YOMEDIA

ADSENSE
Quyết định số 315/QĐ-TTg năm 2025
2
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download

Quyết định số 315/QĐ-TTg năm 2025 ban hành Bộ tiêu chí đánh giá hiệu quả đầu tư nước ngoài tại Việt Nam, nhằm nâng cao chất lượng, hiệu quả sử dụng vốn đầu tư, thúc đẩy phát triển kinh tế bền vững và thu hút các dự án đầu tư có giá trị gia tăng cao.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 315/QĐ-TTg năm 2025
- THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số: 315/QĐ-TTg Hà Nội, ngày 18 tháng 02 năm 2025 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020; Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí đánh giá hiệu quả đầu tư nước ngoài tại Việt Nam, áp dụng đối với hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài theo các hình thức đầu tư quy định tại Điều 21 Luật đầu tư. Bộ tiêu chí là cơ sở để đánh giá hiệu quả hoạt động của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài trên cấp độ quốc gia, địa phương và từng ngành, lĩnh vực. Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư nước ngoài, cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành liên quan đến hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam. Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. Bộ Kế hoạch và Đầu tư: a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn chi tiết việc tính toán và chia sẻ thông tin về các chỉ tiêu. b) Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Chính phủ và các Bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chia sẻ thông tin về các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả đầu tư nước ngoài tại Việt Nam phục vụ chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và chính quyền các cấp. c) Đôn đốc các cơ quan liên quan tính toán các chỉ tiêu theo đúng tiến độ và tổng hợp trong báo cáo Thủ tướng Chính phủ hằng năm về tình hình đầu tư nước ngoài theo quy định tại điểm đ khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư.
- d) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan rà soát, kịp thời báo cáo, đề xuất Thủ tướng Chính phủ về việc cập nhật, điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện các tiêu chí, đảm bảo phù hợp với tình hình và yêu cầu thực tiễn. 2. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ có trách nhiệm: a) Căn cứ chức năng quản lý nhà nước và phân công tại Phụ lục kèm theo Quyết định này để hướng dẫn và thực hiện việc thu thập dữ liệu phục vụ tính toán các chỉ tiêu, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo đúng thời hạn quy định để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ. b) Ban hành, sửa đổi văn bản quy phạm pháp luật trong trường hợp cần thiết để bảo đảm việc tổng hợp, tính toán các chi tiêu. 3. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương căn cứ hướng dẫn của các Bộ, ngành liên quan thực hiện rà soát, thu thập dữ liệu ở địa phương để phục vụ tính toán các chỉ tiêu. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 02 năm 2025. Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TUQ. THỦ TƯỚNG Nơi nhận: BỘ TRƯỞNG - Như Điều 4; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, Các Vụ, Cục, Công báo; Nguyễn Chí Dũng - Lưu: VT, QHQT (3).
