Y BAN NHÂN DÂN
TNH KHÁNH HÒA
------
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
-------------
S: 18/2009/QĐ-UBND Nha Trang, ngày 16 tháng 03 năm 2009
QUYT ĐỊNH
V VIC BAN HÀNH QUY CH THC HIN CƠ CH MT CA GII QUYT TH TC
HÀNH CHÍNH TI S THÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG TNH KHÁNH HÒA
Y BAN NHÂN DÂN TNH KHÁNH HÒA
Căn c Lut T chc Hi đồng nhân dân, y ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn c Lut Ban hành văn bn quy phm pháp lut ca Hi đồng nhân dân, y ban nhân
dân ngày 04 tháng 12 năm 2004;
Căn c Quyết định s 93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 ca Th tướng Chính ph
ban hành Quy chế thc hin cơ chế mt ca, cơ chế mt ca liên thông ti cơ quan hành
chính nhà nước địa phương;
Theo đề ngh ca Giám đốc S Thông tin và Truyn thông ti T trình s 56/TTr-STTTT,
ngày 03 tháng 02 năm 2009 và đề ngh ca Giám đốc S Ni v,
RQUYT ĐỊNH:R
Điu 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế thc hin cơ chế mt ca gii quyết th
tc hành chính ti S Thông tin và Truyn thông tnh Khánh Hòa.
Điu 2. Giám đốc S Thông tin và Truyn thông có trách nhim t chc trin khai thc hin
bn Quy chế đã được ban hành.
Điu 3. Quyết định này có hiu lc thi hành sau 10 ngày k t ngày ký. Chánh Văn phòng y
ban nhân dân tnh, Giám đốc các S: Ni v, Thông tin và Truyn thông; th trưởng các cơ
quan liên quan chu trách nhim thi hành Quyết định này./.
TM. Y BAN NHÂN DÂN
KT. CH TCH
PHÓ CH TCH
Trn Công Phàn
QUY CH
THC HIN CƠ CH MT CA GII QUYT TH TC HÀNH CHÍNH TI S THÔNG TIN
VÀ TRUYN THÔNG TNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định s 18/2009/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2009 ca y
ban nhân dân tnh Khánh Hòa)
Chương I.
NHNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điu 1. Mc tiêu, nguyên tc thc hin cơ chế mt ca
1. Mc tiêu
a) To điu kin thun li cho t chc, công dân khi có nhu cu gii quyết các th tc hành
chính thuc lĩnh vc thông tin và truyn thông trên địa bàn tnh Khánh Hòa.
b) Nâng cao cht lượng công v; ý thc k lut, tinh thn và thái độ phc v ca đội ngũ cán
b, công chc nhà nước ngành thông tin và truyn thông.
2. Nguyên tc
a) Th tc hành chính phi rõ ràng, đúng pháp lut;
b) Công khai th tc, thi gian gii quyết công vic;
c) Tiếp nhn h sơ và tr kết qu gii quyết thông qua mt đầu mi là B phn tiếp nhn và
tr kết qu;
d) Đảm bo gii quyết công vic nhanh chóng, thun tin, đúng thi gian quy định.
Điu 2. Danh mc công vic được tiếp nhn gii quyết theo cơ chế mt ca ti S
Thông tin và Truyn thông
1. Cp giy phép hot động in xut bn phm.
2. Cp giy phép hot động in.
3. Cp giy phép in gia công xut bn phm cho nước ngoài đối vi cơ s in xut bn phm.
4. Cp giy phép nhp khu xut bn phm không nhm mc đích kinh doanh.
5. Cp giy phép trin lãm, hi ch xut bn phm.
6. Cp giy phép xut bn tài liu không kinh doanh.
7. Cp giy phép xut bn bn tin.
8. Cp giy phép thu chương trình truyn hình nước ngoài trc tiếp t v tinh.
Điu 3. Nguyên tc tiếp nhn, yêu cu b túc h sơ, thi hn tr kết qu gii quyết
1. Khi có yêu cu được phc v đối vi nhng công vic thuc danh mc nêu Điu 2 ca
Quy chế này, t chc, công dân np h sơ và nhn kết qu gii quyết ti B phn tiếp nhn
và tr kết qu.
Đối vi nhng công vic không thuc danh mc nêu Điu 2 ca Quy chế này nhưng thuc
chc năng, thm quyn gii quyết ca S Thông tin và Truyn thông, t chc, công dân liên
h vi Văn phòng S để được hướng dn, gii quyết. Trường hp yêu cu ca t chc, công
dân không thuc chc năng, thm quyn gii quyết ca S Thông tin và Truyn thông, B
phn tiếp nhn và tr kết qu hướng dn t chc, công dân liên h vi cơ quan có thm
quyn để được gii quyết theo quy định.
2. Khi tiếp nhn h sơ ca t chc, công dân, B phn tiếp nhn và tr kết qu có trách
nhim kim tra s lượng và tính hp l tài liu theo quy định; ghi phiếu biên nhn và vào s
theo dõi h sơ.
Trường hp h sơ chưa hoàn chnh, B phn tiếp nhn và tr kết qu phi hướng dn t
chc, công dân b túc h sơ. Vic hướng dn b túc h sơ phi rõ ràng, đầy đủ trong mt
ln.
3. Trong quá trình x lý h sơ, nếu phát hin h sơ chưa đầy đủ, Phòng chuyên môn có trách
nhim báo cáo Lãnh đạo S để thông báo t chc, công dân b sung h sơ đầy đủ theo quy
định. Vic thông báo b sung h sơ được thc hin thông qua B phn tiếp nhn và tr kết
quđược thc hin trong khong thi gian không quá 1/3 thi hn gii quyết đã ghi trong
phiếu biên nhn, tính t thi đim chính thc tiếp nhn h sơ. Thông báo b túc h sơ cn
nêu rõ các loi giy t mà t chc, công dân phi b sung và thi hn hoàn thành vic b
sung.
Vic yêu cu b túc h sơ ch được thc hin mt ln trong sut quá trình x lý; nghiêm cm
vic yêu cu t chc, cá nhân np các giy t, tài liu không được quy định trong h sơ phi
np. Thi hn tr kết qu trong trường hp này được cng thêm khong thi gian mà t
chc, công dân thc hin vic b túc h sơ và phi ghi rõ trên phiếu biên nhn.
4. Thi hn tr kết qu gii quyết h sơ ti Quy chế này là thi hn ti đa, theo ngày làm vic
và tính t thi đim B phn tiếp nhn và tr kết qu chính thc tiếp nhn h sơ, trao Phiếu
biên nhn cho t chc, công dân. Trường hp có kết qu gii quyết sm hơn ngày hn, B
phn tiếp nhn và tr kết qu có trách nhim thông báo cho t chc, công dân đến nhn.
5. Trường hp không th tr kết qu gii quyết đúng hn vì lý do khách quan, phòng chuyên
môn x lý h sơ có trách nhim báo cáo lãnh đạo S để có Văn bn chuyn cho B phn
tiếp nhn và tr kết qu thông báo cho t chc, công dân và hn li thi gian tr kết qu.
Vic hn li thi gian tr kết qu ch được thc hin không quá mt ln, thi hn tr kết qu
trong trường hp này được cng thêm không quá 1/3 tng thi gian gii quyết th tc.
Điu 4. Chế độ làm vic ca B phn tiếp nhn và tr kết qu
1. B phn tiếp nhn và tr kết qu ca S Thông tin và Truyn thông đặt ti tr s làm vic:
Nhà A1, Khu liên cơ s 1, Trn Phú, Nha Trang. Đin thoi: 058.3563531.
2. Phòng làm vic, trang thiết b làm vic ca B phn tiếp nhn và tr kết qu phi đáp ng
các điu kin theo quy định pháp lut hin hành.
3. Cán b, công chc ca B phn tiếp nhn và tr kết qu làm vic theo chế độ chuyên viên
và chu s qun lý, điu hành chung ca Chánh Văn phòng S.
4. Người được b trí công tác ti B phn tiếp nhn và tr kết qu phi là nhng cán b,
công chc có năng lc chuyên môn tt, có phm cht đạo đức và kh năng giao tiếp, có thái
độ nhit tình, tn ty phc v nhân dân, thc hin nhim v theo đúng quy định pháp lut.
5. Các Phòng chuyên môn có trách nhim cung cp thông tin, tài liu, biu mu; hướng dn,
h tr v chuyên môn nghip v và phi hp cht ch vi B phn tiếp nhn và tr kết qu
nhm đảm bo vic cung cp dch v hành chính luôn đạt cht lượng tt nht.
Điu 5. Các biu mu s dng trong quy trình x lý h sơ theo cơ chế mt ca ti S
Thông tin và Truyn thông
1. Trong quá trình gii quyết th tc hành chính và tác nghip chuyên môn, B phn tiếp
nhn và tr kết qu và các Phòng chuyên môn phi s dng các biu mu do pháp lut quy
định và các biu mu được hướng dn ti Ph lc I kèm theo Quy chế này này.
2. Toàn b biu mu hướng dn th tc hành chính phi được niêm yết công khai, rõ ràng, đầy
đủ ti nơi làm vic ca B phn tiếp nhn và tr kết qu.
Chương II.
QUY TRÌNH GII QUYT TH TC HÀNH CHÍNH
Điu 6. Quy trình x lý h sơ theo cơ chế mt ca ti S Thông tin và Truyn thông
1. Quy trình x
a) T chc, công dân np h sơ ti B phn tiếp nhn và tr kết qu.
b) Sau khi kim tra đúng s lượng và tính hp l h sơ theo quy định, B phn tiếp nhn và
tr kết qu ghi phiếu biên nhn h sơ gi cho t chc, công dân; vào s theo dõi h sơ
chuyn h sơ cho Phòng chuyên môn.
c) Phòng chuyên môn thc hin thm định h sơ: Nếu h sơ không đạt yêu cu thì d tho
Công văn yêu cu b túc h sơ trình Lãnh đạo S ký; nếu h sơ đạt yêu cu thì d tho kết
qu x lý trình Lãnh đạo S ký.
d) Kết qu x lý sau khi được Lãnh đạo Sđược chuyn cho Văn thư để đóng du, vào
s theo dõi công văn đi và chuyn tiếp cho B phn tiếp nhn và tr kết qu.
đ) B phn tiếp nhn và tr kết qu tiến hành tr kết qu x lý h sơ cho t chc, công dân
và nhn li phiếu biên nhn h sơ, thu phí, l phí (nếu có).
2. Sơ đồ quy trình chung
3. Các sơ đồ quy trình chi tiết (Kèm theo Ph lc II)
Điu 7. Vic lưu chuyn h sơ theo quy trình mt ca được thc hin như sau:
1. Toàn b h sơ tiếp nhn ti B phn tiếp nhn và tr kết qu phi được chuyn hết cho
các Phòng chuyên môn ngay trong ngày để x lý, chia thành hai đợt như sau: t 11 gi 00
đến 11 gi 30 phút, và t 16 gi 30 phút đến 17 gi 00.
2. Kết qu x lý h sơ được Văn thư chuyn cho B phn tiếp nhn và tr kết qu vào hai
đợt trong ngày: t 07 gi 00 đến 07 gi 30 phút và t 13 gi 30 phút đến 14 gi 00.
Chương III.
QUY ĐỊNH V H SƠ, TRÌNH T, THI GIAN GII QUYT, PHÍ VÀ L PHÍ
CÁC TH TC ĐƯỢC GII QUYT THEO CƠ CH MT CA
Điu 8. Cp giy phép hot động in xut bn phm
1. H sơ xin cp phép gm các giy t, tài liu theo quy định ti khon 2, Điu 31 Lut Xut
bn năm 2004 và đim a, khon 2, Điu 14, Ngh định s 111/2005/NĐ-CP ngày 26 tháng 8
năm 2005 ca Chính ph, gm:
a) Đơn xin cp giy phép (theo mu s 01);
b) Tài liu chng minh có mt bng sn xut;
c) Danh mc thiết b chính;
d) Lý lch trích ngang ca giám đốc hoc ch cơ s in.;
đ) Bn sao có chng thc giy chng nhn đăng ký kinh doanh ca cơ s in;
e) Bn cam kết thc hin các điu kin v an ninh, trt t theo quy định ca pháp lut;
g) Bn sao có chng thc văn bng hoc chng ch bi dưỡng kiến thc qun lý v in ca
giám đốc hoc ch cơ s in.
