Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
Ổ
ộ ậ
ạ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p - T do - H nh phúc ự ---------
B T PHÁP Ộ Ư T NG C C THI HÀNH ÁN Ụ DÂN S Ự ------- S : 2797/QĐ-TCTHA
Hà N i, ngày 29 tháng 9 năm 2010
ố
ộ
Ị
Ề Ệ Ả Ử
QUY T Đ NH Ế V VI C BAN HÀNH QUY TRÌNH IN, PHÁT HÀNH, QU N LÝ, S D NG BIÊN LAI THU TI N THI HÀNH ÁN Ụ Ề
T NG C C TR NG T NG C C THI HÀNH ÁN DÂN S Ổ Ụ ƯỞ Ổ Ụ Ự
ậ ự
ị ứ ị Căn c Lu t thi hành án dân s ứ ủ
ướ ủ ế ẫ ậ
ố t và h ả ự ơ
ngày 14 tháng 11 năm 2008; Căn c Ngh đ nh s 74/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2009 c a Chính ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t thi hành án ph quy đ nh chi ti ộ ố ề ủ ị dân s v c quan qu n lý thi hành án dân s , c quan thi hành án dân s và ự ự ề ơ công ch c làm công tác thi hành án dân s ; ự ứ
ế ị ố
Căn c Quy t đ nh s 2999/QĐ-BTP ngày 06 tháng 11 năm 2009 c a B ộ ủ ự ự ng B T pháp công b vi c thành l p T ng c c Thi hành án dân s tr c ậ ứ ộ ư ố ệ ụ ổ
tr thu c B T pháp; ộ ư ưở ộ
Căn c Thông t ứ ủ
ế ệ
ụ ế ụ ạ ộ ổ
s 91/2010/TT-BTC ngày 17 tháng 6 năm 2010 c a B ộ ư ố ng d n k toán nghi p v Thi hành án dân s ; Tài chính h ướ ự ụ ẫ Xét đ ngh c a V tr ng V K ho ch- Tài chính thu c T ng C c Thi ụ ưở ị ủ ề hành án dân s ,ự
QUY T Đ NH:
Ế
Ị
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đ nh này “V vi c ban hành Quy trình ề ệ ế ị ề
in phát hành, qu n lý, s d ng Biên lai thu ti n thi hành án”. ử ụ ề ả
Đi u 2. Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày ký ệ ự ế ị ể ừ ề
ề ủ ưở ộ ổ
Đi u 3. Th tr ị ng C c Thi hành án dân s t nh, thành ph tr c thu c trung ơ ự ỉ ộ
ươ ị ự ố ưở
ự ụ ng các đ n v thu c T ng c c Thi hành án dân s , C c ụ ng, Chi ố ự ụ ộ ng Chi c c Thi hành án dân s huy n, qu n, thành ph , th xã thu c ậ ệ ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh ị ụ ổ ứ ế ị ệ
tr ưở c c tr ụ t nh và các t ỉ này.
