YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 160/2019/QĐ-BXD
9
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 160/2019/QĐ-BXD công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2017 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 của các đơn vị dự toán trực thuộc Bộ Xây dựng.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 160/2019/QĐ-BXD
- BỘ XÂY DỰNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 160/QĐBXD Hà Nội, ngày 14 tháng 3 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018 CỦA BỘ XÂY DỰNG BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG Căn cứ Nghị định số 81/2017/NĐCP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng; Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐCP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 61/2017/TTBTC ngày 15/6/2017 hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; số 90/2018/TTBTC ngày 28/9/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TTBTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Căn cứ Thông báo số 209/TBBTC ngày 26/02/2019 của Bộ Tài chính về việc thẩm định quyết toán ngân sách năm 2017 đối với Bộ Xây dựng; Trên cơ sở số liệu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 của Bộ Xây dựng được Bộ Tài chính giao và thẩm định phân bổ dự toán cho các đơn vị trực thuộc thực hiện; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2017 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 của các đơn vị dự toán trực thuộc Bộ Xây dựng, chi tiết theo các phụ lục đính kèm. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ Xây dựng, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch Tài chính, Khoa học công nghệ và môi trường, Tổ chức cán bộ; Thủ trưởng các đơn vị được giao dự toán ngân sách nhà nước và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. BỘ TRƯỞNG
- Nơi nhận: Như Điều 3; Bộ Tài chính (để báo cáo); Trung tâm Thông tin (để công khai); Lưu: VT, Vụ KHTC. Phạm Hồng Hà PHỤ LỤC: 1 CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2018 CỦA BỘ XÂY DỰNG (Kèm theo Quyết định số 160/QĐBXD ngày 14/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng) Đơn vị tính: Đồng Tổng số được Tổng số đã phân Cục Quản lý STT Chỉ tiêu Cục công tác Trong đó: Cục Giám giao bổ Văn phòng Bộ nhà và Thị phía Nam định trường BĐS A B 1 2 3 4 5 6 Tổng số thu, chi, nộp NSNN A phí, lệ phí Số thu phí, I lệ phí 8.530.000.000 8.530.000.000 1.800.000.000 Thu phí 5.800.000.000 5.800.000.000 1.800.000.000 Lệ phí 2.730.000.000 2.730.000.000 Chi từ nguồn thu phí được II để lại 3.950.000.000 3.950.000.000 1.750.000.000 Chi sự nghiệp Chi quản lý hành chính 3.950.000.000 3.950.000.000 1.750.000.000 Số phí, lệ phí nộp III NSNN 4.580.000.000 4.580.000.000 50.000.000 Thu phí 1.850.000.000 1.850.000.000 50.000.000 Lệ phí 2.730.000.000 2.730.000.000 Dự toán chi ngân sách B nhà nước 1.048.608.771.963 1.048.108.771.963 103.876.683.000 4.082.599.000 21.178.837.000 11.010.472.000 Nguồn ngân sách I nhà nước 1.007.308.771.963 1.006.808.771.963 91.437.683.000 4.082.599.000 16.632.837.000 11.010.472.000 1 Chi quản lý 108.712.719.528 108.712.719.528 47.671.189.000 4.082.599.000 7.252.837.000 7.300.472.000
- hành chính Loại 340 341 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ 84.750.000.000 84.750.000.000 36.755.261.000 3.855.606.000 5.603.366.000 4.645.472.000 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ 23.962.719.528 23.962.719.528 10.915.928.000 226.993.000 1.649.471.000 2.655.000.000 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ Loại 2 100101 199.026.502.000 199.026.502.000 28.030.000.000 2.950.000.000 2.400.000.000 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ 124.626.502.000 124.626.502.000 28.030.000.000 2.950.000.000 2.400.000.000 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng 56.000.000.000 56.000.000.000 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 18.400.000.000 18.400.000.000 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề 3 Loại 070 480.801.627.855 480.801.627.855 2.750.000.000 400.000.000 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 354.982.488.000 354.982.488.000 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 125.819.139.855 125.819.139.855 2.750.000.000 400.000.000 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình Loại 130 4 132 58.437.922.580 58.437.922.580 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 39.670.000.000 39.670.000.000 Kinh phí 18.767.922.580 18.767.922.580 nhiệm vụ không thường
- xuyên Chi bảo đảm xã hội Loại 370 5 398 120.000.000 120.000.000 120.000.000 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 120.000.000 120.000.000 120.000.000 Chi hoạt động kinh tế Loại 6 280332 139.700.000.000 139.700.000.000 9.966.494.000 6.430.000.000 910.000.000 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 139.700.000.000 139.700.000.000 9.966.494.000 6.430.000.000 910.000.000 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường Loại 250 7 278 17.800.000.000 17.300.000.000 2.900.000.000 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 17.800.000.000 17.300.000.000 2.900.000.000 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin Loại 8 160171 450.000.000 450.000.000 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 450.000.000 450.000.000 9 Chi đào tạo 2.260.000.000 2.260.000.000 học sinh
- Lào Campuchia Loại 400 402 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 2.260.000.000 2.260.000.000 Nguồn vốn II viện trợ 20.700.000.000 20.700.000.000 12.439.000.000 4.546.000.000 Chi hoạt động kinh tế Loại 1 280332 20.700.000.000 20.700.000.000 12.439.000.000 4.546.000.000 Nguồn vay nợ nước III ngoài 20.600.000.000 20.600.000.000 Chi hoạt động kinh tế Loại 1 280332 20.600.000.000 20.600.000.000 Trung tâm Phát triển Ban QLDA STT Chỉ tiêu Công nghệ Thanh tra CụTrong đó: c Hạ tầng Phát triển Cục Phát quản lý và Xây dựng Kỹ thuật hạ tầng kỹ triển đô thị Kiểm định thuật xây dựng A B 7 8 9 10 11 Tổng số thu, chi, nộp NSNN A phí, lệ phí Số thu I phí, lệ phí Thu phí Lệ phí Chi từ nguồn thu II phí được
- để lại Chi sự nghiệp Chi quản lý hành chính Số phí, lệ phí nộp III NSNN Thu phí Lệ phí Dự toán chi ngân sách nhà 400.000.00 21.407.272.00 30.868.200.00 5.465.000.00 B nước 0 0 0 011.697.422.000 Nguồn ngân sách 400.000.00 20.207.272.00 30.868.200.00 3.155.000.00 I nhà nước 0 0 0 011.697.422.000 Chi quản lý hành chính Loại 340 19.307.272.00 1 341 0 5.768.200.000 6.397.422.000 Kinh phí thực hiện chế độ tự 16.277.272.00 chủ 0 4.018.200.000 3.797.422.000 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ 3.030.000.000 1.750.000.000 2.600.000.000 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ Loại 100 2 101 700.000.000 800.000.000 Kinh phí 700.000.000 800.000.000 thực hiện nhiệm vụ KHCN
- cấp Bộ Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề 400.000.00 3 Loại 070 0 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên Kinh phí nhiệm vụ không thường 400.000.00 xuyên 0 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình Loại 4 130132 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên Chi bảo đảm xã hội Loại 5 370398
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên Chi hoạt động kinh tế Loại 14.800.000.00 3.155.000.00 6 280332 200.000.000 0 0 4.600.000.000 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên Kinh phí nhiệm vụ không thường 14.800.000.00 3.155.000.00 xuyên 200.000.000 0 0 4.600.000.000 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường Loại 250 7 278 9.500.000.000 700.000.000 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 9.500.000.000 700.000.000 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin Loại 160 8 171 Kinh phí
- nhiệm vụ thường xuyên Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên Chi đào tạo học sinh Lào Campuchia Loại 9 400402 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên Nguồn vốn viện II trợ Chi hoạt động kinh tế Loại 1 280332 Nguồn vay nợ nước 2.310.000.00 III ngoài 1.200.000.000 0 Chi hoạt động kinh tế Loại 2.310.000.00 1 280332 1.200.000.000 0
- Ban quản lý đầu Cục Quản Ủy ban Ủy ban Ban QLDA tư XD lý hoạt Cục Kinh tế Giám sát Giám sát STT Chỉ tiêu Phát triển đô ĐHQ động xây xây dựng kỹ thuật kiến trúc thị G HN dựng ASEAN ASEAN tại Hòa Lạc A B 12 13 14 15 16 17 Tổng số thu, chi, nộp NSNN phí, lệ A phí Số thu phí, lệ 6.730.000.00 I phí 0 4.000.000.00 Thu phí 0 2.730.000.00 Lệ phí 0 Chi từ 2.200.000.00 nguồn 0 thu phí được để II lại Chi sự nghiệp Chi quản lý hành 2.200.000.00 chính 0 III Số phí, lệ phí nộp 4.530.000.00 NSNN 0 1.800.000.00 Thu phí 0 2.730.000.00 Lệ phí 0
- Dự toán chi ngân sách nhà 59.261.300.00 9.309.705.52 25.983.023.00 850.000.00 850.000.00 B nước 0 8 0 0 0 I Nguồn ngân sách 42.171.300.00 9.309.705.52 25.983.023.00 850.000.00 850.000.00 nhà nước 0 8 0 0 0 Chi quản lý hành chính Loại 340 5.399.705.52 850.000.00 850.000.00 1 341 8 3.833.023.000 0 0 Kinh phí thực hiện chế độ tự 5.264.378.00 850.000.00 850.000.00 chủ 0 2.833.023.000 0 0 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ 135.327.528 1.000.000.000 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ Loại 100 3.400.000.00 18.250.000.00 2 101 0 0 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN 3.400.000.00 18.250.000.00 cấp Bộ 0 0 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 3 Chi sự
- nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề Loại 070 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình Loại 130 4 132 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên Chi bảo đảm xã hội Loại 5 370398 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 6 Chi hoạt 42.171.300.00 510.000.000 3.900.000.000 động kinh 0
- tế Loại 280332 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên Kinh phí nhiệm vụ không thường 42.171.300.00 xuyên 0 510.000.000 3.900.000.000 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường Loại 250 7 278 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên Chi sự nghiệp văn hóa thông tin Loại 160 8 171 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 9 Chi đào tạo học sinh Lào
- Campuchi a Loại 400402 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên Nguồn vốn viện II trợ Chi hoạt động kinh tế Loại 1 280332 Nguồn vay nợ nước 17.090.000.00 III ngoài 0 Chi hoạt động kinh tế Loại 17.090.000.00 1 280332 0 Viện Khoa Viện Quy Viện Vật STT Chỉ tiêu học công ViTrong đó: ện Kinh tế hoạch đô thị Viện Kiến liệu xây nghệ xây xây dựng và Nông thôn trúc Quốc gia dựng dựng quốc gia A B 18 19 20 21 22 Tổng số thu, chi, nộp NSNN phí, lệ A phí Số thu I phí, lệ
- phí Thu phí Lệ phí Chi từ nguồn thu phí được để II lại Chi sự nghiệp Chi quản lý hành chính Số phí, lệ phí nộp III NSNN Thu phí Lệ phí Dự toán chi ngân sách nhà 17.760.000.00 39.555.600.00 35.100.000.00 24.478.608.00 17.280.000.00 B nước 0 0 0 0 0 Nguồn ngân sách 17.760.000.00 39.555.600.00 35.100.000.00 24.478.608.00 17.280.000.00 I nhà nước 0 0 0 0 0 Chi quản lý hành chính Loại 340 1 341 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ 2 Chi sự 16.210.000.00 33.090.000.00 31.700.000.00 18.266.502.00 14.680.000.00
- nghiệp khoa học và công nghệ Loại 100 101 0 0 0 0 0 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN 17.700.000.00 10.866.502.00 cấp Bộ 8.210.000.000 8.690.000.000 0 0 4.180.000.000 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức 12.500.000.00 10.500.000.00 năng 8.000.000.000 7.500.000.000 0 7.400.000.000 0 Kinh phí nhiệm vụ không thường 16.900.000.00 xuyên 0 1.500.000.000 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề 3 Loại 070 300.000.000 300.000.000 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 300.000.000 300.000.000 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình Loại 130 4 132 Kinh phí nhiệm vụ
- thường xuyên Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên Chi bảo đảm xã hội Loại 5 370398 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên Chi hoạt động kinh tế Loại 6 280332 1.250.000.000 3.365.600.000 3.200.000.000 6.212.106.000 2.300.000.000 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 1.250.000.000 3.365.600.000 3.200.000.000 6.212.106.000 2.300.000.000 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường Loại 250 7 278 3.100.000.000 200.000.000 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên Kinh phí 3.100.000.000 200.000.000
- nhiệm vụ không thường xuyên Chi sự nghiệp văn hóa thông tin Loại 160 8 171 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên Chi đào tạo học sinh Lào Campuchi a Loại 9 400402 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên Nguồn vốn viện II trợ Chi hoạt động kinh tế Loại 1 280332 Nguồn vay nợ nước III ngoài
- Chi hoạt động kinh tế Loại 1 280332 Viện Quy Trung tâm Phân viện hoạch môi Quy Viện Quy Viện Quy Quy Viện ST trường, hạ hoạch đô Chỉ tiêu hoạch xây tầng kỹ hoạTrong đó: ch XD thị và hoạch ĐT nghiên T dựng miền phát triển và nông cứu thiết thuật đô thị nông thôn Nam nông thôn thôn miền kế đô thị và nông miền Nam thôn Trung A B 23 24 25 26 27 28 Tổng số thu, chi, nộp NSNN phí, lệ A phí Số thu phí, lệ I phí Thu phí Lệ phí Chi từ nguồn thu phí được để II lại Chi sự nghiệp Chi quản lý hành chính Số phí, lệ phí nộp III NSNN Thu phí
- Lệ phí Dự toán chi ngân sách nhà 12.574.500.00 1.100.000.00 550.000.00 500.000.00 150.000.00 300.000.00 B nước 0 0 0 0 0 0 Nguồn ngân sách nhà 12.574.500.00 1.100.000.00 550.000.00 500.000.00 150.000.00 300.000.00 I nước 0 0 0 0 0 0 Chi quản lý hành chính Loại 340 1 341 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ Loại 100 550.000.00 500.000.00 150.000.00 300.000.00 2 101 9.000.000.000 600.000.000 0 0 0 0 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN 1.000.000.00 cấp Bộ 0 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức 8.000.000.00 550.000.00 500.000.00 150.000.00 300.000.00 năng 0 600.000.000 0 0 0 0 Kinh phí nhiệm vụ không thường
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn