Ộ Ộ Ủ Ệ
Ộ B LAO Đ NG ƯƠ ộ ậ ự Ộ NG BINH VÀ XÃ TH
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
H IỘ
ộ Hà N i, ngày 21 tháng 12 năm 2016 S : ố 1749/QĐLĐTBXH
Ế Ị QUY T Đ NH
Ế Ế Ố Ạ Ể Ệ Ị BAN HÀNH K HO CH TRI N KHAI TH C HI N NGH QUY T S 21/NQCP NGÀY 21 ƯỚ Ủ Ấ Ả THÁNG 3 NĂM 2016 C A CHÍNH PH V PHÂN C P QU N LÝ NHÀ N Ữ C GI A ƯƠ Ố Ự Ộ Ủ Ủ Ự Ủ Ề Ỉ CHÍNH PH VÀ Y BAN NHÂN DÂN T NH, THÀNH PH TR C THU C TRUNG NG
Ộ ƯỞ Ộ Ộ ƯƠ B TR NG B LAO Đ NG TH Ộ NG BINH VÀ XÃ H I
ứ ứ ị ơ ấ ổ ứ ủ ị ụ ị ộ ươ ệ ề ạ ộ ộ ố Căn c Ngh đ nh s 106/2012/NĐCP ngày 20 tháng 12 năm 2012 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ủ ch c c a B Lao đ ng Th ủ ng binh và Xã h i;
ủ ả ứ ướ ị ữ ươ Ủ ủ ộ ỉ Căn c Ngh quy t s 21/NQCP ngày 21 tháng 3 năm 2016 c a Chính ph nhà n ế ố c gi a Chính ph và ự thành phố tr c thu c Trung nhân dân t nh, ủ về phân c pấ qu n lý ng; y ban
ế ố ủ ị ọ ủ về Phiên h p Chính ỳ ứ Căn c Ngh quy t s 59/NQCP ngày 07 tháng 7 năm 2016 c a Chính ph ủ ườ ph th ng k tháng 6 năm 2016;
ị ủ ụ ưở ề ụ ổ ứ Xét đ ngh c a V tr ộ ng V T ch c cán b ,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị ươ ủ ế ạ ộ ộ Ban hành kèm theo Quy t đ nh này K ho ch c a B Lao đ ng Th ự ộ ng binh và Xã h i ủ về phân ủ ố ự ị ữ Ủ ủ ả ộ ỉ ế ố c gi a Chính ph và nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung y ban Đi u 1.ề ệ ể tri n khai th c hi n Ngh quy t s 21/NQCP ngày 21 tháng 3 năm 2016 c a Chính ph ướ ấ c p qu n lý nhà n ươ ng.
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày ký. Đi u 2.ề
ạ ệ ị ủ ưở ụ ổ ứ ng V T ch c cán b ơ c đ n v liên ng cá nưở g V Pháp ch ,ộ V ụ tr ế, V ụ ụ ị quan ch u trách nhi m thi hành Đi u 3.ề ộ ụ ưở Chánh Văn phòng B , V tr ụ ế ưở ng V K ho ch Tài chính, Th tr tr ế ị Quy t đ nh này .
