
Quy t đ nh gi i quy t v án kinh t v tranh ch p h p đ ng tín d ngế ị ả ế ụ ế ề ấ ợ ồ ụ
Lo i b n án: Giám đ c th m ạ ả ố ẩ
C quan ban hành: H i đ ng th m phán Toà án Nhân dân T i cao ơ ộ ồ ẩ ố
Ngày ra b n án: 23/6/2005 ả
QUY T Đ NH GIÁM Đ C S 04/KT-GĐTẾ Ị Ố Ố
NGÀY 23-6-2005 V V ÁN “TRANH CH P H P Đ NG TÍN D NG”Ề Ụ Ấ Ợ Ồ Ụ
H I Đ NG TH M PHÁN TOÀ ÁN NHÂN DÂN T I CAOỘ Ồ Ẩ Ố
...
Ngày 23 tháng 6 năm 2005, t i tr s Toà án nhân dân t i cao đã m phiên toà giám đ c th mạ ụ ở ố ở ố ẩ
xét v án kinh t v tranh ch p h p đ ng tín d ng gi a: ụ ế ề ấ ợ ồ ụ ữ
Nguyên đ n: Ngân hàng th ng m i c ph n Hàng h i Vi t Nam; ơ ươ ạ ổ ầ ả ệ
Có tr s t i: S 5A Nguy n Tri Ph ng, thành ph H i Phòng.ụ ở ạ ố ễ ươ ố ả
B đ n: Công ty th ng m i H i Phòng.ị ơ ươ ạ ả
Có tr s t i: s 22 Lý T Tr ng, thành ph H i Phòng.ụ ở ạ ố ự ọ ố ả
NH N TH Y:Ậ Ấ
Ngày 14-12-1995 Công ty th ng m i H i Phòng cùng v i Công ty SUNKYUNG LTDươ ạ ả ớ
(Hàn Qu c) ký h p đ ng mua bán 5000 t n thép t m(±10%), theo ph ng th c tr ch m 360ố ợ ồ ấ ấ ươ ứ ả ậ
ngày, t ng giá tr h p đ ng là 1.734.400USD. Đ th c hi n h p đ ng nói trên, ngày 18-12-ổ ị ợ ồ ể ự ệ ợ ồ
1995, Công ty th ng m i H i Phòng đã có đ n xin m L/C t i Ngân hàng th ng m i cươ ạ ả ơ ở ạ ươ ạ ổ
ph n Hàng h i Vi t Nam - H i s H i Phòng. Công ty th ng m i H i Phòng cam k t kýầ ả ệ ộ ở ả ươ ạ ả ế
qu 5% giá tr c a L/C và cam k t th ch p toàn b lô hàng nh p v cho Ngân hàng đ đ mỹ ị ủ ế ế ấ ộ ậ ề ể ả
b o cho vi c thanh toán.ả ệ
Ch p nh n yêu c u c a Công ty th ng m i H i Phòng, ngày 22-12-1995 Ngân hàngấ ậ ầ ủ ươ ạ ả
th ng m i c ph n Hàng h i Vi t Nam đã m cho Công ty th ng m i H i Phòng m t thươ ạ ổ ầ ả ệ ở ươ ạ ả ộ ư
tín d ng (L/C) tr ch m không hu ngang nh p kh u 5000 t n thép t m có s hi u 0087ụ ả ậ ỷ ậ ẩ ấ ấ ố ệ
LCUHATRA 1295 giá tr 1.734.400 USD (±10%), th i h n tr ch m 360 ngày k t ngày phátị ờ ạ ả ậ ể ừ
hành v n đ n đ ng bi n (B/L). Ngày c a B/L trên th c t là ngày 31-12-1995, tr giá lô hàngậ ơ ườ ể ủ ự ế ị
th c t theo h i phi u và hoá đ n là 1.746.882,48 USD. Ngày 22 và ngày 23-12-1995 Công tyự ế ố ế ơ
th ng m i H i Phòng đã n p ti n ký qu 5% là 956.000.000 đ, Ngân hàng đã bán đ i thànhươ ạ ả ộ ề ỹ ổ
86.735, 62 USD.
Khi hàng v c ng H i Phòng, Công ty th ng m i H i Phòng đã ti p nh n hàng, Côngề ả ả ươ ạ ả ế ậ
ty cùng ph i h p v i Ngân hàng qu n lý và tiêu th lô hàng. Do ti n đ bán hàng th c t di nố ợ ớ ả ụ ế ộ ự ế ễ
ra ch m h n d ki n, nên khi đ n h n thanh toán L/C, Công ty th ng m i H i Phòng v nậ ơ ự ế ế ạ ươ ạ ả ẫ
ch a bán h t hàng, không đ ti n đ thanh toán cho phía n c ngoài. Do phía n c ngoài giaoư ế ủ ề ể ướ ướ
hàng ch m so v i h p đ ng nên L/C đã đ c phía n c ngoài gia h n toàn b giá tr L/C đ nậ ớ ợ ồ ượ ướ ạ ộ ị ế
ngày 16-02-1997. Nh ng đ n ngày 16-02-1997 Công ty th ng m i H i Phòng v n ch a bánư ế ươ ạ ả ẫ ư
h t hàng và cũng không đ ti n đ thanh toán, nên xin ra h n l n th hai. Phía n c ngoài chế ủ ề ể ạ ầ ứ ướ ỉ
ch p nh n cho gia h n m t ph n L/C có tr giá là 546.882, 48USD ph i thanh toán đúng h nậ ậ ạ ộ ầ ị ả ạ
(16-02-1997) là: 1.200.000 USD. Toàn b ti n bán đ c t lô hàng nh p kh u n p v ngânộ ề ượ ừ ậ ẩ ộ ề
hàng và s ti n Công ty ký qu tính đ n th i đi m đó, Công ty th ng m i H i Phòng m iố ề ỹ ế ờ ể ươ ạ ả ớ
ch có đ c 877.920 USD. Vì v y ngày 18-02-1997 Ngân hàng th ng m i c ph n Hàng h iỉ ượ ậ ươ ạ ổ ầ ả
Vi t Nam - H i s H i phòng đã ph i cho Công ty th ng m i H i Phòng vay b t bu cệ ộ ở ả ả ươ ạ ả ắ ộ
322.080,76 USD đ cho đ s ti n 1.200.000 USD thanh toán cho phía n c ngoài. Vi c choể ủ ố ề ứơ ệ
vay trên đ c th hi n t i h p đ ng tín d ng s 027-02/97 ngày 18-02-1997 (l n 1). Đ n h nượ ể ệ ạ ợ ồ ụ ố ầ ế ạ
thanh toán kho n ti n 546.882,48 USD Công ty th ng m i H i Phòng cũng không đ ti n,ả ề ươ ạ ả ủ ề
nên ngày 16-5-1997 Ngân hàng th ng m i c ph n Hàng h i Vi t Nam - H i s H i phòngươ ạ ổ ầ ả ệ ộ ở ả
1

l i ph i cho Công ty vay b t bu c s ti n là 546.882,48 USD, th hi n t i h p đ ng tín d ngạ ả ắ ộ ố ề ể ệ ạ ợ ồ ụ
s 009-05/97 ngày 16-5-1997 (l n 2).ố ầ
Toàn b kho n ti n bán lô hàng nh p kh u t ngày 18-02-1997 cho đ n khi k t thúc,ộ ả ề ậ ẩ ừ ế ế
Công ty th ng m i H i Phòng n p v Ngân hàng th ng m i c ph n Hàng h i Vi t Namươ ạ ả ộ ề ươ ạ ổ ầ ả ệ
H i s H i Phòng ch đ thanh toán toàn b n g c, n lãi c a h p đ ng tín d ng s 027-ộ ở ả ỉ ủ ộ ợ ố ợ ủ ợ ồ ụ ố
02/97 ngày 18-02-1997 và m t ph n g c, m t ph n lãi c a h p đ ng tín d ng s 009-05/97ộ ầ ố ộ ầ ủ ợ ồ ụ ố
ngày 16-5-1997. S ti n g c còn n là 268.905 USD. ố ề ố ợ
Do vi c kinh doanh lô hàng thép nh p kh u b l v n, Công ty th ng m i H i Phòngệ ậ ẩ ị ỗ ố ươ ạ ả
đã đ ngh Ngân hàng dãn n , cho phép Công ty đ c thanh toán kho n n trên trong th i h nề ị ợ ượ ả ợ ờ ạ
5 năm, có k ho ch tr n c th cho t ng năm t 1999 đ n năm 2003. M c dù đã có kế ạ ả ợ ụ ể ừ ừ ế ặ ế
ho ch tr n c th cho t ng năm, nh ng t năm 1999 tr l i đây Công ty th ng m i H iạ ả ợ ụ ể ừ ư ừ ở ạ ươ ạ ả
Phòng v n ch a tr s ti n còn n cho Ngân hàng th ng m i c ph n Hàng h i Vi t Nam.ẫ ư ả ố ề ợ ươ ạ ổ ầ ả ệ
Ngày 21-10-2003 Ngân hàng th ng m i c ph n Hàng h i Vi t Nam có đ n kh iươ ạ ổ ầ ả ệ ơ ở
ki n t i Toà án nhân dân thành ph H i Phòng v i yêu c u Công ty th ng m i H i Phòngệ ớ ố ả ớ ầ ươ ạ ả
tr cho ngân hàng kho n n g c là 268.905USD và kho n ti n lãi là 269.615, 21USD.ả ả ợ ố ả ề
T i b n án kinh t s th m s 02/KTST ngày 08-3-2004, Toà án nhân dân thành phạ ả ế ơ ẩ ố ố
H i Phòng đã quy t đ nh:ả ế ị
Bu c Công ty th ng m i H i Phòng ph i thanh toán tr n cho Ngân hàng th ngộ ươ ạ ả ả ả ợ ươ
m i c ph n Hàng h i Vi t Nam s ti n còn n theo h p đ ng tín d ng s 009-05/97 ngàyạ ổ ầ ả ệ ố ề ợ ợ ồ ụ ố
16-5-1997 là 394.665, 08USD.
Trong đó: - n g c 260.533, 38 USD; - n lãi 134.131, 70 USD.ợ ố ợ
Ngày 12-3-2004, Công ty th ng m i H i Phòng có đ n kháng cáo toàn b b n án kinh t sươ ạ ả ơ ộ ả ế ơ
th m.ẩ
Ngày 15-3-2004 Vi n tr ng Vi n ki m sát nhân dân thành ph H i Phòng có khángệ ưở ệ ể ố ả
ngh s 176/KN-KT đ i v i b n án kinh t s th m s 02 ngày 08-3-2004 c a Toà án nhânị ố ố ớ ả ế ơ ẩ ố ủ
dân thành ph H i Phòng yêu c u Toà án nhân dân t i cao xét x theo th t c phúc th m, huố ả ầ ố ử ủ ụ ẩ ỷ
b n án s th m s 02 ngày 08-3-2004 c a Toà án nhân dân thành ph H i Phòng, t m đình chả ơ ẩ ố ủ ố ả ạ ỉ
v án và chuy n sang C quan đi u tra làm rõ.ụ ể ơ ề
T i quy t đ nh b sung kháng ngh s 406/KN-BS ngày 08-7-2004, Vi n tr ng Vi nạ ế ị ổ ị ố ệ ưở ệ
ki m sát nhân dân thành ph H i Phòng gi nguyên quy t đ nh kháng ngh s 176/KN-KTể ố ả ữ ế ị ị ố
ngày 15-3-2004 c a Vi n ki m sát nhân dân thành ph H i Phòng và b sung kháng ngh v iủ ệ ể ố ả ổ ị ớ
nh n đ nh h p đ ng ngo i th ng s SKTG/HR 951214 ngày 14-12-1995 là h p đ ng kinh tậ ị ợ ồ ạ ươ ố ợ ồ ế
vô hi u và đ a Công ty xu t nh p kh u H i Phòng tham gia t t ng v i t cách là ng i cóệ ư ấ ậ ẩ ả ố ụ ớ ư ườ
quy n l i nghĩa v liên quan.ề ợ ụ
T i b n án kinh t phúc th m s 154/KTPT ngày 10-9-2004 Toà phúc th m Toà ánạ ả ế ẩ ố ẩ
nhân dân t i cao t i Hà N i đã quy t đ nh: y án s th m, bu c công ty th ng m i H i Phòngố ạ ộ ế ị ơ ẩ ộ ươ ạ ả
ph i thanh toán cho Ngân hàng th ng m i c ph n Hàng h i Vi t Nam s ti n còn n theoả ươ ạ ổ ầ ả ệ ố ề ợ
h p đ ng tín d ng s 009-05/97 ngày 16-5-1997 là 394.665, 08 USD. Trong đó s ti n n g cợ ồ ụ ố ố ề ợ ố
là 269.533,38USD; n lãi là 134.131,70USD quy đ i b ng 6.210.449.698,88 đ ng (Sáu t haiợ ổ ằ ồ ỷ
trăm m i tri u b n trăm b n m i chín ngàn sáu trăm chín m i tám đ ng tám hào tám xu)ườ ệ ố ố ươ ươ ồ
ti n Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam.ề ướ ệ
Sau khi v án đ c xét x phúc th m, Công ty th ng m i H i Phòng có đ n khi u n i,ụ ượ ử ẩ ươ ạ ả ơ ế ạ
Đoàn đ i bi u Qu c h i thành ph H i Phòng, U ban nhân dân thành ph H i Phòng và Uạ ể ố ộ ố ả ỷ ố ả ỷ
ban pháp lu t c a Qu c h i có công văn đ ngh xem xét l i v án theo th t c giám đ cậ ủ ố ộ ề ị ạ ụ ủ ụ ố
th m.ẩ
T i kháng ngh s 05/KN-AKT ngày 28-01-2005, Vi n tr ng Vi n ki m sát nhân dânạ ị ố ệ ưở ệ ể
t i cao nh n đ nh: Vi c Công ty th ng m i H i Phòng ph i vay b t bu c Ngân hàng th ngố ậ ị ệ ươ ạ ả ả ắ ộ ươ
m i c ph n Hàng h i Vi t Nam t i H p đ ng tín d ng s 009-05/97 ngày 16-5-1997 b tạ ổ ầ ả ệ ạ ợ ồ ụ ố ắ
ngu n t vi c Ngân hàng th ng m i c ph n Hàng h i Vi t Nam m th tín d ng(L/C) sồ ừ ệ ươ ạ ổ ầ ả ệ ở ư ụ ố
2

0087 LCUHATRA 1295 ngày 22-12-1995 cho Công ty th ng m i H i Phòng. Tuy nhiên,ươ ạ ả
vi c m L/C nêu trên c a Ngân hàng th ng m i c ph n Hàng h i Vi t Nam có nh ng việ ở ủ ươ ạ ổ ầ ả ệ ữ
ph m pháp lu t sau:ạ ậ
Theo quy đ nh t i kho n 3 Đi u 12 Quy ch qu n lý vay và tr n n c ngoài banị ạ ả ề ế ả ả ợ ướ
hành kèm theo Ngh đ nh s 58/CP ngày 30-8-1993 thì m t trong các đi u ki n đ doanhị ị ố ộ ề ệ ể
nghi p qu c doanh đ c vay n c ngoài là: “ph i có s đánh giá, xét duy t ph ng án vàệ ố ượ ướ ả ự ệ ươ
ch p thu n m c vay v n c a Ch t ch UBND thành ph tr c thu c Trung ng (đ i v iấ ậ ứ ố ủ ủ ị ố ự ộ ươ ố ớ
doanh nghi p đ a ph ng)...”, Công ty th ng m i H i Phòng là m t doanh nghi p (qu cệ ị ươ ươ ạ ả ộ ệ ố
doanh) đ a ph ng nên vi c vay n c ngoài ph i đ c s đánh giá, xét duy t v ph ng ánị ươ ệ ướ ả ượ ự ệ ề ươ
và m c vay c a Ch t ch UBND thành ph H i Phòng nh ng Ngân hàng th ng m i c ph nứ ủ ủ ị ố ả ư ươ ạ ổ ầ
Hàng h i Vi t Nam m L/C cho Công ty th ng m i H i Phòng khi ch a có s đánh giá xétả ệ ở ươ ạ ả ư ự
duy t ph ng án và m c vay c a Ch t ch U ban nhân dân thành ph H i Phòng.ệ ươ ứ ủ ủ ị ỷ ố ả
Đi u 12 Quy ch b o lãnh và tái b o lãnh vay v n n c ngoài ban hành kèm theoề ế ả ả ố ướ
quy t đ nh s 23/QĐ-NH14 ngày 21-2-1994 c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c quy đ nh:ế ị ố ủ ố ố ướ ị
“...Riêng đ i v i các Doanh nghi p nhà n c, vi c s d ng tài s n đ th ch p ph i đ cố ớ ệ ướ ệ ử ụ ả ể ế ấ ả ượ
ch s h u (ho c đ i di n ch s h u) tài s n đó - t c c quan tài chính đ ng ý b ng vănủ ở ữ ặ ạ ệ ủ ở ữ ả ứ ơ ồ ằ
b n”. Công ty th ng m i H i Phòng là m t doanh nghi p Nhà n c vì v y toàn b tài s nả ươ ạ ả ộ ệ ướ ậ ộ ả
do Công ty qu n lý thu c s h u Nhà n c. Lô hàng 5000 t n thép t m mà Công ty dùng đả ộ ở ữ ướ ấ ấ ể
th ch p xin m LC tr ch m không ph i là tài s n c a Công ty (Công ty ch nh n y thácế ấ ở ả ậ ả ả ủ ỉ ậ ủ
nh p kh u) và n u là tài s n c a Công ty thì cũng là tài s n thu c s h u Nhà n c, nên vi cậ ẩ ế ả ủ ả ộ ở ữ ướ ệ
dùng lô hàng đ th ch p ph i đ c s đ ng ý b ng văn b n c a c quan tài chính thành phể ế ấ ả ượ ự ồ ằ ả ủ ơ ố
H i Phòng. Ngân hàng th ng m i c ph n Hàng h i Vi t Nam ch p nh n vi c Công tyả ươ ạ ổ ầ ả ệ ấ ậ ệ
th ng m i H i Phòng th ch p lô hàng 5000 t n thép t m đ m L/C khi ch a đ c sươ ạ ả ế ấ ấ ấ ể ở ư ượ ự
đ ng ý c a c quan tài chính thành ph H i phòng là vi ph m Quy ch nêu trên.ồ ủ ơ ố ả ạ ế
Ngân hàng th ng m i c ph n Hàng h i Vi t Nam còn căn c vào h p đ ng mua bánươ ạ ổ ầ ả ệ ứ ợ ồ
s SKTD/HR 951214 ngày 14-12-1995 gi a Công ty th ng m i H i Phòng và Công tyố ữ ươ ạ ả
SUNKYUNG (Hàn Qu c) và H p đ ng u thác nh p kh u s 02/UT ngày 15-12-1995 gi aố ợ ồ ỷ ậ ẩ ố ữ
Công ty xu t nh p kh u H i Phòng v i Công ty th ng m i H i Phòng đ m L/C cho Côngấ ậ ẩ ả ớ ươ ạ ả ể ở
ty th ng m i H i Phòng trong khi các h p đ ng kinh t nêu trên có các vi ph m pháp lu tươ ạ ả ợ ồ ế ạ ậ
sau (H p đ ng kinh t vô hi u):ợ ồ ế ệ
V H p đ ng mua bánề ợ ồ s SKTD/HR 951214: T i th i đi m 2 bên ký k t h p đ ng, Công tyố ạ ờ ể ế ợ ồ
th ng m i H i Phòng ch a có gi y phép nh p kh u 5000 t n thép t m (sau đó 1 ngày Côngươ ạ ả ư ấ ậ ẩ ấ ấ
ty th ng m i H i Phòng m i đ c Công ty xu t nh p kh u H i Phòng u thác nh p kh uươ ạ ả ớ ượ ấ ậ ẩ ả ỷ ậ ẩ
theo gi y phép nh p kh u s 5605TM/XNK ngày 12-5-1995 ngày h t h n: 31-12-1995 c aấ ậ ẩ ố ế ạ ủ
B th ng m i).ộ ươ ạ
V h p đ ng u thácề ợ ồ ỷ s 02/UT ngày15-12-1995: Đi m 1 quy ch xu t nh p kh u u thácố ể ế ấ ậ ẩ ỷ
gi a các pháp nhân trong n c, ban hành theo quy t đ nh 1172TM/XNK ngày 22-9-1994 c aữ ướ ế ị ủ
B tr ng B th ng m i quy đ nh: “Xu t nh p kh u u thác là ho t đ ng th ng m i d iộ ưở ộ ươ ạ ị ấ ậ ẩ ỷ ạ ộ ươ ạ ướ
hình th c thuê và nh n làm d ch v xu t kh u ho c nh p kh u. Ho t đ ng này... phù h p v iứ ậ ị ụ ấ ẩ ặ ậ ẩ ạ ộ ợ ớ
nh ng quy đ nh c a Pháp l nh h p đ ng kinh t ”. Nh v y vi c ký k t và th c hi n h pữ ị ủ ệ ợ ồ ế ư ậ ệ ế ự ệ ợ
đ ng u thác s 02 ph i theo đúng quy đ nh c a pháp l nh và h p đ ng kinh t và ngh đ nhồ ỷ ố ả ị ủ ệ ợ ồ ế ị ị
17/HĐBT ngày 16-01-1991 quy đ nh chi ti t thi hành pháp l nh h p đ ng kinh t . Nh ng t iị ế ệ ợ ồ ế ư ạ
H p đ ng u thác s 02 nêu trên ph n ghi s , ngày... c a gi y t u quy n cho ng i ký h pợ ồ ỷ ố ầ ố ủ ấ ờ ỷ ề ườ ợ
đ ng phía Công ty xu t nh p kh u H i Phòng b b tr ng (ng i ký h p đ ng không có gi yồ ấ ậ ẩ ả ị ỏ ố ườ ợ ồ ấ
u quy n).Vi c ký k t h p đ ng u thác s 02 nêu trên đã vi ph m Đi u 9 Pháp l nh H pỷ ề ệ ế ợ ồ ỷ ố ạ ề ệ ợ
đ ng kinh t và Đi u 6 Ngh đ nh 17/HĐBT ngày 16-01-1991 v ch th ký k t H p đ ngồ ế ề ị ị ề ủ ể ế ợ ồ
kinh t cũng nh ch đ nh u quy n ký k t h p đ ng kinh t .ế ư ế ị ỷ ề ế ợ ồ ế
Ngoài ra trong vi c m L/C s 0087 LCUHATRA 1295 ngày 22-12-1995 cho Công tyệ ở ố
th ng m i H i Phòng, Ngân hàng th ng m i c ph n Hàng h i Vi t Nam còn có m t s viươ ạ ả ươ ạ ổ ầ ả ệ ộ ố
ph m sau:ạ
- T i Văn b n s 705/KDTH ngày 20-12-1995 trình Ch t ch H i đ ng qu n tr Ngân hàngạ ả ố ủ ị ộ ồ ả ị
th ng m i c ph n hàng H i Vi t Nam, đ ngh m L/C cho Công ty th ng m i H iươ ạ ổ ầ ả ệ ề ị ở ươ ạ ả
3

Phòng, phòng kinh doanh t ng h p Ngân hàng th ng m i c ph n Hàng h i Vi t Nam - H iổ ợ ươ ạ ổ ầ ả ệ ộ
s H i Phòng, sau khi báo cáo tình hình tài chính c a Công ty th ng m i H i Phòng (v n l uở ả ủ ươ ạ ả ố ư
đ ng, các kho n ph i thu, các kho n ph i tr các kho n vay Ngân hàng) đã ghi: “Công tyộ ả ả ả ả ả ả
th ng m i H i Phòng là khách hàng lo i A... m c dù đ n v hi n đang có s d n caoươ ạ ả ạ ặ ơ ị ệ ố ư ợ
nh ng vi c m L/C có ph ng án kinh doanh kh thi. H p đ ng bán hàng đã đ c ký k t.ư ệ ở ươ ả ợ ồ ượ ế
Ti n hàng thu đ c sau khi tiêu th , đ c cam k t chuy n vào tài kho n t i Ngân hàng đề ượ ụ ượ ế ể ả ạ ể
đ m b o thanh toán khi h t h n”. Nh ng nh n xét này là thi u căn c , b i t i th i đi mả ả ế ạ ữ ậ ế ứ ở ạ ờ ể
Công ty th ng m i H i Phòng có đ n yêu c u Ngân hàng th ng m i c ph n Hàng h iươ ạ ả ơ ầ ươ ạ ổ ầ ả
Vi t Nam m L/C. Công ty th ng m i H i Phòng không là ch s h u lô hàng 5000 t n thépệ ở ươ ạ ả ủ ở ữ ấ
(ch là đ n v nh n u thác nh p kh u), do đó không có quy n tiêu th lô hàng, phòng kinhỉ ơ ị ậ ỷ ậ ẩ ề ụ
doanh t ng h p Ngân hàng th ng m i c ph n Hàng h i Vi t Nam - H i s H i Phòng đãổ ợ ươ ạ ổ ầ ả ệ ộ ở ả
b qua các quy đ nh v nghi p v tín d ng th tr ch m s 132/QĐ ngày 23-5-1995 c aỏ ị ề ệ ụ ụ ư ả ậ ố ủ
chính Ngân hàng th ng m i c ph n Hàng h i Vi t Nam đ đ ngh lãnh đ o Ngân hàng mươ ạ ổ ầ ả ệ ể ề ị ạ ở
L/C cho Công ty th ng m i H i Phòng. Trong b n án phúc th m cũng có nh n đ nh v vi cươ ạ ả ả ẩ ậ ị ề ệ
m L/C c a Ngân hàng cho Công ty th ng m i H i Phòng: “H n n a căn c vào công vănở ủ ươ ạ ả ơ ữ ứ
s 170/CV ngày 30-12-1998 c a Công ty th ng m i H i Phòng thì ngày 05-01-1996 Công tyố ủ ươ ạ ả
đã ký k t h p đ ng tiêu th toàn b lô hàng cho Công ty kinh doanh v t t th li u Hà N i t iế ợ ồ ụ ộ ậ ư ứ ệ ộ ạ
H p đ ng kinh t s 04/HĐKT và ph l c s 01/PLHĐ”. Nh n đ nh này là không có căn c ,ợ ồ ế ố ụ ụ ố ậ ị ứ
không phù h p v i tình ti t khách quan c a v án, b i: N u Công ty th ng m i H i Phòngợ ớ ế ủ ụ ở ế ươ ạ ả
có quy n tiêu th lô hàng thì H p đ ng kinh t s 04 ngày 5-1-1996 có sau khi L/C đã đ cề ụ ợ ồ ế ố ượ
m .ở
Trong h p đ ng mua bán s SKTD/HR 951214 ngày 14-12-1995, Đi u 11 quy đ nh v :ợ ồ ố ề ị ề
“kỳ phi u b o đ m bán hàng: Bên bán s m m t kỳ phi u b ng 2% giá tr lô hàng t i Ngânế ả ả ẽ ở ộ ế ằ ị ạ
hàng bên mua trong vòng 7 ngày sau khi nh n đ c L/C có th ch p nh n đ c, đ b o đ mậ ượ ể ấ ậ ượ ể ả ả
cho vi c s bán hàng c a mình”. Ngân hàng th ng m i c ph n Hàng h i Vi t Nam khôngệ ẽ ủ ươ ạ ổ ầ ả ệ
yêu c u Công ty SUNKYUNG m kỳ phi u t i Ngân hàng theo đúng cam k t t i h p đ ngầ ở ế ạ ế ạ ợ ồ
mua bán v i Công ty th ng m i H i Phòng là làm trái v i các quy đ nh v nghi p v tínớ ươ ạ ả ớ ị ề ệ ụ
d ng th tr ch m trong h th ng Ngân hàng th ng m i hàng h i Vi t Nam (Đi u 9 Quy tụ ư ả ậ ệ ố ươ ạ ả ệ ề ế
đ nh 132/QĐ ngày 25-3-1995).ị
Trong vi c thanh toán L/C 0087 LCUHATRA 1295 c a Ngân hàng th ng m i cệ ủ ươ ạ ổ
ph n Hàng h i Vi t Nam có m t s đi m ch a đ c Toà án s th m cũng nh phúc th mầ ả ệ ộ ố ể ư ượ ơ ẩ ư ẩ
làm rõ nh ng v n ch p nh n đó là:ư ẫ ấ ậ
Ngày 9-12-2003, Ngân hàng th ng m i c ph n Hàng h i Vi t Nam có văn b n sươ ạ ổ ầ ả ệ ả ố
1575/TGĐ9 g i Toà án nhân dân thành ph H i Phòng, ghi nh n: “Ngày ký phát v n đ nử ố ả ậ ậ ơ
đ ng bi n (B/L) là ngày 16-1-1996”(văn b n này không đ c các c p Toà án đ a vào h sườ ể ả ượ ấ ư ồ ơ
v án). Nh ng đ n ngày 5-3-2004, Ngân hàng th ng m i c ph n Hàng h i Vi t Nam l i cóụ ư ế ươ ạ ổ ầ ả ệ ạ
công văn s 187 xin s a đ i sai sót trong công văn s 1575: “Ngày ký phát v n đ n đ ngố ử ổ ố ậ ơ ườ
bi n (B/L) là ể
ngày 31-12-1995”. Đây là vi c Ngân hàng th ng m i c ph n Hàng h i Vi t Nam đ a raệ ươ ạ ổ ầ ả ệ ư
nh m h p pháp hoá cho vi c thanh toán L/C c a mình. Án s th m và án phúc th m ch a xácằ ợ ệ ủ ơ ẩ ẩ ư
minh v n đ này đ xác đ nh rõ ngày ký phát v n đ n đ ng bi n (B/L) là ngày nào đã ch pấ ề ể ị ậ ơ ườ ể ấ
nh n ngay vi c đính chính c a Ngân hàng th ng m i c ph n Hàng h i Vi t Nam t i vănậ ệ ủ ươ ạ ổ ầ ả ệ ạ
b n 187/TGĐ ngày 5-3-2004 là ch a khách quan.ả ư
Theo quy đ nh t i L/C s 0087 LCUHATRA 1295, th i h n giao hàng ch m nh t làị ạ ố ờ ạ ậ ấ
ngày 31-12-1995 và ngày h t h n g i b ch ng t thanh toán là ngày 30-1-1996 (theo d u b uế ạ ử ộ ứ ừ ấ ư
đi n g i đi t Hàn Qu c) nghĩa là đ n h t ngày 30-1-1996 mà bên bán không g i b ch ng tệ ử ừ ố ế ế ử ộ ứ ừ
thì L/C h t hi u l c thi hành và L/C này tuân th các quy đ nh c a UCP s a đ i năm 1993 nế ệ ự ủ ị ủ ử ổ ấ
b n s 500 ả ố
c a ICC”.ủ
Đi m a Đi u 43 c a UCP 500 quy đ nh v ngày h t h n nêu; “Ngoài nh ng quy đ nhể ề ủ ị ề ế ạ ữ ị
ngày h t hi u l c cho vi c xu t trình ch ng t , m i tín d ng khi yêu c u l p ch ng t v nế ệ ự ệ ấ ứ ừ ỗ ụ ầ ậ ứ ừ ậ
t i cũng ph i quy đ nh 1 th i h n xác đ nh rõ ràng, tính t ngày giao hàng, mà trong th i h nả ả ị ờ ạ ị ừ ờ ạ
4

đó ch ng t v n t i ph i đ c xu t trình phù h p v i các đi u ki n c a tín d ng. N u khôngứ ừ ậ ả ả ượ ấ ợ ớ ề ệ ủ ụ ế
quy đ nh 1 th i h n nh v y, các Ngân hàng s t ch i các ch ng t xu t trình cho Ngân hàngị ờ ạ ư ậ ẽ ừ ố ứ ừ ấ
sau 21 ngày k t ngày giao hàng. Trong b t c tr ng h p nào, ch ng t không th đ cể ừ ấ ứ ườ ợ ứ ừ ể ượ
xu t trình sau ngày h t h n hi u l c c a tín d ng”.ấ ế ạ ệ ự ủ ụ
T i biên lai g i b ch ng t b ng d ch v chuy n phát nhanh DHL t Hàn Qu c đ nạ ử ộ ứ ừ ằ ị ụ ể ừ ố ế
Ngân hàng th ng m i c ph n Hàng h i Vi t Nam thì ngày g i b ch ng t là ngày 10-2-ươ ạ ổ ầ ả ệ ử ộ ứ ừ
1996, có nghĩa là đã quá h n cu i cùng c a hi u l c L/C 0087 LCUHATRA 1295 là 11 ngày,ạ ố ủ ệ ự
đ i chi u v i quy đ nh t i đi m a Đi u 43 UCP 500 nói trên thì tr ng h p này Ngân hàngố ế ớ ị ạ ể ề ườ ợ
th ng m i c ph n Hàng h i Vi t Nam không đ c ch p nh n b ch ng t trong b t cươ ạ ổ ầ ả ệ ượ ấ ậ ộ ứ ừ ấ ứ
tr ng h p nào. V i vi c ch p nh n b ch ng t xu t trình sau ngày h t h n và cam k tườ ợ ớ ệ ấ ậ ộ ứ ừ ấ ế ạ ế
thanh toán cho bên bán hàng d a trên m t L/C đã h t hi u l c sau 11 ngày Ngân hàng th ngự ộ ế ệ ự ươ
m i c ph n Hàng h i Vi t Nam đã vi ph m nghĩa v c a Ngân hàng quy đ nh t i UCP 500ạ ổ ầ ả ệ ạ ụ ủ ị ạ
và vi ph m chính L/C s 0087 LCUHATRA 1295.ạ ố
Trong đ n khi u n i đ ngh giám đ c th m b n án kinh t phúc th m s 154/KTPTơ ế ạ ề ị ố ẩ ả ế ẩ ố
ngày 10-9-2004 c a Công ty th ng m i H i Phòng có g i kèm biên b n tho thu n ngày 16-ủ ươ ạ ả ử ả ả ậ
4-1996 gi a Công ty th ng m i H i Phòng và Ngân hàng th ng m i c ph n Hàng h iữ ươ ạ ả ươ ạ ổ ầ ả
Vi t Nam. Theo các đi u kho n có trong biên b n tho thu n này thì Công ty th ng m i H iệ ề ả ả ả ậ ươ ạ ả
Phòng chuy n giao toàn b quy n s h u và quy n h ng d ng b o hi m lô hàng cho Ngânể ộ ề ở ữ ề ưở ụ ả ể
hàng; vi c giao hàng ch đ c th c hi n khi có l nh gi i ch p v i đ d u, ch ký c a Giámệ ỉ ượ ự ệ ệ ả ấ ớ ủ ấ ữ ủ
đ c, Phó giám đ c Ngân hàng th ng m i c ph n Hàng h i Vi t Nam - H i s H i Phòng.ố ố ươ ạ ổ ầ ả ệ ộ ở ả
Nh v y, theo biên b n tho thu n này Công ty th ng m i H i Phòng không còn quy n đ như ậ ả ả ậ ươ ạ ả ề ị
đo t đ i v i lô hàng, vi c bán hàng thu ti n đ u thu c quy n c a Ngân hàng th ng m i cạ ố ớ ệ ề ề ộ ề ủ ươ ạ ổ
