Y BAN NHÂN DÂN
THÀNH PH H CHÍ
MINH
******
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
********
S: 122/2002/QĐ-UB TP.H Chí Minh, ngày 01 tháng 11 năm 2002
QUYT ĐỊNH
CA Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH BAN HÀNH QUY ĐỊNH V T CHC
VÀ HOT ĐỘNG CA VĂN PHÒNG TIP CÔNG DÂN THÀNH PH
Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH H CHÍ MINH
Căn c Lut t chc Hi đồng nhân dân và y ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994;
Căn c Lut khiếu ni-t cáo ngày 02 tháng 12 năm 1998;
Căn c Ngh định s 67/1999/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 1999 ca Chính ph v quy
định chi tiết và hướng dn thi hành Lut khiếu ni-t cáo;
Căn c Ngh định s 62/2002/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2002 ca Chính ph v sa
đổi, b sung mt s điu ca Ngh định s 67/1999/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 1999
ca Chính ph;
Căn c Ngh định s 89/CP ngày 07 tháng 8 năm 1997 ca Chính ph v ban hành quy
chế t chc tiếp công dân và Thông tư s 1178/TT-TTNN ngày 25 tháng 9 năm 1997 ca
Thanh tra Nhà nước, hướng dn thc hin Ngh định s 89/CP ngày 07 tháng 8 năm
1997 ca Chính ph;
Căn c Ngh định s 93/2001/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2001 ca Chính ph v
phân cp qun lý mt s lĩnh vc cho thành ph H Chí Minh;
Theo quyết định s 1203/QĐ-TTNN ngày 01 tháng 10 năm 1997 ca Tng Thanh tra Nhà
nước, ban hành quy định v phi hp tiếp công dân;
Xét đề ngh ca Trưởng ban Ban T chc Chính quyn thành ph ti Văn bn s
672/TCCQ ngày 01 tháng 11 năm 2001;
QUYT ĐỊNH
Điu 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này quy định v t chc và hot động ca
Văn phòng Tiếp công dân thành ph để thay thế quy định v t chc và hot động ca
Văn phòng Tiếp công dân thành ph đã được ban hành kèm theo Quyết định s
6319/QĐ-UB-NC ngày 21 tháng 11 năm 1998 ca y ban nhân dân thành ph.
Điu 2. Quyết định này có hiu lc sau 15 ngày k t ngày ký ban hành. Các quy định
trước đây có ni dung trái vi Quyết định này đều hết hiu lc thi hành.
Điu 3. Chánh Văn phòng Hi đồng nhân dân và y ban nhân dân thành ph, Trưởng
Ban T chc Chính quyn thành ph, Ch nhim Văn phòng Tiếp công dân thành ph,
Th trưởng các s-ngành thành ph và Ch tch y ban nhân dân các qun-huyn có
trách nhim thi hành Quyết định này./.
Nơi nhn:
- Như điu 3
- Văn phòng Chính ph
- Thanh tra Nhà nước
- Thường trc Thành y
- Thường trc Hi đồng nhân dân thành ph
- y ban nhân dân thành ph
- y ban Mt trn T quc TP và các Đoàn th
- Đoàn Đại biu Quc hi TP
- V Công tác phía Nam ca Quc hi
- Văn phòng Thành y, các Ban Đảng
- Các Ban ca HĐNDTP
- V Thanh tra XKT phía Nam (TTNN)
- S-Ngành thành ph
- Qun y, Huyn y,
y ban nhân dân các qun-huyn
- Báo, Đài
- VPHĐ-UBND.TP: CPVP,
các T NCTH, các Phòng.
- Lưu (NC-T)
TM. Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH
CH TCH
Lê Thanh Hi
Y BAN NHÂN DÂN
THÀNH PH H CHÍ
MINH
******
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
********
QUY ĐỊNH
V T CHC VÀ HOT ĐỘNG CA VĂN PHÒNG TIP CÔNG DÂN THÀNH
PH
(Ban hành kèm theo Quyết định s 122 /2002/QĐ-y ban Khoa hc ngày 01 tháng 11
năm 2002 ca y ban nhân dân thành ph).
Chương 1:
V TRÍ, CHC NĂNG
Điu 1. V trí, chc năng :
1.1- Văn phòng Tiếp công dân thành ph là cơ quan tham mưu, giúp Thành y, Thường
trc Hi đồng nhân dân và Thường trc y ban nhân dân thành ph (sau đây viết tt là
Lãnh đạo thành ph) t chc tiếp công dân để gii quyết các yêu cu, các tranh chp,
khiếu ni-t cáo ca công dân theo quy định ca pháp lut.
1.2- Văn phòng Tiếp công dân thành ph là cơ quan tiếp công dân thường xuyên để tiếp
nhn các yêu cu, các tranh chp, khiếu ni-t cáo ca công dân; là đầu mi tiếp nhn,
phân loi, đề xut x lý bước đầu đơn tranh chp, khiếu ni-t cáo gi đến Lãnh đạo
thành ph.
1.3- Văn phòng Tiếp công dân thành ph chu s ch đạo trc tiếp v hot động, t chc
b máy ca Ch tch y ban nhân dân thành ph.
1.4- Văn phòng Tiếp công dân thành ph có tr s riêng; là đơn v có tư cách pháp nhân,
có con du riêng, được cp kinh phí hot động và m tài khon ti Kho bc Nhà nước.
Chương 2:
NHIM V, QUYN HN
Điu 2. Nhim v :
2.1- T chc tiếp công dân thường xuyên, b trí cán b trc để tiếp công dân, ghi nhn
các yêu cu, kiến ngh, phn ánh, khiếu ni - t cáo ca công dân, gii thích pháp lut đối
vi tng trường hp c th và hướng dn công dân gi đơn đến đúng cơ quan có thm
quyn gii quyết.
2.2- X lý bước đầu đơn tranh chp, khiếu ni-t cáo đúng thi hn lut định và đúng
theo Quy trình tiếp công dân, xđơn, gii quyết tranh chp, khiếu ni-t cáo trên địa
bàn thành ph H Chí Minh (ban hành kèm theo Quyết định s 84/2001/QĐ-UB ngày 21
tháng 9 năm 2001 ca y ban nhân dân thành ph).
2.3- Tng hp, báo cáo, giúp Lãnh đạo thành ph theo dõi và qun lý được quá trình tiếp
nhn, x lý và gii quyết các đơn tranh chp, khiếu ni-t cáo thuc thm quyn gii
quyết ca Lãnh đạo thành ph.
2.4- B trí lch để Lãnh đạo thành ph tiếp công dân và phi hp vi Đoàn Đại biu Quc
hi thành ph tiếp công dân; phi hp vi các cơ quan chc năng và các cơ quan hu
quan chun b đầy đủ h sơ tranh chp, khiếu ni-t cáo trình Lãnh đạo thành ph tiếp
công dân ti tr s Văn phòng Tiếp công dân thành ph; đồng thi, thông báo truyn đạt
ni dung kết lun hoc ch đạo ca Lãnh đạo thành ph ti các bui tiếp công dân đến các
cơ quan đơn v liên quan để thc hin.
2.5- Định k hàng tháng, Văn phòng Tiếp công dân thành ph báo cáo tình hình tiếp công
dân và gii quyết tranh chp, khiếu ni-t cáo ti tr s Văn phòng Tiếp công dân thành
ph; tiếp nhn thông tin ca Thanh tra thành ph v tiến độ thi hành quyết định gii quyết
tranh chp, khiếu ni đã có hiu lc pháp lut trên địa bàn thành ph, tng hp báo cáo
Lãnh đạo thành ph.
2.6- Theo dõi, đôn đốc các t chc, cá nhân, thc hin nhng kết lun hoc các ý kiến ch
đạo ca Lãnh đạo thành ph trong các bui tiếp công dân và các cuc hp gii quyết
tranh chp, khiếu ni-t cáo.
2.7- Niêm yết các văn bn quy phm pháp lut ca Trung ương, ca thành ph có liên
quan đến vic thi hành Lut khiếu ni-t cáo, giúp các t chc, cá nhân biết để thc hin
đúng pháp lut.
2.8- D trù kinh phí trình Ch tch y ban nhân dân thành ph duyt cp, trang b
phương tin bo đảm cho hot động ca Văn phòng Tiếp công dân thành ph đạt hiu
qu cao.
Điu 3. Quyn hn :
3.1- Khi tiếp công dân ti tr s, cán b ca Văn phòng Tiếp công dân thành ph
quyn yêu cu công dân xut trình giy chng minh nhân dân, trình bày đầy đủ, rõ ràng
nhng ni dung tranh chp, khiếu ni-t cáo, nhng yêu cu cn gii quyết, cung cp các
tài liu, chng c liên quan đến vic tranh chp, khiếu ni-t cáo.
3.2- T chi tiếp nhng người tiếp tc khiếu ni v nhng v vic đã được cp có thm
quyn gii quyết bng quyết định đã có hiu lc pháp lut và nhng người đại din không
đúng quy định ti Ngh định s 67/1999/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 1999 ca Chính
ph v quy định chi tiết và hướng dn thi hành Lut khiếu ni-t cáo.
3.3- Yêu cu các cơ quan có liên quan cung cp tài liu, thông tin cn thiết phc v cho
công tác tng hp, báo cáo và tiếp công dân ca Lãnh đạo thành ph để gii quyết các
tranh chp, khiếu ni – t cáo.
3.4- Được tham d các k hp ca Hi đồng nhân dân thành ph, các hi ngh tng kết
công tác, hi ngh chuyên đề ca y ban nhân dân thành ph và các cuc hp giao ban
tun ca Thường trc y ban nhân dân thành ph.
Chương 3:
T CHC B MÁY VÀ HOT ĐỘNG
Điu 4. T chc, biên chế :
4.1- T chc, biên chế ca Văn phòng Tiếp công dân thành ph do Ch tch y ban nhân
dân thành ph xem xét, quyết định theo yêu cu nhim v công tác được giao. Vic b trí
cán b, công chc phi căn c chc danh, tiêu chun, ngch công chc theo quy định
ca pháp lut.
4.2- Cán b lãnh đạo :
Văn phòng Tiếp công dân thành ph có Ch nhim và mt s Phó Ch nhim giúp vic.
Ch nhim Văn phòng Tiếp công dân thành ph do Ch tch y ban nhân dân thành ph
b nhim, min nhim. Phó Ch nhim Văn phòng Tiếp Công dân do Ch tch y ban
nhân dân thành ph b nhim, min nhim theo đề ngh ca Ch nhim Văn phòng Tiếp
công dân thành ph và Trưởng ban Ban T chc Chính quyn thành ph.
Tiêu chun cán b lãnh đạo Văn phòng tiếp công dân thành ph theo tiêu chun tương
đương cp s – ngành thành ph do B trưởng B Ni v quy định.
4.3- T chuyên viên tiếp công dân và nghiên cu tng hp:
T chuyên viên tiếp công dân và nghiên cu tng hp gm nhng cán b, công chc có
quan đim lp trường Cách mng vng vàng, phm cht đạo đức tt, am hiu pháp lut,
có năng lc công tác thc tin, có kinh nghim vn động nhân dân, tn ty vi công vic,
chu trách nhim tham mưu giúp Ban Ch nhim phc v Lãnh đạo thành ph trong công
tác tiếp công dân, gii quyết tranh chp, khiếu ni-t cáo và làm công tác nghiên cu,
tng hp.
4.4- T Qun tr Hành chính-Tng hp :
T Qun tr hành chính-Tng hp là b phn giúp vic cho Ban Ch nhim trong vic
qun lý và điu hành, bo v Văn phòng Tiếp công dân thành ph; có trách nhim thc
hin tt lĩnh vc công tác được giao, đưa mi hot động ca Văn phòng Tiếp công dân
thành ph vào nn nếp.
4.5- Tùy theo nhim v c th ca tng giai đon, Ch nhim Văn phòng Tiếp công dân
thành ph quyết định thành lp hoc gii th các T nghip v; nhim v ca T trưởng
do Ch nhim Văn phòng Tiếp công dân thành ph quy định.
Chương 4:
CH ĐỘ TRÁCH NHIM CA VĂN PHÒNG TIP CÔNG DÂN THÀNH PH
Điu 5. Văn phòng Tiếp công dân thành ph làm vic theo chế độ th trưởng do Ch
nhim Văn phòng Tiếp công dân thành ph ph trách, chu trách nhim trước pháp lut
và trước Ch tch y ban nhân dân thành ph. Ch nhim Văn phòng Tiếp công dân
thành ph phân công cho các Phó Ch nhim mt s mt công tác, trong đó có mt Phó
Ch nhim thường trc, được tm thay mt Ch nhim để điu hành công vic khi Ch
nhim vng mt.
Điu 6. Trách nhim ca Ch nhim Văn phòng Tiếp công dân thành ph:
6.1- T chc thc hin các chc năng, nhim v ca Văn phòng Tiếp công dân thành ph
quy định ti Chương I, Chương II ca Bn quy định này; qun lý và điu hành mi mt
hot động ca Văn phòng Tiếp công dân thành ph đảm bo đạt hiu qu cao.
6.2- Ký các văn bn thuc chc năng, nhim v, quyn hn ca Văn phòng Tiếp công
dân thành ph, các thông báo truyn đạt ý kiến kết lun hoc ch đạo ca Lãnh đạo thành
ph cho các cơ quan chc năng có liên quan để thc hin nhng vn đề có liên quan đến
gii quyết tranh chp, khiếu ni-t cáo.