YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 181/QĐ-QLD năm 2024
4
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 181/QĐ-QLD năm 2024 về việc ban hành danh mục 881 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - đợt 193. Mời các bạn cùng tham khảo!
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 181/QĐ-QLD năm 2024
- BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 181/QĐ-QLD Hà Nội, ngày 21 tháng 03 năm 2024 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 881 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 193 CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế; Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 193 tại Công văn số 15/HĐTV-VPHĐ ngày 19/02/2024 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 881 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 193, cụ thể: 1. Danh mục 595 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo). 2. Danh mục 285 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo). 3. Danh mục 01 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực đến 31/12/2025 (Phụ lục III kèm theo). Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm: 1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc. 2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt
- động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. 3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc. 4. Thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này nhưng chưa nộp hồ sơ cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định của Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế thì phải thực hiện cập nhật theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 37 Thông tư số 01/2018/TT-BYT trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày được gia hạn giấy đăng ký lưu hành. 5. Sau 12 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành theo Quyết định này có thay đổi về nội dung hành chính (bao gồm cả mẫu nhãn và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc) phải sản xuất và lưu hành với các nội dung đã được phê duyệt thay đổi trong hồ sơ gia hạn. 6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động. 7. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. 8. Các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này được tiếp tục sử dụng số đăng ký đã cấp trước khi gia hạn trong thời hạn tối đa 12 tháng kể từ ngày được cấp số đăng ký gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BYT. 9. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CỤC TRƯỞNG Nơi nhận: - Như Điều 4; - BT. Đào Hồng Lan (để b/c); - TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c); - Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; - Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải; - Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính; Vũ Tuấn Cường - Bảo hiểm xã hội Việt Nam; - Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT; - Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- - Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP; - Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; - Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia; - Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT; Website; - Lưu: VT, ĐKT (C.H) (02b). PHỤ LỤC I DANH MỤC 595 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 193 (Kèm theo Quyết định số 181/QĐ-QLD ngày 21 tháng 03 năm 2024 của Cục Quản lý Dược) STT Tên thuốc Hoạt chất Dạng Quy cách Tiêu Tuổi Số đăng ký Số chính - Hàm bào chế đóng gói chuẩn thọ gia hạn (Số lần lượng (tháng) đăng ký đã gia cấp) hạn (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Công nghệ sinh học - Dược phẩm ICA (Địa chỉ: Lô 10, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Công nghệ sinh học - Dược phẩm ICA (Địa chỉ: Lô 10, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 1 Coxlec Celecoxib Viên Hộp 2 vỉ x 10 NSX 36 893110136424 1 200mg nang viên, vỉ PVC- (VD-18668- cứng Alu 13) 2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam) 2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam) 2 DNAStomat Omeprazol Viên Hộp 10 vỉ x 10 NSX 36 893110136524 1 (dưới dạng nang viên, vỉ (VD-24933- pellet cứng nhôm/nhôm; 16) Omeprazol Hộp 1 lọ x 14 8,5%: viên, lọ HDPE 235,3mg) 20mg 3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam) 3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam) 3 Amoxicilin 500 Amoxicilin (dưới Viên Hộp 10 vỉ x DĐVN 24 893110136624 1 mg dạng Amoxicilin nang 10 viên; V (VD-24941- trihydrat cứng Hộp 20 vỉ x 16)
- compacted) 500mg 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên 4 Ampicilin 500 Ampicilin (dưới Viên Hộp 10 vỉ x DĐVN 24 893110136724 1 mg dạng Ampicilin nang 10 viên; V (VD-24396- trihydrat) 500mg cứng Hộp 20 vỉ x 16) 10 vỉ; Hộp 50 vỉ x 10 viên 5 Diclofenac Diclofenac natri Viên Hộp 10 vỉ x DĐVN 24 893110136824 1 50mg nén 10 viên IV (VD-21946- bao tan 14) trong ruột 6 GlimethepharmGlimepirid 2mg Viên Hộp 3 vỉ x NSX 36 893110136924 1 nén 10 viên; (VD-30657- Hộp 10 vỉ x 18) 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên 7 Gut C Colchicin 1mg Viên Hộp 1 vỉ x NSX 36 893115137024 1 thepharm nén 20 viên (VD-22270- 15) 8 MectathepharmDiosmectite 3g Thuốc Hộp 30 gói NSX 36 893100137124 1 bột x 4g (VD-19554- pha 13) hỗn dịch uống 9 Ptu Thepharm Propylthiouracil Viên Hộp 4 vỉ x DĐVN 36 893110137224 1 50mg nén 25 viên; V (VD-18800- Hộp 10 vỉ x 13) 25 Viên; Hộp 1 lọ x 100 viên 10 Soluthepharm Methylprednisolon Viên Hộp 1 gói x DĐVN 36 893110137324 1 4 4mg nén 10 vỉ x 10 V (VD-18803- viên; Hộp 13) 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên 11 Spiramycin 1,5 Spiramycin Viên Hộp 2 vỉ x DĐVN 36 893110137424 1 M.I.U 1.500.000IU nén 8 viên IV (VD-19561- bao 13) phim 12 Thephamox Amoxicilin (dưới Viên Hộp 10 vỉ x NSX 24 893110137524 1
- dạng amoxicilin nang 10 viên (VD-17662- trihydrat) 500mg cứng 12) 4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam) 13 Apiryl 2 Glimepirid 2mg Viên Hộp 3 vỉ x 10 USP 24 893110137624 1 nén viên, vỉ 38 (VD-31029- nhôm/nhôm 18) 14 Apiryl 3 Glimepirid 3mg Viên Hộp 3 vỉ x 10 USP 24 893110137724 1 nén viên, vỉ 44 (VD-31030- nhôm/nhôm 18) 15 Apiryl 4 Glimepirid 4mg Viên Hộp 3 vỉ x 10 USP 24 893110137824 1 nén viên, vỉ 44 (VD-31031- nhôm/nhôm 18) 16 Apival 160 Valsartan 160mg Viên Hộp 2 vỉ x 14 USP 24 893110137924 1 nén viên 40 (VD-30219- bao 18) phim 17 Apival Plus Valsartan 160mg; Viên Hộp 2 vỉ x 14 USP 24 893110138024 1 160/25 Hydroclorothiazid nén viên 38 (VD-30913- 25mg bao 18) phim 18 Ketoderm Mỗi tuýp 10g Kem Hộp 1 tuýp x NSX 24 893100138124 1 chứa: bôi da 10g; tuýp (VD-29619- Ketoconazol nhôm 18) 200mg 19 Lyapi 150 Pregabalin 150mg Viên Hộp 3 vỉ x 10 NSX 24 893110138224 1 nang viên (VD-31033- cứng 18) 5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, Việt Nam) 5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, Việt Nam) 20 Ambroxol Ambroxol HCl Sirô Hộp 1 chai x NSX 36 893100138324 1 15mg/5ml 60ml (VD-21200- 14) 21 Aminazin Clorpromazin Viên Hộp 1 lọ x NSX 36 893115138424 1 25mg hydroclorid nén bao 500 viên; Hộp (VD-24680- 25mg phim 1 lọ x 200 16) viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên
- 22 Citalopram Citalopram Viên Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110138524 1 20 mg (dưới dạng nén bao viên; Hộp 10 (VD-30230- citalopram phim vỉ x 10 viên, 18) hydrobromid) vỉ Alu/PVC 20mg hoặc Alu/Alu 23 Danapha- Trihexyphenidyl Viên Hộp 5 vỉ x 20 NSX 36 893110138624 1 Trihex 2 hydroclorid 2mg nén viên (VD-26674- 17) 24 Methadon Methadon Dung Chai 1000ml, NSX 36 893111138724 1 hydroclorid dịch Chai 100ml, (VD-27703- 10g/1000ml uống nhựa 17) 25 Neuropyl 3g Piracetam Dung Hộp 4 ống x NSX 36 893110138824 1 3g/15ml dịch 15ml (VD-19271- tiêm 13) 26 Papaverin Mỗi ống 2ml Dung Hộp 10 ống x NSX 36 893110138924 1 2% chứa: Papaverin dịch 2ml (VD-26681- hydroclorid tiêm 17) 40mg 27 Salzenbu Salbutamol Dung Hộp 10 ống x NSX 36 893115139024 1 (dưới dạng dịch 1ml (VD-28792- Salbutamol tiêm 18) sulfat 0,6 mg) 0,5mg/1ml 28 Sulpirid Sulpirid 50mg Viên Hộp 2 vỉ x 15 NSX 36 893110139124 1 50mg nén viên (VD-26682- 17) 6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam) 6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam) 29 Benthasone Betamethason Viên Hộp 10 vỉ x 15 NSX 36 893110139224 1 0,5mg nén viên, vỉ nhôm (VD-22402- PVC; Chai 15) 500 viên, HDPE 30 Budolfen Paracetamol Viên Hộp 10 vỉ x 10 NSX 36 893100139324 1 325mg; nang viên (vỉ (VD-27706- Ibuprofen cứng nhôm/PVC); 17) 200mg Chai 100 viên, Chai 200 viên (HDPE) 31 Secrogyl Spiramycin Viên Hộp 2 vỉ x 10 NSX 36 893115139424 1 750.000IU; nén bao viên, hộp 10 vỉ (VD-22754- Metronidazol phim x 10 viên, (vỉ 15) 125mg nhôm/PVC)
- 32 Steron- Cinnarizin 25mg Viên Hộp 7 vỉ x 7 NSX 36 893110139524 1 Amtex nén viên, Hộp 10 (VD-29629- vỉ x 10 viên, vỉ 18) AL/AL; Hộp 10 vỉ x 25 viên, vỉ AL/PVC; Chai 300 viên, Chai 500 viên (HDPE) 33 Sulfareptol Sulfamethoxazol Viên Hộp 10 vỉ x 10 NSX 36 893110139624 1 480 400mg; nang viên; Chai 100 (VD-26690- Trimethoprim cứng viên; Chai 200 17) 80mg viên 34 Sulfareptol Sulfamethoxazol Viên Hộp 10 vỉ x 10 NSX 36 893110139724 1 960 800mg; nén viên (VD-25096- Trimethoprim 16) 160mg 35 Zincoxia 90 Etoricoxib 90mg Viên Hộp 03 vỉ x 10 NSX 36 893110139824 1 nén bao viên, Hộp 10 (VD-27710- phim vỉ x 10 viên, vỉ 17) nhôm- PVC 7. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, TP Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam) 7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, TP Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất Dạng Quy cách Tiêu Tuổi Số đăng ký Số chính - Hàm bào đóng gói chuẩn thọ gia hạn (Số lần lượng chế (tháng) đăng ký đã gia cấp) hạn (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 36 Lohatidin Loratadin 10 Viên Hộp 5 vỉ × NSX 36 893100139924 1 mg nang 10 viên; (VD-19275- cứng Hộp 10 vỉ × 13) 10 viên, vỉ PVC Al; Hộp 1 lọ 100 viên; Hộp 1 lọ 500 viên; Hộp 1 lọ 1000 viên, Lọ nhựa 37 Momvina Dimenhydrinat Viên Hộp 10 vỉ x NSX 36 893100140024 1 50mg nén 4 viên; Hộp (VD-24093- 25 vỉ x 4 16)
- viên; Hộp 50 vỉ x 4 viên 8. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam) 8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam) 38 Apitim 5 Amlodipin Viên Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110140124 1 (dưới dạng nang viên, nhôm - (VD-24010- Amlodipin cứng PVC 15) besilat) 5mg 39 Dialamic Diacerein 50mgViên Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110140224 1 nang viên, nhôm - (VD-29521- cứng PVC 18) 40 Hapacol 325 Paracetamol Thuốc Hộp 24 gói x NSX 36 893100140324 1 Flu 325mg; cốm sủi 1,5g (màng (VD-27565- Clorpheniramin bọt ghép Couché 17) maleat 2mg Al PE) 41 Hapacol đau Paracetamol Viên Hộp 1 chai x NSX 36 893100140424 1 nhức 325mg; nén 100 viên, hộp (VD-20569- Ibuprofen 10 vỉ x 5 viên, 14) 200mg hộp 25 vỉ x 10 viên, nhôm - PVC; Chai 200 viên, chai nhựa 42 Lastro 30 Lansoprazol Viên Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110140524 1 (dưới dạng nang viên, (nhôm - (VD-24619- Lansoprazol cứng nhôm) 16) pellets 8,5% chứa 353mg) 30mg hạt bao tan trong ruột 43 Omeprazol Omeprazol Viên Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110140624 1 DHG (dưới dạng nang viên, (nhôm- (VD-21141- omeprazol cứng nhôm); Chai 14) pellets 8,5% chứa vi 150 viên, Chai kl/kl hạt bao 100 viên, 235,294mg) tan (nhựa) 20mg trong ruột 9. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Số 9, Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam)
- 9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Nhà máy Dược phẩm DKPharma - Chi nhánh Bắc Ninh Công ty Cổ phần Dược Khoa: Lô III-1.3, đường D3, Khu Công nghiệp Quế Võ 2, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam) 44 Xylogen Xylometazolin Dung Hộp 1 lọ x NSX 24 893100140724 1 hydroclorid dịch xịt 15ml (VD-21771- 15mg/15ml mũi 14) 10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam) 10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam) 45 Cipthasone Ciprofloxacin Dung Hộp 1 lọ x NSX 24 893115140824 1 (dưới dạng dịch 5ml (VD-23818- Ciprofloxacin nhỏ 15) hydroclorid) mắt, tai 15mg/5ml 46 Ofleye Mỗi tuýp 5g Mỡ tra Hộp 1 tuýp x NSX 36 893115140924 1 chứa Ofloxacin mắt 5g (VD-19587- 15mg 13) 47 Vag-Lotuzol Clotrimazol Viên Hộp 1 vỉ x 10 NSX 36 893115141024 1 100mg; nén đặt viên, vỉ xé (VD-28282- Metronidazol âm đạo 17) 500mg 11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, TP Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam) 11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, TP Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam) 48 Mydecelim Tolperisone Viên Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110141124 1 150 hydrocloird nén bao viên (VD-28808- 150mg phim 18) 49 Spidextan Alimemazin Viên Hộp 10 vỉ x NSX 36 893100141224 1 tartrat 5mg bao 25 viên (VD-29636- phim 18) 12. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, Cụm II, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam) 50 Bestpred 16 Methylprednisolon Viên Hộp 2 vỉ x NSX 36 893110141324 1 16mg nén 10 viên; Hộp (VD-30256- 10 vỉ x 10 18) viên
- 51 Bestpred 4 Methylprednisolon Viên Hộp 2 vỉ x NSX 36 893110141424 1 4mg nén 10 viên; Hộp (VD-30257- 10 vỉ x 10 18) viên 52 Bromhexin Bromhexin Viên Hộp 2 vỉ x NSX 36 893100141524 1 4mg hydrochlorid 4mg nén 20 viên; Hộp (VD-29640- 10 vỉ x 20 18) viên 53 Candesartan Candesartan Viên Hộp 3 vỉ x NSX 24 893110141624 1 16 cilexetil 16mg nén 10 viên; Hộp (VD-30258- 10 vỉ x 10 18) viên 54 Cevita 100 Acid ascorbic Dung Hộp 10 vỉ x NSX 36 893110141724 1 100mg/2ml dịch 10 ống x 2ml (VD-30259- tiêm 18) 55 Decolic F Trimebutin maleat Viên Hộp 10 vỉ x NSX 36 893110141824 1 200mg nén 10 viên (VD-29641- 18) 56 Efticele 200 Celecoxib 200mg Viên Hộp 3 vỉ x NSX 36 893110141924 1 nang 10 viên; Hộp (VD-30260- cứng 10 vỉ x 10 18) viên 57 Eulosan 50 Losartan kali Viên Hộp 3 vỉ x NSX 24 893110142024 1 50mg nén bao 10 viên; Hộp (VD-28814- phim 10 vỉ x 10 18) viên 58 Euvaltan 40 Valsartan 40mg Viên Hộp 1 vỉ x NSX 36 893110142124 1 nén bao 10 viên; Hộp (VD-30261- phim 3 vỉ x 10 18) viên 59 Euvaltan Valsartan 80mg; Viên Hộp 3 vỉ x NSX 24 893110142224 1 Plus Hydroclorothiazid nén bao 10 viên (VD-29643- 12,5mg phim 18) 60 Finasteride Finasterid 5mg Viên Hộp 3 vỉ x NSX 24 893110142324 1 nén bao 10 viên (VD-24698- phim 16) 61 Gentamicin Gentamicin (dưới Dung Hộp 1 chai x NSX 36 893110142424 1 0,3% dạng Gentamycin dịch 5ml (VD-30262- sulphat) 15mg/5ml nhỏ 18) mắt 62 I-Zine Tetrahydrozolin Dung Hộp 1 chai x NSX 24 893110142524 1 hydroclorid dịch 6ml (VD-24699- 3mg/6ml nhỏ 16) mắt 63 Larevir 100 Lamivudin 100mg Viên Hộp 3 vỉ x NSX 24 893110142624 1 nén bao 10 viên (VD-20165-