Ộ ƯỞ B TR NG
ng Chính ph (đ b/c);
ủ ể ủ ộ ộ ụ
ạ
ệ ử ủ
ộ c a B ;
ổ ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; ủ ướ Th t Văn phòng Chính ph ; B N i v ộ Lãnh đ o B ; C ng Thông tin đi n t L u: VT, TCCB. ọ Đào Ng c Dung
Ạ Ế K HO CH
Ể Ự Ế Ố Ủ Ề ƯỚ Ị Ả Ủ Ấ Ố Ự Ữ Ộ Ỉ DÂN T NH, THÀNH PH TR C THU C TRUNG Ủ Ệ TRI N KHAI TH C HI N NGH QUY T S 21/NQCP NGÀY 21 THÁNG 3 NĂM 2016 C A Ủ C GI A CHÍNH PH VÀ Y BAN NHÂN CHÍNH PH V PHÂN C P QU N LÝ NHÀ N ƯƠ NG ủ ộ ưở ế ị ố 1749/QĐLĐTBXH ngày 21 tháng 12 năm 2016 c a B tr (Kèm theo Quy t đ nh s ộ ng B Lao ươ ộ ộ đ ng Th ng binh và Xã h i)
ả ấ ủ Ủ ị ữ ứ ướ ủ ố ự ộ y ban ế ố c gi a Chính ph và ủ ề nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ủ ể ấ ộ ộ ế ố ươ ự ạ ế ủ ề ị ữ Ủ ủ c gi a Chính ph và y ban ộ ủ ố ự ươ ữ ộ ớ ỉ Căn c Ngh quy t s 21/NQCP ngày 21 tháng 3 năm 2016 c a Chính ph v phân c p qu n lý ươ ế ị ỉ ng, Ngh quy t nhà n ủ về Phiên h p Chính ph th ỳ ủ ườ ọ ố ng k s 59/NQCP ngày 07 tháng 7 năm 2016 c a Chính ph tháng 6 năm 2016. Đ ể tri n khai m t cách có hi u qu n i dung phân c p nêu trên, B Lao đ ng ộ ả ộ ệ ệ ể ng binh và Xã h i ban hành K ho ch tri n khai th c hi n Ngh quy t s 21/NQCP ngày Th ướ ả 21 tháng 3 năm 2016 c a Chính ph v phân c p qu n lý nhà n ộ nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ấ ng, v i nh ng n i dung sau:
Ụ Ắ Ấ I. M C TIÊU, NGUYÊN T C PHÂN C P
1. Mục tiêu
ấ ạ ẩ ự ộ ộ ộ ộ ộ ườ nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ướ ề c v lĩnh v c lao đ ng, ng Ủ y ban ấ ỉ ụ ị ươ t là ỉ ằm phân đ nh rõ, ữ i có công và xã h i gi a B ươ ố ự ng ền h n, ạ ệ c thụ ể nhi m v , quy nhân dân c p t nh) nh Ủ ỗ ấ ệ ả a) Đ y m nh phân c p qu n lý nhà n ộ Lao đ ng Th ng binh và Xã h i và ọ ắ (sau đây g i t y ban ủ trách nhi m c a m i c p.
ươ ạ ả ả ậ ả ả ả ệ ề ự ủ ự ị ch , t ườ ấ ố ng, b o đ m nguyên t c qu n lý t p trung, th ng nh t và tăng c ự ướ về lĩnh v c lao đ ng, ng ệ ề ủ ị ch u trách nhi m c a chính quy n đ a ỷ ươ ỷ ậ ng k lu t, k c ng ườ ộ i có c ộ b) Phát huy tính năng đ ng, sáng t o, quy n t ắ ph ệ ự ể hành chính đ nâng cao hi u l c, hi u qu qu n lý nhà n công và xã h i.ộ
2. Nguyên t cắ
ự ả ấ ủ ờ ố ề ấ ỉ ủ ồ ệ ụ ả ướ ệ ụ ụ c, ph c v ả ả ủ ộ a) B o đ m s qu n lý th ng nh t c a Chính ph ; đ ng th i phát huy tính ch đ ng, trách ự ệ ủ ệ nhi m c a chính quy n c p t nh trong vi c th c hi n các nhi m v qu n lý nhà n nhân dân;
