TH T NG CHÍNH Ủ ƯỚ Ộ Ộ Ủ Ệ ộ ậ ự PHỦ ------- C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p - T do - H nh phúc ạ ---------------

Hà N i, ngày 27 tháng 11 năm 2013 S : ố 73/2013/QĐ-TTg ộ

QUY T Đ NH Ế Ị

Ệ Ề Ệ Ơ Ế Ạ Ế V VI C THÍ ĐI M TH C HI N C CH N O VÉT, DUY TU CÁC TUY N LU NG Ồ Ể HÀNG H I DO B GIAO THÔNG V N T I QU N LÝ Ự Ả Ộ Ậ Ả Ả

ch c Ch ính ph ngày 25 tháng 12 năm 200 1; Căn c Lu t t ứ ậ ổ ứ ủ

Căn c B t Nam ngày 14 tháng 6 năm 2005; ứ ộ lu t hàng h i Vi ậ ả ệ

Căn c Lu t ng ân sách nhà n c ngày 06 tháng 12 năm 2002; ứ ậ ướ

áng 11 năm 2005; Căn c Lu t đ ứ ậ ấu th u ngày 29 th ầ

Căn c Lu t xây d ng ngày 26 tháng 11 năm 2003; ứ ự ậ

ứ ậ ử ổi, b sung m t s đi u c a các ộ ố ề ủ ổ lu t ậ liên quan đ n đ u t ầ ư ế ơ ả xây d ng c b n ự Căn c Lu t s a đ ngày 19 tháng 6 năm 2009;

Căn c Lu t b o v môi tr ng ngày 29 tháng 11 năm 2005; ậ ả ệ ứ ườ

ứ ị ố 21/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2012 c a Chính ph v qu n ủ ề ả lý c ngả ủ Căn c Ngh đ nh s ị biển và lu ng hàng h i; ồ ả

Theo đ ngh c a B tr ng B Giao thông v n t ị ủ ộ ưở ề ậ ả ; i ộ

ính ph ban hành Quy t đ nh v vi c thí đi m th c hi n c ch ệ ơ ế ị ủ ự ế n o vét, duy tu ạ Th t ề ệ các tuy n lu ng hàng h i do B Giao thông v n t ậ ả ả ng Ch ồ ủ ướ ế ể ả lý, i qu n ộ

ệ ơ ế ạ ự ộ ồ ế ả Đi u 1.ề thông v n t Thí đi m th c hi n c ch n o vét, duy tu các tuy n lu ng hàng h i do B Giao ậ ả i ớ n i dung chính nh sau: ể i qu n lý v ả ư ộ

1. M c đích th c hi n thí đi m: ự ụ ệ ể

ả ự ả ối v i ho t đ ng n o vét, duy tu các tuy n lu ng hàng h i ế ặ ạ ớ ; th c hi n theo hình th c phù h ơ ế ề ự ứ ồ ợp và th t c rút g n, ọ ủ ụ ả i, nhanh chóng và hi u qu trong th c hi n công tác n o vét, duy tu lu ng hàng h i ồ ệ ạ ộ ệ ự t c a vi c v n chuy n hàng hóa xu t, nh p kh u trong ph m vi c ầ ấ ế ủ ể ấ ẩ ạ ả ạ ậ a) Xây d ng c ch qu n lý đ c thù đ phù h p v i đi u ki n, tình hình th c t ự ế ệ ớ ợ t o thu n l ệ ả ậ ợ ạ đáp ng yêu c u c p thi ệ ậ ứ c;ướ n

ủ ạ ộ ủ ộ ệ ự ệ c đ i v i k ị ướ ố ớ ết cấu h tạ ầng giao thông hàng h i; t ng b ả ừ ng trong ươ ệ c hoàn thi n b) C ng c và nâng cao hi u l c, hi u qu ho t đ ng c a các B , ngành và đ a ph ả ố công tác qu n lý nhà n ướ ả c ch qu n lý ho t đ ng n o vét, duy tu lu ng hàng h i; ạ ả ơ ế ạ ộ ả ồ

