YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 365/QĐ-QLD năm 2024
8
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 365/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 187 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại việt nam - đợt 198; Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 365/QĐ-QLD năm 2024
- BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 365/QĐ-QLD Hà Nội, ngày 07 tháng 06 năm 2024 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 187 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 198 CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế; Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 198 tại Công văn số 39/HĐTV-VPHĐ ngày 06/5/2024 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 187 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 198, cụ thể: 1. Danh mục 182 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo). 2. Danh mục 05 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo). Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm: 1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc. 2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
- 3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Thông tư số 03/2020/TT-BYT ngày 22/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 11/2018/TT-BYT quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc. 4. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT- BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc. 5. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này. 6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT- BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động. 7. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CỤC TRƯỞNG Nơi nhận: - Như Điều 4; - BT. Đào Hồng Lan (để b/c); - TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c); - Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; - Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải; - Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính; Vũ Tuấn Cường - Bảo hiểm xã hội Việt Nam; - Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT; - Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM; - Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP; - Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; - Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia; - Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT; Website; - Lưu: VT, ĐK (C.H) (02b). PHỤ LỤC I
- DANH MỤC 182 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 198 (Kèm theo Quyết định số 365/QĐ-QLD ngày tháng năm 2024 của Cục Quản lý Dược) Hoạt chất Tuổi Dạng bào Quy cách đóng Tiêu STT Tên thuốc chính - Hàm thọ Số đăng ký chế gói chuẩn lượng (tháng) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1. Cơ sở đăng ký (Cơ sở đặt gia công): Medochemie Ltd. (Địa chỉ: 1-10 Constantinoupoleos street, 3011 Limassol, Cyprus) 1.1. Cơ sở sản xuất (Cơ sở nhận gia công): Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) (Địa chỉ: Số 10, 12 và 16 VSIP II- A đường số 27, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II-A, Xã Vĩnh Tân, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 1 Buflan 2g Cefoperazone Bột pha Hộp 1 lọ; Hộp NSX 24 893610358324 sodium và tiêm 10 lọ sulbactam sodium vô trùng tương đương cefoperazone và sulbactam 1g : 1g 1.2. Cơ sở sản xuất (Cơ sở nhận gia công): Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) (Địa chỉ: Số 40 VSIP II đường số 6, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, Phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 2 Mocramide Vildagliptin Viên nén Hộp x 3 vỉ x NSX 30 893610358424 50mg 50mg 10 viên 3 Skiran Sitagliptin Viên nén Hộp 1 vỉ x 10 NSX 36 893610358524 100mg (dưới dạng bao phimviên; Hộp 2 vỉ Sitagliptin x 10 viên phosphate monohydrate 128,5mg) 100mg 4 Skiran 50mgSitagliptin Viên nén Hộp 1 vỉ x 10 NSX 36 893610358624 (dưới dạng bao phimviên, Hộp 2 vỉ Sitagliptin x 10 viên phosphate monohydrate 64,25mg) 50mg 2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần 5A Farma (Địa chỉ: 116/45 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
- 2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam) 5 Tica-5A 60 Ticagrelor Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110358724 mg 60mg bao phim viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên 6 Tica-5A 90 Ticagrelor Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110358824 mg 90mg bao phim viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên 3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam) 3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam) 7 Asepton Sulfamethoxazol Hỗn dịch Hộp 1 chai NSX 24 893110358924 40mg; uống 30ml; Hộp 1 Trimethoprim chai 60ml; Hộp 8mg 20 túi x 5ml; Hộp 30 túi x 5ml 8 Thepacol Cafein 25mg; Viên nén Hộp 5 vỉ x 10 NSX 36 893100359024 Feny Paracetamol bao phim viên; Hộp 10 vỉ 500mg; x 10 viên; Hộp Phenylephrin 1 lọ 50 viên; hydroclorid 5mg Hộp 1 lọ 60 viên; Hộp 1 lọ 100 viên 4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam) 9 Altofel 10 Prasugrel (dưới Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110359124 dạng prasugrel bao phim viên; Hộp 10 vỉ hydrochloride x 10 viên; Hộp 11mg) 10mg 1 chai 100 viên; Hộp 1 chai 200 viên 10 Apicaglor 60 Ticagrelor Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 24 893110359224 60mg bao phim viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên; Hộp 1 chai 200 viên
- 11 Apicorsyl 8 Perindopril Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 24 893110359324 erbumine 8mg viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên; Hộp 1 chai 100 viên; Hộp 1 chai 200 viên 12 Apicorsyl Indapamide Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 24 893110359424 Plus 2/0,625 0,625mg; viên; Hộp 10 vỉ Perindopril x 10 viên; Hộp erbumin 2mg 1 chai 30 viên; Hộp 1 chai 100 viên; Hộp 1 chai 200 viên 13 Apirolid 150 Roxithromycin Viên nén Hộp 2 vỉ x 10 NSX 36 893110359524 150mg bao phim viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 14 Apiromax Erythromycin Viên nén Hộp 1 vỉ x 10 NSX 36 893110359624 250 (dưới dạng bao phim viên; Hộp 3 vỉ erythromycin x 10 viên; Hộp stearat) 250mg 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 50 viên; Hộp 1 chai 100 viên 15 Apiromax Erythromycin Viên nén Hộp 1 vỉ x 10 NSX 36 893110359724 500 (dưới dạng bao phim viên; Hộp 3 vỉ erythromycin x 10 viên; Hộp stearat) 500mg 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 50 viên; Hộp 1 chai 100 viên 5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam) 5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam) 16 Moxifloxacin Moxifloxacin Dung Hộp 1 lọ x NSX 24 893115359824 Danapha (dưới dạng dịch nhỏ 3ml; Hộp 1 lọ moxifloxacin mắt x 5ml hydroclorid 27,25mg) 25mg/5ml 6. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)
- 6.1. Cơ sở sản xuất: Công Ty Cổ Phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam) 17 Biginol 2.5 Bisoprolol Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 24 893110359924 fumarat 2,5mg bao phim viên 7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam) 7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam) 18 Bisoprolol 10 Bisoprolol Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110360024 fumarat 10mg bao phim viên 19 Cefprozil 250 Cefprozil (dưới Viên nén Hộp 1 vỉ x 10 NSX 36 893110360124 dạng Cefprozil bao phim viên; Hộp 3 vỉ monohydrat) x 10 viên 250mg 20 Cefprozil 500 Cefprozil (dưới Viên nén Hộp 1 vỉ x 10 NSX 36 893110360224 dạng Cefprozil bao phim viên; Hộp 3 vỉ monohydrat) x 10 viên 500mg 21 Loturocin Mupirocin 2% Thuốc mỡ Hộp 1 tuýp 5g; NSX 36 893100360324 (w/w) bôi da Hộp 1 tuýp 10g; Hộp 1 tuýp 15g 22 Rebamipid Mỗi gói 650mg Thuốc bột Hộp 30 gói; NSX 36 893110360424 chứa Rebamipid uống Hộp 60 gói; 100mg Hộp 120 gói 23 Tebamol 500 Methocarbamol Viên nén Hộp 5 vỉ x 10 NSX 36 893110360524 500mg bao phim viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 24 AcetylcysteinAcetylcystein Viên nang Hộp 10 vỉ x 10 NSX 36 893100360624 200mg cứng viên, Hộp 1 chai x 80 viên 9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam) 9.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)