ủ ả ớ ổ; ắ ế ợ ụ ả ả ề ấ ỉ ủ ệ ộ ị ặ b) Tuân th nguyên t c k t h p ch t ch gi a qu n lý theo ngành v i qu n lý theo lãnh th phân đ nh rõ nhi m v qu n lý nhà n ẽ ữ ướ ủ c c a B và c a chính quy n c p t nh;
ấ ụ ệ ề ệ ệ ả ẩ ắ ệ ả ả ạ ụ ủ c) Phân c p ph i rõ nhi m v , rõ th m quy n, rõ trách nhi m, g n v i ch c năng, nhi m v c a mỗi c pấ ; đ m b o tăng tính công khai, minh b ch và trách nhi m gi ớ ứ ả i trình;
ớ ợ ươ ừ ế ộ ủ ị xã h i c a đ a ph ể ủ ừ ạ ổ ặ ạ ự ự ệ ả ị ộ phát tri nể kinh t d) Phù h p v i trình đ ng trong t ng giai đo n, đ c thù ề ủ c a ngành, lĩnh v c, đi u ki n và kh năng phát tri n c a t ng khu v c, vùng lãnh th , lo i hình đô th , nông thôn;
ề ệ ấ ả ệ ố ủ ừ ồ ố ả ả ả ộ ả ý, đi u hành c a t ng c p và đi u ki n, kh năng cân đ i các ngu n ả đ) Phù h pợ kh năng qu n l ồ ề ạ ấ ố ệ ế ể ự ự ầ t đ th c hi n; b o đ m tính đ ng b , th ng nh t trong h th ng văn b n quy ph m l c c n thi ự ; ề qu n lý các ngành, lĩnh v c ả pháp lu t vậ
ủ ự ể ẫ ớ ng d n ki m tra, thanh tra c a B đ ộ ối v i vi c th c ệ ườ ng trách nhi m theo dõi, h ấ ướ ấ ệ ệ ệ ờ ồ ng hành chính; đ ng th i phát huy ử ể ủ ộ ướ ả e) Tăng c hi n phân c p và x lý trách nhi m; ch p hành k lu t k c dân ch r ng rãi đ nhân dân tham gia qu n lý nhà n ỷ ậ ỷ ươ c.
Ộ Ủ Ấ ẩ ấ ấ ỉ II. N I DUNG PHÂN C P (Phân c p th m quy n đ i ề ố v iớ y ban nhân dân c p t nh)
ạ ộ ơ ở ệ ệ ấ ồ ự ấ 1. C p, thu h i gi y phép ho t đ ng cai nghi n ma túy cho các c s cai nghi n ma túy t nguy n.ệ
ậ ầ ử ổ ả ạ ổ Văn b n quy ph m pháp lu t c n s a đ i, b sung:
ị ị ủ ố ề ủ ơ ở ạ ộ ị ấ ự ả ệ ủ ử ổ ổ ộ ủ ủ ố 94/2011/NĐCP ngày 18/10/2011 c a Chính ph s a đ i, b sung m t ố ế ị ề ị Ngh đ nh thay th Ngh đ nh s 147/2003/NĐCP ngày 02/12/2003 c a Chính ph quy đ nh v ủ ụ ấ ệ đi u ki n, th t c c p gi y phép và qu n lý ho t đ ng c a các c s cai nghi n ma túy t ị nguy n vệ ị à Ngh đ nh s ị định s 147/2003/NĐCP: ố ề ủ s đi u c a Ngh
ủ ơ ộ ộ ươ ụ ộ ố ệ ạ ộ C quan ch trì: B Lao đ ng Th ng binh và Xã h i (C c Phòng ch ng t n n xã h i);
ố ợ ơ ơ ị ơ C quan ph i h p: Các c quan, đ n v có liên quan;
ờ Th i gian trình: Năm 2017.
ấ ạ ấ ạ ộ ạ ặ ồ ạ ộ 2. C p, c p l ấ i, gia h n ho c thu h i Gi y phép ho t đ ng cho thuê l i lao đ ng.
ậ ầ ử ổ ả ạ ổ Văn b n quy ph m pháp lu t c n s a đ i, b sung:
ộ ậ ộ a) B lu t lao đ ng:
ủ ơ ộ ộ ươ ụ C quan ch trì: B Lao đ ng Th ế ộ ng binh và Xã h i (V Pháp ch )
ơ ơ ơ ị C quan ph i h p ố ợ : Các c quan, đ n v có liên quan;
ờ Th i gian trình: Năm 2017.
