intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 160/2019/QĐ-BXD

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:95

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 160/2019/QĐ-BXD công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2017 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 của các đơn vị dự toán trực thuộc Bộ Xây dựng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 160/2019/QĐ-BXD

  1. BỘ XÂY DỰNG CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ­­­­­­­ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 160/QĐ­BXD Hà Nội, ngày 14 tháng 3 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 VÀ DỰ  TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018 CỦA BỘ XÂY DỰNG BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG Căn cứ Nghị định số 81/2017/NĐ­CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm  vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng; Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ­CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành  một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 61/2017/TT­BTC ngày 15/6/2017 hướng dẫn về công  khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; số  90/2018/TT­BTC ngày 28/9/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT­BTC   ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân   sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Căn cứ Thông báo số 209/TB­BTC ngày 26/02/2019 của Bộ Tài chính về việc thẩm định quyết  toán ngân sách năm 2017 đối với Bộ Xây dựng; Trên cơ sở số liệu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 của Bộ Xây dựng được Bộ Tài   chính giao và thẩm định phân bổ dự toán cho các đơn vị trực thuộc thực hiện; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch ­ Tài chính, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2017 và dự toán ngân sách nhà  nước năm 2018 của các đơn vị dự toán trực thuộc Bộ Xây dựng, chi tiết theo các phụ lục đính  kèm. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ Xây dựng, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch ­ Tài chính, Khoa học  công nghệ và môi trường, Tổ chức cán bộ; Thủ trưởng các đơn vị được giao dự toán ngân sách  nhà nước và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   BỘ TRƯỞNG
  2. Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Bộ Tài chính (để báo cáo); ­ Trung tâm Thông tin (để công khai); ­ Lưu: VT, Vụ KHTC. Phạm Hồng Hà   PHỤ LỤC: 1 CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC  ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2018 CỦA BỘ XÂY DỰNG (Kèm theo Quyết định số 160/QĐ­BXD ngày 14/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng) Đơn vị tính: Đồng Tổng số được  Tổng số đã phân  Cục Quản lý  STT Chỉ tiêu Cục công tác   Trong đó: Cục Giám  giao bổ Văn phòng Bộ nhà và Thị  phía Nam định trường BĐS A B 1 2 3 4 5 6 Tổng số  thu, chi,  nộp NSNN  