1
N i nh n: T NG C C TR NG ậ ơ Ổ Ụ ƯỞ
ệ ự
ể ể
B T
Nguy n Văn Luy n ệ ễ
- Nh Đi u 3 (đ th c hi n); ề ư ng (đ báo cáo); - B tr ưở ộ ng (đ báo cáo); - Các Th tr ể ứ ưở - C ng thông tin đi n t ệ ử ộ ư ổ pháp; - L u VT, V KHTC. ư ụ
QUY TRÌNH
Ả Ề
IN, PHÁT HÀNH QU N LÝ, S D NG BIÊN LAI THU TI N THI Ử Ụ HÀNH ÁN
(Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 2797 /QĐ-TCT-TCTHA ngày 29 tháng 9
năm 2010 c a T ng c c tr ủ ổ ng T ng c c Thi hành án dân s ) ự ụ ổ ế ị ụ ố ưở
Ch
ng I
ươ
NH NG QUY Đ NH CHUNG
Ữ
ề ề
ể s 91/2010/TT-BTC ngày 17 tháng 6 năm 2010 c a B c ượ ộ
Ị : Biên lai thu ti n thi hành án dùng đ thu ti n thi hành án, đ Đi u 1ề i Thông t quy đ nh t ủ ạ ị Tài chính, bao g m 4 lo i sau: ồ
ư ố ạ
- Biên lai thu ti n (m u C28-THA). ề ẫ
- Biên lai thu t m ng án phí, l ạ ứ ệ phí toà án (m u C29-THA). ẫ
c(m u C30-THA). - Biên lai thu ti n n p ngân sách nhà n ộ ề ướ ẫ
- Biên lai thu ti n thi hành án( theo đ n yêu c u, m u C31-THA). ề ầ ẫ ơ
ụ Đi u 2:ề
ệ ị ề ơ ơ
C c Thi hành án dân s ch u trách nhi m in, phát hành, qu n lý, ả ự ị s d ng Biên lai thu ti n Thi hành án cho đ n v mình và các đ n v tr c ị ự ử ụ thu c.ộ
T t c các đ n v , cá nhân in, phát hành, qu n lý, s d ng Biên ấ ả ử ụ ả ơ
ị lai thu ti n Thi hành án đ u ph i th c hi n theo quy đ nh này. ả Đi u 3:ề ề ự ề ệ ị
ạ
ị ả ử ứ ổ ử ụ ề
Đi u 4: T ch c, cá nhân đ m t, h h ng, vi ph m quy đ nh in, phát ề ư ỏ ể ấ hành, qu n lý, s d ng Biên lai thu ti n Thi hành án đ u ph i x lý tuỳ theo ề ả m c đ vi ph m. ứ ộ ạ
Ch
ng II
ươ
Ử Ụ QUY TRÌNH IN, PHÁT HÀNH, QU N LÝ, S D NG
Ả
BIÊN LAI THU TI N THI HÀNH ÁN Ề
I. L P K HO CH VÀ IN BIÊN LAI Ậ Ạ Ế
2
ậ
ụ ự ề ế ấ ụ ạ ổ
Đi u 5ề : Hàng năm ch m nh t vào ngày 15 tháng 10 C c Thi hành án dân s ph i t ng h p báo cáo T ng c c Thi hành án dân s v k ho ch in Biên ợ ả ổ ự lai cho năm sau.
ấ ạ ế ự ả
ụ ị ự ầ ử ụ ộ ổ
ủ ợ ụ ụ ủ ự ệ ổ
K ho ch in n Biên lai hàng năm c a C c Thi hành án dân s ph i căn ủ c nhu c u s d ng Biên lai c a các đ n v tr c thu c, T ng c c Thi hành án ơ ứ dân s có trách nhi m t ng h p nhu c u in Biên lai c a các C c Thi hành án ầ trong toàn qu c đ c p kinh phí in Biên lai. ố ể ấ
ạ ề
Đi u 6ề ệ ạ ộ ợ ồ ở ể ệ
ỉ ượ ượ ố ứ ự ả ặ
các doanh c in c th hi n b ng ằ Biên lai đ t in, s 91/2010/TT- ố ượ ẫ ả ẫ ạ ờ ị ư ố
: Các lo i Biên lai thu ti n Thi hành án ch đ nghi p có Gi y phép ho t đ ng ngành in. H p đ ng in đ ấ văn b n, trong đó ph i ghi rõ s l ng, ký hi u, s th t ệ đ ng th i kèm theo m u Biên lai (m u quy đ nh t i Thông t ồ BTC ngày 17 tháng 6 năm 2010).