- phim 13) 64 Larevir 150 Lamivudin 150mg Viên Hộp 10 vỉ x NSX 24 893110142724 1 nén bao 10 viên (VD-29644- phim 18) 65 Larevir 300 Lamivudin 300mg Viên Hộp 10 vỉ x NSX 24 893110142824 1 nén bao 10 viên (VD-30263- phim 18) 66 Magnesium Magnesium lactat Viên Hộp 5 vỉ x NSX 24 893100142924 1 - Vitamin B6470mg; Vitamin nén bao 10 viên (VD-19829- B6 5mg phim 13) 67 Medbose 50 Acarbose 50mg Viên Hộp 6 vỉ x NSX 24 893110143024 1 nén bao 10 viên; Hộp (VD-30265- phim 9 vỉ x 10 18) viên 68 Natri clorid Natri clorid Nước Chai 200ml; NSX 36 893100143124 1 0,9% 0,9g/100ml súc Chai 500ml (VS-4951-16) miệng 69 Repainlin Diacerein 50mg Viên Hộp 3 vỉ x NSX 24 893110143224 1 nang 10 viên (VD-24110- cứng 16) 70 Simze Ezetimib 10mg; Viên Hộp 3 vỉ x NSX 24 893110143324 1 Simvastatin 10mg nén 10 viên, vỉ (VD-22788- nhôm alu-alu 15) 71 Spaswell Phloroglucinol Viên Hộp 3 vỉ x NSX 36 893110143424 1 dihydrat 80mg nén bao 10 viên; Hộp (VD-22434- phim 10 vỉ x 10 15) viên 72 Spibiotic 1,5 Spiramycin Viên Hộp 2 vỉ x 8 NSX 36 893110143524 1 MIU 1,5MIU nén bao viên (VD-25599- phim 16) 73 Spibiotic 3 Spiramycin 3MIU Viên Hộp 2 vỉ x 5 NSX 24 893110143624 1 MIU nén bao viên (VD-25111- phim 16) 74 Sulpirid Sulpirid 50mg Viên Hộp 3 vỉ x NSX 24 893110143724 1 nang 12 viên (VD-20652- cứng 14) 75 Timolol Timolol (dưới Dung Hộp 1 chai x NSX 24 893110143824 1 0,25% dạng Timolol dịch 5ml (VD-30266- maleat) nhỏ 18) 12,5mg/5ml mắt 76 Zostopain 60Etoricoxib 60mg Viên Hộp 3 vỉ x NSX 24 893110143924 1 nén bao 10 viên; Hộp (VD-30268- phim 10 vỉ x 10 18) viên
- 13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam) 13.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng - Khóm Thạnh An - P. Mỹ Thới - TP. Long Xuyên - An Giang, Việt Nam) 77 Agilosart Losartan kali Viên Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110144024 1 12,5 12,5mg nén bao viên; Hộp 6 (VD-27745- phim vỉ x 10 viên; 17) Hộp 10 vỉ x 10 viên, nhôm-nhôm 78 Agimepzol Omeprazol (dưới Viên Hộp 10 vỉ x NSX 36 893110144124 1 20 dạng Omeprazol nang 10 viên, vỉ (VD-29654- pellet bao tan cứng nhôm - 18) trong ruột 8,5%) nhôm; Chai 20mg nhựa HD chứa 200 viên 79 Agimycob Metronidazol Viên Hộp 01 vỉ x NSX 36 893115144224 1 500mg; Nystatin nén đặt 10 viên; Hộp (VD-29657- 100.000IU; phụ 02 vỉ x 06 18) Neomycin (dưới khoa viên; Hộp 03 dạng Neomcin vỉ x 04 viên sulfat) 65.000IU 80 Allermine Clorpheniramin Viên Hộp 10 vỉ x NSX 36 893100144324 1 maleat 4mg nén 20 viên (VD-30275- 18) 81 Aspirin 500 Acid Viên Hộp 10 vỉ x NSX 24 893100144424 1 acetylsalicylic nén bao 10 viên; Hộp (VD-27751- 500mg tan 20 vỉ x 10 17) trong viên, nhôm- ruột PVC 82 Bastinfast Ebastin 10mg Viên Hộp 10 vỉ x NSX 36 893110144524 1 10 nén bao 10 viên, vỉ (VD-27752- phim nhôm - nhôm 17) 83 Dronagi 35 Risedronat natri Viên Hộp 1 vỉ x 4 NSX 36 893110144624 1 (dưới dạng nén bao viên (VD-26723- Risedronat natri phim 17) hemi-pentahydrat) 35mg 84 Galagi 4 Galantamin (dưới Viên Hộp 06 vỉ x NSX 36 893110144724 1 dạng Galantamin nén 10 viên (VD-27756- hydrobromid) 17) 4mg 85 Gel-aphos Nhôm phosphat Hỗn Hộp 20 gói x NSX 24 893110144824 1 gel 20% 12,38g dịch 20g, Hộp 26 (VD-19312-