ế ả c) Khuy n khích th c hi n xã h i hóa công tác n o vét, duy tu lu ng hàng h i theo hình th c k t ứ ế ồ ạ ộ ầ ộ c ho c hình th c đ u th u r ng h p t n thu s n ph m n o vét, không s d ng ngân sách nhà n ướ ợ ậ ứ ấ ử ụ ự ẩ ệ ạ ả ặ

tr n gói ho c theo các hình th c phù h ồ ồ ự i đa ngu n l c ứ ặ ộ ọ ố ệ ạ ồ ợp khác đ huy đ ng t rãi v i h p đ ng ể ớ ợ c a xã h i tham gia vào công tác n o vét, duy tu lu ng hàng h i, ti t ki m kinh phí cho ngân sách ế ả ộ ủ .ư ầu t c và c a nhà đ c, b o đ nhà n ủ ả i ích c a Nhà n ủ ảm hài hòa l ướ ướ ợ

2. Nguyên t c th c hi n thí đi ự ệ ắ ểm:

ng, chính sách c a Đ ng và pháp lu t c a Nhà n ớ ủ ươ ậ ủ ự ể ả c; thí đi m th c hi n ệ ơ ả ủ ự ễ ướ ồ ạ ộ ạ ớ a) Phù h p v i ch tr ợ m t s c ch đ c thù phù h p v i th c ti n ho t đ ng n o vét, duy tu lu ng hàng h i, làm c ợ ộ ố ơ ế ặ s ki m tra, đánh giá, so sánh; ở ể

ổ ệ ơ ế ự ự ế ề ả c; b) T ng k t quá tr công tác n o vạ ình thí đi m th c hi n c ch và đ xu t xây d ng, hoàn thi n c ch qu n lý ệ ơ ế ấ ét, duy tu lu ng hàng h i trong ph m vi c n ả ướ ả ể ồ ạ

ạ ồ t c các tuy ấ ả ạ ệ ự ả ằ ến lu ng hàng h i b ng ế c th c hi n n o vét, duy tu các tuy n ầ ư i các khu v c c ng bi n tr ng đi m và các tuy n lu ng không có nhà đ u t ội. Ch s d ng ngân sách nhà n ướ ể ế ồ ồ c) u tiên th c hi n xã h i hóa công tác n o vét, duy tu t Ư ộ ệ ự ngu n l c c a xã h ỉ ử ụ ồ ự ủ lu ng hàng h i t ọ ả ạ tham gia th c hi n theo hình th c xã h i hóa. ệ ự ả ứ ể ộ ự

3. Ph m vi đi u ch nh: ề ạ ỉ

ế ề ự i đang qu n t k đã đ ế ị ộ ơ ế ạ ệ ả lý nh m b o đ m chu n t c thi ả ả ồ c phê ượ ị ậ ả ế ế ẩ ắ a) Quy t đ nh này quy đ nh v th c hi n thí đi m c ch n o vét, duy tu các tuy n lu ng hàng ể h i do B Giao thông v n t ằ ả duy t;ệ

ế ị ầ ư ố ớ ụ ủ ạ ả ổ ạ c phê duy t. xây d ng m b) Quy t đ nh này không áp d ng đ i v i ho t đ ng n o vét c a công tác đ u t iớ ạ ộ ự lu ng hàng h i và ho t đ ng n o vét nâng c p lu ng hàng h i làm thay đ i chu n t c thi ế ế t k ẩ ắ ồ ấ ồ c a tuy n lu ng đã đ ủ ạ ộ ượ ả ồ ế ệ

ch c, cá nhân trong n ố ớ ơ ổ ứ ướ ụ ụ c và ố ượ c ngoài liên quan đ n th c hi n n o vét, duy tu các tuy n lu ng hàng h i do B Giao thông ệ ả ộ i qu n lý nh m b o đ m chu n t c thi t k đã đ 4. Đ i t n ướ v n t ậ ả ng áp d ng: Quy t đ nh này áp d ng đ i v i c quan, t ạ ế ồ c phê duy t. ẩ ắ ế ị ự ả ế ả ế ế ượ ệ ả ằ

ơ ế ạ ả ử ụ ể ế ồ ố 5. N i dung thí đi m c ch n o vét, duy tu các tuy n lu ng hàng h i s d ng ngu n v n ngân ộ sách nhà n ồ i qu n lý bao g m: c do B Giao thông v n t ậ ả ướ ả ộ ồ