- Biên lai thu ti n Thi hành án đ ề ượ ề
cm, chi u r ng 14 cm, m i quy n có 50 s , m i s có 4 liên,: ề ộ ể ỗ c đóng thành quy n có chi u dài 19 ể ố ỗ ố
+ Liên 1: l u t i cu ng (N n màu tr ng ch màu đen). ư ạ ữ ề ắ ố
+ Liên 2: l u h s k toán ( N n tr ng ch màu xanh lá). ư ồ ơ ế ữ ề ắ
+ Liên 3: l u h s Ch p hành viên ( N n tr ng ch màu tím ). ư ồ ơ ữ ề ấ ắ
+ Liên 4: giao cho đ ng s (N n tr ng ch màu đ ). ươ ự ữ ề ắ ỏ
ủ ụ
ả ự ỉ ệ ụ ế ả
Bên trái trên cùng c a Biên lai in tên C c Thi hành án dân s t nh, bên t, m i sê ỗ t, ti p đó là năm in và sau liên t c theo b ng ch cái ti ng Vi ệ ố ứ ự ằ ữ ế ệ ể ữ ế
ph i in ký hi u, đánh s th t ry là 200quy n b t đ u b ng 2 ch cái ti ng Vi cùng là s biên lai (M u kèm theo). ắ ầ ẫ ố
VD: Biên lai b t đ u t s 1 : AA/2010/00001 ắ ầ ừ ố
II. PHÁT HÀNH , QU N LÝ BIÊN LAI Ả
ư ạ
Đi u 7ề : Tr ướ ệ ụ ử ổ ử ụ ả ụ ằ
c khi đ a các lo i Biên lai ra s d ng, C c Thi hành án dân s có trách nhi m thông báo phát hành b ng văn b n g i T ng c c Thi hành ự án dân s .ự
Riêng đ i v i Biên lai thu ti n n p ngân sách nhà n ố ớ ướ ề ố
ử ụ ẫ ụ ế ế
c ( M u s C30- ộ THA) có thêm thông báo phát hành riêng, g i C c Thu và Chi c c Thu các huy n. ệ
T t c các lo i Biên lai thu ti n thi hành án tr ề ạ ướ
Đi u 8: ề ả c khi c p phát ấ ẫ ố
đ u ph i làm th t c nh p kho và vào s theo dõi tình hình Biên lai (m u s ề S01). Khi c p ph i làm đ y đ th t c c p phát m i đ ấ ả ủ ụ ả ậ ổ ầ ủ ủ ụ ấ c xu t kho. ấ ớ ượ ấ
ặ ấ ụ ử ụ ệ
ượ t là ng ề
ố ừ ừ ừ ế ể ả ạ
Ch p hành viên ho c công ch c đ c giao nhi m v s d ng Biên lai ứ đ thu ti n Thi hành án (sau đây g i t i s d ng Biên lai) khi lĩnh ọ ắ ể Biên lai ph i ki m đ m t ng liên, t ng s , t ng quy n, t ng lo i không ừ đ ượ ế ườ ử ụ ể c đ m theo bó và ph i có s lĩnh và thanh toán Biên lai. ổ ả
3
Nh ng lo i Biên lai đã nh p kho nh ng ch a có thông báo phát hành thì ư ư ạ ậ
ch a đ c phép s d ng. ữ ư ượ ử ụ
ạ ướ
c giao nhi m v tr c ti p thu (d u đóng Đi u 9: ề ấ Các lo i Biên lai thu ti n Thi hành án tr ế ủ ơ ụ ự ấ ở
ả ử ụ ượ ề
c khi s d ng ph i ả ử ụ ề phía đóng d u c a c quan đ ệ trên bên trái Biên lai thu ti n Thi hành án ) và ph i s d ng theo đúng ch c ứ năng c a t ng lo i. ủ ừ ạ
Đi u 10: Các lo i Biên lai khi c p cho ng ấ ề ườ ử ụ
ạ
ộ
ế
ớ ẫ ố ướ ộ ạ ế ộ
c khi n p l ử ụ ả ừ ế ố