ị ử ổ ủ ổ ố ị ị ề ả ậ t thi hành kho n 3 Đi u 54 c a B ộ lu t Lao đ ng ộ ệ ượ ệ ệ ạ ạ ộ ị ủ b) Ngh đ nh s a đ i, b sung Ngh đ nh s 55/2013/NĐCP ngày 22/5/2013 c a Chính ph quy về vi c ệ c pấ phép ho t đ ng cho ế ị đ nh chi ti ự thuê l ủ ụ ỹ à danh m c công vi c đ i lao đ ng, vi c ký qu v c th c hi n cho thuê l ạ ộ i lao đ ộng:
ủ ơ ộ ộ ươ ụ C quan ch trì: B Lao đ ng Th ế ; ộ ng binh và Xã h i (V Pháp ch )
ố ợ ơ ơ ị ơ C quan ph i h p: Các c quan, đ n v có liên quan;
ờ Th i gian trình: Năm 2018.
ự ư ệ ườ ạ 3. Th c hi n chính sách u đãi ng ớ i có công v i cách m ng.
ậ ầ ả ạ ớ Văn b n quy ph m pháp lu t c n ban hành m i:
ườ ậ a) Lu t ng i có công:
ủ ơ ộ ộ ươ ụ ộ ườ C quan ch trì: B Lao đ ng Th ng binh và Xã h i (C c Ng i có công);
ố ợ ơ ơ ị ơ C quan ph i h p: Các c quan, đ n v có liên quan;
ờ Th i gian trình: Năm 2019 2020.
ư ị ế thay th Thông t ố ộ ộ ủ ụ ng ph c ẫn ch ế đ điộ ều d ưỡ ớ ườ ệ ấ ợ liên t ch s 13/2014/TTLTBLĐTBXHBTC ngày 03/6/2014 c a ướ ng d ớ ối v i ng ng binh và Xã h i và B Tài chính h ụ ng ti n tr giúp, d ng c ch nh hình đ i có công v i cách ươ ươ ả ệ ư b) Thông t ộ ộ liên B Lao đ ng Th ụ ỉ ỏ ồ ứ h i s c kh e, c p ph ạ m ng và thân nhân; qu n lý các công trình ghi công li t sĩ:
ươ ụ ộ ườ ụ ế ạ ơ ủ ộ ộ ng binh và Xã h i (C c Ng i có công; V K ho ch C quan ch trì: B Lao đ ng Th Tài chính);
ơ C quan ph i h p ộ ố ợ : B Tài chính;
ờ Th i gian trình: Năm 2017.
ệ ệ ệ ộ ườ ộ i lao đ ng ở ự ự ả ệ ấ ỗ ợ 4. Th c hi n công tác qu n lý, h tr hu n luy n an toàn, v sinh lao đ ng cho ng ộ khu v c không có quan h lao đ ng.
ậ ầ ạ ả ớ Văn b n quy ph m pháp lu t c n ban hành m i:
ủ ố ị ị ị ư ướ h ậ ậ ộ ỹ ẫ ộ ố ề ủ t m t s đi u c a Lu t an toàn, v ủ ểm đ nh k thu t an toàn lao ệ sinh lao đ ng v ho t đ ng ki ị ộ ườ ệ ệ ấ ộ Thông t ế ti ộ đ ng, hu n luy n an toàn, v sinh lao đ ng và quan tr ng d n Ngh đ nh s 44/2016/NĐCP ngày 15/5/2016 c a Chính ph quy đ nh chi ề ạ ộ ắc môi tr ng lao đ ng:
ủ ơ ộ ộ ươ ộ ộ C quan ch trì: B Lao đ ng Th ụ ng binh và Xã h i (C c An toàn lao đ ng);
ố ợ ơ ộ ế ơ C quan ph i h p: B Y t và các c quan có liên quan;
ờ Th i gian trình: Năm 2017.