2. Thi hn gii quyết: 10 ngày làm vic k t khi nhn đủ h sơ hp l, trong đó:
- B phn tiếp nhn và tr kết qu tiếp nhn h sơ chuyn phòng chuyên môn: 1 ngày
- Phòng chuyên môn x lý h sơ: 7 ngày
- Phòng chuyên môn trình Lãnh đạo S ký: 1 ngày
- Văn thư đóng du, lưu tr và chuyn B phn tiếp nhn và tr kết qu: 1 ngày
3. L phí: không thu phí, l phí.
Điu 9. Cp giy phép hot động in
1. H sơ xin cp phép gm các giy t, tài liu theo quy định ti Khon 2, Điu 6, Ngh định
s 105/2007/NĐ-CP ngày 21/6/2007 ca Chính ph và khon 1, Mc III, Thông tư s
04/2008/TT-BTTTT ngày 09/7/2008 ca B Thông tin và Truyn thông, gm:
a) Đơn xin cp giy phép hot động in (theo mu s 02);
b) Sơ yếu lý lch ca giám đốc hoc ch s hu;
c) Bn sao có chng thc văn bng, chng ch đã được đào to, bi dưỡng v qun lý in do
các cơ s đào to chuyên ngành v in cp và kèm theo các văn bng, chng ch khác (nếu
có);
d) Tài liu chng minh v vic có mt bng sn xut;
đ) Danh mc thiết b in chính;
e) Bn sao có chng thc giy chng nhn đăng ký kinh doanh hoc quyết định thành lp cơ
s in ca cơ quan ch qun;
g) Bn cam kết thc hin các điu kin v an ninh, trt t có xác nhn ca cơ quan công an
có thm quyn.
2. Thi hn gii quyết: 7 ngày làm vic k t khi nhn đủ h sơ hp l, trong đó:
- B phn tiếp nhn và tr kết qu tiếp nhn h sơ chuyn phòng chuyên môn: 0,5 ngày
- Phòng chuyên môn x lý h sơ: 5 ngày
- Phòng chuyên môn trình Lãnh đạo S ký: 1 ngày
- Văn thư đóng du, lưu tr và chuyn B phn tiếp nhn và tr kết qu: 0,5 ngày
3. L phí: không thu phí, l phí.
Điu 10. Cp giy phép in gia công xut bn phm cho nước ngoài đối vi cơ s in
xut bn phm
1. H sơ xin cp phép gm các giy t, tài liu theo quy định ti khon 1, Điu 34, Lut Xut
bn năm 2004, gm:
a) Đơn xin cp giy phép (theo mu s 03);
b) Bn mu xut bn phm đặt in (02 bn);
c) Bn sao có chng thc giy phép hot động in xut bn phm.
2. Thi hn gii quyết: 10 ngày làm vic k t khi nhn đủ h sơ hp l, trong đó:
- B phn tiếp nhn và tr kết qu tiếp nhn h sơ chuyn phòng chuyên môn: 1 ngày
- Phòng chuyên môn x lý h sơ: 7 ngày
- Phòng chuyên môn trình Lãnh đạo S ký: 1 ngày
- Văn thư đóng du, lưu tr và chuyn B phn tiếp nhn và tr kết qu: 1 ngày
3. L phí: không thu phí, l phí.
Điu 11. Cp giy phép nhp khu xut bn phm không nhm mc đích kinh doanh
1. H sơ xin cp phép gm các giy t, tài liu theo quy định ti khon 1, Điu 9, Ngh định s
88/2002/NĐ-CP ngày 07/11/2002 ca Chính ph, gm:
a) Văn bn đề ngh cp giy phép (theo mu s 04);