A phí, lệ phí             Số thu phí,  I lệ phí 8.530.000.000 8.530.000.000 1.800.000.000 ­ ­ ­   ­ Thu phí 5.800.000.000 5.800.000.000 1.800.000.000         ­ Lệ phí 2.730.000.000 2.730.000.000 ­       Chi từ  nguồn thu  phí được  II để lại 3.950.000.000 3.950.000.000 1.750.000.000 ­ ­ ­ ­ Chi sự    nghiệp ­ ­ ­       ­ Chi quản  lý hành    chính 3.950.000.000 3.950.000.000 1.750.000.000       Số phí, lệ  phí nộp  III NSNN 4.580.000.000 4.580.000.000 50.000.000 ­ ­ ­   ­ Thu phí 1.850.000.000 1.850.000.000 50.000.000         ­ Lệ phí 2.730.000.000 2.730.000.000 ­       Dự toán chi  ngân sách  B nhà nước 1.048.608.771.963 1.048.108.771.963 103.876.683.000 4.082.599.000 21.178.837.000 11.010.472.000 Nguồn  ngân sách  I nhà nước 1.007.308.771.963 1.006.808.771.963 91.437.683.000 4.082.599.000 16.632.837.000 11.010.472.000 1 Chi quản lý  108.712.719.528 108.712.719.528 47.671.189.000 4.082.599.000 7.252.837.000 7.300.472.000
  3. hành chính ­  Loại 340­ 341 ­ Kinh phí  thực hiện  chế độ tự    chủ 84.750.000.000 84.750.000.000 36.755.261.000 3.855.606.000 5.603.366.000 4.645.472.000 ­ Kinh phí  không thực  hiện chế độ     tự chủ 23.962.719.528 23.962.719.528 10.915.928.000 226.993.000 1.649.471.000 2.655.000.000 Chi sự  nghiệp khoa  học và công  nghệ ­ Loại  2 100­101 199.026.502.000 199.026.502.000 28.030.000.000 ­ 2.950.000.000 2.400.000.000 ­ Kinh phí  thực hiện  nhiệm vụ  KHCN cấp    Bộ 124.626.502.000 124.626.502.000 28.030.000.000 ­ 2.950.000.000 2.400.000.000 ­ Kinh phí  nhiệm vụ  thường  xuyên theo    chức năng 56.000.000.000 56.000.000.000         ­ Kinh phí  nhiệm vụ  không  thường    xuyên 18.400.000.000 18.400.000.000         Chi sự  nghiệp giáo  dục, đào tạo  và dạy nghề  3 ­ Loại 070 480.801.627.855 480.801.627.855 2.750.000.000 ­ ­ 400.000.000 ­ Kinh phí  nhiệm vụ  thường    xuyên 354.982.488.000 354.982.488.000         ­ Kinh phí  nhiệm vụ  không  thường    xuyên 125.819.139.855 125.819.139.855 2.750.000.000     400.000.000 Chi sự  nghiệp y tế,  dân số và  gia đình ­  Loại 130­ 4 132 58.437.922.580 58.437.922.580 ­ ­ ­ ­ ­ Kinh phí  nhiệm vụ  thường    xuyên 39.670.000.000 39.670.000.000           ­ Kinh phí  18.767.922.580 18.767.922.580         nhiệm vụ  không  thường 
  4. xuyên Chi bảo  đảm xã hội  ­ Loại 370­ 5 398 120.000.000 120.000.000 120.000.000 ­ ­ ­ ­ Kinh phí  nhiệm vụ  thường    xuyên ­ ­         ­ Kinh phí  nhiệm vụ  không  thường    xuyên 120.000.000 120.000.000 120.000.000       Chi hoạt  động kinh  tế ­ Loại  6 280­332 139.700.000.000 139.700.000.000 9.966.494.000 ­ 6.430.000.000 910.000.000 ­ Kinh phí  nhiệm vụ  thường    xuyên ­ ­         ­ Kinh phí  nhiệm vụ  không  thường    xuyên 139.700.000.000 139.700.000.000 9.966.494.000   6.430.000.000 910.000.000 Chi sự  nghiệp bảo  vệ môi  trường ­  Loại 250­ 7 278 17.800.000.000 17.300.000.000 2.900.000.000 ­ ­ ­ ­ Kinh phí  nhiệm vụ  thường    xuyên ­ ­         ­ Kinh phí  nhiệm vụ  không  thường    xuyên 17.800.000.000 17.300.000.000 2.900.000.000       Chi sự  nghiệp văn  hóa thông  tin ­ Loại  8 160­171 450.000.000 450.000.000 ­ ­ ­ ­ ­ Kinh phí  nhiệm vụ  thường    xuyên ­ ­         ­ Kinh phí  nhiệm vụ  không  thường    xuyên 450.000.000 450.000.000         9 Chi đào tạo  2.260.000.000 2.260.000.000 ­ ­ ­ ­ học sinh 