- PHỤ LỤC BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI (Ban hành kèm theo Quyết định số 315/QĐ-TTg ngày 18 tháng 02 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ) Cơ quan Đơn Kỳ ST Chỉ chủ Phân tổ Thời hạn vị Cách tính báo T tiêu trì chỉ tiêu báo cáo tính cáo tính toán I. CHỈ TIÊU KINH TẾ (29)I. CHỈ TIÊU KINH TẾ (29)I. CHỈ TIÊU KINH TẾ (29)I. CHỈ TIÊU KINH TẾ (29)I. CHỈ TIÊU KINH TẾ (29)I. CHỈ TIÊU KINH TẾ (29)I. CHỈ TIÊU KINH TẾ (29)I. CHỈ TIÊU KINH TẾ (29) I.1. Nhóm tiêu chí về quy mô, đóng góp vào sự phát triển KTXH của khu vực ĐTNN (8 chỉ tiêu)I.1. Nhóm tiêu chí về quy mô, đóng góp vào sự phát triển KTXH của khu vực ĐTNN (8 chỉ tiêu)I.1. Nhóm tiêu chí về quy mô, đóng góp vào sự phát triển KTXH của khu vực ĐTNN (8 chỉ tiêu)I.1. Nhóm tiêu chí về quy mô, đóng góp vào sự phát triển KTXH của khu vực ĐTNN (8 chỉ tiêu)I.1. Nhóm tiêu chí về quy mô, đóng góp vào sự phát triển KTXH của khu vực ĐTNN (8 chỉ tiêu)I.1. Nhóm tiêu chí về quy mô, đóng góp vào sự phát triển KTXH của khu vực ĐTNN (8 chỉ tiêu)I.1. Nhóm tiêu chí về quy mô, đóng góp vào sự phát triển KTXH của khu vực ĐTNN (8 chỉ tiêu)I.1. Nhóm tiêu chí về quy mô, đóng góp vào sự phát triển KTXH của khu vực ĐTNN (8 chỉ tiêu) Theo quy định của Tốc Nghị định độ số tăng 94/2016/N giá trị Đ-CP tăng Giá trị tăng thêm theo giá so ngày thêm sánh của khu vực có vốn ĐTNN 01/7/2016, Bộ Kế trong trong năm báo cáo Nghị định hoạch Hằng 1 GDP % ( - 1) x 100 số Giá trị tăng thêm theo giá so và năm của 94/2022/N sánh của khu vực có vốn ĐTNN Đầu tư khu Đ-CP vực năm trước năm báo cáo ngày có 07/11/202 vốn 2 và các ĐTN văn bản N pháp luật sửa đổi, bổ sung. 2 Tỷ % Giá trị tăng thêm theo giá Bộ Kế Hằng Theo quy trọng hiện hành của khu vực có hoạch năm định của giá trị vốn ĐTNN x 100 và Nghị định tăng Đầu tư số GDP theo giá hiện hành thêm 94/2016/N
- Đ-CP ngày 01/7/2016, của Nghị định khu số vực 94/2022/N có Đ-CP vốn ngày ĐTN 07/11/202 N 2 và các trong văn bản GDP pháp luật sửa đổi, bổ sung. Theo Tốc quốc độ gia/vùng tăng Giá trị vốn ĐTNN đăng Bộ Kế lãnh thổ; ký trong kỳ báo cáo - Ngày 20 vốn hoạch Theo Hằng 3 % ( x 100 tháng báo ĐTN Giá trị vốn ĐTNN đăng 1) và tỉnh/thàntháng cáo N ký cùng kỳ năm trước Đầu tư h phố; đăng Theo ký ngành kinh tế. Theo quốc Tỷ lệ gia/vùng giá trị Giá trị vốn ĐTNN điều Bộ Kế lãnh thổ; vốn chỉnh Ngày 20 hoạch Theo Hằng 4 ĐTN % x 100 tháng báo Giá trị tổng vốn ĐTNN và tỉnh/thàntháng N cáo đăng ký Đầu tư h phố; điều Theo chỉnh ngành kinh tế. 5 Tốc % Giá trị vốn ĐTNN thực hiện trong kỳ báo Bộ Kế Theo Hằng - Ngày 30 độ cáo hoạch tỉnh/thànquý, tháng cuối tăng ( - 1)xvà 100 h phố; hàng quý báo Giá trị vốn ĐTNN thực hiện cùng kỳ năm vốn Đầu tư Theo năm cáo đối trước ĐTN ngành đối với báo N kinh tế với cáo quý. thực phân hiện. tổ -Ngày theo 15/4 năm ngành sau năm kinh báo cáo tế. đối với báo cáo Hằng năm. năm đối
- với phân tổ theo địa phươn g Hằng quý, hàng năm đối với - Báo cáo Tỷ lệ phân quý vào vốn tổ ngày 30 ĐTN theo tháng cuối N Theo Giá trị vốn ĐTNN thực hiện trong kỳ ngành quý báo thực Bộ Kế tỉnh/thàn báo cáo kinh cáo. hiện hoạch h phố; 6 % ( x 100 tế. trên Giá trị vốn ĐTNN đăng ký trong kỳ và Theo - Báo cáo vốn báo cáo Đầu tư ngành Hằng năm vào ĐTN kinh tế. năm ngày 15/4 N đối năm sau đăng với năm báo ký phân cáo. tổ theo địa phươn g Tỷ trọng vốn ĐTN Theo N Bộ Kế tỉnh/thàn Ngày 15/4 thực Giá trị vốn ĐTNN thực hiện hoạch h phố; Hằng năm sau 7 % x 100 hiện Tổng vốn đầu tư toàn xã hội và Theo năm năm báo trong Đầu tư ngành cáo tổng kinh tế. đầu tư toàn xã hội 8 Tỷ % Giá trị vốn chủ sở hữu của Bộ Kế Hằng Ngày 15/4 trọng nhà ĐTNN thực hiện hoạch năm năm sau vốn x 100 và năm báo Giá trị vốn ĐTNN thực chủ sở Đầu tư cáo hiện (gồm vốn chủ sở hữu hữu và vốn vay) của nhà ĐTN
- N trong tổng vốn ĐTN N thực hiện. I.2. Nhóm tiêu chí về hiệu quả hoạt động của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN (10 chỉ tiêu)I.2. Nhóm tiêu chí về hiệu quả hoạt động của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN (10 chỉ tiêu)I.2. Nhóm tiêu chí về hiệu quả hoạt động của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN (10 chỉ tiêu)I.2. Nhóm tiêu chí về hiệu quả hoạt động của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN (10 chỉ tiêu)I.2. Nhóm tiêu chí về hiệu quả hoạt động của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN (10 chỉ tiêu)I.2. Nhóm tiêu chí về hiệu quả hoạt động của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN (10 chỉ tiêu)I.2. Nhóm tiêu chí về hiệu quả hoạt động của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN (10 chỉ tiêu)I.2. Nhóm tiêu chí về hiệu quả hoạt động của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN (10 chỉ tiêu) Theo Lợi Triệ tỉnh/thàn Ngày 15/4 nhuận u Giá trị lợi nhuận trước thuế của tổ chức kinh tế có Bộ Tài h phố; Hằng năm sau 9 trước đồn vốn ĐTNN chính Theo năm năm báo thuế g ngành cáo kinh tế. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng Theo tài sản Lợi nhuận sau thuế của tổ tỉnh/thàn Ngày 15/4 của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN Bộ Tài h phố; Hằng năm sau 10 % x 100 chức Tổng tài sản của tổ chức chính Theo năm năm báo kinh kinh tế có vốn ĐTNN ngành cáo tế có kinh tế. vốn ĐTN N (ROA ) 11 Tỷ % Lợi nhuận sau thuế của tổ chức Bộ Tài Theo Hằng Ngày 15/4 suất kinh tế có vốn ĐTNN chính tỉnh/thànnăm năm sau lợi x 100 h phố; năm báo Vốn chủ sở hữu của tổ chức kinh nhuận Theo cáo tế có vốn ĐTNN trên ngành vốn kinh tế. chủ sở hữu của tổ chức kinh tế có
- vốn ĐTN N (ROE ) Tỷ suất lợi nhuận trên doanh Theo thu Lợi nhuận sau thuế của tổ chức tỉnh/thàn Ngày 15/4 thuần kinh tế có vốn ĐTNN Bộ Tài h phố; Hằng năm sau 12 % x 100 của tổ Doanh thu thuần của tổ chức kinh chính Theo năm năm báo chức tế có vốn ĐTNN ngành cáo kinh kinh tế. tế có vốn ĐTN N (ROS) - Ngày 15 tháng sau Tỷ tháng báo trọng cáo đối xuất với báo khẩu Trị giá xuất khẩu của các tổ Hằng cáo tháng. của tổ Bộ Tài tháng, 13 chức % chức kinh tế có vốn ĐTNN x 100 chính hằng - Ngày kinh Trị giá xuất khẩu cả nước năm 30/4 năm tế có sau năm vốn báo cáo ĐTN đối với N báo cáo năm - Ngày 15 tháng sau Tỷ tháng báo trọng cáo đối nhập với báo khẩu Trị giá nhập khẩu của tổ chức Hằng cáo tháng. của tổ kinh tế có vốn ĐTNN Bộ Tài tháng, 14 chức % x 100 chính hằng - Ngày kinh Trị giá nhập khẩu cả nước năm 30/4 năm tế có sau năm vốn báo cáo ĐTN đối với N báo cáo năm 15 Tỷ % Trị giá xuất khẩu của các mặt hàng x 100 Bộ Tài Hằng Ngày 30/4
- trọng xuất khẩu các mặt hàng chủ yếu của tổ chức kinh tế có vốn chủ ĐTNN năm sau yếu chính năm năm báo của tổ Trị giá xuất khẩu của các mặt hàng cáo chức chủ yếu của cả nước kinh tế có vốn ĐTN N Tỷ trọng nhập khẩu các mặt Trị giá nhập khẩu của các mặt hàng hàng chủ yếu của tổ chức kinh tế Ngày 30/4 chủ có vốn ĐTNN Bộ Tài Hằng năm sau 16 % x 100 yếu chính năm năm báo của tổ Trị giá nhập khẩu của các mặt cáo chức hàng chủ yếu của cả nước kinh tế có vốn ĐTN N - Ngày 15 Tốc tháng sau độ tháng báo tăng cáo đối giá trị Trị giá xuất khẩu của tổ chức với báo xuất kinh tế có vốn ĐTNN trong Hằng cáo tháng. khẩu kỳ báo cáo - Bộ Tài tháng, 17 của tổ % ( x 100 Trị giá xuất khẩu của tổ chức 1) chính hằng - Ngày chức kinh tế có vốn ĐTNN cùng năm 30/4 năm kinh kỳ năm trước sau năm tế có báo cáo vốn đối với ĐTN báo cáo N năm 18 Tốc % ( Trị giá nhập khẩu của tổ chức - x 100 Bộ Tài Hằng - Ngày 15 độ kinh tế có vốn ĐTNN trong kỳ 1) chính tháng, tháng sau tăng báo cáo hằng tháng báo giá trị năm cáo đối Trị giá nhập khẩu của tổ chức nhập với báo kinh tế có vốn ĐTNN cùng kỳ
- cáo tháng. khẩu của tổ - Ngày chức 30/4 năm kinh năm trước sau năm tế có báo cáo vốn đối với ĐTN báo cáo N năm I.3. Nhóm tiêu chí về nộp ngân sách nhà nước của khu vực ĐTNN (3 chỉ tiêu)I.3. Nhóm tiêu chí về nộp ngân sách nhà nước của khu vực ĐTNN (3 chỉ tiêu)I.3. Nhóm tiêu chí về nộp ngân sách nhà nước của khu vực ĐTNN (3 chỉ tiêu)I.3. Nhóm tiêu chí về nộp ngân sách nhà nước của khu vực ĐTNN (3 chỉ tiêu)I.3. Nhóm tiêu chí về nộp ngân sách nhà nước của khu vực ĐTNN (3 chỉ tiêu)I.3. Nhóm tiêu chí về nộp ngân sách nhà nước của khu vực ĐTNN (3 chỉ tiêu)I.3. Nhóm tiêu chí về nộp ngân sách nhà nước của khu vực ĐTNN (3 chỉ tiêu)I.3. Nhóm tiêu chí về nộp ngân sách nhà nước của khu vực ĐTNN (3 chỉ tiêu) Số nộp ngân sách Theo nhà Triệ tỉnh/thàn Ngày 15/4 nước u Giá trị nộp ngân sách hàng năm của tổ chức kinh Bộ Tài h phố; Hằng năm sau 19 của tổ VN tế có vốn ĐTNN chính Theo năm năm báo chức Đ ngành cáo kinh kinh tế. tế có vốn ĐTN N Tốc độ tăng nộp Giá trị nộp ngân sách của tổ chức Theo ngân kinh tế có vốn ĐTNN trong năm tỉnh/thàn Ngày 15/4 sách báo cáo - Bộ Tài h phố; Hằng năm sau 20 của tổ % ( x 100 Giá trị nộp ngân sách của tổ chức 1) chính Theo năm năm báo chức kinh tế có vốn ĐTNN trong năm ngành cáo kinh trước năm báo cáo kinh tế. tế có vốn ĐTN N 21 Tỷ % Số nộp ngân sách của tổ chức Bộ Tài Theo Hằng Ngày 15/4 trọng ( kinh tế có vốn ĐTNN ) x 100 chính tỉnh/thànnăm năm sau nộp h phố; năm báo Tổng thu ngân sách nhà nước ngân Theo cáo sách ngành của tổ kinh tế. chức kinh
- tế có vốn ĐTN N trong tổng thu ngân sách nhà nước I.4. Nhóm tiêu chí về tác động lan tỏa của ĐTNN (2 chỉ tiêu)I.4. Nhóm tiêu chí về tác động lan tỏa của ĐTNN (2 chỉ tiêu)I.4. Nhóm tiêu chí về tác động lan tỏa của ĐTNN (2 chỉ tiêu)I.4. Nhóm tiêu chí về tác động lan tỏa của ĐTNN (2 chỉ tiêu)I.4. Nhóm tiêu chí về tác động lan tỏa của ĐTNN (2 chỉ tiêu)I.4. Nhóm tiêu chí về tác động lan tỏa của ĐTNN (2 chỉ tiêu)I.4. Nhóm tiêu chí về tác động lan tỏa của ĐTNN (2 chỉ tiêu)I.4. Nhóm tiêu chí về tác động lan tỏa của ĐTNN (2 chỉ tiêu) Tỷ lệ sử dụng nguyê n vật liệu đầu vào Giá trị nguyên vật liệu đầu vào Theo được được sản xuất trong nước Bộ Kế tỉnh/thàn Ngày sản hoạch h phố; Hằng 31/12 năm 22 % Tổng giá trị nguyên vật liệu đầu x 100 xuất và Theo năm sau năm trong vào của tổ chức kinh tế có vốn Đầu tư ngành báo cáo nước ĐTNN kinh tế. của tổ chức kinh tế có vốn ĐTN N 23 Tỷ lệ % Số lượng tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN có cung Bộ Kế Theo Hằng Ngày tổ cấp sản phẩm đầu vào, đầu ra hoặc có hoạt động hoạch tỉnh/thànnăm 31/12 năm chức hợp tác, liên kết kinh doanh với nhà sản xuất, cungvà h phố; sau năm kinh ứng trong nước Đầu tư Theo báo cáo tế có ngành Tổng số tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN vốn kinh tế. ĐTN N có liên kết với nhà sản
- xuất, cung ứng trong nước I.5. Nhóm tiêu chí về công nghệ của khu vực ĐTNN (2 chỉ tiêu)I.5. Nhóm tiêu chí về công nghệ của khu vực ĐTNN (2 chỉ tiêu)I.5. Nhóm tiêu chí về công nghệ của khu vực ĐTNN (2 chỉ tiêu)I.5. Nhóm tiêu chí về công nghệ của khu vực ĐTNN (2 chỉ tiêu)I.5. Nhóm tiêu chí về công nghệ của khu vực ĐTNN (2 chỉ tiêu)I.5. Nhóm tiêu chí về công nghệ của khu vực ĐTNN (2 chỉ tiêu)I.5. Nhóm tiêu chí về công nghệ của khu vực ĐTNN (2 chỉ tiêu)I.5. Nhóm tiêu chí về công nghệ của khu vực ĐTNN (2 chỉ tiêu) Tỷ lệ tổ chức kinh tế có vốn ĐTN N được cấp giấy Theo chứng Số lượng tổ chức kinh tế có vốn quốc nhận ĐTNN được cấp giấy chứng nhận gia/vùng Bộ đăng đăng ký chuyển giao công nghệ lãnh thổ; Ngày 15/4 Khoa ký theo quy định của pháp luật về Theo Hằng năm sau 24 % x 100 học và chuyể chuyển giao công nghệ tỉnh/thànnăm năm báo Công n giao h phố; cáo Tổng số tổ chức kinh tế có vốn nghệ công Theo nghệ ĐTNN ngành theo kinh tế. quy định của pháp luật về chuyể n giao công nghệ 25 Tỷ lệ % Số lượng tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN: được cấp Bộ Theo Hằng Ngày 15/4 tổ Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ Khoa quốc năm năm sau chức cao; doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư học và gia/vùng năm báo có sản xuất sản phẩm công nghệ cao; doanh nghiệp Công lãnh thổ; cáo vốn x 100 công nghệ cao; thực hiện dự án đầu tư hoạt động nghệ Theo ĐTN công nghệ cao trong khu công nghệ cao theo quy tỉnh/thàn N ứng định của pháp luật về công nghệ cao h phố; dụng Theo Tổng số tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN công ngành
- nghệ kinh tế. cao. I.6. Nhóm tiêu chí về đóng góp của ĐTNN vào nâng cao năng lực đổi mới sáng tạo của Việt Nam (4 chỉ tiêu)I.6. Nhóm tiêu chí về đóng góp của ĐTNN vào nâng cao năng lực đổi mới sáng tạo của Việt Nam (4 chỉ tiêu)I.6. Nhóm tiêu chí về đóng góp của ĐTNN vào nâng cao năng lực đổi mới sáng tạo của Việt Nam (4 chỉ tiêu)I.6. Nhóm tiêu chí về đóng góp của ĐTNN vào nâng cao năng lực đổi mới sáng tạo của Việt Nam (4 chỉ tiêu)I.6. Nhóm tiêu chí về đóng góp của ĐTNN vào nâng cao năng lực đổi mới sáng tạo của Việt Nam (4 chỉ tiêu)I.6. Nhóm tiêu chí về đóng góp của ĐTNN vào nâng cao năng lực đổi mới sáng tạo của Việt Nam (4 chỉ tiêu)I.6. Nhóm tiêu chí về đóng góp của ĐTNN vào nâng cao năng lực đổi mới sáng tạo của Việt Nam (4 chỉ tiêu)I.6. Nhóm tiêu chí về đóng góp của ĐTNN vào nâng cao năng lực đổi mới sáng tạo của Việt Nam (4 chỉ tiêu) Số lượng tổ chức kinh tế có vốn Theo ĐTN quốc N có gia/vùng trung Bộ Kế lãnh thổ; Ngày 15/4 trun Số lượng tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN có trung tâm hoạch Theo Hằng năm sau 26 g tâm đổi mới sáng tạo, trung tâm nghiên cứu và đổi và tỉnh/thànnăm năm báo tâm phát triển trong kỳ báo cáo. mới Đầu tư h phố; cáo sáng Theo tạo, ngành trung kinh tế. tâm nghiê n cứu và phát triển. 27 Tỷ lệ % Số lượng tổ chức kinh tế có vốn Bộ Kế Theo Hằng Ngày 15/4 tổ ĐTNN có trung tâm đổi mới sáng hoạch quốc năm năm sau chức tạo, trung tâm nghiên cứu và phát và gia/vùng năm báo kinh triển x 100 Đầu tư lãnh thổ; cáo tế có Theo Tổng số lượng tổ chức kinh tế có vốn tỉnh/thàn vốn ĐTNN ĐTN h phố; N có Theo trung ngành tâm kinh tế đổi mới sáng tạo, trung tâm