ph n Hàng h i Vi t Nam. Vì v y, vi c án s th m, phúc th m bu c Công ty th ng m i H iầ ả ệ ậ ệ ơ ẩ ẩ ộ ươ ạ ả
Phòng m t mình ch u t n th t trong vi c kinh doanh lô hàng là ch a công b ng.ộ ị ổ ấ ệ ư ằ
Trong v án này, vai trò c a Công ty xu t nh p kh u H i Phòng cũng c n đ c xemụ ủ ấ ậ ẩ ả ầ ượ
xét. C th , Công ty xu t nh p kh u H i Phòng là ng i u thác nh p kh u 5000 t n thépụ ể ấ ậ ẩ ả ườ ỷ ậ ẩ ấ
t m cho Công ty th ng m i H i Phòng (gi y phép nh p kh u s 5605-TM/XNK ngày 12-5-ấ ươ ạ ả ấ ậ ẩ ố
1995, ngày h t h n là 31-12-1995 c a B th ng m i) theo tho thu n theo h p đ ng u thácế ạ ủ ộ ươ ạ ả ậ ợ ồ ỷ
s 02/UT ngày 15-12-1995 thì Công ty th ng m i H i Phòng s nh n đ c hoa h ng u thácố ươ ạ ả ẽ ậ ượ ồ ỷ
là 8000 USD trong vòng 7 ngày sau khi có k t qu giám đ nh lô hàng (Đi u 4). Nh ng trongế ả ị ề ư
biên b n làm vi c gi a Công ty th ng m i H i Phòng và Ngân hàng th ng m i c ph nả ệ ữ ươ ạ ả ươ ạ ổ ầ
Hàng h i Vi t Nam ngày 30-8-1997 ph n ghi các chi phí t khi nh p hàng đ n ngày 21-11-ả ệ ầ ừ ậ ế
1996 có ghi: “chi phí tr cho Công ty xu t nh p kh u H i Phòng (phí u thác) 60.000.000 đ”.ả ấ ậ ẩ ả ỷ
Đi u này cho th y Công ty xu t nh p kh u H i Phòng đ c h ng l i trong vi c nh p kh uề ấ ấ ậ ẩ ả ượ ưở ợ ệ ậ ẩ
lô hàng dù Công ty đã t ch i nh n lô hàng theo Công văn ngày 12-4-1996 (văn b n này doừ ố ậ ả
Công ty th ng m i H i Phòng g i theo đ n khi u n i, không đ c các c p Toà án thu th pươ ạ ả ử ơ ế ạ ượ ấ ậ
đ a vào h s v án). Toà án các c p căn c vào Công văn s 417/CV-KD4 ngày 19-12-1995ư ồ ơ ụ ấ ứ ố
c a Công ty xu t nh p kh u H i Phòng do ông Nguy n Đ c Vinh tr ng phòng kinh doanhủ ấ ậ ẩ ả ễ ứ ưở
d ch v t ng h p s 4 ký, đ cho r ng Công ty xu t nh p kh u H i Phòng đã đ ng ý choị ụ ổ ợ ố ể ằ ấ ậ ẩ ả ồ
Công ty th ng m i H i Phòng tr c ti p qu n lý và tiêu th lô hàng là ch a đúng v i quyươ ạ ả ự ế ả ụ ư ớ
đ nh t i Đi u 5 H p đ ng u thác s 02/UT: “ N u có gì v ng m c, hai bên s cùng nhauị ạ ề ợ ồ ỷ ố ế ướ ắ ẽ
bàn b c gi i quy t b ng các ph l c b sung”.ạ ả ế ằ ụ ụ ổ
M c khác theo gi y phép nh p kh u s 5605-TM/XNK ngày 12-5-1995 c a Bặ ấ ậ ẩ ố ủ ộ
th ng m i thì ngày h t h n c a gi y phép này là ngày 31-12-1995 và Đi u 3 H p đ ng uươ ạ ế ạ ủ ấ ề ợ ồ ỷ
thác s 02/UT quy đ nh: “Th i gian giao hàng trong tháng 12-1995 và đ u tháng 1-1996”,ố ị ờ ầ
nh ng đ n đ u tháng 4-1996 hàng m i v đ n c ng. Đ lô hàng đ c nh p c ng, thì gi yư ế ầ ớ ề ế ả ể ượ ậ ả ấ
phép nh p kh u s 5605/XNK ngày 12-5-1995 ph i đ c gia h n và ng i xin gia h n ph iậ ẩ ố ả ượ ạ ườ ạ ả
là Công ty xu t nh p kh u H i Phòng (đ n v đ c c p gi y phép). V n đ này đ c Côngấ ậ ẩ ả ơ ị ượ ấ ấ ấ ề ượ
ty th ng m i H i Phòng nêu ra t i Toà án s th m nh ng Toà án các c p đã b qua khôngươ ạ ả ạ ơ ẩ ư ấ ỏ
xem xét đ không đ a Công ty xu t nh p kh u H i Phòng vào tham gia t t ng v i t cáchể ư ấ ậ ẩ ả ố ụ ớ ư
ng i có quy n l i nghĩa c liên quan.ườ ề ợ ụ
5