- uống gói x 20g, 13) gói nhôm 86 Gifuldin 500Griseofulvin Viên Hộp 2 vỉ x 10 NSX 36 893110144924 1 500mg nén viên, vỉ nhôm (VD-28828- - PVC 18) 87 Goutcolcin Colchicin 0,6mg Viên Hộp 3, 6, 10 NSX 24 893115145024 1 nang vỉ x 10 viên, (VD-28830- cứng vỉ nhôm - 18) PVC 88 Ihybes 300 Irbesartan 300mg Viên Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110145124 1 nén bao viên (VD-25125- phim 16) 89 Ihybes-H Irbesartan 150mg; Viên Hộp 03 vỉ x NSX 36 893110145224 1 150 Hydroclorothiazid nén bao 10 viên (VD-25611- 12,5mg phim 16) 90 Mogastic 80 Simethicon 80mg Viên Hộp 10 vỉ x NSX 36 893100145324 1 nén 10 viên (VD-29666- nhai 18) 91 Ostagi - D3 Acid alendronic Viên Hộp 1 vỉ x 4 NSX 36 893110145424 1 (dưới dạng nén viên (VD-28831- Alendronat natri 18) trihydrat) 70mg; Cholecalciferol (dưới dạng dung dịch Cholecalciferol 1 M.IU g) 2800IU 92 Niztahis 150 Nizatidin 150mg Viên Hộp 3, 6, 10 NSX 36 893110145524 1 nang vỉ x 10 viên (VD-30285- cứng 18) 93 Ribatagin Ribavirin 500mg Viên Hộp 2 vỉ x 10 NSX 36 893114145624 1 500 nén bao viên, vỉ nhôm (VD-28833- phim - nhôm 18) 94 Sutagran 25 Sumatriptan Viên Hộp 1 vỉ, 2 vỉ NSX 36 893110145724 1 (Dưới dạng nén bao x 6 viên (VD-30287- Sumatriptan phim 18) succinat) 25mg 95 Sutagran 50 Sumatriptan (dưới Viên Hộp 1 vỉ, 2 vỉ NSX 36 893110145824 1 dạng Sumatriptan nén bao x 6 viên, vỉ (VD-23493- succinat) 50mg phim nhôm-PVC 15) 96 Valsgim 160Valsartan 160mg Viên Hộp 2 x 14 NSX 24 893110145924 1 nén bao viên, nhôm - (VD-23494- phim nhôm 15) 97 Valsgim 80 Valsartan 80mg Viên Hộp 2 vỉ x 14 NSX 24 893110146024 1 nén bao viên, nhôm - (VD-23495- phim nhôm 15)
- 14. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam) 14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam) 98 Maxxcardio- Lisinopril (dưới Viên Hộp 1 vỉ x 10 NSX 36 893110146124 1 L 10 dạng lisinopril nén bao viên, Hộp 3 (VD-26730- dihydrat) 10mg phim vỉ x 10 viên, 17) Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm-nhôm 99 Maxxcardio- Lisinopril (dưới Viên Hộp 1 vỉ x 10 NSX 36 893110146224 1 L5 dạng lisinopril nén bao viên, Hộp 3 (VD-27769- dihydrat) 5mg phim vỉ x 10 viên, 17) Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm-nhôm 100 Maxxflame- Baclofen 10mg Viên Hộp 1 vỉ x 10 NSX 24 893110146324 1 B10 nén viên; Hộp 3 (VD-30290- vỉ x 10 viên; 18) Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ bấm nhôm- nhôm 101 Maxxhepa Acid Viên Hộp 1 túi x 1 NSX 36 893110146424 1 urso 300 ursodeoxycholic nang vỉ x 10 viên, (VD-26732- capsules 300mg cứng Hộp 1 túi x 3 17) vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên, vỉ bấm nhôm - PVC 102 Maxxmucous Acetylcystein Viên Hộp 1 túi x 1 NSX 36 893100146524 1 - AC 600 600mg nang vỉ x 10 viên; (VD-29677- cứng Hộp 1 túi x 3 18) vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên, vỉ bấm nhôm-PVC 103 Maxxneuro- Donepezil Viên Hộp 1 vỉ x 10 NSX 24 893110146624 1 DZ 5 hydroclorid nén bao viên; Hộp 3 (VD-30293- 5mg phim vỉ x 10 viên; 18) Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ bấm nhôm- nhôm 104 Maxxprolol Bisoprolol Viên Hộp 1 vỉ x 10 USP 36 893110146724 1
- 10 fumarat 10mg nén bao viên; Hộp 3 40 (VD-28844- phim vỉ x 10 viên; 18) Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ bấm nhôm - nhôm 105 Maxxtriptan Sumatriptan Viên Hộp 1 vỉ x 10 NSX 36 893110146824 1 25 (dưới dạng nén bao viên; Hộp 3 (VD-25135- Sumatriptan phim vỉ x 10 viên; 16) succinat) 25mg Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ bấm nhôm- nhôm 106 Maxxviton Piracetam Viên Hộp 1 túi x 1 NSX 36 893110146924 1 plus 400mg; nang vỉ x 10 viên; (VD-22115- Cinnarizin cứng Hộp 1 túi x 3 15) 25mg vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 