- nghiê n cứu và phát triển tại Việt Nam; Tốc độ tăng tổ chức kinh tế có Theo vốn Số lượng tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN quốc ĐTN có trung tâm đổi mới sáng tạo, trung tâm gia/vùng N có nghiên cứu và phát triển trong năm báo Bộ Kế lãnh thổ; Ngày 15/4 trung cáo hoạch Theo Hằng năm sau 28 tâm % ( - 1) x 100 Số lượng tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN và tỉnh/thàn năm năm báo đổi có trung tâm đổi mới sáng tạo, trung tâm Đầu tư h phố; cáo mới nghiên cứu và phát triển năm trước năm Theo sáng báo cáo ngành tạo, kinh tế. trung tâm nghiê n cứu và phát triển. 29 Tốc % Nguồn vốn chi cho đổi mới sáng tạo Bộ Kế Theo Hằng Ngày 15/4 độ và nghiên cứu phát triển của tổ chức hoạch quốc năm năm sau tăng kinh tế có vốn ĐTNN trong năm báo và gia/vùng năm báo nguồn cáo Đầu tư lãnh thổ; cáo vốn ( - 1) x 100 Theo Nguồn vốn chi cho đổi mới sáng tạo chi tỉnh/thàn và nghiên cứu phát triển của tổ chức cho h phố; kinh tế có vốn ĐTNN trong năm đổi Theo trước năm báo cáo mới ngành sáng kinh tế. tạo và nghiê n cứu phát triển của tổ chức kinh tế có vốn
- ĐTN N tại Việt Nam II. CHỈ TIÊU VỀ XÃ HỘI (8 CHỈ TIÊU)II. CHỈ TIÊU VỀ XÃ HỘI (8 CHỈ TIÊU)II. CHỈ TIÊU VỀ XÃ HỘI (8 CHỈ TIÊU)II. CHỈ TIÊU VỀ XÃ HỘI (8 CHỈ TIÊU)II. CHỈ TIÊU VỀ XÃ HỘI (8 CHỈ TIÊU)II. CHỈ TIÊU VỀ XÃ HỘI (8 CHỈ TIÊU)II. CHỈ TIÊU VỀ XÃ HỘI (8 CHỈ TIÊU)II. CHỈ TIÊU VỀ XÃ HỘI (8 CHỈ TIÊU) II.1. Nhóm tiêu chí về tạo việc làm và thu nhập cho người lao động (6 chỉ tiêu)II.1. Nhóm tiêu chí về tạo việc làm và thu nhập cho người lao động (6 chỉ tiêu)II.1. Nhóm tiêu chí về tạo việc làm và thu nhập cho người lao động (6 chỉ tiêu)II.1. Nhóm tiêu chí về tạo việc làm và thu nhập cho người lao động (6 chỉ tiêu)II.1. Nhóm tiêu chí về tạo việc làm và thu nhập cho người lao động (6 chỉ tiêu)II.1. Nhóm tiêu chí về tạo việc làm và thu nhập cho người lao động (6 chỉ tiêu)II.1. Nhóm tiêu chí về tạo việc làm và thu nhập cho người lao động (6 chỉ tiêu)II.1. Nhóm tiêu chí về tạo việc làm và thu nhập cho người lao động (6 chỉ tiêu) Số lao động Theo làm quốc việc gia/vùng trong Bộ Kế lãnh thổ; Ngày lao tổ Tổng số lao động làm việc trong tổ chức kinh tế hoạch Theo Hằng 31/12 năm 30 độn chức có vốn ĐTNN trong năm báo cáo và tỉnh/thànnăm sau năm g kinh Đầu tư h phố; báo cáo tế có Theo vốn ngành ĐTN kinh tế. N Tỷ lệ lao động làm Theo việc Số lượng lao động làm việc trong Bộ Kế tỉnh/thàn Ngày trong tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN x hoạch h phố; Hằng 31/12 năm 31 tổ % chức Tổng số lao động làm việc trong 100 và Theo năm sau năm khu vực doanh nghiệp Đầu tư ngành báo cáo kinh kinh tế. tế có vốn ĐTN N 32 Tốc % Số lượng lao động của tổ chức Bộ Kế Theo Hằng Ngày độ kinh tế có vốn ĐTNN trong năm hoạch quốc năm 31/12 năm tăng báo cáo và gia/vùng sau năm lao ( - 1) x 100 Đầu tư lãnh thổ; báo cáo Số lượng lao động của tổ chức động Theo kinh tế có vốn ĐTNN trong năm trong tỉnh/thàn trước năm báo cáo tổ h phố; chức Theo kinh ngành
- tế có vốn kinh tế. ĐTN N Tỷ lệ thu nhập bình quân người lao động làm việc trong tổ chức kinh tế có Thu nhập bình quân của người lao Theo vốn động làm việc trong tổ chức kinh tế Bộ Kế tỉnh/thàn Ngày ĐTN có vốn ĐTNN hoạch h phố; Hằng 31/12 năm 33 % x 100 N so Thu nhập bình quân của người lao và Theo năm sau năm với động làm việc trong khu vực doanh Đầu tư ngành báo cáo thu nghiệp kinh tế. nhập bình quân người lao động làm việc trong khu vực doanh nghiệ p. 34 Tốc % Thu nhập bình quân của người lao Bộ Kế Theo Hằng Ngày độ động của tổ chức kinh tế có vốn hoạch quốc năm 31/12 năm tăng ĐTNN trong năm báo cáo và gia/vùng sau năm thu ( Thu nhập bình quân của người lao - 1) x 100 Đầu tư lãnh thổ báo cáo nhập của nhà động của tổ chức kinh tế có vốn bình đầu tư; ĐTNN trong năm trước năm báo quân Theo cáo người tỉnh/thàn lao h phố; động Theo làm ngành việc kinh tế. trong
- tổ chức kinh tế có vốn ĐTN N Tỷ lệ lao Theo động quốc đóng gia/vùng bảo Số lượng lao động có đóng bảo lãnh thổ hiểm Bảo hiểm xã hội trong tổ chức kinh tế của nhà Ngày 15/4 xã hội hiểm có vốn ĐTNN x đầu tư; Hằng năm sau 35 trong % xã hội 100 Theo năm năm báo tổ Tổng số lao động trong tổ chức Việt tỉnh/thàn cáo chức kinh tế có vốn ĐTNN Nam h phố; kinh Theo tế có ngành vốn kinh tế. ĐTN N II.2. Nhóm tiêu chí về bình đẳng giới (1 chỉ tiêu)II.2. Nhóm tiêu chí về bình đẳng giới (1 chỉ tiêu)II.2. Nhóm tiêu chí về bình đẳng giới (1 chỉ tiêu)II.2. Nhóm tiêu chí về bình đẳng giới (1 chỉ tiêu)II.2. Nhóm tiêu chí về bình đẳng giới (1 chỉ tiêu)II.2. Nhóm tiêu chí về bình đẳng giới (1 chỉ tiêu)II.2. Nhóm tiêu chí về bình đẳng giới (1 chỉ tiêu)II.2. Nhóm tiêu chí về bình đẳng giới (1 chỉ tiêu) Tỷ lệ Theo lao quốc động gia/vùng nữ lãnh thổ trong Số lượng lao động nữ trong tổ Bộ Kế của nhà Ngày tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN x hoạch đầu tư; Hằng 31/12 năm 36 % chức Tổng số lao động trong tổ chức 100 và Theo năm sau năm kinh kinh tế có vốn ĐTNN Đầu tư tỉnh/thàn báo cáo tế có h phố; vốn Theo ĐTN ngành N kinh tế. II.3. Nhóm tiêu chí về tuân thủ pháp luật của khu vực ĐTNN (1 chỉ tiêu)II.3. Nhóm tiêu chí về tuân thủ pháp luật của khu vực ĐTNN (1 chỉ tiêu)II.3. Nhóm tiêu chí về tuân thủ pháp luật của khu vực ĐTNN (1 chỉ tiêu)II.3. Nhóm tiêu chí về tuân thủ pháp luật của khu vực ĐTNN (1 chỉ tiêu)II.3. Nhóm tiêu chí về tuân thủ pháp luật của khu vực ĐTNN (1 chỉ tiêu)II.3. Nhóm tiêu chí về tuân thủ pháp luật của khu vực ĐTNN (1 chỉ tiêu)II.3. Nhóm tiêu chí về tuân thủ pháp luật của khu vực ĐTNN (1 chỉ tiêu)II.3. Nhóm tiêu chí về tuân thủ pháp luật của khu vực ĐTNN (1 chỉ tiêu) 37 Tỷ lệ % Tổng số vụ án hình sự đã phát hiện, đấu x 100 Bộ Theo Hàng Ngày 15/4 số vụ tranh có liên quan đến tổ chức kinh tế có Công quốc năm năm sau án vốn ĐTNN tại Việt Nam an gia/vùng năm báo
- hình sự lãnh thổ liên của nhà quan đầu tư; đến tổ Theo Tổng số tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN chức tỉnh/thàn cáo trong năm báo cáo kinh h phố; tế có Theo vốn ngành ĐTN kinh tế. N III. CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG (5 CHỈ TIÊU)III. CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG (5 CHỈ TIÊU)III. CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG (5 CHỈ TIÊU)III. CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG (5 CHỈ TIÊU)III. CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG (5 CHỈ TIÊU)III. CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG (5 CHỈ TIÊU)III. CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG (5 CHỈ TIÊU)III. CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG (5 CHỈ TIÊU) III.1. Nhóm tiêu chí về sản xuất sạch và bảo vệ môi trường (5 chỉ tiêu)III.1. Nhóm tiêu chí về sản xuất sạch và bảo vệ môi trường (5 chỉ tiêu)III.1. Nhóm tiêu chí về sản xuất sạch và bảo vệ môi trường (5 chỉ tiêu)III.1. Nhóm tiêu chí về sản xuất sạch và bảo vệ môi trường (5 chỉ tiêu)III.1. Nhóm tiêu chí về sản xuất sạch và bảo vệ môi trường (5 chỉ tiêu)III.1. Nhóm tiêu chí về sản xuất sạch và bảo vệ môi trường (5 chỉ tiêu)III.1. Nhóm tiêu chí về sản xuất sạch và bảo vệ môi