i s d ng Biên lai m i l n ỗ ầ ạ ượ c c p không quá 2 quy n biên lai cùng lo i (không quá 100 s ), không đ ố ể ấ i s d ng ph i thanh lĩnh h Biên lai. Tr c khi lĩnh Biên lai m i, thì ng ả ườ ử ụ ướ i quy n Biên lai quy t toán toàn b Biên lai đã lĩnh theo m u s S02, n p l ể ộ ạ ộ i ph i ki m tra đ i đã dùng h t cho cán b qu n lý Biên lai, tr ố ả ể chi u gi a s k toán và t ng s Biên lai đã s d ng, sau đó s n p cho C c ụ ữ ổ ế ẽ ộ Thi hành án đ đ a vào l u tr . ữ ể ư ư
Biên lai Thu ti n t m ng án phí m u s C29-THA đ t i văn phòng c ề ạ ứ ẫ ố ơ
quan Thi hành án và giao cho cán b thu, không c p cho Ch p hành viên. ộ ấ ể ạ ấ
III. S D NG BIÊN LAI
Ử Ụ Khi s d ng Biên lai ng
Đi u 11: ử ụ ề ườ ử ụ ệ i s d ng Biên lai ph i th c hi n ự ả
theo đúng quy đ nh sau: ị
ả ử ụ ứ ạ
ẵ ộ ọ
- Ph i s d ng đúng ch c năng c a t ng lo i Biên lai và ph i ghi đ y ầ ả ủ ừ ề i thu ti n, ườ ả ạ c t y xoá, làm nhoè, nhàu nát. T biên lai n u b h ng ph i g ch ờ c xé r i mà ph i l u đ 4 liên đ , rõ ràng các n i dung đã in s n, ghi rõ h , tên, ch ký ng ủ không đ ị ỏ chéo không đ quy n đ thanh toán . ượ ẩ ượ ả ư ủ ữ ế ể ể ờ ở
- Biên lai thu ph i dùng t ừ ố ớ s nh đ n s l n, ph i dùng h t quy n m i ả ỏ ế ố ớ ế ể
ả dùng sang quy n khác. ể
- Khi vi t tr ế ướ ườ ộ
ế gi y than lót d i đ khi vi ấ t Biên lai thu ti n ph i vi ế ướ ể i n p ti n và đ t ặ c m t ng ề ề ặ t m t l n in sang các liên có n i dung nh nhau. ư ả ộ ầ ộ
ề
Các lo i Biên lai không còn giá tr s d ng do b h h ng.... Đi u 12: ị ử ụ c) khi thanh hu ph i thành i đ ồ ạ ượ ạ ị ư ỏ ỷ ể ả ị ấ ả
ạ (k c các lo i Biên lai b m t đã thu h i l l p H i đ ng thanh hu . ỷ ậ ộ ồ
Thành ph n H i đ ng g m có: Th tr ộ ồ ủ ưở ầ ồ ng đ n v , K toán nghi p v ế ệ ơ ị ụ
Thi hành án, Th kho c a c quan. ủ ủ ơ
IV. BÁO CÁO THANH QUY T TOÁN BIÊN LAI
Ế
Đi u 13: Ng ề ấ i s d ng Biên lai thu ti n Thi hành án dân s ph i ch p ườ ử ụ ề ả
ự hành thanh toán Biên lai theo đúng l ch đã quy đ nh c a t ng đ n v . ị ủ ừ ơ ị ị
Ng ề ườ ử ụ ự ế ả ề
i s d ng biên lai tr c ti p hàng tháng ph i có báo cáo v tình hình s d ng biên lai theo m u s B01 kèm theo ph l c 1và ph l c 2. Đi u 14: ử ụ ẫ ố ụ ụ ụ ụ
ụ ụ
Chi c c Thi hành án dân s , Văn phòng C c Thi hành án dân s có trách nhi m t ng h p tình hình s d ng Biên lai c a toàn đ n v mình g i C c Thi ự ử ụ ự ử ụ ủ ệ ổ ợ ơ ị
4
ự ẫ ố ầ
riêng đ iố c th c hi n theo
ự
ộ
ề
ệ
hành án dân s vào ngày 10 tháng đ u quý sau theo m u s B02, v i Biên lai thu ti n n p ngân sách nhà n ớ quy đ nh c a c quan Thu cùng c p theo m u s B03. ế
ướ ẫ ố
ủ ơ
ấ
ị
ể Ngày 31/12 ph i th c hi n quy t toán s biên lai đã s d ng và chuy n ử ụ ố ế
ả s t n sang năm sau ( M u s BTH01). ố ồ ự ệ ẫ ố
ử ụ ự ổ ẫ ố