  5. Lào ­  Campuchia ­  Loại 400­ 402 ­ Kinh phí  nhiệm vụ  thường    xuyên ­ ­         ­ Kinh phí  nhiệm vụ  không  thường    xuyên 2.260.000.000 2.260.000.000         Nguồn vốn  II viện trợ 20.700.000.000 20.700.000.000 12.439.000.000 ­ 4.546.000.000 ­ Chi hoạt  động kinh  tế ­ Loại  1 280­332 20.700.000.000 20.700.000.000 12.439.000.000   4.546.000.000   Nguồn vay  nợ nước  III ngoài 20.600.000.000 20.600.000.000 ­ ­ ­ ­ Chi hoạt  động kinh  tế ­ Loại  1 280­332 20.600.000.000 20.600.000.000           Trung tâm  Phát triển  Ban QLDA  STT Chỉ tiêu Công nghệ  Thanh tra  CụTrong đó: c Hạ tầng  Phát triển  Cục Phát  quản lý và  Xây dựng Kỹ thuật hạ tầng kỹ  triển đô thị Kiểm định  thuật xây dựng A B 7 8 9 10 11 Tổng số  thu, chi,  nộp  NSNN  A phí, lệ phí           Số thu  I phí, lệ phí ­ ­ ­ ­ ­   ­ Thu phí             ­ Lệ phí           Chi từ  nguồn thu  II phí được  ­ ­ ­ ­ ­
  6. để lại ­ Chi sự    nghiệp           ­ Chi quản  lý hành    chính           Số phí, lệ  phí nộp  III NSNN ­ ­ ­ ­ ­   ­ Thu phí             ­ Lệ phí           Dự toán  chi ngân  sách nhà  400.000.00 21.407.272.00 30.868.200.00 5.465.000.00 B nước 0 0 0 011.697.422.000 Nguồn  ngân sách  400.000.00 20.207.272.00 30.868.200.00 3.155.000.00 I nhà nước 0 0 0 011.697.422.000 Chi quản  lý hành  chính ­  Loại 340­ 19.307.272.00 1 341 ­ 0 5.768.200.000 ­ 6.397.422.000 ­ Kinh phí  thực hiện  chế độ tự  16.277.272.00   chủ   0 4.018.200.000 ­ 3.797.422.000 ­ Kinh phí  không  thực hiện  chế độ tự    chủ   3.030.000.000 1.750.000.000   2.600.000.000 Chi sự  nghiệp  khoa học  và công  nghệ ­  Loại 100­ 2 101 ­ 700.000.000 800.000.000 ­ ­   ­ Kinh phí  ­ 700.000.000 800.000.000 ­ ­ thực hiện  nhiệm vụ  KHCN 
  7. cấp Bộ ­ Kinh phí  nhiệm vụ  thường  xuyên theo     chức năng           ­ Kinh phí  nhiệm vụ  không  thường    xuyên           Chi sự  nghiệp  giáo dục,  đào tạo và  dạy nghề  400.000.00 3 ­ Loại 070 0 ­ ­ ­ ­ ­ Kinh phí  nhiệm vụ  thường    xuyên           ­ Kinh phí  nhiệm vụ  không  thường  400.000.00   xuyên 0         Chi sự  nghiệp y  tế, dân số  và gia đình  ­ Loại  4 130­132 ­ ­ ­ ­ ­ ­ Kinh phí  nhiệm vụ  thường    xuyên           ­ Kinh phí  nhiệm vụ  không  thường    xuyên           Chi bảo  đảm xã  hội ­ Loại  5 370­398 ­ ­ ­ ­ ­
  8. ­ Kinh phí  nhiệm vụ  thường    xuyên           ­ Kinh phí  nhiệm vụ  không  thường    xuyên           Chi hoạt  động kinh  tế ­ Loại  14.800.000.00 3.155.000.00 6 280­332 ­ 200.000.000 0 0 4.600.000.000 ­ Kinh phí  nhiệm vụ  thường    xuyên           ­ Kinh phí  nhiệm vụ  không  thường  14.800.000.00 3.155.000.00   xuyên   200.000.000 0 0 4.600.000.000 Chi sự  nghiệp  bảo vệ  môi  trường ­  Loại 250­ 7 278 ­ ­ 9.500.000.000 ­ 700.000.000 ­ Kinh phí  nhiệm vụ  thường    xuyên           ­ Kinh phí  nhiệm vụ  không  thường    xuyên     9.500.000.000   700.000.000 Chi sự  nghiệp  văn hóa  thông tin ­  Loại 160­ 8 171 ­ ­ ­ ­ ­   ­ Kinh phí           
  9. nhiệm vụ  thường  xuyên ­ Kinh phí  nhiệm vụ  không  thường    xuyên           Chi đào  tạo học  sinh Lào ­  Campuchia  ­ Loại  9 400­402 ­ ­ ­ ­ ­ ­ Kinh phí  nhiệm vụ  thường    xuyên           ­ Kinh phí  nhiệm vụ  không  thường    xuyên           Nguồn  vốn viện  II trợ ­ ­ ­ ­ ­ Chi hoạt  động kinh  tế ­ Loại  1 280­332           Nguồn  vay nợ  nước  2.310.000.00 III ngoài ­ 1.200.000.000 ­ 0 ­ Chi hoạt  động kinh  tế ­ Loại  2.310.000.00 1 280­332   1.200.000.000   0    
  10. Ban  quản  lý đầu  Cục Quản  Ủy ban  Ủy ban  Ban QLDA  tư XD  lý hoạt  Cục Kinh tế  Giám sát  Giám sát  STT Chỉ tiêu Phát triển đô  ĐHQ động xây  xây dựng kỹ thuật  kiến trúc  thị G HN  dựng ASEAN ASEAN tại  Hòa  Lạc A B 12 13 14 15 16 17 Tổng số  thu, chi,  nộp  NSNN  phí, lệ  A phí             Số thu  phí, lệ  6.730.000.00 I phí ­ 0 ­ ­ ­ ­ 4.000.000.00   ­ Thu phí   0         2.730.000.00   ­ Lệ phí   0         Chi từ  2.200.000.00 nguồn  0 thu phí  được để  II lại ­ ­ ­ ­ ­ ­ Chi sự    nghiệp   ­         ­ Chi  quản lý  hành  2.200.000.00   chính   0         III Số phí,  ­ ­ ­ ­ ­ lệ phí  nộp  4.530.000.00 NSNN 0 1.800.000.00   ­ Thu phí   0         2.730.000.00   ­ Lệ phí   0        
  11. Dự toán  chi ngân  sách nhà  59.261.300.00 9.309.705.52 25.983.023.00 850.000.00 850.000.00 B nước 0 8 0 0 0 ­ I Nguồn  ­ ngân sách 42.171.300.00 9.309.705.52 25.983.023.00 850.000.00 850.000.00 nhà nước 0 8 0 0 0 Chi quản  lý hành  chính ­  Loại 340­ 5.399.705.52 850.000.00 850.000.00 1 341 ­ 8 3.833.023.000 0 0 ­ ­ Kinh phí  thực hiện   chế độ tự   5.264.378.00 850.000.00 850.000.00   chủ ­ 0 2.833.023.000 0 0   ­ Kinh phí  không  thực hiện   chế độ tự     chủ   135.327.528 1.000.000.000       Chi sự  nghiệp  khoa học  và công  nghệ ­  Loại 100­ 3.400.000.00 18.250.000.00 2 101 ­ 0 0 ­ ­ ­ ­ Kinh phí  thực hiện   nhiệm vụ  KHCN  3.400.000.00 18.250.000.00   cấp Bộ ­ 0 0       ­ Kinh phí  nhiệm vụ  thường  xuyên  theo chức     năng             ­ Kinh phí  nhiệm vụ  không  thường    xuyên             3 Chi sự  ­ ­ ­ ­ ­ ­
  12. nghiệp  giáo dục,  đào tạo và  dạy nghề  ­ Loại 070 ­ Kinh phí  nhiệm vụ  thường    xuyên             ­ Kinh phí  nhiệm vụ  không  thường    xuyên             Chi sự  nghiệp y  tế, dân số  và gia  đình ­  Loại 130­ 4 132 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Kinh phí  nhiệm vụ  thường    xuyên             ­ Kinh phí  nhiệm vụ  không  thường    xuyên             Chi bảo  đảm xã  hội ­ Loại  5 370­398 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Kinh phí  nhiệm vụ  thường    xuyên             ­ Kinh phí  nhiệm vụ  không  thường    xuyên             6 Chi hoạt  42.171.300.00 510.000.000 3.900.000.000 ­ ­ ­ động kinh  0