trường (5 chỉ tiêu)III.1. Nhóm tiêu chí về sản xuất sạch và bảo vệ môi trường (5 chỉ tiêu) Tỷ lệ tổ chức Theo kinh quốc tế có gia/vùng vốn Số lượng tổ chức kinh tế có vốn lãnh thổ ĐTN ĐTNN có áp dụng các biện pháp Bộ của nhà Ngày 15/4 N áp tiết kiệm năng lượng Công đầu tư; Hằng năm sau 38 % x 100 dụng Thươn Theo năm năm báo các Tổng số tổ chức kinh tế có vốn g tỉnh/thàn cáo biện ĐTNN h phố; pháp Theo tiết ngành kiệm kinh tế. năng lượng 39 Tỷ lệ % Số lượng các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ Bộ Tài Theo Hằng Ngày 15/4 các cơ của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN được cấp chứng nguyê quốc năm năm sau sở sản nhận quản lý môi trường theo tiêu chuẩn quốc gia n và gia/vùng năm báo xuất, TCVN ISO 14001 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO Môi lãnh thổ cáo kinh 14001 trường của nhà doanh chủ đầu tư; Tổng số tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN , dịch trì; Bộ Theo vụ Khoa tỉnh/thàn của tổ học và h phố; chức Công Theo kinh nghệ, ngành
- tế có vốn ĐTN N được cấp chứng nhận quản lý môi trườn Bộ Kế g theo hoạch tiêu và kinh tế. chuẩn Đầu tư quốc phối gia hợp TCV N ISO 14001 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO 14001 . 40 Tốc % Số lượng các cơ sở sản xuất, kinh doanh, Bộ Tài Theo Hằng Ngày 15/4 độ dịch vụ của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN nguyê quốc năm năm sau tăng được cấp trong năm báo cáo n và gia/vùng năm báo số ( Số lượng tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN xây - 1) Môi lãnh thổ cáo lượng trường của nhà dựng, áp dụng hệ thống quản lý môi trường các cơ chủ đầu tư; theo tiêu chuẩn tiên tiến và được cấp giấy sở sản trì; Bộ Theo chứng nhận trong năm trước năm báo cáo xuất, Khoa tỉnh/thàn kinh học và h phố; doanh Công Theo , dịch nghệ, ngành vụ Bộ Kế kinh tế. của tổ hoạch chức và kinh Đầu tư tế có phối vốn hợp ĐTN N được cấp chứng nhận quản lý môi
- trườn g theo tiêu chuẩn quốc gia TCV N ISO 14001 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO 14001 . Tỷ lệ các cơ sở sản xuất, kinh doanh của tổ chức Theo kinh quốc tế có gia/vùng vốn Số lượng cơ sở của tổ chức kinh lãnh thổ tế có vốn ĐTNN được thanh tra, Bộ Tài ĐTN của nhà Ngày 15/4 kiểm tra không vi phạm pháp luật nguyê N đầu tư; Hằng năm sau 41 % về bảo vệ môi trường x 100 n và chấp Theo năm năm báo Môi hành Tổng số lượng cơ sở được thanh tỉnh/thàn cáo trường tốt tra, kiểm tra trong năm báo cáo h phố; quy Theo định ngành pháp kinh tế. luật về bảo vệ môi trườn g. 42 Tỷ % Lượng phát thải khí nhà kính của các tổ Bộ Tài Theo 2 năm Ngày 15 trọng chức kinh tế có vốn ĐTNN phải thực hiện nguyê tỉnh/thànmột tháng 4 phát kiểm kê khí nhà kính (tCO2td) n và h phố; lần năm sau thải x 100 Môi Theo năm báo Tổng lượng phát thải khí nhà kính của các khí trường ngành cáo (Bắt cơ sở phát thải khí nhà kính phải thực hiện nhà kinh tế. đầu báo kiểm kê khí nhà kính (tCO2td) kính cáo từ của năm 2026) các tổ
- chức kinh tế có vốn ĐTN N trong tổng số cơ sở phải thực hiện kiểm kê khí nhà kính Ghi chú: - Phân tổ theo quốc gia căn cứ theo quốc tịch của Nhà đầu tư nước ngoài - Phân tổ theo ngành lấy theo ngành cấp 1 căn cứ theo Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam.

ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:

Báo xấu

LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.101:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
