TH TƯỚNG CHÍNH PH
S: 193/2001/QĐ-TTg
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
----- o0o -----
Hà Ni , Ngày 20 tháng 12 năm 2001
QUYT ĐỊNH CA TH TƯỚNG CHÍNH PH
V vic ban hành Quy chế thành lp, t chc và hot động ca Qu bo lãnh tín
dng cho doanh nghip nh và va.
TH TƯỚNG CHÍNH PH
Căn c Lut T chc Chính ph ngày 30 tháng 9 năm 1992,
Căn c Ngh định s 90/2001/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2001 ca Chính ph v tr
giúp phát trin doanh nghip nh và va.
Xét đề ngh ca B trưởng B Tài chính,
QUYT ĐỊNH:
Điu 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bn Quy chế thành lp, t chc và hot động
ca Qu bo lãnh tín dng cho doanh nghip nh và va.
Điu 2. B trưởng B Tài chính chu trách nhim hướng dn thi hành Quyết định này.
Điu 3. Quyết định này có hiu lc thi hành sau 15 ngày, k t ngày ký.
Các B trưởng, Th trưởng cơ quan ngang B, Th trưởng cơ quan thuc Chính ph,
Ch tch U ban nhân dân các tnh, thành ph trc thuc Trung ương, Tng giám đốc Qu
h tr phát trin chu trách nhim thi hành Quyết định này./.
QUY CH thành lp, t chc và hot
động ca Qu bo lãnh tín dng cho doanh nghip nh và va
(Ban hành kèm theo Quyết định
s 193/2001/QĐ-TTg ngày 20/12/2001 ca Th tướng Chính ph).
Chương I
NHNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điu 1. Quy chế này quy định vic thành lp, t chc và hot động ca Qu bo lãnh tín
dng cho doanh nghip nh và va ti các tnh, thành ph trc thuc Trung ương (sau
đây gi tt là Qu bo lãnh tín dng).
Qu bo lãnh tín dng do U ban nhân dân các tnh, thành ph trc thuc Trung ương
thành lp và qun lý để cp bo lãnh tín dng cho các doanh nghip nhva.
Điu 2. Qu bo lãnh tín dng là mt t chc tài chính hot động không vì mc tiêu li
nhun, đảm bo hoàn vn và bù đắp chi phí. Qu bo lãnh tín dng có tư cách pháp nhân,
có vn điu l, có bng cân đối, có con du riêng, đưc m tài khon ti Kho bc nhà
nước, các ngân hàng thương mi trong nước.
Qu bo lãnh tín dng được min np thuế và các khon np ngân sách nhà nước đối vi
hot động bo lãnh tín dng cho doanh nghip nh và va.
Điu 3. Vn hot động ca Qu bo lãnh tín dng được hình thành t các ngun sau:
1. Vn điu l bao gm:
a) Vn cp ca ngân sách tnh, thành ph trc thuc rung ương, ti đa không quá 30%
vn điu l ti thiu quy định ti Điu 4 Quy chế này;
b) Vn góp ca các t chc tín dng;
c) Vn góp ca các doanh nghip;
d) Vn góp ca các hip hi ngành ngh, các t chc đại din và h tr cho các doanh
nghip nh và va.
2. Vn tài tr hp pháp ca các t chc, cá nhân (bao gm c vn h tr phát trin chính
thc ODA) trong và ngoài nước cho mc tiêu phát trin các doanh nghip nh và va, các
hp tác xã, các chương trình phát trin nông, lâm, ngư nghip.
3. Vn b sung t kết qu hot động ca Qu bo lãnh tín dng theo quy định.
Chương II
THÀNH LP QU BO LÃNH TÍN DNG
Điu 4. Điu kin để được thành lp.
1. Có đủ mc vn điu l ti thiu 30 t đồng.
2. Danh sách d kiến Hi đồng qun lý, Ban kim soát và Ban điu hành gm nhng
người có đầy đủ năng lc hành vi dân s trình độ chuyên môn phù hp vi yêu cu
hot động Qu bo lãnh tín dng.
3. Có d tho Điu l, phương án t chc và hot động Qu bo lãnh tín dng phù hp
vi quy định ca Quy chế này và các quy định khác ca pháp lut.
Điu 5. Trình t thành lp Qu bo lãnh tín dng.
1. Các tnh, thành ph trc thuc Trung ương có nhu cu thành lp Qu bo lãnh tín dng
phi lp đề án do Ch tch U ban nhân dân tnh phê duyt.
2. Ch tch U ban nhân dân tnh, thành ph trc thuc Trung ương xem xét, quyết định
thành lp Qu bo lãnh tín dng ti địa phương mình bo đảm đủc điu kin quy định
ti Điu 4 ca Quy chế này.
3. Ch tch U ban nhân dân tnh, thành ph có trách nhim báo cáo vic thành lp Qu
bo lãnh tín dng gi B Tài chính để tng hp báo cáo Th tướng Chính ph.
Điu 6. Điu l t chc và hot động ca Qu bo lãnh tín dng do Ch tch U ban nhân
dân tnh, thành ph trc thuc Trung ương phê duyt và phi có đủ nhng ni dung ch
yếu sau:
1. Tên và nơi đặt tr s chính.
2. Ni dung và phm vi hot động.
3. Thi hn hot động.
4. Vn điu l, danh sách và mc góp vn ca các t chc tham gia Qu bo lãnh tín
dng.
5. Nhim v, quyn hn ca Hi đồng qun lý, Ban kim soát và Ban điu hành Qu bo
lãnh tín dng theo quy định ti các Điu 10, 11, 12 và 13 Quy chế này.
6. Nguyên tc qun lý tài chính đối vi Qu bo lãnh tín dng.
7. Th tc sa đổi Điu l Qu bo lãnh tín dng.
8. Quan h gia Qu bo lãnh tín dng vi các cơ quan qun lý nhà nước, các t chc tín
dng và khách hàng.
9. X lý tranh chp, gii th đối vi Qu bo lãnh tín dng.
Điu 7. Chm nht trong thi hn 6 tháng k t ngày đưc Ch tch U ban nhân dân
tnh, thành ph ra quyết định thành lp, Qu bo lãnh tín dng phi hot động.
Chương III
CƠ CU T CHC, QUN LÝ VÀ ĐIU HÀNH QU BO LÃNH TÍN DNG
Điu 8. B máy qun lý và điu hành ca Qu bo lãnh tín dng gm có: Hi đồng qun
lý, Ban kim soát thuc Hi đồng qun lý và Ban điu hành.
Vic b nhim và min nhim, khen thưởng và k lut thành viên ca Hi đồng qun lý,
Giám đốc và các Phó Giám đốc ca Qu bo lãnh tín dng do Ch tch U ban nhân dân
tnh, thành ph trc thuc Trung ương quyết định.
Điu 9. Hi đồng qun lý Qu bo lãnh tín dng có 2 thành viên chuyên trách là Ch tch
và Phó Ch tch Hi đồng qun lý, các thành viên bán chuyên trách là đại din có thm
quyn ca S Tài chính - Vt giá; S Kế hoch và Đầu tư; Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước và đại din các t chc tham gia góp vn vào Qu bo lãnh tín dng.
Điu 10. Hi đồng qun lý Qu bo lãnh tín dng có nhim v và quyn hn sau:
1. Trình Ch tch U ban nhân dân tnh, thành ph trc thuc Trung ương phê duyt, b
sung, sa đổi Điu l, cơ chế hot động ca Qu bo lãnh tín dng.
2. Thông qua phương hướng hot động, kế hoch tài chính và báo cáo quyết toán ca
Qu bo lãnh tín dng.
3. Thc hin các nhim v, quyn hn theo quy định ti Điu l Qu bo lãnh tín dng.
4. Giám sát, kim tra các hot động ca Qu bo lãnh tín dng theo Điu l các quyết
định ca Hi đồng qun lý Qu.
5. Quyết định b nhim, min nhim, khen thưởng, k lut thành viên Ban kim soát.
6. Xem xét báo cáo ca Ban kim soát, gii quyết các khiếu ni theo quy định. Được s
dng con du ca Qu bo lãnhn dng trong vic thc hin nhim v và quyn hn ca
Hi đồng.
Điu 11. Chế độ làm vic ca Hi đồng qun lý theo quy định ca pháp lut và Điu l
Qu bo lãnh tín dng. Phương tin làm vic và kinh phí hot động ca Hi đồng qun lý
được tính vào chi phí hot động ca Qu bo lãnh tín dng.
Điu 12. Ban kim soát chu trách nhim trước Hi đồng qun lý kim soát toàn b hot
động ca Qu bo lãnh tín dng.
Ban kim soát Qu bo lãnh tín dng có ti đa 3 thành viên, trong đó có Trưởng ban và 1
thành viên chuyên trách. Thành viên Ban kim soát phi có trình độ chuyên môn và đạo
đức ngh nghip.
Ban kim soát có nhim vquyn hn sau:
1. Kim tra, giám sát vic chp hành ch trương, chính sách, chế độ th l nghip v
trong hot động ca Qu bo lãnh tín dng nhm nâng cao hiu qu hot động ca Qu,
đảm bo an toàn tài sn nhà nước, tài sn ca Qu, báo cáo vi Hi đồng qun lý Qu kết
qu kim tra, giám sát và kiến ngh các bin pháp x lý.
2. Tiến hành công vic mt cách độc lp theo chương trình đã được Hi đồng qun lý Qu
thông qua.
3. Có trách nhim trình bày báo cáo, kiến ngh ca mình v kết qu kim soát, báo cáo
thm định v quyết toán tài chính ti các cuc hp Hi đồng qun lý Qu bo lãnh tín dng
nhưng không được biu quyết.
4. Xem xét trình Hi đồng qun lý Qu gii quyết các khiếu ni ca t chc, cá nhân có
quan h vi Qu bo lãnh tín dng.
Điu 13. Ban điu hành Qu bo lãnh tín dng gm Giám đốc, các Phó Giám đốc và mt
s cán b chuyên môn giúp vic.
Giám đốc là đại din pháp nhân ca Qu bo lãnh tín dng, chu trách nhim trước Hi
đồng qun lý và trước pháp lut v toàn b hot động ca Qu bo lãnh tín dng. Nhim
v và quyn hn ca Giám đốc Qu bo lãnh tín dng thc hin theo Điu l Qu.
Vic điu hành tác nghip ca Qu bo lãnh tín dng được y thác cho Qu h tr phát
trin thc hin theo hp đồng y thác. Qu h tr phát trin được hưởng phí dch v.
Chương IV
NI DUNG HOT ĐỘNG CA QU BO LÃNH TÍN DNG
Điu 14. Qu bo lãnh tín dng cp bo lãnh tín dng cho các khách hàng là nhng đối
tượng sau:
1. Các doanh nghip thuc các thành phn kinh tế đưc xếp vào loi doanh nghip nh
và va theo quy định ca pháp lut.
2. Các hp tác xã, Liên hip hp tác xã.
3. Các h gia đình kinh doanh cá th theo quy định ti Ngh định s 02/2000/NĐ-CP ngày
03 tháng 2 năm 2000 ca Chính ph v đăng ký kinh doanh.
4. Các ch trang tri, các h nông dân, ngư dân... thc hin d án nuôi thy sn, đánh bt
xa b, trng cây công nghip, chăn nuôi...
Điu 15. Điu kin được bo lãnh tín dng.
1. Có d án đầu tư, phương án sn xut kinh doanh kh thi, có kh năng hoàn tr vn
vay.
2. Có tng giá tr tài sn thế chp, cm c ti t chc tín dng theo quy định ca pháp lut
ti thiu bng 30% giá tr khon vay.
3. Không có các khon n đọng thuế, n quá hn ti các t chc tín dng hoc t chc
kinh tế khác.
Điu 16. Mc bo lãnh tín dng.
1. Qu bo lãnh tín dng ch cp bo lãnh tín dng ti đa bng 30% phn chênh lch gia
giá tr khon vay và giá tri sn thế chp, cm c ca khách hàng ti t chc tín dng.