  13. tế ­ Loại  280­332 ­ Kinh phí  nhiệm vụ  thường    xuyên             ­ Kinh phí  nhiệm vụ  không  thường  42.171.300.00   xuyên 0 510.000.000 3.900.000.000       Chi sự  nghiệp  bảo vệ  môi  trường ­  Loại 250­ 7 278 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Kinh phí  nhiệm vụ  thường    xuyên             ­ Kinh phí  nhiệm vụ  không  thường    xuyên             Chi sự  nghiệp  văn hóa  thông tin ­  Loại 160­ 8 171 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Kinh phí  nhiệm vụ  thường    xuyên             ­ Kinh phí  nhiệm vụ  không  thường    xuyên             9 Chi đào  ­ ­ ­ ­ ­ ­ tạo học  sinh Lào ­ 
  14. Campuchi a ­ Loại  400­402 ­ Kinh phí  nhiệm vụ  thường    xuyên             ­ Kinh phí  nhiệm vụ  không  thường    xuyên             Nguồn  vốn viện  II trợ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Chi hoạt  động kinh  tế ­ Loại  1 280­332             Nguồn  vay nợ  nước  17.090.000.00 III ngoài 0 ­ ­ ­ ­ ­ Chi hoạt  động kinh  tế ­ Loại  17.090.000.00 1 280­332 0             Viện Khoa  Viện Quy  Viện Vật  STT Chỉ tiêu học công  ViTrong đó: ện Kinh tế hoạch đô thị  Viện Kiến  liệu xây  nghệ xây  xây dựng và Nông thôn trúc Quốc gia dựng dựng quốc gia A B 18 19 20 21 22 Tổng số  thu, chi,  nộp  NSNN  phí, lệ  A phí           Số thu  I phí, lệ  ­ ­ ­ ­ ­
  15. phí   ­ Thu phí             ­ Lệ phí           Chi từ  nguồn  thu phí  được để  II lại ­ ­ ­ ­ ­ ­ Chi sự    nghiệp           ­ Chi  quản lý  hành    chính           Số phí, lệ  phí nộp  III NSNN ­ ­ ­ ­ ­   ­ Thu phí             ­ Lệ phí           Dự toán  chi ngân  sách nhà  17.760.000.00 39.555.600.00 35.100.000.00 24.478.608.00 17.280.000.00 B nước 0 0 0 0 0 Nguồn  ngân sách  17.760.000.00 39.555.600.00 35.100.000.00 24.478.608.00 17.280.000.00 I nhà nước 0 0 0 0 0 Chi quản  lý hành  chính ­  Loại 340­ 1 341 ­ ­ ­ ­ ­ ­ Kinh phí  thực hiện  chế độ tự     chủ           ­ Kinh phí  không  thực hiện  chế độ tự     chủ           2 Chi sự  16.210.000.00 33.090.000.00 31.700.000.00 18.266.502.00 14.680.000.00
  16. nghiệp  khoa học  và công  nghệ ­  Loại 100­ 101 0 0 0 0 0 ­ Kinh phí  thực hiện  nhiệm vụ  KHCN  17.700.000.00 10.866.502.00   cấp Bộ 8.210.000.000 8.690.000.000 0 0 4.180.000.000 ­ Kinh phí  nhiệm vụ  thường  xuyên  theo chức  12.500.000.00 10.500.000.00   năng 8.000.000.000 7.500.000.000 0 7.400.000.000 0 ­ Kinh phí  nhiệm vụ  không  thường  16.900.000.00   xuyên   0 1.500.000.000     Chi sự  nghiệp  giáo dục,  đào tạo và  dạy nghề  3 ­ Loại 070 300.000.000 ­ ­ ­ 300.000.000 ­ Kinh phí  nhiệm vụ  thường    xuyên           ­ Kinh phí  nhiệm vụ  không  thường    xuyên 300.000.000       300.000.000 Chi sự  nghiệp y  tế, dân số  và gia  đình ­  Loại 130­ 4 132 ­ ­ ­ ­ ­   ­ Kinh phí            nhiệm vụ 