ườ ệ ạ ộ ỹ ồ Qu b i th ng tai n n lao đ ng, b nh ươ ề ệ ỗ ợ ệ ừ ấ ả 5. Phân công công tác qu n lý, h tr hu n luy n t ệ ạ ị ng. i đ a ph ngh nghi p cho các doanh nghi p t
ậ ầ ả ạ ớ Văn b n quy ph m pháp lu t c n ban hành m i:
ủ ẫ ố ị ị ị ư ướ h ướ ệ ẫ ậ ộ ng d n Ngh đ nh s 37/2016/NĐCP ngày 15/5/2016 c a Chính ph quy đ nh chi ểm tai n n ạ ủ ả về b o hi ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t an toàn v sinh lao đ ng ệ ộ ố ề ủ ộ ắ ệ ộ Thông t tiết và h ề lao đ ng, b nh ngh nghi p b t bu c:
ủ ơ ộ ộ ươ ộ ộ C quan ch trì: B Lao đ ng Th ụ ng binh và Xã h i (C c An toàn lao đ ng;
ố ợ ể ả ơ ộ ệ C quan ph i h p: B o hi m xã h i Vi t Nam;
ờ Th i gian trình: Năm 2017.
ề ệ ộ ộ ạ ị ươ 6. Phân công tháng hành đ ng v an toàn, v sinh lao đ ng t i đ a ph ng.
ậ ầ ả ạ ớ Văn b n quy ph m pháp lu t c n ban hành m i:
ệ ẫ ộ ộ ạ ị ươ Thông t ư ướ h ề ng d n tháng hành đ ng v an toàn, v sinh lao đ ng t i đ a ph ng:
ủ ộ ộ ơ ươ ộ ộ C quan ch trì: B Lao đ ng Th ụ ng binh và Xã h i (C c An toàn lao đ ng;
ơ ị ươ C quan ph i h p ộ ố ợ : Các B , ngành, đ a ph ng có liên quan;
ờ Th i gian trình: Năm 2016.
ả ệ ự ệ ệ ủ ụ ự ườ ể ề ụ ệ đánh giá ch t l ườ ấ 7. Qu n lý và ki m tra vi c th c hi n t tâm giáo d c ngh nghi p, tr ng trung c p, tr ấ ượ ng cao đ ề ng giáo d c ngh nghi p c a trung ẳng.
ậ ầ ạ ả ớ Văn b n quy ph m pháp lu t c n ban hành m i:
ề ể ấ ượ ị ị ị ị ụ ề ệ Ngh đ nh quy đ nh v ki m đ nh ch t l ng giáo d c ngh nghi p:
ủ ộ ộ ơ ươ ụ ề ạ ộ C quan ch trì: B Lao đ ng Th ổ ng binh và Xã h i (T ng c c D y ngh );
ố ợ ơ ộ ị ươ C quan ph i h p: Các B , ngành, đ a ph ng có liên quan;
ờ Th i gian trình: Năm 2017.
ạ ộ ư ườ ộ ồ ợ 8. Ho t đ ng đ a ng i lao đ ng đi làm vi c ệ ở ướ n c ngoài theo h p đ ng.
ậ ầ ử ổ ả ạ ổ Văn b n quy ph m pháp lu t c n s a đ i, b sung:
ộ ố ề ủ ậ ổ ườ ệ ộ i lao đ ng Vi t Nam đi làm vi c ệ ở ướ n c ngoài ậ ử ổ Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t ng theo hợp đ ng:ồ
ủ ơ ộ ộ ươ ụ ả ộ ộ ướ C quan ch trì: B Lao đ ng Th ng binh và Xã h i (C c Qu n lý Lao đ ng ngoài n c);
ơ ị ươ C quan ph i h p ộ ố ợ : Các B , ngành, đ a ph ng có liên quan;
ờ Th i gian trình: Năm 2019.
Ổ Ự Ứ Ệ III. T CH C TH C HI N
ủ ưở ệ ơ ộ ộ ị 1. Th tr ng các đ n v thu c B có trách nhi m:
ạ ể ự ệ ệ ạ này, c ụ i ể ế ệ ụ ệ ả ầ ụ ơ ướ ị ạ K ho ch ế ươ ự ể ng ơ c ngày 15/12), các đ n ế ế ệ ủ ướ ộ ể ổ ứ ộ ự a) Xây d ng k ho ch tri n khai th c hi n các nhi m v theo phân công t ế ề ả i pháp, đ án, công vi c, k t qu đ u ra đ xây d ng ch th hóa các nhi m v thành các gi trình công tác c aủ đ n v . Đ nh k 6 tháng (tr ị ướ ỳ ể ử ụ ổ ả ự ị v đánh giá tình hình tri n khai và k t qu th c hi n k ho ch, xây d ng báo cáo g i V T ợ ch c cán b đ t ng h p, trình B báo cáo Th t c ngày 15/6) và năm (tr ạ ự ủ ng Chính ph ;
ự ệ ả ế ả ạ i đ n v theo K ho ch c i ổ ứ th c hi n có hi u qu công tác c i cách hành chính t ả ượ ủ ụ ệ ế ạ ệ b) T ch c ể cách hành chính, K ho ch ki m soát th t c hành chính đ ã đ ạ ơ ị ộ c B phê duy t;
ố ớ ậ ầ ặ ử ổi, b sung ớ ươ ả ị ứ ỳ ử ề ụ ơ ậ ủ ạ ộ ị ị theo K ế ổ ạ c) Đ i v i các văn b n quy ph m pháp lu t c n ban hành m i, ho c s a đ ả ự ả ho chạ này, các đ n v có văn b n đăng ký chính th c vào ch ng trình xây d ng văn b n quy ế ph m pháp lu t c a B và báo cáo đ nh k g i v V Pháp ch theo quy đ nh;
ề ệ ủ ự ệ ệ ấ ậ ị ị d) Ch u trách nhi m v vi c th c hi n phân c p theo quy đ nh c a pháp lu t.
ụ ế ệ ặ ử ổ ể ả ệ ế ậ ạ ổ ớ ến đ th c hi n ệ ộ ự ố 2. V Pháp ch có trách nhi m theo dõi, đôn đ c, ki m tra, báo cáo tình hình, ti ạ vi c ban hành m i ho c s a đ i, b sung các văn b n quy ph m pháp lu t theo K ho ch này.
ụ ổ ứ ệ ộ 3. V T ch c cán b có trách nhi m:
ổ ứ ộ ướ ệ ơ ch c b máy theo h ộ ụ ụ ứ ọ ng tinh g n, nâng cao ườ ng công ch c, nêu cao tinh th n, thái đ ph c v nhân dân; tăng c ỷ ng k ỷ ậ ị ớ ố ợ a) Ph i h p v i các đ n v có liên quan ki n toàn t ầ ấ ượ ả ệ hi u qu , ch t l ươ ng, k lu t hành chính; c
ệ ổ ứ ố ớ ự ệ ề ệ ộ ơ ị ị b) Hoàn thi n và t ộ ch c th c hi n Đ án v trí vi c làm đ i v i các đ n v thu c B ;
ự ể ệ ầ ố ộ ưở ơ ộ ị ủ ộ ượ ộ ưở ự ế ề ệ ằ ầ ố ổ c) Giúp B tr ổ ứ ộ c pấ c a các đ n v thu c B . Trong quá trình t ủ ch c th c hi n ch đ ng báo cáo, ki ệ ả t nh m b o đ m B tr ợ ng làm đ u m i theo dõi, đôn đ c, t ng h p tình hình tri n khai th c hi n phân ị ớ ến ngh v i ự ả ế ả K ho ch c th c hi n hi u qu . ệ ng v các bi n pháp c n thi ệ ạ đ
ộ ị ờ ế ố ạ ộ ủ ạ ề ệ ề ị ủ ộ ệ ế ự ệ ạ ộ ộ 4. Các Báo, T p chí thu c B có trách nhi m thông tin, tuyên truy n k p th i các ho t đ ng c a ệ Ngh quy t s 21/NQCP c a B ./. ể B , ngành v vi c tri n khai, th c hi n k ho ự ch th c hi n