Y BAN NHÂN DÂN
THÀNH PH CN THƠ
-------
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT
NAM
Độc lp – T do – Hnh phúc
--------------
S: 14/2010/QĐ-UBND Cn Thơ, ngày 10 tháng 02 năm 2010
QUYT ĐỊNH
V VIC PHÂN CÔNG, PHÂN CP QUN LÝ ĐƯNG ĐÔ TH
Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH CN THƠ
Căn c Lut T chc Hi đồng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng 11
năm 2003;
Căn c Lut ban hành Văn bn quy phm pháp lut ca Hi đồng nhân dân và y
ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn c Lut Xây dng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn c Lut Giao thông đường b ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn c Ngh định s 186/2004/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2004 ca Chính
ph quy định v qun lý và bo v kết cu h tng giao thông đường b;
Căn c Thông tư s 13/2005/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2005 ca B Giao
thông vn ti hướng dn thc hin mt s điu ca Ngh định s 186/2004/NĐ-CP
ngày 05 tháng 11 năm 2004 ca Chính ph quy định v qun lý và bo v kết cu
h tng giao thông đường b;
Căn c Thông tư s 04/2008/TT-BXD ngày 20 tháng 02 năm 2008 ca B Xây
dng v hướng dn qun lý đường đô th;
Căn c Thông tư s 16/2009TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2009 ca B Xây dng
v sa đổi, b sung Thông tư s 04/2008/TT-BXD ngày 20 tháng 02 năm 2008 ca
B Xây dng v hướng dn qun lý đường đô th;
Xét đề ngh ca Giám đốc S Xây dng,
QUYT ĐỊNH:
Điu 1. Phân công cho các S, ngành có liên quan và phân cp cho y ban nhân
dân qun, huyn thc hin nhim v qun lý đường đô th; c th như sau:
1. S Xây dng
a) Tham mưu giúp y ban nhân dân thành ph thc hin công tác qun lý nhà
nước v h thng đường đô th trên địa bàn bao gm toàn b phn đường b nm
trong phm vi địa gii hành chính đô th, được gii hn bi ch gii đường đỏ theo
quy hoch được cp có thm quyn phê duyt.
b) Đầu mi tng hp, hướng dn lp, thm định các đồ án quy hoch xây dng đô
th, thc hin quy hoch, kế hoch nâng cp m rng và phát trin đường đô th.
c) Ch trì, phi hp vi S Giao thông vn ti và các ngành có liên quan trong
vic lp quy hoch xây dng đô th, mng lưới giao thông đô th đảm bo phù hp
vi quy hoch xây dng được duyt, quy hoch tng th phát trin kinh tế xã hi
ca thành ph.
d) Hướng dn, đôn đốc và kim tra vic qun lý, bo trì, khai thác s dng h
thng đường đô th. Qun lý xây dng ngoài hành lang an toàn đường đô th, kết
cu h tng giao thông đô th và công tác quy hoch xây dng đô th theo thm
quyn.
đ) Đề xut thiết kế đô th cho mt s tuyến đường chính trong trung tâm đô th
trình y ban nhân dân thành ph phê duyt.
e) Là đầu mi tng hp, hướng dn lp, thc hin quy hoch, kế hoch nâng cp
ci to, bo trì và phát trin đường đô th.
g) Hướng dn, đôn đốc và kim tra vic qun lý, khai thác, s dng đường đô th.
h) Cung cp các h sơ v quy hoch xây dng được duyt trong đô th cho các S,
ngành liên quan và qun, huyn; kim tra, thm định vic s dng, khai thác h
thng h tng k thut đô th theo quy hoch xây dng được duyt.
i) Ch trì, phi hp cùng các ngành có liên quan, kim tra trình y ban nhân dân
thành ph danh mc công trình và tuyến ph được phép s dng va hè, lòng
đường vào vic kinh doanh, buôn bán trên cơ s đề xut ca y ban nhân dân
qun, huyn; ch trì cùng các ngành có liên quan tham mưu trình y ban nhân dân
thành ph ra Quyết định ban hành Quy định v qun lý, s dng va hè, lòng
đường, bo v m quan và trt t đô th trên địa bàn thành ph Cn Thơ.
k) Tham mưu cho y ban nhân dân thành ph thc hin công tác qun lý nhà nước
v kiến trúc cnh quan đối vi đường đô th trên địa bàn thành ph.
l) Phi hp vi các ngành chc năng và y ban nhân dân qun, huyn kim tra và
x lý các vi phm trong vic s dng va hè, lòng đường theo các quy định hin
hành.
m) Theo dõi, tng hp báo cáo v y ban nhân dân thành ph và B Xây dng v
tình hình thc hin qun lý đường đô th trên địa bàn thành ph.
2. S Giao thông vn ti
a) Phi hp vi S Xây dng hướng dn lp quy hoch, kế hoch v phát trin
đường giao thông đô th phù hp tng th phát trin kinh tế xã hi ca thành ph,
phù hp vi quy hoch phát trin đô th.
b) Thm định và trình y ban nhân dân thành ph phê duyt thiết kế xây dng
đường đô th và các công trình kết cu h tng giao thông trên địa bàn theo thm
quyn, qun lý bo trì đường đô th theo thm quyn; tha thun vi S Xây dng
v quy mô, kiến trúc cnh quan khi trin khai thc hin phát trin h thng h tng
giao thông đô th theo quy hach xây dng được duyt.
c) Phi hp vi S Tài chính lp kế hoch hàng năm cân đối kinh phí thc hin kế
hoch bo trì đường đô th.
d) Tham mưu y ban nhân dân thành ph thc hin công tác qun lý nhà nước v
kết cu h tng giao thông đối vi các tuyến đường đô th.
đ) Trc tiếp qun lý, bo trì, khai thác phn cu trên đường đô th thuc địa bàn
thành ph.
e) Tham mưu y ban nhân dân thành ph thc hin các bin pháp để tăng cường
qun lý trt t xây dng, trt t an toàn giao thông, v sinh môi trường và m quan
đô th trên địa bàn thành ph.
g) Ch đạo lượng lượng Thanh tra Giao thông phi hp vi Thanh tra S Xây
dng cùng các ngành chc năng và y ban nhân dân qun, huyn kim tra và x
lý các vi phm trong vic s dng va hè, lòng đưng theo các quy định hin hành.
3. S Kế hoch và Đầu tư
Tham mưu cho Hi đồng nhân dân, y ban nhân dân thành ph cân đối kế hoch
vn để đầu tư các tuyến đường đô th theo quy hoch phát trin đô th. Ưu tiên đầu
tư công trình h tng k thut trng đim theo kế hoch phát trin kinh tế xã hi
ca thành ph.
4. S Tài chính
Ch trì, phi hp vi S Xây dng, S Giao thông vn ti S Kế hoch và Đầu tư
tham mưu cho Hi đồng nhân dân, y ban nhân dân thành ph cân đối kinh phí
hàng năm t ngun ngân sách thành ph để phc v cho công tác bo trì và phát
trin đường đô th.
5. y ban nhân dân các qun, huyn
a) Trc tiếp qun lý, khai thác s dng và bo trì h thng đường đô th do địa
phương mình qun lý và theo phân cp ca y ban nhân dân thành ph.
b) Định k hàng năm lp kế hoch công tác bo trì h thng đường đô th được y
ban nhân dân thành ph phân công, phân cp qun lý, trình y ban nhân dân thành
ph.
c) Thc hin công tác qun lý đưng đô th thuc địa bàn qun lý theo chc năng,
nhim v được giao và theo hướng dn v chuyên môn, nghip v ca S Xây
dng và S Giao thông vn ti.
d) Xây dng kế hoch và d toán qun lý, bo trì hàng năm để b trí vn thc
hin.
đ) Trc tiếp qun lý, duy tu bo dưỡng đối vi va hè, cây xanh, chiếu sáng, h
thng cp, thoát nước thuc các tuyến đường trong đô th qua các khu quy hoch
trung tâm qun, huyn, th trn, th t và các đường trong đô th thuc địa bàn
qun lý.
e) Cp giy phép đào đường và xây dng công trình h tng k thut dưới đường
(k cà các tuyến hm) cho các t chc, cá nhân thuc địa bàn theo h thng giao
thông được phân cp qun lý.
g) Chu trách nhim qun lý hành chính trong vic s dng va hè, lòng đường, trt
t đô th, v sinh môi trường trên địa bàn, có bin pháp chng ln chiếm va hè,