YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 1578/QĐ-UBND
68
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HÀ NỘI
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 1578/QĐ-UBND
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- ---------------- Số: 1578/QĐ-UBND Hà Nội, ngày 18 tháng 04 năm 2012 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HÀ NỘI CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 3511/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2011 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc phạm vi thẩm quyền quản lý theo qui định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP trên địa bàn Thành phố Hà Nội; Căn cứ Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT; Căn cứ Quyết định số 2541/QĐ-BNN-TCLN ngày 26 tháng 10 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT; Căn cứ Quyết định số 1865/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2011 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT Thành phố Hà Nội; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Chánh văn phòng UBND Thành phố, QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 39 thủ tục hành chính mới, 54 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung nội dung, hình thức hồ sơ và 10 thủ tục hành chính được bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội (có phụ lục kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thành phố, Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: - V ăn phòng Chính phủ; - Cục kiểm soát TTHC; - B ộ Nông nghiệp & PTNT; - Thường trực: Thành ủy, HĐND TP; Nguyễn Thế Thảo - Chủ tịch, các PCT UBND TP; - Như Điều 3; - C/PVP UBND TP; - NC, NN-NT, TH, HCTH; - Lưu: VT, KSTTHC.
- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT HÀ NỘI (Ban hành kèm theo Quyết định số 1578/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội) Phần I. GIẢI TRÌNH CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT HÀ NỘI. 1. Thủ tục mới Tên thủ tục hành chính STT Ghi chú TTHC cấp thành phố I Cấp giấy phép vận chuyển Theo Thông tư số: 38/2010/TT-BNNPTNT ngày 1 thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ 28/6/2010 của Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định về thực vật. quản lý thuốc bảo vệ thực vật Cấp Giấy chứng nhận đủ điều Theo các văn bản sau: 2 kiện sản xuất quả an toàn + Pháp lệnh vệ sinh an toàn thực phẩm… Cấp Giấy chứng nhận đủ điều 3 + Quyết định số 99/2008/QĐ-BNN, ngày 15/10/2008 kiện sản xuất quả an toàn của Bộ Nông nghiệp & PTNT ban hành Quy định Quản lý sản xuất, kinh doanh rau, quả, chè an toàn. Cấp giấy chứng nhận đủ điều 4 kiện sơ chế quả an toàn + Thông tư 17/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ 5 hành chính trong lĩnh vực trồng trọt theo Nghị quyết điều kiện sơ chế quả an toàn 57/NQ-CP ngày 15/12/2010. Cấp giấy chứng nhận đủ điều 6 + Quy định Quản lý sản xuất, kinh doanh rau an toàn kiện sản xuất chè an toàn trên địa bàn HN ban hành kèm theo QĐ số Cấp lại giấy chứng nhận đủ 7 104/2009/QĐ-UBND, ngày 24/9/2009 của UBND Thành điều kiện sản xuất chè an toàn phố Hà Nội. Tiếp nhận công bố hợp quy Theo các văn bản sau: 8 thức ăn chăn nuôi. - Thông tư số 83/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2009 - Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 5/2/2010 - Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 -Thông tư số 81/2009/TT-BNNPTNT, ngày 25/12/2009 Công nhận gia súc giống gốc. Theo các văn bản sau: 9 - Pháp lệnh Giống vật nuôi số 16/2004/PL- UBTVQH11, ngày 24/3/2004. - Quyết định số 07/2005/QĐ-BNN ngày 31/01/2005 của Bộ NN&PTNT Quy định về quản lý và sử dụng lợn đực giống. - Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 3667-81, TCVN 3666-89 phân cấp chất lượng lợn giống Iooc sai - Quyết định số 586/QĐ-SNN, ngày 22/3/2011 của Sở Nông nghiệp & PTNT Hà Nội về Ban hành các chỉ tiêu
- ĐMKTKT chăn nuôi đàn gia súc giống gốc. Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại Theo: Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 10 nuôi sinh trưởng các loài động 06/4/2011 của Bộ NN và PTNT về việc sửa đổi, bổ vật, thực vật hoang dã thông sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính thường. trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010. Cấp giấy chứng nhận trại nuôi 11 gấu Giao nộp gấu cho nhà nước Theo các văn bản sau: 12 - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ NN và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010. - Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành quy chế quản lý gấu nuôi. Cấp giấy phép vận chuyển gấu Theo: Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 13 06/4/2011 của Bộ NN và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010. Đóng dấu búa kiểm lâm Theo các văn bản sau: 14 - Quyết định số 44/2006/QĐ-BNN ngày 01/6/2006 về việc ban hành quy chế quản lý búa bài cây và búa kiểm lâm, Quyết định số 107/2007/QĐ-BNN ngày 31/12/2007 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 44/2006/QĐ- BNN của Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ NN và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010. Xác nhận nội dung quảng cáo Theo các văn bản sau: 15 thực phẩm - Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 được Quốc hội khóa XII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 12/6/2010 - Pháp lệnh Quảng cáo số 39/2001/PL-UBTVQH ngày 16/11/2001 - Nghị định số 24/2003/NĐ-CP ngày 13/3/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Quảng cáo - Thông tư số 75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011 quy định về đăng ký và xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT Kiểm tra và công nhận đủ điều Theo các văn bản sau: 16 kiện an toàn thực phẩm trong - Luật số 55/2010/QH12: Luật an toàn thực phẩm sản xuất, kinh doanh thủy sản
- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ - Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/03/2011 17 điều kiện an toàn thực phẩm - Thông tư 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2011 sửa trong sản xuất, kinh doanh thủy đổi bổ sung Thông tư 14/TT-BNNPTNT ngày sản 29/03/2011 Quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản. - Thông tư 55/2011/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2011 về việc Kiểm tra, chứng nhận chất lượng, an toàn thực phẩm thủy sản Khai thác gỗ rừng trồng tập Theo các văn bản sau: 18 trung bằng vốn ngân sách, vốn Quyết định số 2541/QĐ-BNN-TCLN ngày 26/10/2011 viện trợ không hoàn lại của các của Bộ NN&PTNT chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh Khai thác tận dụng gỗ cây đứng Theo các văn bản sau: 19 đã chết khô, chết cháy, đổ gãy; Quyết định số 2541/QĐ-BNN-TCLN ngày 26/10/2011 tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ, của Bộ NN&PTNT cành nhánh của chủ rừng là tổ chức (đối với rừng tự nhiên hoặc rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại) TTHC cấp huyện II Cải tạo rừng đối với hộ gia Theo các văn bản sau: 20 đình, cá nhân Quyết định số 2541/QĐ-BNN-TCLN ngày 26/10/2011 của Bộ NN&PTNT Phê duyệt phương án khai thác 21 của chủ rừng là hộ gia đình Khai thác, tận thu các loại lâm Theo các văn bản sau: 22 sản ngoài gỗ và tre nứa của Quyết định số 2541/QĐ-BNN-TCLN ngày 26/10/2011 chủ rừng là hộ gia đình (đối với của Bộ NN&PTNT các loại lâm sản có trong danh mục quản lý Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách) Khai thác gỗ rừng trồng tập Theo các văn bản sau: 23 trung bằng vốn ngân sách, vốn Quyết định số 2541/QĐ-BNN-TCLN ngày 26/10/2011 viện trợ không hoàn lại của chủ của Bộ NN&PTNT rừng là hộ gia đình Khai thác tận dụng trên diện Theo các văn bản sau: 24 tích giải phóng mặt bằng để xây Quyết định số 2541/QĐ-BNN-TCLN ngày 26/10/2011 dựng các công trình hoặc sử của Bộ NN&PTNT dụng vào mục đích khác không phải lâm nghiệp của chủ rừng là hộ gia đình Khai thác tận dụng trong quá Theo các văn bản sau: 25 trình thực hiện các biện pháp Quyết định số 2541/QĐ-BNN-TCLN ngày 26/10/2011 lâm sinh của chủ rừng là hộ gia của Bộ NN&PTNT đình (đối với rừng tự nhiên) Khai thác tận dụng gỗ cây đứng Theo các văn bản sau: 26 đã chết khô, chết cháy, đổ gãy;
- tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ Quyết định số 2541/QĐ-BNN-TCLN ngày 26/10/2011 cành nhánh của chủ rừng là hộ của Bộ NN&PTNT gia đình (đối với rừng tự nhiên hoặc rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại) Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối Theo các văn bản sau: 27 với lâm sản chưa qua chế biến Quyết định số 384/QĐ-BNN-TCLN ngày 01/3/2012 của có nguồn gốc khai thác từ rừng, Bộ NN&PTNT lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản sau chế biến, lâm sản vận chuyển nội bộ Thuê rừng đối với hộ gia đình, Theo các văn bản sau: 28 cá nhân Quyết định số 2541/QĐ-BNN-TCLN ngày 26/10/2011 của Bộ NN&PTNT Giao rừng cho cộng đồng dân 29 cư thôn Giao rừng cho hộ gia đình cá 30 nhân TTHC cấp xã III Khai thác gỗ rừng trồng lập Theo các văn bản sau: 31 trung bằng vốn tự đầu tư hoặc Quyết định số 2541/QĐ-BNN-TCLN ngày 26/10/2011 Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng của Bộ NN&PTNT là tổ chức Khai thác gỗ rừng trồng tập Theo các văn bản sau: 32 trung bằng vốn do chủ rừng tự Quyết định số 2541/QĐ-BNN-TCLN ngày 26/10/2011 đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của Bộ NN&PTNT của chủ rừng là hộ gia đình Khai thác cây trồng trong vườn Theo các văn bản sau: 33 nhà, trang trại và cây trồng Quyết định số 2541/QĐ-BNN-TCLN ngày 26/10/2011 phân tán của chủ rừng là hộ gia của Bộ NN&PTNT đình Khai thác tận dụng các cây gỗ Theo các văn bản sau: 34 đứng đã chết khô, chết cháy, Quyết định số 2541/QĐ-BNN-TCLN ngày 26/10/2011 cây đổ gãy; tận thu các loại gỗ của Bộ NN&PTNT nằm, gốc, rễ, cành nhánh của chủ rừng là tổ chức, chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng trồng tự đầu tư hoặc nhà nước hỗ trợ) Khai thác các loài lâm sản Theo các văn bản sau: 35 ngoài gỗ và tre nứa của chủ Quyết định số 2541/QĐ-BNN-TCLN ngày 26/10/2011 rừng là tổ chức, chủ rừng là hộ của Bộ NN&PTNT gia đình (trừ các loài trong danh mục Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại) Khai thác tre nứa trong rừng Theo các văn bản sau: 36 sản xuất, rừng phòng hộ là