- 25 Agicardi 1,25 Bisoprolol Viên nén Hộp 03 vỉ x 10 NSX 36 893110360724 fumarat 1,25mg bao phim viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên, Hộp 1 chai x 60 viên, Hộp 1 chai x 100 viên 26 Etorlod 300 Etodolac 300mg Viên nang Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110360824 cứng viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 60 viên 27 Gaptinew 100Gabapentin Viên nang Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110360924 100mg cứng viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên 10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 28 Meropenem Meropenem Bột pha Hộp 1 lọ; Hộp USP 36 893110361024 1g (dạng hỗn hợp tiêm 10 lọ 41 bột vô khuẩn trộn sẵn Meropenem trihydrat và Natri carbonat) 1gam 11. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, Thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam) 11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, Thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam) 29 Celeapc 10 Citalopram Viên nén Hộp 1 vỉ x 10 NSX 36 893110361124 (dưới dạng bao phim viên, Hộp 3 vỉ citalopram x 10 viên, Hộp hydrobromid 10 vỉ x 10 viên, 12,5mg) 10mg vỉ bấm nhôm- nhôm; Hộp 1 vỉ x 30 viên, Hộp 3 vỉ x 30 viên, vỉ bấm nhôm- PVC
- 30 MustaAPC Rebamipid Viên nén Hộp 1 vỉ x 10 NSX 36 893110361224 100 100mg bao phim viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ bấm nhôm- nhôm; Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ bấm nhôm-PVC 31 SelinAPC Sertralin (dưới Viên nén Hộp 1 vỉ x 10 NSX 36 893110361324 100 dạng Sertralin bao phim viên, Hộp 3 vỉ hydroclorid x 10 viên, Hộp 111,9mg) 10 vỉ x 10 viên, 100mg vỉ nhôm- nhôm/nhôm- PVC 12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam) 12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, Khu Công Nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 32 A.T Dexketoprofen Dung Hộp 5 ống, 10 NSX 36 893110361424 Dexketoprofen (dưới dạng dịch tiêm, ống, 20 ống x 50mg/2ml Dexketoprofen tiêm 2ml trometamol) truyền 50mg/2ml 33 A.T Deferoxamine Thuốc Hộp 1 lọ thuốc NSX 24 893110361524 Deferoxamine mesylate 2g tiêm đôngtiêm đông khô 2g khô + 2 ống nước cất pha tiêm 10ml, Hộp 3 lọ thuốc tiêm đông khô + 6 ống nước cất pha tiêm 10ml, Hộp 5 lọ thuốc tiêm đông khô + 10 ống nước cất pha tiêm 10ml 34 A.T Noradrenaline Dung Hộp 5 ống, 10 NSX 24 893110361624 Nodradrenaline (dưới dạng dịch đậm ống, 20 ống x 1mg/ml Noradrenaline đặc để 1ml, hộp 5 tartrate) 1mg/ml pha tiêm ống, 10 ống, truyền 20 ống x 2ml, hộp 5 ống, 10
- ống, 20 ống x 4ml, hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 5ml, hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 8ml, hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 10ml 35 Atiferlin Plus Ferrous Viên nén Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, NSX 36 893100361724 fumarate bao phim 5 vỉ, 10 vỉ x 10 322mg; Folic viên, Hộp 1 acid 0,35mg chai 30 viên, 60 viên, 100 viên 36 Atimecox 15 Meloxicam Viên Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, NSX 24 893110361824 mg Caps 15mg nang 5 vỉ, 10 vỉ x 10 cứng viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên 37 Atipravas Pravastatin natri Viên nén Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, NSX 36 893110361924 10mg 10mg 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên, 60 viên, 100 viên 38 Colisodi 0,5 Colistimethate Thuốc Hộp 1 lọ thuốc NSX 36 893114362024 MIU sodium (Tương tiêm đôngtiêm đông khô đương colistin khô + 1 ống nước base 16,67 mg) cất pha tiêm 500.000 IU 5ml, Hộp 3 lọ thuốc tiêm đông khô + 3 ống nước cất pha tiêm 5ml, Hộp 5 lọ thuốc tiêm đông khô + 5 ống nước cất pha tiêm 5ml 39 Gaticov Calci carbonat Viên nén Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, NSX 36 893100362124 187,5mg; Natri nhai 5 vỉ, 10 vỉ x 10 alginat 250mg; viên, Hộp 1 Natri bicarbonat chai 30 viên, 106,5mg 60 viên, 100 viên 40 Phorbe Drops Phytomenadione Nhũ dịch Hộp 1 chai x NSX 24 893110362224 (Vitamin K1) uống 5ml, hộp 1
- 20mg/ml chai x 10ml 41 Tyrogel 0,1% Tyrothricin Gel bôi Hộp 1 tuýp 5g, NSX 36 893100362324 0,1% (w/w) da 10g, 15g, 25g 13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43, đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam (Tòa nhà sản xuất số 1)) 42 Bolaxton Bilastin 10mg Viên nén Hộp 2 vỉ x 10 NSX 36 893110362424 ODT phân tán viên, Hộp 3 vỉ trong x 10 viên, Hộp miệng 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên 43 Bosditen 200 Cefditoren (dưới Viên nén Hộp 1 vỉ x 10 NSX 36 893110362524 dạng cefditoren bao phim viên; Hộp 2 vỉ pivoxil) 200mg x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 44 Clopidogrel Clopidrogrel Viên nén Hộp 1 vỉ x 14 NSX 36 893110362624 75 (dưới dạng bao phim viên; Hộp 5 vỉ clopidrogrel x 14 viên bisulfat) 75mg 45 Paracetamol Cafein 65mg; Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 NSX 36 893100362724 500mg & Paracetamol bao phim viên, Hộp 10 Cafein 65mg 500mg vỉ x 12 viên, Hộp 15 vỉ x 10 viên, Hộp 15 vỉ x 12 viên 46 Paralmax Clorpheniramin Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893100362824 Night maleat 2mg; bao phim viên, Hộp 5 vỉ Paracetamol x 10 viên, Hộp 500mg; 10 vỉ x 10 Phenylephrin viên, Hộp 10 hydroclorid 5mg vỉ x 12 viên, Hộp 15 vỉ x 12 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên, Hộp 1 chai x 500 viên
- 13.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 47 Nexipraz 20 Esomeprazol Viên nangHộp 2 vỉ x 7 NSX 36 893110362924 (dưới dạng vi hạtcứng viên, Hộp 4 vỉ bao tan trong chứa vi x 7 viên, Hộp 5 ruột chứa hạt bao vỉ x 7 viên esomeprazol tan trong magnesi ruột trihydrat) 20mg 48 Sitovia 100 Sitagliptin (dưới Viên nén Hộp 01 vỉ x 14 NSX 36 893110363024 dạng sitagliptin bao phim viên; Hộp 02 phosphat)100mg vỉ x 14 viên; Hộp 01 chai x 14 viên; Hộp 01 chai x 28 viên 14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN- 2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ,Thành Phố Hà Nội, Việt Nam) 14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam) Hoạt chất Tuổi Dạng Quy cách Tiêu STT Tên thuốc chính - Hàm thọ Số đăng ký bào chế đóng gói chuẩn lượng (tháng) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 49 Bomaxte Bromhexin Siro Hộp 10 ống, NSX 36 893100363124 0,8mg/ml hydroclorid 20 ống, 30 4mg/5ml ống, 50 ống x 5ml; Hộp 01 lọ 60ml, 125ml, 150ml 50 Pavafat 20 Atorvastatin Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110363224 (dưới dạng bao phim viên Atorvastatin calci trihydrat) 20mg 51 Vinsaxde Vildagliptin Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110363324 50mg viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên 15. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam) 15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
- 52 Arica Acne Benzoyl Gel dùng Hộp 1 tuýp x NSX 24 893110363424 BC peroxid (dưới ngoài da 5g, Hộp 1 tuýp dạng hydrous x 10g; Hộp 1 Benzoyl tuýp x 15g; peroxid) 5% Hộp 1 tuýp x (w/w), 30g Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphat) 1% (w/w) 16. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14/9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam) 16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14/9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam) 53 Cefixim 400Cefixim (dưới Viên nén Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, NSX 24 893110363524 dạng Cefixim bao phim 5 vỉ x 10 viên; trihydrat) Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 400mg 5 viên 54 DCL- Pravastatin viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110363624 Pravastatin natri 20mg viên; Hộp 5 vỉ 20 x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 55 DCL- Ibuprofen viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893100363724 Ibuprofen 400mg bao phim viên; Hộp 5 vỉ 400 x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 56 Dedryck Loxoprofen Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 JP 36 893110363824 natri (dưới dạng viên, Hộp 6 vỉ x hiện Loxoprofen 10 viên, Hộp 10 hành natri hydrat ) vỉ x 10 viên 60mg 57 Valdes Bilastin 20mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110363924 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên,hộp 10 vỉ x 10 viên 58 Valdivia-200 Voriconazol Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 JP 24 893110364024 200mg bao phim viên, Hộp 6 vỉ x hiện 10 viên, Hộp 10 hành vỉ x 10 viên (JP