  17. thường  xuyên ­ Kinh phí  nhiệm vụ  không  thường    xuyên           Chi bảo  đảm xã  hội ­ Loại  5 370­398 ­ ­ ­ ­ ­ ­ Kinh phí  nhiệm vụ  thường    xuyên           ­ Kinh phí  nhiệm vụ  không  thường    xuyên           Chi hoạt  động kinh  tế ­ Loại  6 280­332 1.250.000.000 3.365.600.000 3.200.000.000 6.212.106.000 2.300.000.000 ­ Kinh phí  nhiệm vụ  thường    xuyên           ­ Kinh phí  nhiệm vụ  không  thường    xuyên 1.250.000.000 3.365.600.000 3.200.000.000 6.212.106.000 2.300.000.000 Chi sự  nghiệp  bảo vệ  môi  trường ­  Loại 250­ 7 278 ­ 3.100.000.000 200.000.000 ­ ­ ­ Kinh phí  nhiệm vụ  thường    xuyên             ­ Kinh phí   3.100.000.000 200.000.000    
  18. nhiệm vụ  không  thường  xuyên Chi sự  nghiệp  văn hóa  thông tin ­  Loại 160­ 8 171 ­ ­ ­ ­ ­ ­ Kinh phí  nhiệm vụ  thường    xuyên           ­ Kinh phí  nhiệm vụ  không  thường    xuyên           Chi đào  tạo học  sinh Lào ­  Campuchi a ­ Loại  9 400­402 ­ ­ ­ ­ ­ ­ Kinh phí  nhiệm vụ  thường    xuyên           ­ Kinh phí  nhiệm vụ  không  thường    xuyên           Nguồn  vốn viện  II trợ ­ ­ ­   ­ Chi hoạt  động kinh  tế ­ Loại  1 280­332           Nguồn  vay nợ  nước  III ngoài ­ ­ ­ ­ ­
  19. Chi hoạt  động kinh  tế ­ Loại  1 280­332             Viện Quy  Trung tâm  Phân viện  hoạch môi  Quy  Viện Quy  Viện Quy  Quy  Viện  ST trường, hạ  hoạch đô  Chỉ tiêu hoạch xây  tầng kỹ  hoạTrong đó: ch XD  thị và  hoạch ĐT  nghiên  T dựng miền  phát triển  và nông  cứu thiết  thuật đô thị  nông thôn  Nam nông thôn thôn miền  kế đô thị và nông  miền  Nam thôn Trung A B 23 24 25 26 27 28 Tổng số  thu, chi,  nộp  NSNN  phí, lệ  A phí             Số thu  phí, lệ  I phí ­ ­ ­ ­ ­ ­   ­ Thu phí               ­ Lệ phí             Chi từ  nguồn  thu phí  được để  II lại ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Chi sự    nghiệp             ­ Chi  quản lý  hành    chính             Số phí,  lệ phí  nộp  III NSNN ­ ­ ­ ­ ­ ­   ­ Thu phí            
  20.   ­ Lệ phí             Dự toán  chi ngân  sách nhà  12.574.500.00 1.100.000.00 550.000.00 500.000.00 150.000.00 300.000.00 B nước 0 0 0 0 0 0 Nguồn  ngân sách  nhà  12.574.500.00 1.100.000.00 550.000.00 500.000.00 150.000.00 300.000.00 I nước 0 0 0 0 0 0 Chi quản  lý hành  chính ­  Loại 340­ 1 341 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Kinh phí  thực hiện   chế độ tự     chủ             ­ Kinh phí  không  thực hiện   chế độ tự     chủ             Chi sự  nghiệp  khoa học  và công  nghệ ­  Loại 100­ 550.000.00 500.000.00 150.000.00 300.000.00 2 101 9.000.000.000 600.000.000 0 0 0 0 ­ Kinh phí  thực hiện   nhiệm vụ  KHCN  1.000.000.00   cấp Bộ 0 ­ ­ ­ ­ ­ ­ Kinh phí  nhiệm vụ  thường  xuyên  theo chức   8.000.000.00 550.000.00 500.000.00 150.000.00 300.000.00   năng 0 600.000.000 0 0 0 0   ­ Kinh phí  ­           nhiệm vụ  không  thường 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2