- rừng tự nhiên của chủ rừng là Quyết định số 2541/QĐ-BNN-TCLN ngày 26/10/2011 hộ gia đình của Bộ NN&PTNT Xác nhận của Ủy ban nhân dân Theo các văn bản sau: 37 cấp xã đối với lâm sản chưa Quyết định số 384/QĐ-BNN-TCLN ngày 01/3/2012 của qua chế biến có nguồn gốc khai Bộ NN&PTNT thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây trồng phân tán TTHC thực hiện ở cơ quan đơn vị khác IV Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, Theo các văn bản sau: 38 nguồn gien sinh vật rừng thông Quyết định số 2541/QĐ-BNN-TCLN ngày 26/10/2011 thường trong khu rừng đặc của Bộ NN&PTNT dụng vì mục đích khoa học (Phạm vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng) Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, Theo các văn bản sau: 39 nguồn gien sinh vật rừng thuộc Quyết định số 2541/QĐ-BNN-TCLN ngày 26/10/2011 nhóm thực vật rừng, động vật của Bộ NN&PTNT rừng quý hiếm trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (Phạm vi giải quyết Ban quản lý rừng đặc dụng) 2. Thủ tục sửa đổi Tên thủ tục hành chính STT Ghi chú TTHC Cấp thành phố I Cấp chứng chỉ hành Sửa đổi: 1 nghề buôn bán thuốc 1. Cách thức thực hiện bảo vệ thực vật (BVTV). + Trực tiếp tại trụ sở Chi cục BVTV Hà Nội – Tổ 44 – Phường Mai Dịch – quận Cầu Giấy – Hà Nội và tại cơ sở. Mã số HS: T-HNO- 147248-TT 2. Căn cứ pháp lý của TTHC: + Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 06/10/2008 Quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật của Bộ Nông nghiệp & PTNT + Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01/11/2007 Quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 06/10/2008 Quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật của Bộ Nông nghiệp & PTNT. Thông qua nội dung Sửa đổi: Cách thức thực hiện 2 quảng cáo thuốc bảo Trực tiếp tại trụ sở Chi cục BVTV Hà Nội – Tổ 44 – Phường Mai vệ thực vật tại địa Dịch – quận Cầu Giấy – Hà Nội và tại cơ sở phương Mã số HS: T-HNO-
- 147256-TT Cấp giấy chứng nhận Nội dung sửa đổi: 3 đủ điều kiện hành nghề 1. Trình tự thực hiện: xông hơi, khử trùng vật thể bảo quản nội địa. + Cơ quan hành chính nhà nước: Chi cục BVTV tiếp nhận hồ sơ, thụ lý, thẩm định hồ sơ và trả kết quả khi đến hẹn. Mã số HS: T-HNO- 147262-TT 2. Cách thức thực hiện Trực tiếp tại trụ sở Chi cục BVTV Hà Nội - Tổ 44 – Phường Mai Dịch – quận Cầu Giấy – Hà Nội và tại cơ sở 3. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có) Chi cục BVTV thành lập hội đồng kiểm tra điều kiện hành nghề XHKT gồm lãnh đạo đơn vị, cán bộ phụ trách kỹ thuật, đại diện đơn vị kiểm tra (người có thẩm quyền). Ra thông báo kiểm tra 15 ngày trước khi thực hiện kiểm tra. Gồm: Kiểm tra trang thiết bị, vật tư với các chỉ tiêu: chủng loại, nguồn gốc xuất xứ, số lượng, tình trạng trang thiết bị vật tư, thời hạn sử dụng, thông số kỹ thuật. Kho bảo quản hóa chất: kiểm tra các yêu cầu kỹ thuật đối với địa điểm kho bảo quản hóa chất theo quy định (theo TCVN 5507-1991: hóa chất nguy hiểm – quy phạm an toàn trong sản xuất, sử dụng, bảo quản và vận chuyển) An toàn vệ sinh lao động, vệ sinh môi trường, phòng chống cháy nổ gồm giấy chứng nhận của các cơ quan có thẩm quyền, nội quy và các trang thiết bị đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi trường và phòng chống cháy nổ của đơn vị. Lập biên bản kiểm tra điều kiện hành nghề: ghi rõ nhận xét, đánh giá và kết luận của Hội đồng kiểm tra đối với từng nội dung cụ thể. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề XHKT căn cứ vào biên bản kiểm tra, kết luận của Hội đồng kiểm tra. 4. Căn cứ pháp lý. + Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quyết định số 89/2007/QĐ- BNN ngày 01/11/2007 quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật. Cấp lại giấy chứng Nội dung sửa đổi: 4 nhận đủ điều kiện hành 1. Trình tự thực hiện nghề xông hơi, khử trùng vật thể bảo quản + Cơ quan hành chính nhà nước: Chi cục BVTV tiếp nhận hồ nội địa sơ, thụ lý, thẩm định hồ sơ và trả kết quả khi đến hẹn. Mã số HS: T-HNO- 2. Cách thức thực hiện 147262-TT Trực tiếp tại trụ sở Chi cục BVTV Hà Nội - Tổ 44 – Phường Mai Dịch – quận Cầu Giấy – Hà Nội và tại cơ sở 3. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có) Chi cục BVTV thành lập hội đồng kiểm tra điều kiện hành nghề XHKT gồm lãnh đạo đơn vị, cán bộ phụ trách kỹ thuật, đại diện đơn vị kiểm tra (người có thẩm quyền). Ra thông báo kiểm tra
- 15 ngày trước khi thực hiện kiểm tra; gồm: Kiểm tra trang thiết bị, vật tư với các chỉ tiêu: chủng loại, nguồn gốc xuất xứ, số lượng, tình trạng thiết bị vật tư, thời hạn sử dụng, thông số kỹ thuật. Kho bảo quản hóa chất: kiểm tra các yêu cầu kỹ thuật đối với địa điểm kho bảo quản hóa chất theo quy định (theo TCVN 5507-1991: hóa chất nguy hiểm – quy phạm an toàn trong sản xuất, sử dụng, bảo quản và vận chuyển) An toàn vệ sinh lao động, vệ sinh môi trường, phòng chống cháy nổ gồm giấy chứng nhận của các cơ quan có thẩm quyền, nội quy và các trang thiết bị đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi trường và phòng chống cháy nổ của đơn vị. Lập biên bản kiểm tra điều kiện hành nghề: ghi rõ nhận xét, đánh giá và kết luận của Hội đồng kiểm tra đối với từng nội dung cụ thể. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề XHKT căn cứ vào biên bản kiểm tra, kết luận của Hội đồng kiểm tra. 4. Căn cứ pháp lý. + Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quyết định số 89/2007/QĐ- BNN ngày 01/11/2007 quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật. Cấp chứng chỉ hành Nội dung sửa đổi: 5 nghề xông hơi khử 1. Tên TTHC: trùng vật thể bảo quản nội địa Cấp mới/cấp lại Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa. Mã số HS: T-HNO- 147267-TT 2. Cách thức thực hiện Trực tiếp tại trụ sở Chi cục BVTV Hà Nội - Tổ 44 – Phường Mai Dịch – quận Cầu Giấy – Hà Nội và tại cơ sở 3. Thành phần Hồ sơ Đơn đề nghị cấp/cấp lại Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng của người đề nghị cấp chứng chỉ (theo mẫu); 4. Căn cứ pháp lý của TTHC Bổ sung: Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01/11/2007 quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật. Cấp Thẻ xông hơi khử Nội dung sửa đổi: 6 trùng vật thể bảo quản 1. Tên TTHC: nội địa Cấp mới/cấp lại thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa. Mã số HS: T-HNO- 147271-TT 2. Cách thức thực hiện Trực tiếp tại trụ sở Chi cục BVTV Hà Nội - Tổ 44 – Phường Mai Dịch – quận Cầu Giấy – Hà Nội và tại cơ sở
