B nông nghip
và phát trin nông thôn
----------
S : 04 /2002/QĐ-BNN Cng hoà x• hi ch nghĩa vit nam
Độc lp - T do - Hnh phúc
------------------------------------
Hà Ni , ngày 07 tháng 01 năm 2002
Quyết định ca B trơơưởng
B Nông nghip và phát trin nông thôn
V/v Ban hành tiêu chun ngành: 14TCN 22-2002- Quy phm khng chế mt bng cơ s
trong công trình thu li
B trươởng B Nông nghip và Phát trin Nông thôn
- Căn c Ngh định s 73/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 ca Chính ph quy định
chc năng, nhim v, quyn hn và t chc b máy ca B Nông nghip và Phát trin
Nông thôn.
- Căn c vào Pháp lnh cht lơợng hàng hoá ngày 24 tháng 12 năm 1999;
- Căn c vào Quy chế lp, xét duyt và ban hành tiêu chun ngành ban hành kèm
theo quyết định s 135/1999/QĐ-BNN-KHCN ngày 01 tháng 10 năm 1999;
- Xét đề ngh ca ông V trơơởng V Khoa hc Công ngh và Cht lơơợng sn
phm,
Quyết định
Điu 1: Nay ban hành kèm theo quyết định này tiêu chun ngành: 14TCN 22-2002- Quy
phm khng chế mt bng cơ s trong công trình thu li.
Điu 2: Tiêu chun này có hiu lc sau 15 ngày, k t ngày ký ban hành và thay thế cho
tiêu chun QPTL.B3.74(14 TCN 22-85) - Quy phm khng chế mt phng cơ s đo đạc
công trình thu li ban hành theo quyết định s 596TL/QĐ ngày 30/06/1975 ca B
trưởng B Thu li.
Điu 3: Các ông Chánh Văn phòng, V trơơưởng V Khoa hc Công ngh và Cht lượng
sn phm, L•nh đạo các t chc, cá nhân có liên quan chu trách nhim thi hành quyết
định này.
KT B trươơởng B Nông nghip
và Phát trin nông thôn
Th trơơưởng
(Đ• ký)
Phm Hng Giang
B nông nghip
và phát trin nông thôn cng hoà x• hi ch nghĩa Vit Nam
Độc lp -T do -Hnh phúc
*****
tiêu chun ngành
14 TCN 22 - 2002
Qui phm khng chế mt bng cơ s
Trong Công trình thy li
Survey Standards of Basic Horizontal Control Network for
Hydraulic Engineering Projects
(Ban hành theo quyết định s: 04/2002/QĐ-BNN, ngày 07 tháng 01 năm 2002
ca B trưởng B Nông nghip và Phát trin nông thôn)
1. Quy định chung
1.1. Phm vi ng dng.
Quy phm khng chế mt bng cơ s công trình thy li ch qui định cho lưới hng 4,
gii tích 1, gii tích 2, đường chuyn cp 1, cp 2, ni t lưới khng chế quc gia (hng
1, 2, 3), phc v khng chế cơ s đo v địa hình các công trình thy li Vit Nam.
1.2. H ta độ.
1.2.1. S dng h to độ VN2000, ly Ellipsoid WGS 84 làm Ellipsoid thc dng, bán
trc ln a = 6378,137 Km, độ dt ? = 1/298.257223563.
1.2.2. Khi công trình nhng vùng ho lánh như biên gii, hi đảo, vùng sâu vùng xa
chưa có lưới quc gia, có th áp dng mt trong hai trường hp:
a. S dng các máy thu GPS, đo ta độ GPS trong h WGS 84 (h quc tế) t các đim
có ta độ quc gia xa, sau đó chuyn v h VN2000.
b. Gi định theo bn đồ 1:50.000 UTM đđược b sung năm 1996 - 1997 và chuyn v
lưới chiếu Gauss, thng nht toàn công trình và sau đó chuyn v VN2000.
1.3. Các phương pháp xây dng lưới.
Lưới khng chế cơ s trong công trình thy li được xây dng theo các phương pháp sau:
- Phương pháp tam giác đa giác;
- Phương pháp đường chuyn;
- Phương pháp GPS.
1.4. Đim gc ca lưới.
Lưới khng chế cơ s hng 4 ly đim khng chế Nhà nước hng 3 làm đim gc, lưới
cp 1 (gii tích 1, đường chuyn cp 1) ly đim cơ s hng 4 làm gc, lưới cp 2 (gii
tích 2, đường chuyn cp 2) ly đim cp 1 làm gc.
1.5. Sai s v góc.
Sai s trung phương đo góc trong lưới cơ s:
- Hng 4: 2”5;
- Lưới gii tích 1: 5”;
- Lưới gii tích 2: 10”;
- Lưới đường chuyn cp 1: 5”;
- Lưới đường chuyn cp 2: 10”.
1.6. Sai s v cnh.
1.6.1. Sai s trung phương tương đối đo cnh gc ca các lưới qui định như sau:
- Lưới tam giác hng 4: ? 1/100.000;
- Lưới gii tích 1: ? 1/50.000;
- Lưới gii tích 2: ? 1/20.000.
1.6.2. Sai s đo cnh ca lưới đường chuyn qui định:
- Đường chuyn hng 4 : ? 1/25.000;
- Đường chuyn cp 1 : ? 1/10.000;
- Đường chuyn cp 2 : ? 1/5000.
1.7- Khu vc s dng.
1.7.1. Lưới tam giác hng 4, gii tích 1, gii tích 2 b trí thun li các dng sau:
- Khu vc đồi núi cao, nhiu đỉnh đồi độ ph thc vt không cao;
- Khu vc tương đối bng phng, ít nhà, khu dân cư, không cn tr hướng tuyến ngm;
- Khu vc có din tích rng đều c hai chiu X, Y.
1.7.2. Đường chuyn hng 4, cp 1, cp 2 b trí thun li nhng khu vc:
- Khu vc thành ph, th trn;
- Khu vc xây dng công trình, khai m;
- Khu vc có nhiu làng xóm dày đặc;
- Dc theo băng kênh, tuyến đập, đường.
1.8. Thut ng dùng trong tiêu chun.
a. Lưới tam giác dày đặc (TGDĐ): là xây dng lưới dày đặc theo hình lưới.
b. Khóa tam giác dây (TGD): là xây dng chui tam giác ni nhau thành hình dây, có hai
đối tượng gc khng chế hai đầu (đim gc, đường đáy).
c. Lưới phù hp (LPH): là lưới xây dng xut phát t đim hng cao hơn khép v đim
hng cao hơn khác.
d. Lưới khép kín (LKK ): là lưới xut phát t mt đim hng cao hoc cnh hng cao, sau
khi xây dng lưới li khép v chính nó.
e. Lưới đim nút (LĐN): là lưới xây dng bi nhiu tuyến giao nhau to thành nhiu
đim nút (t hai đim nút tr lên).
f. Bình sai lưới nghĩa là s dng phương pháp s bình phương nh nht ([Pvv] = min )
có th theo điu kin (phương pháp bình sai điu kin ), có th theo n s ( phương pháp
bình sai gián tiếp), có th kết hp hai phương pháp (bình sai điu kin có n s, bình sai
gián tiếp có điu kin) đảm bo phân phi tr sai s tim tiến nht tr thc ca chúng vào
kết qu đo, tăng độ chính xác ca tài liu địa hình.
g. H thng định v toàn cu GPS (Global Positioning System): là h thng vô tuyến định
v được to ra t mt mng lưới các v tinh và các trm thu mt đất (Máy thu GPS).
2. Phương pháp tam giác, đa giác (TG, ĐG)
2.1. Hình dng lưới, khóa.
Lưới khng chế mt bng cơ s xây dng theo phương pháp TG, ĐG bao gm các hình
thc: lưới tam giác dày đặc, khóa tam giác, lưới tam giác đo cnh, hoc kết hp các loi
(Xem A.1 ph lc A).
- Khoá tam giác có nhiu đồ hình: Khóa tam giác dây (Hình 7, 8, 9, 10, 11) đa giác trung
tâm (Hình 5) khoá t giác hình thoi, hình thang, hình qut (Hình 1, 2, 3, 4, 6, 12, 13, 14,
15 trong A.2 ph lc A).
- Khóa tam giác phc v theo dõi biến dng công trình được xây dng theo dng đo góc,
cnh đồng thi để nâng cao độ chính xác đến mm.
2.2- Xây dng lưới.
Xây dng lưới TG, ĐG phi tuân th theo bn thiết kế k thut viết theo qui định k thut
trong qui phm này. Bn thiết kế k thut phi được cp thm quyn thông qua trước khi
thc hin.
2.3- Chun b cho thiết kế.
Trước khi thiết kế lưới phi tiến hành nhng bước sau:
a. Thu thp và phân tích, đánh giá tài liu v lưới khng chế mt bng có trong khu công
trình v: cp hng, độ chính xác kh năng s dng để xây dng lưới.
b. Nhng bn đồ địa hình có trong khu công trình các t l như 1: 10.000; 1:25.000; 1:
50.000; 1: 100.000 để b trí sơ b đồ hình lưới.
c. Nhng tài liu khí tượng thy văn, giao thông, thc vt v.v...
2.4. Nhng giai đon trong thiết kế lưới.
Thiết kế lưới hoc khoá tam giác phi tiến hành theo nhng giai đon sau:
a. Nghiên cu nhim v kho sát địa hình khu vc theo “Đề cương kho sát địa hình".
b. Nghiên cu, b trí các v trí ca lưới trên bn đồ đ• có cho phù hp.
c. Kho sát thc địa để chn tuyến.
2.5. Giá tr góc.
Góc trong lưới (khóa) tam giác tt nht là 60o. Trong trường hp khó khăn, góc nh nht
phi đạt:
- Lưới tam giác hng 4: ? 35o ;
- Lưới gii tích 1: ? 30o ;
- Lưới gii tích 2: ? 20o ;
2.6- Thiết kế cnh đáy.