ợ B02 g i T ng c c Thi hành án dân s vào ngày 25 tháng 1 c a năm sau. ự C c Thi hành án dân s t ng h p tình hình s d ng Biên lai theo m u s ụ ử ổ ủ ụ
Đi u 15: s sách, báo cáo k toán Biên lai bao g m: ề Ch ng t ứ ừ ổ ế ồ
ỉ ổ ấ ẫ ố ể ấ
ụ ụ ụ
ụ ự ụ
- S theo dõi n ch (m u s S01): Dùng đ theo dõi tình hình c p phát Biên lai c a C c Thi hành án dân s cho Văn phòng C c và Chi c c Thi hành ủ ự ườ ự i tr c án dân s , c a Văn phòng C c và Chi c c Thi hành án dân s cho ng ự ủ ti p s d ng. ế ử ụ
ổ
ử ụ ự ụ ậ
i tr c ti p s d ng. ụ - S lĩnh và thanh toán Biên lai (m u s S02): Dùng cho Văn phòng C c ẫ ố và các Chi c c Thi hành án dân s theo dõi tình hình nh n và s d ng biên lai c a ng ủ ườ ự ế ử ụ
ổ ổ ẫ ố ợ ể
- S t ng h p theo dõi tình hình s d ng Biên lai (m u s S03): Dùng đ ử ụ ơ theo dõi tình hình s d ng Biên lai toàn đ n v . ị ử ụ
- Báo cáo thanh toán Biên lai( m u s B01): Dùng đ cho ng ể
ườ ự ế i tr c ti p ẫ ố s d ng Biên lai thanh toán theo quy đ nh, báo cáo này kèm theo ph l c 1 và ử ụ ụ ụ ị ph l c 2. ụ ụ
ụ ự ổ ự ụ ự ụ
- Báo cáo thanh toán Biên lai (m u s B02): Dùng cho Chi c c Thi hành ẫ ố ợ án dân s báo cáo C c Thi hành án dân s , C c Thi hành án dân s t ng h p các đ n v tr c thu c và báo cáo T ng c c Thi hành án dân s . ự ị ự ụ ơ ộ ổ
ớ - Báo thanh toán Biên lai (m u s B03): Dùng đ thanh toán Biên lai v i ẫ ố ể
c quan Thu cùng c p. ế ơ ấ
ấ - Báo cáo m t Biên lai (m u s B04): Dùng đ báo cáo vi c làm m t ể ệ ấ ẫ ố
Biên lai.
ợ - B ng t ng h p ki m kê Biên lai (m u s BTH01): Dùng đ t ng h p ể ổ ổ ợ
ể k t qu ki m kê Biên lai hàng năm c a t ng đ n v . ị ế ẫ ố ơ ả ả ể ủ ừ
ợ - Báo cáo t ng h p ki m kê Biên lai m u s BTH 02: Dùng đ t ng h p ể ổ ể ổ ợ
ki m kê Biên lai hàng năm đ i v i t ố ớ ấ ả t c các đ n v . ị ể ẫ ố ơ
V. L U TR BIÊN LAI Ữ
Ư
Đi u 16: ụ ề ự
ự ế
ả ố C c thi hành án dân s , Chi c c Thi hành án dân s ph i b trí ụ t ng lo i, t ng ký ứ ự ừ ạ ừ i cho vi c b o qu n, c p phát, ki m tra và ể ấ ả ắ ệ ả ậ ợ ể
n i đ Biên lai, Biên lai ph i s p x p ngăn n p th t ơ ể ả ắ hi u, ph i l p th kho đ thu n l ẻ ệ theo dõi qu n lý. ả ậ ả
Th kho c a c quan Thi hành án đ ng th i là th kho n ch . ủ ơ ủ ủ ấ ồ ờ ỉ
5
ế ệ Đi u 17 ề ữ ả
ị : Tài li u k toán Biên lai ph i đ ứ ờ ạ ư
ữ ờ ạ ư
ủ ụ ụ ệ ỷ
c l u tr và b o qu n theo ả ượ ư ả k toán Biên lai, liên l u báo cáo, ch ng t đúng quy đ nh. Th i h n l u tr ư ừ ế c a biên lai là 5 năm, quá th i h n l u tr trên, c quan Thi hành án s d ng ử ụ ơ ữ ủ ỷ ự biên lai ti n hành li t kê danh m c c n thanh hu , th t c thanh hu th c ầ ế hi n theo đi u 12 Quy đ nh này. ệ ề ị
Ch
ng III
ươ
X LÝ VI PH M
Ạ
ề ế ả
ấ ẽ ị ị
Ử T ch c, cá nhân đ Đi u 18: ị ạ ủ
ử ụ ố ạ ủ ề ệ ị ạ
c giao qu n lý, s d ng biên lai n u làm ổ ứ ượ i Ngh đ nh s 185/2004/NĐ-CP ngày m t s b ph t ti n theo quy đ nh t ạ ề 04/11/2004 c a Chính ph v vi c x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh ử v c k toán. ự ế
ề ứ ổ ệ ch c làm m t Biên lai ph i đ u ph i th c hi n ự ả
ng trình cho đ n v . Cá nhân, t ấ thông báo m t (m u s B04) và báo cáo t ườ ẫ ố Đi u 19: ấ ị ả ề ơ
Ch
ng IV
ươ
T CH C TH C HI N
Ổ
Ự
Ứ
Ệ
Đi u 20: T ch c th c hi n ề ổ ứ ự ệ
1. T ng c c Thi hành án dân s : ự ụ ổ
ổ ủ ự ụ ầ ợ
ngành Thi hành án dân s , l p d toán c p kinh phí in Biên lai. T ng h p nhu c u in Biên lai c a các C c Thi hành án dân s trong toàn ấ ự ậ ự
T ng h p tình hình s d ng Biên lai thu ti n Thi hành án trong toàn ử ụ ề ợ
ổ ngành.
2. C c Thi hành án dân s : ự ụ
ổ ủ ầ ơ
- T ng h p nhu c u và l p k ho ch in biên lai hàng năm c a đ n v ị ạ mình và các đ n v tr c thu c g i T ng c c Thi hành án dân s theo quy đ nh. ụ ế ậ ộ ử ổ ị ự ợ ơ ự ị
ự ấ ơ
ọ ử ụ ệ ơ ế ộ
ị - Th c hi n qu n lý in, phát hành và c p phát các l ai biên lai cho đ n v mình và các đ n v tr c thu c, theo dõi tình hình s d ng, thanh quy t toán các lo i biên lai thu ti n thi hành án. ả ị ự ề ạ
ủ ự ổ ợ
ơ - Th c hi n ki m kê và t ng h p k t qu ki m kê biên lai c a các đ n ế v tr c thu c, g i T ng c c Thi hành án dân s theo m u s BTH01, BTH02. ị ự ệ ể ử ổ ả ể ự ẫ ố ụ ộ
3. Chi c c Thi hành án dân s ụ ự
- Báo cáo C c Thi hành án dân s nhu c u s d ng biên lai và tình hình ầ ử ụ ự ụ
s d ng, thanh quy t toán các lo i biên lai thu ti n thi hành án. ử ụ ề ế ạ
ế ệ ấ ạ
- Th c hi n qu n lý, c p phát, s d ng, thanh quy t toán các lo i biên ử ụ ả lai thu ti n thi hành án theo đúng quy đ nh. ị ự ề
4.Nhi m v c a cán b qu n lý Biên lai : ụ ủ ệ ả ộ
6
ở ầ ủ ạ ổ ế ả
ầ ủ ị chính xác tình hình nh p, xu t, t n th t, s d ng Biên lai c a đ n v . ị ờ - M đ y đ các lo i s sách k toán Biên lai, ph n ánh đ y đ , k p th i ấ ử ụ ủ ơ ấ ổ ậ
- Đ nh kỳ vào 30/6 và 31/12 hàng năm ph i h p v i th kho n ch t ố ợ ỉ ổ ủ ấ ớ
ch c ki m kê kho n ch . ị ể ứ ấ ỉ
5.Ng i s d ng Biên lai ườ ử ụ
- Th c hi n vi c nh n, s d ng, thanh quy t toán Biên lai theo đúng quy ử ụ ế ậ
trình h ệ ệ ự ng d n trên ẫ ướ
Đi u 21: ề ướ ế
ng m c, đ ắ ụ ự ự ị ả ơ ị
ề Trong quá trình th c hi n n u có khó khăn, v ệ ngh các c quan Thi hành án dân s k p th i ph n ánh v T ng c c Thi hành ề ổ ờ án dân s đ s a đ i, b sung cho phù h p. ự ể ử ổ ổ ợ