- 3. Thành phần Hồ sơ Đơn đề nghị cấp/cấp lại Thẻ xông hơi khử trùng, mẫu Phụ lục 8 ban hành kèm theo Thông tư 85/2011/TT-BNNPTNT 4. Căn cứ pháp lý của TTHC Bổ sung: + Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01/11/2007 quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật. Công nhận nguồn Nội dung sửa đổi: 7 giống (đối với cây công 1. Trình tự thực hiện. nghiệp và cây ăn quả lâu năm) + Tổ chức, cá nhân: Nộp hồ sơ, lấy phiếu hẹn và nhận kết quả khi đến hẹn. Mã số HS: T-HNO- 147276-TT + Cơ quan HCNN: Tiếp nhận hồ sơ, bình tuyển, thẩm định công nhận nguồn giống; trả kết quả khi đến hẹn. 2. Thành phần hồ sơ: b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) 3. Thời hạn giải quyết Trong 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ theo quy định. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, bộ phận tiếp nhận phải thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ; 4. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Đơn đăng ký công nhận nguồn giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm (Phụ lục 5 - TT số 17/2011/TT-BNN ngày 6/4/2011) 5. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC - Cây đầu dòng phải đảm bảo đầy đủ các nội dung kỹ thuật và chỉ tiêu liên quan khác về tiêu chuẩn cây đầu dòng. - Vườn cây đầu dòng: là vườn cây được nhân bằng phương pháp vô tính từ cây đầu dòng hoặc từ giống gốc nhập nội. * Nguồn giống: là tên gọi chung để chỉ các cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng được công nhận. 5.1. Trình tự bình tuyển, thẩm định cây đầu dòng a) Hội đồng bình tuyển Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ra Quyết định thành lập Hội đồng bình tuyển cây đầu dòng Hội đồng có 7-9 thành viên, gồm: đại diện Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, chuyên gia thuộc Trường đại học, Viện nghiên cứu chuyên ngành và các tổ chức có liên quan trên địa bàn. Trường hợp chủ nguồn giống là các đơn vị do trung ương quản lý thì phải có đại diện Cục Trồng trọt.
- Chủ tịch hội đồng là chuyên gia am hiểu về cây trồng xin bình tuyển. b) Trình tự bình tuyển Hội đồng bình tuyển kiểm tra các nội dung kỹ thuật và chỉ tiêu liên quan khác về tiêu chuẩn cây đầu dòng. Trường hợp cần thiết, chủ tịch Hội đồng cử nhóm chuyên gia trực tiếp đến hiện trường đánh giá cây đầu dòng đăng ký công nhận, lập báo cáo gửi về Hội đồng Hội đồng tổ chức bình tuyển, đánh giá, lập biên bản đề nghị công nhận (hoặc không công nhận) gửi về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 5.2. Trình tự thẩm định vườn cây đầu dòng a) Tổ thẩm định Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ra Quyết định thành lập Tổ thẩm định vườn cây đầu dòng. Tổ thẩm định có 3 – 5 thành viên, gồm: đại diện Phòng chuyên môn thuộc Sở, đại diện tổ chức có liên quan trên địa bàn. b) Trình tự thẩm định Tổ thẩm định kiểm tra hồ sơ, kiểm tra thực địa vườn cây đăng ký; lập biên bản đánh giá, đề nghị công nhận (hoặc không công nhận) gửi về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 5.3. Cấp Giấy chứng nhận nguồn giống Căn cứ biên bản đánh giá của Hội đồng bình tuyển cây đầu dòng, Tổ thẩm định vườn cây đầu dòng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét và quyết định cấp Giấy chứng nhận nguồn giống (theo mẫu); 6. Căn cứ pháp lý của TTHC Bổ sung: Quyết định 27/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009 của UBND thành phố Hà Nội Về việc thu hút bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, rừng giống trên địa bàn thành phố Hà Nội Thông tư số 17/2011/TT-BNN ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Công nhận lại nguồn Nội dung sửa đổi: 8 giống (đối với cây công 1. Trình tự thực hiện nghiệp và cây ăn quả lâu năm) + Cơ quan HCNN: Tiếp nhận hồ sơ, tổ chức kiểm tra, đánh giá, trả kết quả khi đến hẹn. Mã số HS: T-HNO- 147281-TT 2. Thành phần hồ sơ. a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Đơn đề nghị công nhận lại nguồn giống; - Bản sao quyết định lần công nhận gần nhất; - Sơ đồ nguồn giống, báo cáo tóm tắt về sinh trưởng, năng suất, chất lượng, số lượng khai thác vật liệu nhân giống trong thời
- gian lần công nhận nguồn giống gần nhất. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) 3. Thời hạn giải quyết Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định 4. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC 4.1. Cây đầu dòng: - Phải đảm bảo đầy đủ các nội dung kỹ thuật và chỉ tiêu liên quan khác về tiêu chuẩn cây đầu dòng. Cây đầu dòng của cây có múi phải được kiểm tra đánh giá tính sạch bệnh định kỳ một lần/năm; 4.2. Vườn cây đầu dòng: - Là vườn cây được nhân bằng phương pháp vô tính từ cây đầu dòng hoặc từ giống gốc nhập nội. - cây có múi S0 phải được bảo tồn trong nhà lưới đủ tiêu chuẩn ngăn chặn côn trùng trung gian truyền bệnh; Thời gian khai thác vật liệu nhân giống từ cây có múi S0 và cây có múi S1 không quá 05 (năm) năm. 4.3. Chủ nguồn giống phải thực hiện: - Chăm sóc, bảo vệ và khai thác nguồn giống theo đúng quy định kỹ thuật; - Cung cấp vật liệu nhân giống cho các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống cây trồng khi có yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền trên nguyên tắc đảm bảo hài hòa lợi ích các bên liên quan; - Lập hồ sơ theo dõi tình hình cung cấp vật liệu nhân giống; - Hàng năm báo cáo kết quả khai thác, tình hình sinh trưởng phát triển của nguồn giống và những thay đổi liên quan đến việc chuyển nhượng quyền sở hữu nguồn giống (nếu có) về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nơi cấp Giấy chứng nhận. - Sở Nông nghiệp & PTNT căn cứ thực tế quá trình chăm sóc, sử dụng, sinh trưởng của nguồn giống, nếu đủ điều kiện thì công nhận lại nguồn giống; Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 03 ngày (ba) làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, bộ phận tiếp nhận phải thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ. 5. Căn cứ pháp lý bổ sung: + Thông tư 17/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. + Quyết định 27/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, rừng giống trên địa bàn thành phố Hà Nội Cấp Giấy chứng nhận Nội dung sửa đổi: 9 đủ điều kiện sản xuất
- rau, quả an toàn 1. Tên TTHC: Mã số HS: T-HNO- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất rau an toàn. 147284-TT 2. Trình tự thực hiện + Cơ quan hành chính nhà nước: Chi cục BVTV tiếp nhận hồ sơ, thụ lý, thẩm định hồ sơ và trả kết quả khi đến hẹn. 3. Cách thức thực hiện Trực tiếp tại trụ sở Chi cục BVTV Hà Nội - Tổ 44 – Phường Mai Dịch – quận Cầu Giấy – Hà Nội và tại cơ sở 3. Tên mẫu đơn, tờ khai Mẫu đơn đăng ký chứng nhận đủ điều kiện sản xuất rau an toàn Mẫu bản kê khai điều kiện sản xuất rau an toàn 4. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC - Nơi sản xuất nằm trong vùng quy hoạch sản xuất rau an toàn của Thành phố. - Có kết quả phân tích mẫu đất và mẫu nước tưới đạt yêu cầu theo quy định. - Có cán bộ kỹ thuật chuyên ngành trồng trọt hoặc bảo vệ thực vật từ trung cấp trở lên để hướng dẫn, giám sát kỹ thuật sản xuất rau an toàn. - Người sản xuất đã qua lớp huấn luyện IPM rau - Chi cục BVTV thành lập tổ thẩm định, tiến hành kiểm tra theo các bước sau: Kiểm tra hồ sơ đăng ký, đảm bảo đầy đủ các nội dung theo quy định; Kiểm tra, đánh giá điều kiện sản xuất rau an toàn trên thực tế; Tiến hành lấy mẫu đất, nước tưới để phân tích; - Căn cứ kết quả kiểm tra do Chi cục BVTV Hà Nội thực hiện, Sở Nông nghiệp và PTNT tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đảm bảo điều kiện theo quy định thì cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất rau an toàn. Nếu chưa đảm bảo, Sở Nông nghiệp và PTNT giao Chi cục Bảo vệ thực vật hướng dẫn tổ chức, cá nhân đăng ký khắc phục những điều kiện chưa đạt yêu cầu. 5. Căn cứ pháp lý của TTHC Bổ sung: + Thông tư số 17/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 về việc sửa đổi bổ sung bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt theo nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010. + QĐ số 104/2009/QĐ-UBND ngày 24/9/2009 của UBND Thành phố Hà Nội Quy định Quản lý sản xuất, kinh doanh rau an toàn trên địa bàn HN ban hành kèm. Cấp giấy chứng nhận Nội dung sửa đổi: 10 đủ điều kiện sơ chế 1. Tên TTHC: rau, quả an toàn Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sơ chế rau an toàn. Mã số HS: T-HNO-
- 147287-TT 2. Trình tự thực hiện + Đối với cơ quan HCNN: Chi cục BVTV tiếp nhận hồ sơ, thụ lý, thẩm định hồ sơ và trả kết quả khi đến hẹn. 3. Cách thức thực hiện Trực tiếp tại trụ sở Chi cục BVTV Hà Nội - Tổ 44 – Phường Mai Dịch – quận Cầu Giấy – Hà Nội và tại cơ sở 4. Thành phần Hồ sơ + Đơn đăng ký đủ điều kiện sơ chế rau an toàn (theo mẫu). + Bản kê khai điều kiện sơ chế rau an toàn (theo mẫu) + Bản sao hợp đồng mua rau tươi của nhà sản xuất rau an toàn (trong trường hợp mua nguyên liệu để sơ chế); + GCN đủ điều kiện sản xuất rau an toàn (trong trường hợp tổ chức sơ chế sản phẩm do cơ sở tự sản xuất) + Cam kết không sử dụng các loại hóa chất độc hại để ngâm tẩm, bảo quản rau; và có hồ sơ ghi chép toàn bộ quá trình sơ chế theo VietGAP + Tài liệu khác có liên quan (nếu có). 5. Tên mẫu đơn, tờ khai. Mẫu đơn đăng ký chứng nhận đủ điều kiện sơ chế rau an toàn Mẫu bản kê khai điều kiện sơ chế rau an toàn 6. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC. - Người sản xuất đã qua lớp tập huấn VietGAP - Người sản xuất được kiểm tra sức khỏe định kỳ, đảm bảo không mắc các bệnh truyền nhiễm theo quy định hiện hành của Bộ Y tế; - Có địa điểm, nhà xưởng, dụng cụ sơ chế, bao gói sản phẩm, phương tiện vận chuyển đảm bảo các điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo VietGAP; - Nước dùng rửa rau phải đạt tiêu chuẩn theo Quyết định số 1329/2002/QĐ-BYT ngày 18 tháng 4 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn uống; - Có hợp đồng mua rau tươi của nhà sản xuất rau an toàn (trong trường hợp mua nguyên liệu sơ chế) - Chi cục BVTV Hà Nội. + Thành lập tổ thẩm định, tiến hành kiểm tra theo các bước sau: Kiểm tra hồ sơ đăng ký, đảm bảo đầy đủ các nội dung theo quy định. Kiểm tra, đánh giá điều kiện sơ chế rau an toàn trên thực tế. Lấy mẫu nước dùng rửa rau để phân tích; + Căn cứ kết quả kiểm tra do Chi cục BVTV Hà Nội thực hiện, Sở Nông nghiệp và PTNT tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đảm bảo điều kiện theo quy định thì cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sơ chế rau an toàn. Nếu chưa đảm bảo, Sở Nông nghiệp và PTNT giao Chi cục Bảo vệ thực vật hướng dẫn tổ chức, cá nhân đăng ký khắc phục những điều kiện chưa đạt yêu cầu
- 7. Căn cứ pháp lý của TTHC Bổ sung: + Thông tư số 17/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 về việc sửa đổi bổ sung bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt theo nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010. + Quy định Quản lý sản xuất, kinh doanh rau an toàn trên địa bàn HN ban hành kèm theo QĐ số 104/2009/QĐ-UBND, ngày 24/9/2009 của UBND Thành phố Hà Nội. Cấp lại giấy chứng Nội dung sửa đổi: 11 nhận đủ điều kiện sản 1. Tên TTHC: xuất rau, quả, an toàn Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất rau an toàn. Mã số HS: T-HNO- 147289-TT 2. Trình tự thực hiện + Đối với cơ quan HCNN: Chi cục BVTV tiếp nhận hồ sơ, thụ lý, thẩm định hồ sơ và trả kết quả khi đến hẹn. 3. Cách thức thực hiện Trực tiếp tại trụ sở Chi cục BVTV Hà Nội - Tổ 44 – Phường Mai Dịch – quận Cầu Giấy – Hà Nội và tại cơ sở 4. Tên mẫu đơn, tờ khai. Mẫu đơn đăng ký cấp lại chứng nhận đủ điều kiện sản xuất rau an toàn Mẫu bản kê khai điều kiện sản xuất rau an toàn 5. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC - Nơi sản xuất nằm trong vùng quy hoạch sản xuất rau an toàn của Thành phố. - Kết quả phân tích mẫu đất và mẫu nước tưới đạt yêu cầu theo quy định. - Có cán bộ kỹ thuật chuyên ngành trồng trọt hoặc bảo vệ thực vật từ trung cấp trở lên để hướng dẫn, giám sát kỹ thuật sản xuất rau an toàn. - Chi cục BVTV Hà Nội: Bước 1: Chi cục BVTV tiếp nhận hồ sơ, thành lập tổ chức thẩm định, tiến hành kiểm tra theo các bước sau: Kiểm tra hồ sơ đăng ký, đảm bảo đầy đủ các nội dung theo quy định. Kiểm tra, đánh giá điều kiện sản xuất rau an toàn trên thực tế. Bước 2: Căn cứ kết quả kiểm tra do Chi cục BVTV Hà Nội thực hiện, Sở Nông nghiệp và PTNT tổ chức thẩm định, nếu đảm bảo điều kiện theo quy định thì cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất rau an toàn. Nếu chưa đảm bảo, Sở Nông nghiệp và PTNT giao Chi cục Bảo vệ thực vật hướng dẫn tổ chức, cá nhân đăng ký khắc phục những điều kiện chưa đạt yêu cầu 6. Căn cứ pháp lý của TTHC Bổ sung: + Thông tư số 17/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 về việc sửa đổi bổ sung bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành
- chính trong lĩnh vực trồng trọt theo nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010. + Quy định Quản lý sản xuất, kinh doanh rau an toàn trên địa bàn HN ban hành kèm theo QĐ số 104/2009/QĐ-UBND, ngày 24/9/2009 của UBND Thành phố Hà Nội. Cấp lại giấy chứng Nội dung sửa đổi: 12 nhận đủ điều kiện sơ 1. Tên TTHC: chế rau, quả, an toàn Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sơ chế rau an toàn. Mã số HS: T-HNO- 147287-TT 2. Trình tự thực hiện + Đối với cơ quan HCNN: Chi cục BVTV tiếp nhận hồ sơ, thụ lý, thẩm định hồ sơ và trả kết quả khi đến hẹn. 3. Cách thức thực hiện Trực tiếp tại trụ sở Chi cục BVTV Hà Nội - Tổ 44 – Phường Mai Dịch – quận Cầu Giấy – Hà Nội và tại cơ sở 4. Thành phần hồ sơ + Đơn đăng ký cấp lại GCN đủ điều kiện sơ chế rau an toàn (theo mẫu). + Bản kê khai điều kiện sơ chế rau an toàn (theo mẫu) + Bản cam kết thực hiện đúng quy trình kỹ thuật sơ chế rau an toàn. + Báo cáo kết quả thực hiện sơ chế rau an toàn trong thời gian được cấp GCN lần trước. + Báo cáo về những biến động về lao động (nếu có) + Hợp đồng mua rau tươi của cơ sở sản xuất RAT (trong trường hợp mua rau nguyên liệu để sơ chế). + GCN đủ điều kiện sản xuất RAT của vùng cung cấp rau sơ chế. + Trong thời gian GCN còn hiệu lực nếu cơ sở thay đổi nguồn gốc rau sơ chế phải báo cáo cho Chi cục BVTV. 5. Tên mẫu đơn, tờ khai. Mẫu đơn đăng ký cấp lại chứng nhận đủ điều kiện sơ chế rau an toàn Mẫu bản kê khai điều kiện sơ chế rau an toàn. 6. Yêu cầu, điều kiện. Người tham gia sơ chế phải qua lớp tập huấn VSATTP trong sơ chế rau an toàn. - Người sơ chế được kiểm tra sức khỏe định kỳ, đảm bảo không mắc các bệnh truyền nhiễm theo quy định hiện hành của Bộ Y tế; - Có địa điểm, nhà xưởng, dụng cụ sơ chế, bao gói sản phẩm, phương tiện vận chuyển đảm bảo các điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm; - Nước dùng rửa rau phải đạt tiêu chuẩn theo Quyết định số
- 1329/2002/QĐ-BYT ngày 18 tháng 4 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn uống; - Có hợp đồng mua rau tươi của nhà sản xuất rau an toàn và GCN đủ điều kiện sản xuất RAT (trong trường hợp mua rau để sơ chế) - Chi cục BVTV Hà Nội. + Thành lập tổ thẩm định, tiến hành kiểm tra theo các bước sau: Kiểm tra hồ sơ đăng ký, đảm bảo đầy đủ các nội dung theo quy định. Kiểm tra, đánh giá điều kiện sơ chế rau an toàn trên thực tế. Lấy mẫu nước dùng rửa rau để phân tích; + Căn cứ kết quả kiểm tra do Chi cục BVTV Hà Nội thực hiện, Sở Nông nghiệp và PTNT tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đảm bảo điều kiện theo quy định thì cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sơ chế rau an toàn. Nếu chưa đảm bảo, Sở Nông nghiệp và PTNT giao Chi cục Bảo vệ thực vật hướng dẫn tổ chức, cá nhân đăng ký khắc phục những điều kiện chưa đạt yêu cầu 7. Căn cứ pháp lý của TTHC Bổ sung: + Thông tư số 17/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 về việc sửa đổi bổ sung bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt theo nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010. + Quy định Quản lý sản xuất, kinh doanh rau an toàn trên địa bàn HN ban hành kèm theo QĐ số 104/2009/QĐ-UBND, ngày 24/9/2009 của UBND Thành phố Hà Nội. Chỉ định Tổ chức Nội dung sửa đổi: 13 chứng nhận Quy trình 1. Trình tự thực hiện thực hành sản xuất nông nghiệp tốt - Cơ quan HCNN: Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ; trả kết quả (VietGAP) cho rau, quả, khi đến hẹn. chè an toàn (đối với Tổ 2. Thành phần Hồ sơ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 01 1) Giấy đăng ký hoạt động chứng nhận VietGAP theo mẫu tại tỉnh) Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 17/2011/TT-BNNPTNT; Mã số HS: T-HNO- - Các tài liệu chứng minh hệ thống quản lý và năng lực hoạt 148491-TT động chứng nhận phù hợp với các điều kiện quy định tại Điều 1 Thông tư 17/2011/TT-BNNPTNT; 3. Thời hạn giải quyết - Trong thời hạn không quá 5 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đăng ký, Cơ quan chỉ định xem xét, thẩm định hồ sơ, hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức đăng ký bổ sung hồ sơ còn thiếu hoặc chưa đúng quy định. - Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 4. Kết quả của việc: Giấy chứng nhận 5. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Giấy đăng ký hoạt động chứng nhận VietGAP (Phụ lục số 2 Thông tư 17/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011)
- 6. Yêu cầu, điều kiện thực hiện a) Có cơ cấu tổ chức đáp ứng kiểm tra, đánh giá; quyết định chứng nhận và đảm bảo rằng người quyết định việc chứng nhận không phải là người tiến hành kiểm tra, đánh giá; b) Có các quy định về trình tự, thủ tục cấp, duy trì, gia hạn, cảnh cáo, đình chỉ và thu hồi chứng nhận VietGAP đảm bảo tính khách quan, chính xác và tuân thủ quy định của Quy chế này; c) Có quy định về trình tự, thủ tục lấy mẫu, thử nghiệm, đảm bảo việc thử nghiệm được thực hiện tại các phòng thử nghiệm được công nhận hoặc chỉ định về đánh giá các chỉ tiêu về an toàn vệ sinh thực phẩm; d) Có các quy định về thủ tục giải quyết các ý kiến phản ánh, khiếu nại và tranh chấp liên quan đến chứng nhận VietGAP; đ) Cán bộ có chuyên môn phù hợp (Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Sinh học) trình độ đại học trở lên, có chứng chỉ đào tạo về VietGAP và có kinh nghiệm công tác từ 03 (ba) năm trở lên. + Thực hiện nội dung phối hợp với đoàn kiểm tra của Sở NN & PTNT (nếu được thông báo) - Đối với cơ quan HCNN: + Trong thời hạn không quá 5 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đăng ký, Cơ quan chỉ định xem xét, thẩm định hồ sơ, hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức đăng ký bổ sung hồ sơ còn thiếu hoặc chưa đúng quy định. + Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan chỉ định xem xét, thẩm định hồ sơ, nếu cần thành lập đoàn kiểm tra đánh giá điều kiện thực tế của tổ chức đăng ký và ra Quyết định chỉ định Tổ chức chứng nhận nếu tổ chức đăng ký đáp ứng các điều kiện theo quy định Thông tư 17/2011/TT-BNNPTNT; Trả kết quả khi đến hẹn. + Trong trường hợp từ chối việc chỉ định, Sở Nông nghiệp & PTNT thông báo lý do từ chối bằng văn bản cho tổ chức chứng nhận 7. Căn cứ pháp lý Bổ sung: Thông tư 17/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT. Thay đổi, bổ sung, gia Nội dung sửa đổi: 14 hạn quyết định Chỉ định 1. Trình tự thực hiện Tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành - Cơ quan HCNN: Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ; trả kết quả sản xuất nông nghiệp khi đến hẹn. tốt (VietGAP) cho rau, 2. Thời hạn giải quyết quả, chè an toàn (đối với Tổ chức đăng ký - Trong thời hạn không quá 5 ngày làm việc kể từ khi nhận được hoạt động trên địa bàn hồ sơ đăng ký, Cơ quan chỉ định xem xét, thẩm định hồ sơ, 01 tỉnh) Mã số HS: T- hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức đăng ký bổ sung hồ sơ HNO-148491-TT còn thiếu hoặc chưa đúng quy định. - Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- 3. Thành phần Hồ sơ thay đổi mục: 3) Các tài liệu chứng minh hệ thống quản lý và năng lực hoạt động chứng nhận phù hợp với các điều kiện quy định tại Điều 1 Thông tư 17/2011/TT-BNNPTNT; 4. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai - Giấy đăng ký hoạt động chứng nhận VietGAP (Phụ lục số 2 – Thông tư 17/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011) 5. Yêu cầu, điều kiện a) Có cơ cấu tổ chức đáp ứng kiểm tra, đánh giá; quyết định chứng nhận và đảm bảo rằng người quyết định việc chứng nhận không phải là người tiến hành kiểm tra, đánh giá; b) Có các quy định về trình tự, thủ tục cấp, duy trì, gia hạn, cảnh cáo, đình chỉ và thu hồi chứng nhận VietGAP đảm bảo tính khách quan, chính xác và tuân thủ quy định của Quy chế này; c) Có quy định về trình tự, thủ tục lấy mẫu, thử nghiệm, đảm bảo việc thử nghiệm được thực hiện tại các phòng thử nghiệm được công nhận hoặc chỉ định về đánh giá các chỉ tiêu về an toàn vệ sinh thực phẩm; d) Có các quy định về thủ tục giải quyết, các ý kiến phản ánh, khiếu nại và tranh chấp liên quan đến chứng nhận VietGAP; đ) Cán bộ có chuyên môn phù hợp (Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Sinh học) trình độ đại học trở lên, có chứng chỉ đào tạo về VietGAP và có kinh nghiệm công tác từ 03 (ba) năm trở lên. Thực hiện nội dung phối hợp với đoàn kiểm tra của Sở NN & PTNT (nếu được thông báo) - Đối với cơ quan HCNN: + Trong thời hạn không quá 5 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đăng ký, Cơ quan chỉ định xem xét, thẩm định hồ sơ, hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức đăng ký bổ sung hồ sơ còn thiếu hoặc chưa đúng quy định. + Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan chỉ định xem xét, thẩm định hồ sơ, nếu cần thành lập đoàn kiểm tra đánh giá điều kiện thực UBND Thành phố Hà Nội Ban hành quy định một số nội dung về quản lý các dự án đầu tư trên địa bàn Thành phố Hà Nội. Thẩm định, phê duyệt Nội dung sửa đổi: 17 dự án đầu tư xây dựng 1. Thành phần hồ sơ công trình (được ủy quyền) – Nhóm A - Văn bản phê duyệt chủ trương đầu tư của cơ quan có thẩm quyền quyết định đầu tư. Số HS: T-HNO-148803- TT - Hồ sơ dự án đầu tư: Thuyết minh chung, thuyết minh kỹ thuật, các thuyết minh, phụ lục tính toán chuyên ngành khác có liên quan bản vẽ thiết kế cơ sở, các văn bản thỏa thuận chuyên ngành, thuyết minh tiên lượng và dự toán, các tài liệu liên quan
- khác theo quy định, phương án tổng thể giải phóng mặt bằng (nếu có), Bản cam kết giấy xác nhận đăng ký bảo vệ môi trường hoặc báo cáo đánh giá tác động môi trường. - Hồ sơ thẩm định nguồn vốn 2. Căn cứ pháp lý của TTHC: bổ sung - Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; - Nghị định số 71/2005/NĐ-CP ngày 6/6/2005 của Chính phủ về quản lý đầu tư xây dựng công trình đặc thù; - Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá tác động môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường; cam kết bảo vệ môi trường; - Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về điều chỉnh bổ sung Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; - Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường quản lý đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ; - Quyết định số 37/2010/QĐ-UBND ngày 20/8/2010 của UBND Thành phố Hà Nội ban hành quy định về quản lý các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội Thẩm định, phê duyệt Nội dung sửa đổi: 18 dự án đầu tư xây dựng 1. Thành phần hồ sơ công trình (được ủy quyền) – Nhóm B - Văn bản phê duyệt chủ trương đầu tư của cơ quan có thẩm quyền quyết định đầu tư. Mã số HS: T-HNO- 148832-TT - Hồ sơ dự án đầu tư: Thuyết minh chung, thuyết minh kỹ thuật, các thuyết minh, phụ lục tính toán chuyên ngành khác có liên quan bản vẽ thiết kế cơ sở, các văn bản thỏa thuận chuyên ngành, thuyết minh tiên lượng và dự toán, các tài liệu liên quan khác theo quy định, phương án tổng thể giải phóng mặt bằng (nếu có), Bản cam kết giấy xác nhận đăng ký bảo vệ môi trường hoặc báo cáo đánh giá tác động môi trường. - Hồ sơ thẩm định nguồn vốn 2. Căn cứ pháp lý của TTHC bổ sung - Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/4/2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 209/2004/NĐ- CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ; - Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18/7/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn chi tiết một số điều Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá tác động môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường; cam kết bảo vệ môi trường. - Nghị định 71/2005/NĐ-CP ngày 06/6/2005 của Chính phủ về quản lý đầu tư xây dựng công trình đặc thù; - Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ
- về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; - Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá tác động môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường; cam kết bảo vệ môi trường; - Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ - Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường quản lý đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ; - Quyết định số 37/2010/QĐ-UBND ngày 20/8/2010 của UBND Thành phố Hà Nội ban hành quy định về quản lý các dự án đầu tư trên địa bàn TP Thẩm định, phê duyệt Nội dung sửa đổi: 19 dự án đầu tư xây dựng 1. Thành phần hồ sơ công trình (được ủy quyền) – Nhóm C - Văn bản phê duyệt chủ trương đầu tư của cơ quan có thẩm quyền quyết định đầu tư. Mã số HS: T-HNO- 149080-TT - Hồ sơ dự án đầu tư: Thuyết minh chung, thuyết minh kỹ thuật, các thuyết minh, phụ lục tính toán chuyên ngành khác có liên quan bản vẽ thiết kế cơ sở, các văn bản thỏa thuận chuyên ngành, thuyết minh tiên lượng và dự toán, các tài liệu liên quan khác theo quy định, phương án tổng thể giải phóng mặt bằng (nếu có), Bản cam kết giấy xác nhận đăng ký bảo vệ môi trường hoặc báo cáo đánh giá tác động môi trường. - Hồ sơ thẩm định nguồn vốn 2. Căn cứ pháp lý của TTHC bổ sung - Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về điều chỉnh bổ sung Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; - Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá tác động môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường; cam kết bảo vệ môi trường; - Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; - Nghị định 71/2005/NĐ-CP ngày 06/6/2005 của Chính phủ về quản lý đầu tư xây dựng công trình đặc thù; - Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường quản lý đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ; - Quyết định số 37/2010/QĐ-UBND ngày 20/8/2010 của UBND Thành phố Hà Nội Ban hành quy định về quản lý các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội Thỏa thuận quy hoạch Nội dung sửa đổi: 20 chuyên ngành Căn cứ pháp lý của TTHC Mã số HS: T-HNO- - Quyết định số 37/2010/QĐ-UBND ngày 20/8/2010 của UBND 149118-TT Thành phố Hà Nội Ban hành quy định một số nội dung về quản lý các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn