - Chuẩn mực kiểm toán hoạt động
43. CMKTNN 4000 - Chuẩn mực kiểm toán tuân thủ
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày
thay thế Quyết đnh số 02/2016/QĐ-KTNN ngày 15/7/2016 của Tổng Kiểm toán
nhà nước về việc ban hành Hệ thống chuẩn mực kiểm toán nhà nước.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Kiểm toán nhà nước, các Đoàn
kiểm toán nhà nước, các thành viên của Đoàn kiểm toán nhà nước các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch nước;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Chủ tịch Quốc hội, các Phó Chủ tịch Quốc hội;
- Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
-c Bộ, quan ngang Bộ, quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Công báo;
- Lãnh đạo KTNN;
- Các đơn vị trực thuộc KTNN;
- Lưu: VT, Vụ Chế độ và KSCLKT (02).
TỔNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
(Đã ký)
N Văn Tuấn