6 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm- PVC 107 NeviAPC Nevirapin Viên Hộp 1 vỉ x 10 NSX 36 893110147024 1 200mg nén bao viên; Hộp 3 (VD-28845- phim vỉ x 10 viên; 18) Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ bấm nhôm - nhôm 108 Sosdol Diclofenac kali Viên Hộp 1 túi x 1 NSX 36 893110147124 1 25mg nang vỉ x 10 viên; (VD-28846- mềm Hộp 1 túi x 3 18) vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - PVC 15.1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam) 15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 109 A.T Calcium Calci lactat (dưới Viên Hộp 2 vỉ, 3 NSX 24 893110147224 1 300 dạng Calci lactat nén vỉ, 5 vỉ, 10 (VD-29682- pentahydrat) vỉ x 10 viên; 18) 300mg Chai 30 viên, 60
- viên, 100 viên 110 A.T Diosmectit Thuốc Hộp 10 gói, NSX 24 893100147324 1 Diosmectit 3.000mg cốm 20 gói, 30 (VD-25627- gói, 50 gói x 16) 3,5g 111 A.T Esomeprazol (dưới Bột Hộp 1 lọ bột NSX 24 893110147424 1 Esomeprazol dạng Esomeprazol đông đông khô (VD-26744- 20 inj natri) 20mg khô phapha tiêm + 1 17) tiêm ống dung môi 5ml; Hộp 3 lọ bột đông khô pha tiêm + 3 ống dung môi 5ml; Hộp 5 lọ bột đông khô pha tiêm + 5 ống dung môi 5ml 112 A.T Esomeprazol (dưới Viên Hộp 2 vỉ, 3 NSX 24 893110147524 1 Esomeprazol dạng Esomeprazol nén bao vỉ, 5 vỉ, 10 (VD-27788- 20 tab magnesi dihydrat) phim vỉ x 10 viên; 17) 20mg tan Hộp 1 chai x trong 30 viên, 60 ruột viên, 100 viên 113 A.T Esomeprazol (dưới Bột Hộp 1 lọ NSX 24 893110147624 1 Esomeprazol dạng Esomeprazol đông thuốc bột (VD-24727- 40 inj natri) 40mg khô phađông khô 16) tiêm pha tiêm kèm 1 ống dung môi 5ml; Hộp 3 lọ thuốc bột đông khô pha tiêm kèm 3 ống dung môi 5ml; Hộp 5 lọ thuốc bột đông khô pha tiêm kèm 5 ống dung môi 5ml 114 A.T Flu Mỗi 5ml chứa: Dung Hộp 20 ống, NSX 24 893110147724 1 Guaifenesin dịch 30 ống, 50 (VD-25628-
- 100mg; uống ống x 5ml; 16) Phenylephrin Hộp 20 gói, hydroclorid 30 gói, 50 2,5mg; gói x 5ml; Dextromethorphan Hộp 1 chai hydrobromid 5mg 60ml 115 A.T Glutathion 600mg Bột Hộp 1 lọ bột NSX 24 893110147824 1 Glutathione đông đông khô + (VD-27791- 600 inj khô pha1 ống dung 17) tiêm môi 8ml; Hộp 3 lọ bột đông khô + 3 ống dung môi 8ml; Hộp 5 lọ bột đông khô + 5 ống dung môi 8ml 116 A.T Pantoprazol (dưới Bột Hộp 1 lọ NSX 24 893110147924 1 Pantoprazol dạng Pantoprazol đông thuốc + 1 (VD-24732- natri sesquihydrat) khô phaống dung 16) 40mg tiêm môi 10ml; Hộp 3 lọ thuốc + 3 ống dung môi 10ml; Hộp 5 lọ thuốc + 5 ống dung môi 10ml 117 A.T Sucralfat 1000mg Hỗn Hộp 20 gói, NSX 24 893100148024 1 Sucralfate dịch 50 gói x 5g (VD-25636- uống 16) 118 Anticlor Dexclopheniramin Dung Hộp 20 ống, NSX 24 893100148124 1 maleat 2mg/5ml dịch 30 ống, 50 (VD-24738- uống ống x 5ml; 16) Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 5ml; Hộp 1 chai x 30ml, 60ml, 100ml 119 Antifix Sắt (dưới dạng sắt Dung Hộp 5 ống, NSX 24 893110148224 1 sucrose 1710mg) dịch 10 ống, 20 (VD-27794- 100mg/5ml đậm ống x 5ml 17) đặc pha tiêm truyền 120 Antigmin Neostigmin Dung Hộp 5 ống, NSX 24 893114148324 1