Thiết kế cnh đáy phi tho m•n:
+ Thông tuyến đo gia các đim cnh đáy và các đim phát trin.
+ Góc phi đảm bo gi định Điu 2.5.
2.7. Chiu cao tia ngm vượt chướng ngi vt qui định.
- Hng 4: cao hơn 1m;
- Gii tích 1: cao hơn 1 m;
- Gii tích 2: cao hơn 0,5 m.
2.8. Thiết kế lưới tam giác phi kết hp vi lưới cao độ để xác định ta độ, cao độ thun
li, chính xác.
2.9. Sn phm thiết kế lưới (khóa) tam giác: gm có:
a. Bn đồ 1: 50.000; 1: 100.000 đ• có biu din toàn b lưới tam giác (ph lc D).
b. Mu chn mc các đim ca lưới (ph lc B )
c. ước tính đồ hình lưới qua các đại lượng:
+ Cường độ lưới : R = ?A2 + ?B2 + ?A . ? B
+ Sai s khép điu kin cc:
Wc = ? 2 m = 2
+ Sai s khép điu kin đường đáy:
Wb = ? 2 = ? 2
+ Sai s khép điu kin góc định hướng:
?? = ? 2 = 2
Trong đó :
[ ? ] : tng bình phương các s gia logarit sin ca các góc ni (góc C );
m0 : là sai s trung phương đo góc tương ng vi cp lưới thiết kế (tam giác hng 4 : 2”
5; gii tích 1: 5”; gii tích 2 : 10” );
m lgS : là sai s trung phương logarit cnh xut phát tính bng : mlgS = Mod ;
m?: là sai s trung phương góc định hướng xut phát, tính bng: m?= mo ;
n: s lượng góc tham gia chuyn góc định hướng.
2.10. Chn đim.
Phi chn được v trí đặt máy d dàng, quá trình đo thun li và đúng đồ hình đ• thiết kế.
T đó chn loi mc chôn, tiêu, chiu cao tiêu, b ngm cho thích hp.
2.11- V trí đim tam giác: phi tho m•n nhng điu kin sau:
- S dng được lâu dài;
- D đo, gn các đường giao thông hoc đường mòn, vn chuyn đúc mc, b ngm và
thiết b thun li;
- Độ vướng, khut ít nht;
- Tm bao quát ra xung quanh phi rng r•i để phc v cho quá trình đo, v sau này.
2.12. Đánh tên đim tam giác.
Tên đim tam giác đánh du theo tên công trình: ví d Công trình Tân Giang: TGi ( i = 1
? n ) vi đim tam giác hng 4. Đim gii tích 1: TG-IGTi ( i = 1 ? n ), đim gii tích 2:
TG-IIGTi ( i = 1 ? n ).
2.13. Kết thúc công vic chn đim phi có nhng tài liu sau.
- Sơ đồ chn đim trên bn d 1: 100.000, 1:50.000 hoc 1: 25.000 (ghi chú và đánh s
tên đim);
- Sơ đồ lưới đường đáy;
- Nhng ghi chú cn thiết để sau này tiến hành đo d dàng như: l trình đo, thi gian,
thi tiết khu đo, đặc đim sinh hot.
2.14. Ct tiêu và mc.
- Thông thường khi các đim ca lưới nhìn thông nhau thì không cn phi xây dng ct
tiêu, đo trc tiếp qua mc hoc bng ngm dng trên mc (trường hp gn có th đo
qua dây di). Khi cn thiết, ct tiêu vi tam giác hng 4, lưới gii tích 1, là loi ct tiêu
thường (ph lc C).
- Ct tiêu có loi 3 chân, 4 chân làm bng g, st, tùy theo nguyên liu có sn, sao cho
tâm ca b ngm trùng vi tâm mc.
- Để d ngm, b ngm được làm theo kích thước: rng 0,3m, cao 0,6 m cho hng 4;
rng 0,1 m, cao 0,3 m cho gii tích 1 và sơn màu đỏ, trng phân bit rõ vi xung quanh .
- Mc tam giác hng 4 đúc bê tông max 200 theo loi mc lâu dài và thường lõi núm s
ca Tng cc Địa chính, mc lưới gii tích 1, gii tích 2 đúc bê tông max 150 theo kích
thước 20 ? 20 ? 40 cm, trát mt rng 30 ? 30 cm có lõi st ?15, khc tâm qua ch thp
(ph lc B).
2.15. Yêu cu ct tiêu .
Ct tiêu phi đảm bo nhng yêu cu sau đây:
- Vng chc và ngay ngn;
- Khi có gió cp 4 tr xung vn đo được;
- Ct cái ca ct tiêu không được che khut hướng ngm và hướng đường đáy;
- Sàn đứng bng phng và vng chc;
- B ngm phi thng đứng vi trc gia;
- Bc thang và tay vn trèo trên giá đo phi vng chc.
2.16- Chôn mc.
Khi chôn mc nhng vùng đất kém n định có mc nước ngm cao, ly li, trước hết
phi đầm cht hoc đóng cc x lý nn chc mi đúc mc theo kiu nn yếu.