ệ ự ủ ụ ạ ự ệ ơ ở ế ạ c B Giao thông v n t ộ đ ế ượ ậ ả ế ế ả ả ự uồng hàng h i hàng năm ả i phê duy t, c quan qu n lý ơ ệ ệ ơ ở ể ế ỹ c l p d án ho c báo cáo kinh t k ặ ự ự ả , th t c th c hi n: Trên c s k ho ch n o vét, duy tu l a) V trình t ề b ng ngu n v n s nghi p kinh t ố ự ằ ồ lu ng phê duy t thi ẽ ệ ồ công n o vét, duy tu lu thu t đ i v i công tác n o vét, duy tu lu ng hàng h i; t k b n v thi công và d toán công trình làm c s tri n khai th c hi n thi ệ ướ ậ ự ả ồng hàng h i; không th c hi n b ạ ạ ậ ố ớ ồ

ự ế ả ạ b) V vi c b o hành công trình: Không th c hi n vi c b o hành k t qu thi công n o vét, duy tu ệ ề ệ ả lu ng hàng h i sau khi đã đ ả ệ ả c nghi m thu theo quy đ nh; ị ượ ệ ồ

ộ ầ ề ườ ự ạ ồ ả ng: L n đ u th c hi n công tác n o vét, duy tu lu ng hàng h i ng theo ng ho c cam k t b o v môi tr ả ệ ệ ự ệ ườ ế ả ặ ị ệ ự ủ ữ ệ ầ ệ ỉ ự ườ c c quan nhà n ng theo báo cáo đánh giá ẩ c có th m ướ ệ ng h c) V đánh giá tác đ ng môi tr ầ ph i th c hi n vi c báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ườ ộ ng; đ i v i nh ng l n ti p theo th c hi n vi c n o quy đ nh c a pháp lu t v b o v môi tr ệ ạ ậ ề ả ế ườ vét, duy tu lu ng hàng h i, ch th c hi n vi c qu n lý, giám sát môi tr ả ệ ệ ồ tác đ ng môi tr ế ả ặ ườ quy n phê duy t, tr tr ừ ườ ệ ố ớ ả ng ho c cam k t b o v môi tr ườ ợp có thay đ i v trí đ v t li u n o vét; ng đã đ ổ ậ ệ ượ ơ ạ ộ ề ổ ị

ọ ệ ự ế ạ ị ầ ự ồ ả ự ệ ề ầ ơ ọ ủ ự ự ự ầ ậ ọ d) Vi c l a ch n nhà th u th c hi n d án thi công n o vét, duy tu đ i v i tuy n lu ng hàng h i ả ố ớ ệ ự C n Th : Th c hi n theo c ch ch đ nh th u rút g n quy đ nh t i Kho n 2 Đi u 41 Đ nh An - ạ ơ ế ỉ ầ ị ị ố 85/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 c a Chính ph v h Ngh đ nh s ng d n thi hành ủ ề ướ ẫ ị ị Lu t đ u th u và l a ch n nhà th u xây d ng theo Lu t xây d ng và quy đ nh khác có liên quan ầ ị ậ ấ c a pháp lu t; ậ ủ

ọ ầ ự ệ ự ạ ồ ệ ự ả ố ớ ầ ộ ơ ế ấ ự ế ế ẩ ắ ầ ả ả ớ ị đ) Vi c l a ch n nhà th u th c hi n d án thi công n o vét, duy tu đ i v i các tuy n lu ng hàng ế h i H i Phòng và Sài Gòn - Vũng Tàu: Th c hi n theo c ch đ u th u r ng rãi v i h p đ ng ồ ớ ợ ệ ả t k tuy n lu ng hàng tr n gói; nhà th u thi công có trách nhi m b o đ m duy trì chu n t c thi ồ ế ả ả ọ h i trong c năm ho c trong kho ng th i gian xác đ nh v i kinh phí c đ nh trên c s ph ơ ở ươ ng ố ị ả án n o vét, duy tu lu ng hàng h i và h p đ ng tr n gói, không đi u ch nh kinh phí th c hi n; ỉ ồ ệ ờ ợ ặ ồ ự ề ệ ạ ả ọ

ầ ọ ố ới các tuy n lu ng còn ế ồ ự i: Th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v đ u th u. e) Vi c l a ch n nhà th u th c hi n d án thi công n o vét, duy tu đ i v ệ ự l ạ ệ ự ự ậ ề ấ ạ ầ ủ ệ ị

6. V ngu n v n th c hi n: ố ự ề ệ ồ

c hàng năm đ ả ướ ả ạ ể th c hi n công tác n o ự ệ a) B o đ m cân đ i b trí ngu n v n ngân sách nhà n ồ vét, duy tu các tuy n lu ng hàng h i quan tr ng theo quy đ nh; ố ố ế ố ả ồ ọ ị

ỉ ự ả ằ ạ b) Ch th c hi n n o vét, duy tu lu ng hàng h i b ng ngân sách nhà n ồ lu ng hàng h i quan tr ng và các tuy n lu ng không huy đ ng đ ế ướ ối v i các tuy n ớ c ngu n v n xã h i hóa; ệ ả c đ ồ ượ ế ồ ọ ồ ộ ố ộ

ự ệ ác d án n o vét, duy tu lu ng hàng h i theo ạ ả ồ c) Khuy n khích nhà đ u t ầ ư hình th c xã h i hóa, không s d ng ngân sách nhà n c. tham gia th c hi n c ử ụ ế ứ ộ ự ướ

7. V thanh toán, quy t toán kinh phí th c hi n: ự ề ế ệ

ử ụ ạ ồ ộ ệ ự ệ ị a) T ch c, cá nhân tham gia xã h i hóa n o vét, duy tu lu ng hàng h i không s d ng ngân sách ổ ứ c có trách nhi m th c hi n thanh toán, quy t toán kinh phí th c hi n theo quy đ nh c a nhà n ủ ế ướ pháp lu t trên c s t ậ ch u trách nhi m v ngu n v n và hi u qu đ u t ồ ả ự ệ ; ả ầ ư ơ ở ự ị ệ ề ệ ố

ch c, cá nhân th c hi n n o vét, duy tu lu ng hàng h i s d ng ngân sách nhà ự ệ ạ ổ ứ ơ c th c hi n th ệ ự ồ ả anh toán, quyết toán kinh phí th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t, b o đ m ả ử ụ ị ự ủ ệ ậ ả b) C quan, t n ti ướ ế t ki m và hi u qu đ u t ệ . ả ầ ư ệ

ờ ệ ự ể i qu n lý b t đ u t ồ ả ộ trình th c hi n thí đi m: Thí đi m th c hi n c ch n o vét, duy tu các tuy n ế ệ ơ ế ạ ự ngày 01 tháng 02 năm 2014 và trong ắ ầ ừ ả ự ầ ọ ế duy tu đ i v i các tuy n lu ng h ả ồ i Đi m đ Kho n 5 Đi u này th c hi n thí đi m trong các năm ngân sách t ệ ố ớ ề ừ ể ả 8. Th i gian và l ể lu ng hàng h i do B Giao thông v n t ậ ả ộ các năm ngân sách t ệ ự năm 2014 đ n h t năm 2016, tr vi c l a ch n nhà th u th c hi n d án ừ ệ ự ế ừ thi công n o vét, àng h i H i Phòng và Sài Gòn - Vũng Tàu quy ế ạ ả đ nh t ế năm 2015 đ n ự ể ạ ị h t ế năm 2016.

Đi u 2. Trách nhi m c a các B , ngành và đ a ph ng liên quan ủ ộ ề ệ ị ươ

1. B Giao thông v n t i có trách nhi m: ậ ả ộ ệ

ả ử ụ ạ ằ ồ ồ a) Ch đ o th c hi n công tác n o vét, duy tu các tuy n lu ng hàng h i s d ng b ng ngu n v n ố ự ỉ ạ ngân sách nhà n ệ c theo quy đ nh t ướ ế i Quy t đ nh này; ế ị ạ ị

ủ ướ ớ ơ ạ ộ ồ b) Ch trì, ph i h p v i các B , ngành và c quan liên quan h ộ khích th c hi n ự n ướ ả ố ợ ệ xã h i hóa n o vét, duy tu lu ng hàng h i và khu n c c ng bi n k t h p t n thu s n ph m, không s d ng ngân sách nhà n ẩ ể ế , th t c khuy n ng d n trình t ẫ ủ ụ ự c trong vùng c, vùng n ướ ướ c; ướ ả ử ụ ế ợ ậ ả

ủ ụ ậ ự ạ ấ ả , th t c l p k ho ch, phân công, phân c p và trách nhi m c a ủ ạ i ng vai ướ ơ ế ị ẫ ụ ể ề ị ả ồ ự ễn và tăng c ệ ơ ế ạ ợ ệ ị ườ ậ ả ầ ớ c) H ng d n c th v trình t ế các c quan, đ n v liên quan trong th c hi n c ch n o vét, duy tu lu ng hàng h i quy đ nh t ự ơ Quy t đ nh này; b o đ m đ n gi n, thu n ti n, phù h p v i yêu c u th c ti ả trò, trách nhi m và hi u qu qu n lý nhà n ệ ệ c; ướ ơ ả ệ ả

- k thu t liên ệ ố ứ ệ ế ẩ ậ ị t k , thi công, b o trì lu ng hàng h i phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t và yêu ế ế ỹ ợ ậ ớ ỹ ậ ủ ả ả ồ ị d) Rà soát, hoàn thi n h th ng tiêu chu n, quy chu n k thu t, đ nh m c kinh t ẩ quan đ n thi ế c u th c ti n; ự ễ ầ

ố ợ ớ ộ ố ừ ầ ự t ki m và đúng quy đ nh c a pháp ến luồng hàng h i k p th i, hi u qu , ti ả ị ệ ờ ả ế đ u năm đ ệ ể th c hi n công tác ệ ị ủ đ) Ph i h p v i B Tài chính b trí kinh phí hàng năm ngay t n o vét, duy tu các tuy ạ lu t;ậ

tr n gói n o vét, duy tu lu ng hàng h i theo ự ệ ợp đ ng ồ ạ ả ọ ồ e) H ng d n v n i dung và th c hi n h ề ộ ướ ẫ i Quy t đ nh này; quy đ nh t ế ị ị ạ

ổ ứ ổ ả ự ế ệ ế ị ế ch c s k t đánh giá k t qu th c hi n thí đi m; t ể ch c t ng k t, đánh ủ ổ ứ ơ ế ế ả ự ệ ng Chính ph xem xét, ả ể ờ ơ ế ạ ộ ứ ấ ậ ả ạ ồ g) Đ nh kỳ hàng năm t ể giá k t qu th c hi n khi k t thúc th i gian thí đi m và báo cáo Th t ủ ướ ch p thu n nghiên c u, xây d ng c ch qu n lý ho t đ ng n o vét, duy tu lu ng hàng h i đ áp d ng chính th c trong c n c. ự ả ướ ụ ứ

2. B Tài chính có trách nhi m: ệ ộ

ế ạ ả ồ a) H ng d n th t c thanh toán, quy t toán đ i v i công tác n o vét, duy tu lu ng hàng h i theo ướ ố ớ quy đ nh t ị ủ ụ ẫ i Quy t đ nh này; ế ị ạ

ệ ố ạo vét, duy tu b) Cân đối b trí ngu n v n ngân sách nhà n ồ các tuy n lu ng hàng h i theo đ ngh c a B Giao thông v n t ề c hàng năm đ th c hi n công tác n ủ ự i. ậ ả ướ ộ ị ủ ố ồ ế ả

3. B Tài nguyên và Môi tr ng có trách nhi m: ộ ườ ệ

ổ ứ ự ẫ ơ ơ ị ệ ng đ i v i ho t đ ng n o vét, duy tu lu ng hàng h i quy đ nh t a) Ch trì, h ủ môi tr ườ ng d n các c quan, đ n v liên quan t ạ ch c th c hi n các quy đ nh v b o v ạ ề ả ị i Quy t đ nh này; ế ị ướ ố ớ ạ ộ ệ ị ả ồ

ơ ẫ ủ ụ ậ ả ẩ ơ ệ ị ạ ự ẩ ạ ộ ị ướ ự ị ố ệ ế ợ ậ ủ ủ ướ ủ ố ớ b) H ng d n các c quan, đ n v liên quan th c hi n th t c đăng ký t n thu s n ph m đ i v i ự các d án xã h i hóa th c hi n n o vét, duy tu k t h p t n thu s n ph m theo quy đ nh t ỉ i Ch th s 29/2008/CT-TTg ngày 02 tháng 10 năm 2008 c a Th t ị n ơ gi n, thu n ti n, nhanh chóng trong th c hi n d án. quan c a pháp lu t, b o đ m đ ả ng Chính ph và quy đ nh có liên ệ ự ủ ự ệ ậ ả ả ả ậ

ộ ủ ự ố ợp v i B Giao thông v n t ườ ậ ả ự ố ự ủ ụ ộ ệ ươ ớ ộ ộ ệ ế ợ ậ ố ớ ẩ ẩ ỉ ự ấ ả ự ộ 4. B Xây d ng ch trì, ph i h ng và i, B Tài nguyên và Môi tr y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ễ ng th c hi n th t c xu t kh u cát nhi m Ủ m n đ i v i các d án xã h i hóa th c hi n n o vét, duy tu k t h p t n thu s n ph m theo quy ạ ặ đ nh. ị

ấ ỉ ụ ng căn c ch c năng, nhi m v , ứ ứ ươ ệ ộ c giao t Ủ ề ố ự ệ ậ ề ườ ự ạ ượ ậ 5. y ban nhân dân c p t nh, thành ph tr c thu c Trung quy n h n đ ổ ứ ủ đăng ký t n thu s n ph m n o vét và ch đ thu , phí, l ế ộ ẩ ạ lu ng hàng h i, b o đ m nhanh chóng đ các d án có th s m tri n khai th c hi n. ể ả ng, ch p thu n ch c th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v môi tr ậ ấ ị phí đ i v i các d án n o vét, duy tu ạ ự ệ ệ ự ể ớ ố ớ ể ế ự ả ả ả ồ

ế ạ ả ứ ch c, cá nhân liên quan đ n ho t đ ng n o vét, duy tu lu ng hàng h i căn c ạ ạ ộ ệ ạ ủ ồ ả ự ế ị ề ạ ả ạ ồ ị ứ 6. Các c quan, t ơ ử ch c năng, nhi m v , quy n h n c a mình th c hi n n o vét, duy tu và qu n lý, giám sát, x lý ệ vi ph m trong ho t đ ng n o vét, duy tu lu ng hàng h i theo quy đ nh t i Quy t đ nh này và các quy đ nh c a pháp lu t có liên quan. ổ ứ ụ ạ ộ ậ ạ ị ủ

i hành Đi u 3. Đi u kho n th ề ề ả

1. Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 02 năm 2014. ệ ự ế ị ể ừ

ng B Giao thông v n t ng d n, ch đ o C c Hàng h i Vi i t ộ ỉ ạ ẫ ộ ưở ị ả ậ ả ổ ứ ướ ả ả ự ả ơ ị ệ ơ ế ạ ụ ể ả ả ự ạ ị t th m quy n. ng Chính p t Nam, các ch c h 2. B tr ệ iểm đ n v b o đ m an toàn hàng h i và các c quan, đ n v liên quan tri n khai th c hi n và k ệ ơ ơ tra, đánh giá kết qu th c hi n c ch n o vét, duy tu lu ng hàng h i theo quy đ nh t ế i Quy t h nh ng v n đ v đ nh này; báo cáo Th t ủ ữ ị ồ ề ượ ủ ướ ề ấ ẩ

ng, Th tr ng ưở ộ ủ ủ c quan ngang B , Th tr ủ ưở ơ ươ ủ ưở ỉ ộ ơ ng và c quan, t ơ ng c quan thu c Chính ph , Ch ộ ch c, cá nhân liên ổ ứ 3. Các B ộ tr t ch y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ị Ủ quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./. ố ự ế ị ệ ị

TH T NG Ủ ƯỚ

ơ

ươ

ậ ư ng, các Phó Th t

ủ ướ

ng Chính ph ; ủ

ng Đ ng; ả ủ ướ

ộ ơ

ộ ơ ự

Nguy n T n Dũng ễ ấ

ộ ủ

c; Ủ

ộ ồ

ố ộ

ủ ị ộ ố ộ ố

i cao;

i cao; dân t c;

t Nam; ệ

ể;

ươ ệ

ơ ụ

ị ự

ơ

N i nh n: - Ban Bí th Trung - Th t - Các B , c quan ngang B , c quan thu c CP; - HĐND, UBND các t nh, TP tr c thu c TW; ỉ ng và các Ban c a Đ ng; - Văn phòng Trung ả ươ - Văn phòng T ng Bí th ; ư - Văn phòng Ch t ch n ướ - H i đ ng Dân t c và các y ban c a Qu c h i; - Văn phòng Qu c h i; - Tòa án nhân dân t - Vi n ệ ki m sát nhân ể - Ki m toán Nhà n ướ - y ban Giám sát tài chính Qu c gia; ố - Ngân hàng Chính sách xã h i;ộ - Ngân hàng Phát tri n Vi ể ệ t Nam; - UBTW M t tr n T qu c Vi ổ ố ặ ậ ng c a các đoàn th - C quan Trung ủ - C c Hàng h i Vi t Nam; - VPCP: BTCN, các PCN, Tr lý TTCP, TGĐ C ng TTĐT, các V , C c, đ n v tr c thu c, Công báo; ộ - L u: Văn th , KTN (3b). ư

ụ ụ ư