- methylsulfat dịch 10 ống, 20 (VD-26748- 2,5mg/1ml tiêm ống x 1ml 17) 121 Antinat Etomidat Dung Hộp 1 ống, 3 NSX 24 893110148424 1 20mg/10ml dịch ống, 5 ống, (VD-27795- tiêm 10 ống x 17) 10ml 122 Atinila N-Acetyl-DL- Viên Hộp 2 vỉ, 3 NSX 24 893100148524 1 Leucin 500mg nén vỉ, 5 vỉ, 10 (VD-24737- vỉ x 10 viên; 16) Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên 123 Atirin 10 Ebastin 10mg Viên Hộp 2 vỉ, 3 NSX 24 893110148624 1 nén vỉ x 10 viên; (VD-26755- Hộp 1 chai 17) 30 viên, 60 viên 124 Atisolu 125 Methylprednisolon Bột Hộp 1 lọ NSX 24 893110148724 1 inj (dưới dạng đông thuốc + 1 (VD-25648- Methylprednisolon khô phaống dung 16) natri succinat) tiêm môi 2ml; 125mg Hộp 3 lọ thuốc + 3 ống dung môi 2ml; Hộp 5 lọ thuốc + 5 ống dung môi 2ml, ống dung môi: nước cất pha tiêm 125 Atitrime Mỗi 10ml dung Dung Hộp 20 ống NSX 24 893100148824 1 dịch chứa: Sắt dịch nhựa, 30 ống (VD-27800- (dưới dạng Sắt uống nhựa, 50 ống 17) gluconat) 50mg; nhựa x 10ml Mangan gluconat 10,78mg; Đồng gluconat 5mg 126 Autifan 40 Fluvastatin (dưới Viên Hộp 2 vỉ, 3 NSX 24 893110148924 1 dạng Fluvastatin nang vỉ x 10 viên; (VD-27804- natri) 40mg cứng Hộp 1 chai 17) 30 viên, 60 viên, 100 viên 127 Bambuterol Bambuterol Viên Hộp 2 vỉ, 3 NSX 24 893110149024 1 10 A.T hydroclorid 10mg nén bao vỉ, 5 vỉ, 10 (VD-25650-
- phim vỉ x 10 viên; 16) Hộp 1 chai x 30 viên, 60 viên, 100 viên 128 Deferiprone Deferipron 500mg Viên Hộp 2 vỉ, 3 NSX 24 893110149124 1 A.T nén bao vỉ, 5 vỉ, 10 (VD-25654- phim vỉ x 10 viên; 16) Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên 129 Detanana Pregabalin Dung Hộp 5 ống, NSX 24 893110149224 1 100mg/5ml dịch 10 ống, 20 (VD-26756- uống ống x 5ml; 17) Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 5ml; Hộp 1 chai 60ml 130 Fenofibrate Fenofibrat 300mg Viên Hộp 2 vỉ, 3 NSX 24 893110149324 1 300 A.T nang vỉ, 5 vỉ, 10 (VD-24742- cứng vỉ x 10 viên; 16) Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên 131 Ivermectin 3 Ivermectin 3mg Viên Hộp 1 vỉ, 10 NSX 24 893110149424 1 A.T nén bao vỉ x 4 viên; (VD-25656- phim Hộp 1 chai 16) 30 viên 132 Ketorolac Ketorolac Dung Hộp 5 ống, NSX 24 893110149524 1 A.T tromethamin dịch 10 ống, 20 (VD-25657- 30mg/2ml tiêm ống x 2ml 16) 133 Paracetamol Paracetamol Cốm Hộp 10 gói, NSX 24 893100149624 1 A.T 250 sac 250mg pha hỗn20 gói, 30 (VD-25660- dịch gói, 50 gói x 16) uống 3g 134 Sibalyn Tobramycin (dưới Dung Hộp 1 chai x NSX 24 893110149724 1 80mg/100ml dạng Tobramycin dịch 100ml; Hộp (VD-29691- sulfat) tiêm 10 chai x 18) 80mg/100ml truyền 100ml 135 Telmisartan Telmisartan 20mg Viên Hộp 2 vỉ, 3 NSX 24 893110149824 1 20 A.T nén vỉ, 5 vỉ, 10 (VD-25661- vỉ x 10 viên; 16) Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100
- viên 136 Vancomycin Vancomycin (dưới Thuốc Hộp 1 lọ NSX 24 893115149924 1 1000 A.T dạng Vancomycin tiêm thuốc + 2 (VD-25663- hydroclorid) đông ống dung 16) 1.000mg khô môi 10 ml; Hộp 3 lọ thuốc + 6 ống dung môi 10ml; Hộp 5 lọ thuốc + 10 ống dung môi 10ml 16. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bắc Ninh (Địa chỉ: 21 Nguyễn Văn Cừ, phường Ninh Xá, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh- Việt Nam) 16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Bắc Ninh (Địa chỉ: Lô C1-1-KCN Quế Võ, Huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh- Việt Nam) 137 Redomuc 30 Ambroxol Viên Hộp 5 vỉ x 4 NSX 24 893100150024 1 hydrochloride sủi viên (VD-27806- 30mg 17) 17. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 138 Bosgyno Metronidazol Viên Hộp 01 vỉ x NSX 36 893115150124 1 plus 500mg; nén đặt 10 viên, vỉ (VD-28861- Neomycin âm đạo nhôm - giấy 18) sulfat 65.000IU; Nystatin 100.000IU 139 Effer- Paracetamol Thuốc Hộp 30 gói x NSX 36 893100150224 1 paralmax 150mg bột sủi 1,5g; Hộp 50 (VD-25667- 150 bọt gói x 1,5g 16) 140 Effer- Paracetamol Thuốc Hộp 30 gói x NSX 36 893100150324 1 paralmax 250mg bột sủi 1,5g, Hộp 50 (VD-28863- 250 bọt gói x 1,5g, gói 18) Al/Al 141 Essividine Pregabalin Viên Hộp 4 vỉ x 14 NSX 36 893110150424 1 75mg nang viên, vỉ (VD-27812- cứng Al/PVC 17)
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn