B TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG
----------
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT
NAM
Độc lp – T do – Hnh phúc
-------------------
S: 913/QĐ-BTNMT Hà Ni, ngày 18 tháng 05 năm 2009
QUYT ĐỊNH
QUY ĐỊNH CHC NĂNG, NHIM V, QUYN HN VÀ CƠ CU T CHC CA
CC CÔNG NGH THÔNG TIN
B TRƯỞNG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn c Ngh định s 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 ca Chính ph quy
định chc năng, nhim v, quyn hn và cơ cu t chc ca B, cơ quan ngang B;
Căn c Ngh định s 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 ca Chính ph quy định
chc năng, nhim v, quyn hn và cơ cu t chc ca B Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề ngh ca Cc trưởng Cc Công ngh thông tin và V trưởng V T chc cán b,
QUYT ĐỊNH:
Điu 1. V trí và chc năng
1. Cc Công ngh thông tin là t chc trc thuc B Tài nguyên và Môi trường, có chc
năng giúp B trưởng qun lý, ch đạo v ng dng và phát trin công ngh thông tin
trong các lĩnh vc thuc phm vi qun lý nhà nước ca B; t chc thc hin các dch v
công v ng dng và phát trin công ngh thông tin trong các lĩnh vc thuc phm vi
qun lý nhà nước ca B theo quy định ca pháp lut.
2. Cc Công ngh thông tin có tư cách pháp nhân, có con du và tài khon riêng theo quy
định ca pháp lut.
Điu 2. Nhim v và quyn hn
1. Ch trì xây dng, trình B trưởng ban hành theo thm quyn hoc trình cp có thm
quyn ban hành các văn bn quy phm pháp lut, cơ chế, chính sách v ng dng và phát
trin công ngh thông tin trong các lĩnh vc thuc phm vi qun lý nhà nước ca B.
2. Trình B trưởng quy hoch, kế hoch, chương trình, d án, đề án v ng dng và phát
trin công ngh thông tin trong các lĩnh vc thuc phm qun lý nhà nước ca B.
3. Ch trì, phi hp vi các đơn v liên quan xây dng, trình B trưởng quy định v cơ
chế tài chính trong vic cung cp thông tin tài nguyên và môi trường thuc phm vi qun
lý ca B; quy chế xây dng, qun lý, khai thác và bo trì cơ s d liu ngành tài nguyên
và môi trường theo quy định.
4. Ch trì, phi hp vi các đơn v liên quan xây dng định mc, đơn giá, quy định k
thut đối vi hot động ng dng và phát trin công ngh thông tin, bao gm: các chun
d liu chuyên ngành tài nguyên và môi trường, phn mm dùng chung, các dch v trc
tuyến, chính sách an toàn và bo mt thông tin.
5. Hướng dn, kim tra và t chc thc hin Chiến lược ng dng và phát trin công
ngh thông tin tài nguyên và môi trường đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 (đã
được Th tướng Chính ph phê duyt ti Quyết định s 179/2004/QĐ-TTg ngày 06 tháng
10 năm 2004), các văn bn quy phm pháp lut, cơ chế, chính sách, quy hoch, kế hoch,
đề án, d án v ng dng và phát trin công ngh thông tin.
6. T chc xây dng, tích hp, x lý, qun lý và khai thác h thng cơ s d liu v tài
nguyên và môi trường, bao gm: cơ s h tng thông tin địa lý, thông tin đất đai, thông
tin tài nguyên khoáng sn, thông tin tài nguyên nước, thông tin môi trường, thông tin khí
tượng thy văn, cơ s d liu tài nguyên môi trường bin quc gia và các thông tin khác
trong nước và quc tế có liên quan phc v công tác qun lý nhà nước ca B.
7. Thu thp, x lý, lưu tr thông tin theo phân cp ca B, bao gm: d liu s ca các
loi bn đồ nn, bn đồ chuyên đề, tài liu điu tra cơ bn v các lĩnh vc thuc phm vi
qun lý nhà nước ca B phc v vic thành lp cơ s d liu tài nguyên và môi trường
quc gia.
8. Tham gia xây dng h thng thông tin, cơ s d liu, đề án, d án phc v ci cách
hành chính và công tác qun lý, điu hành ca Lãnh đạo B.
9. Là đầu mi thường trc, ch trì xây dng cơ s d liu quc gia v tài nguyên và môi
trường trong chương trình ng dng công ngh thông tin ca Chính ph.
10. Phi hp vi các đơn v thuc B Xây dng cơ s d liu chuyên ngành ca tng lĩnh
vc thuc phm vi qun lý ca B.
11. T chc công b thông tin v tài nguyên và môi trường trên các phương tin thông tin
theo phân cp ca B và quy định ca pháp lut; cung cp thông tin, tư liu tng hp v
tài nguyên và môi trường cho cơ quan nhà nước, t chc kinh tế, xã hi và các đối tượng
khác theo quy định.
12. T chc xây dng, qun lý và khai thác thư vin đin t v các lĩnh vc thuc phm
vi qun lý nhà nước ca B.
13. V cơ s h tng k thut công ngh thông tin:
a) Ch trì t chc nghiên cu ng dng, thiết kế, lp đặt h thng trang thiết b thuc cơ
s h tng công ngh thông tin ca B;
b) Qun lý, bo trì mng din rng ca B, bo đảm vic kết ni gia các cơ quan, đơn v
trong ngành tài nguyên và môi trường, các địa phương vi B; là đầu mi kết ni vi
mng thông tin ca Chính ph, các B, ngành và các t chc có liên quan.
14. Hướng dn trình t, th tc xây dng, qun lý và nghim thu các d án ng dng
công ngh thông tin trong các lĩnh vc thuc phm vi qun lý ca B; tham gia thm định
các đề án, d án đầu tư ng dng công ngh thông tin ca các đơn v thuc B và S Tài
nguyên và Môi trường các tnh, thành ph trc thuc Trung ương.
15. Thc hin hp tác quc tế và tham gia các hot động quc tế trong lĩnh vc công
ngh thông tin, thc hin các chương trình, d án v công ngh thông tin theo phân công
ca B trưởng.
16. H tr các đơn v thuc B trong công tác ng dng công ngh thông tin; hướng dn
nghip v thông tin tư liu đối vi các đơn v có chc năng thông tin tư liu, công ngh
thông tin thuc phm vi qun lý ca B và S Tài nguyên và Môi trường các tnh, thành
ph trc thuc Trung ương.
17. Phi hp vi V Kế hoch – Tài chính phân b các ngun vn s dng cho hot động
ng dng và phát trin công ngh thông tin.
18. Thc hin chuyn giao công ngh và các dch v v ng dng và phát trin công ngh
thông tin; tư vn xây dng, thm định, giám sát các d án v công ngh thông tin; phát
trin các sn phm v công ngh thông tin theo quy định ca pháp lut.
19. T chc đào to, bi dưỡng ngun nhân lc v công ngh thông tin cho ngành tài
nguyên và môi trường theo phân cp ca B và theo quy định ca pháp lut.
20. T chc thc hin ci cách hành chính theo chương trình, kế hoch ci cách hành
chính ca B và phân công ca B trưởng.
21. Gi mi liên h, theo dõi, báo cáo B trưởng v hot động ca các hi, các t chc
trong lĩnh vc ng dng và phát trin công ngh thông tin tài nguyên và môi trường.
22. Qun lý t chc, biên chế, cán b, công chc, viên chc, lao động, tài chính, tài sn
thuc phm vi qun lý ca Cc theo phân cp ca B và theo quy định ca pháp lut.
23. Thc hin các nhim v khác do B trưởng giao.
Điu 3. Cơ cu t chc
1. Lãnh đạo Cc Công ngh thông tin
Cc Công ngh thông tin có Cc trưởng và không quá 03 Phó Cc trưởng.
Cc trưởng chu trách nhim trước B trưởng v các nhim v được giao; điu hành và
chu trách nhim trước pháp lut v mi hot động ca Cc; quy định chc năng, nhim
v, quyn hn và cơ cu t chc ca các t chc thuc Cc; xây dng quy chế làm vic
ca Cc; ký các văn bn v chuyên môn, nghip v theo chc năng, nhim v được giao
và các văn bn khác theo phân cp và y quyn ca B trưởng;
Phó Cc trưởng giúp vic Cc trưởng, chu trách nhim trước Cc trưởng v lĩnh vc
công tác được phân công.
2. Các t chc giúp vic Cc trưởng
a) Phòng Kế hoch – Tài chính;
b) Phòng Khoa hc, Công ngh và Hp tác quc tế;
c) Phòng Pháp chế;
d) Văn phòng
đ) Chi nhánh Cc Công ngh thông tin ti thành ph H Chí Minh.
3. Các đơn v s nghip
a) Trung tâm Chuyn giao công ngh;
b) Trung tâm Công ngh phn mm và GIS;
c) Trung tâm Lưu tr và Dch v thông tin tài nguyên – môi trường;
d) Trung tâm Cơ s h tng công ngh thông tin;
đ) Trung tâm ng dng công ngh thông tin phía Nam (tr s ti thành ph H Chí
Minh).
Văn phòng, Chi nhánh Cc Công ngh thông tin ti thành ph H Chí Minh và các đơn v
s nghip thuc Cc có con du và tài khon theo quy định ca pháp lut.
Điu 4. Hiu lc thi hành
Quyết định này có hiu lc thi hành k t ngày ký ban hành và thay thế Quyết định s
955/QĐ-BTNMT ngày 08 tháng 5 năm 2008 ca B trưởng B Tài nguyên và Môi
trường quy định chc năng, nhim v, quyn hn và cơ cu t chc ca Cc Công ngh
thông tin.
Chánh Văn phòng B, V trưởng V T chc cán b, Cc trưởng Cc Công ngh thông
tin và Th trưởng các cơ quan, đơn v trc thuc B chu trách nhim thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhn:
- Như Điu 4;
- B Thông tin và Truyn thông;
- B trưởng;
- Các Th trưởng;
- Ban Cán s đảng, Đảng y, Công đoàn, Đoàn TNCSHCM, Hi
CCB cơ quan B
- Lưu: VT, TCCB.C.50.
B TRƯỞNG
Phm Khôi Nguyên