- 17) 59 Zalenka-100 Minocyclin Viên nang Hộp 6 vỉ x 10 USP 36 893110364124 (dưới dạng cứng viên hiện Minocyclin hành hydroclorid 108mg) 100mg 18. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A Phố Quang Trung, Phường Quang Trung, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam) 18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, P. La Khê, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội, Việt Nam) 60 Dextromethorph Dextromethorphan Dung Hộp 1 NSX 36 893110364224 an Dht Solution hydrobromid dịch chai x 7,5/5 7,5mg/5ml uống 60ml, Hộp 1 chai x 75ml; Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 20 gói x 5ml 61 Duckinds 30 Duloxetin (dưới Viên Hộp 3 NSX 36 893110364324 dạng vi hạt nang vỉ x 10 duloxetin cứng viên hydroclorid bao tan trong ruột) 30mg 62 Mezatilin Od Amoxicilin (dưới Viên nén Hộp 1 NSX 24 893110364424 750mg dạng amoxicilin phân tán vỉ x 10 trihydrat) 750mg viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên 19 Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam) 19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam) 63 Rebamipid Rebamipid Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110364524 100mg bao viên, Hộp 10 vỉ x phim 10 viên, Chai 100 viên, Chai 500 viên
- 64 Tenofovir Tenofovir Viên nén Hộp 01 vỉ x 05 NSX 36 893110364624 disoproxil bao viên, Hộp 05 vỉ x fumarate phim 05 viên, Hộp 10 300mg vỉ x 05 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 30 viên, Chai 100 viên 20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Liviat (Địa chỉ: Tầng 46 Tòa nhà Bitexco, Số 2 Hải Triều, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 65 Gecliza 10 Torsemide Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110364724 10mg viên 20.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: Số 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, Thành phố Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam) Hoạt chất Tuổi Dạng Quy cách Tiêu STT Tên thuốc chính - Hàm thọ Số đăng ký bào chế đóng gói chuẩn lượng (tháng) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 66 Lexmato 100 Fluvoxamin Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110364824 maleat 100mg bao phim viên 21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 67 Donepezil Donepezil Viên nén Hộp 6 vỉ x 10 NSX 36 893110364924 MDS 3mg hydroclorid viên 3mg 22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The Everrich 1, số 968 đường Ba Tháng Hai, phường 15, quận 11, Tp.HCM, Việt Nam) 22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521 An Lợi, Hòa Lợi, Bến Cát, Bình Dương, Việt Nam) 68 Teczin Ebastin 20mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 JP 36 893110365024 phân tán viên XVII trong miệng
- 22.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô 12, Đường số 8, KCN Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam) 69 Mazocat 20 Ziprasidone Viên Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893114365124 (dưới dạng nang viên Ziprasidone cứng hydrochloride monohydrate 22,6 mg) 20mg 70 Mazocat 40 Ziprasidone viên Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893114365224 (dưới dạng nang viên ziprasidone cứng hydrochloride monohydrate) 40mg 23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam) 23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam) 71 Midatan Acid clavulanic Viên nén Hộp 1túi x 2 vỉ NSX 24 893110365324 500/62,5 (dạng kali bao phim x 7 viên clavulanat + avicel (1:1)) 62,5mg; Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 500mg 24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phúc Long (Địa chỉ: 174/107/14 Nguyễn Thiện Thuật, Phường 03, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam) 24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 72 Vixlatin 10 Bilastin 10mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110365424 phân tán viên trong miệng 25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 07, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất Dạng bào Quy cách đóng Tiêu Tuổi Số đăng ký chính - Hàm chế gói chuẩn thọ
- lượng (tháng) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 07, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 73 Fudnadol Cefditoren viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110365524 (tương đương bao phim viên, Hộp 6 vỉ cefditoren x 10 viên, Hộp pivoxil 10 vỉ x 10 viên 490,14mg) 400mg 74 Skdol Baby Paracetamol Thuốc Hộp 10 gói x NSX 36 893100365624 250 250mg cốm 2,5g, Hộp 20 gói x 2,5g, Hộp 30 gói x 2,5g 26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm quốc tế CTT Việt Nam (Địa chỉ: Lô 38-N01 khu tái định cư tập trung, tổ dân phố Kiều Mai, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam) 26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam) 75 Royalcid L-Isoleucin Thuốc Hộp 1 túi x 21 NSX 36 893110365724 952mg; L- cốm gói, Hộp 2 túi x Leucin 1904mg; 21 gói, Hộp 4 L- Valin túi x 21 gói 1144mg 27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 76 Biviantac Dried aluminumViên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893100365824 Chew hydroxide gel nhai viên, Hộp 4 vỉ 400mg (tương x 10 viên, Hộp đương 306mg 5 vỉ × 10 viên, aluminum Hộp 1 chai 40 hydroxide; viên 200mg aluminum oxide); Magnesium hydroxide 400mg; Simethicone powder (tương
- đương 40mg simethicone) 61,45mg 28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02- 03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02- 03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 77 Neusupo 150 Pregabalin Viên nang Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110365924 150mg cứng viên 78 SaViTelmiH Hydrochlorothi Viên nén Hộp 03 vỉ x 10 USP 36 893110366024 CT 80/12.5 azide 12,5mg; viên 2021 Telmisartan 80mg 79 Vildagliptin Vildagliptin Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110366124 SaVi 50 50mg viên 29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam) 29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam) Hoạt chất Tuổi Dạng Quy cách Tiêu STT Tên thuốc chính - Hàm thọ Số đăng ký bào chế đóng gói chuẩn lượng (tháng) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 80 Ceforipin Cefpodoxime Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110366224 200 (dưới dạng bao phim viên; Hộp 10 Cefpodoxime vỉ x 10 viên proxetil) 200mg 30. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam) 30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27 khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam) 81 Daforx 5 Dapagliflozin viên nén Hộp 03 vỉ x 10 NSX 36 893110366324 (dưới dạng bao phim viên Dapagliflozin propandiol monohydrat) 5mg
- 31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 16 đường Lê Đại Hành, phường Minh Khai, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng, Việt Nam) 31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 28, đường 351, xã Nam Sơn, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng, Việt Nam) 82 Methobam Methocarbamol Viên nén Hộp 6 vỉ x 10 NSX 24 893110366424 750 750mg bao phim viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam) 32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam) 83 Aciste 150 Colistin (dưới Thuốc Hộp 1 lọ; NSX 36 893114366524 dạng colistimethat bột pha Hộp 6 lọ natri) 150mg tiêm 84 Aciste 2 MIU Colistimethat natri Thuốc Hộp 1 lọ; NSX 30 893114366624 2.000.000IU bột pha Hộp 10 lọ tiêm 85 Bfavits 10/10 Ezetimibe 10mg; Viên Hộp 3 vỉ x NSX 24 893110366724 Simvastatin 10mg nén bao 10 viên; phim Hộp 10 vỉ x 10 viên 86 Bimesta 0,5g Imipenem 0,25g; Thuốc Hộp 10 lọ NSX 36 893110366824 Cilastatin 0,25g bột pha (dưới dạng hỗn tiêm hợp trộn sẵn imipenem, cilastatin natri và natri bicarbonat) 87 Colistimethate Colistimethat natri Thuốc Hộp 1 lọ; NSX 30 893114366924 sodium 3 MIU 3.000.000IU bột pha Hộp 10 lọ tiêm 88 Gliglutin 100 Sitagliptin (dưới Viên Hộp 3 vỉ x NSX 36 893110367024 dạng sitagliptin nén bao 10 viên phosphat phim monohydrat) 100mg 89 Glutathion 600mg Glutathion (dưới Thuốc Hộp 1 lọ; NSX 24 893110367124 dạng bột đông khô bột đông Hộp 1 lọ và Glutathion natri) khô pha 1 ống nước 600mg tiêm cất pha tiêm 10ml (SĐK: VD- 24865- 16); Hộp 10 lọ; Hộp 10
- lọ và 10 ống nước cất pha tiêm 10ml (SĐK: VD- 24865- 16) 90 Infloxin Mỗi lọ 40ml chứa Dung Hộp 1 lọ; NSX 24 893115367224 Ofloxacin 200mg dịch Hộp 20 lọ tiêm truyền 91 Lazimidin Lamivudin Viên Hộp 6 vỉ x NSX 24 893114367324 150mg; Zidovudin nén bao 10 viên 300mg phim 92 Methylprednisolon Methylprednisolon Thuốc Hộp 10 lọ NSX 24 893110367424 40mg (dưới dạng bột bột đông đông khô khô pha methylprednisolon tiêm natri succinat) 40mg 33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Số 93 Linh Lang, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam) 33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Chi nhánh công ty cổ phần Dược phẩm Trường Thọ, Lô M1, đường N3, KCN Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam) 93 Toduet Amlodipine Viên nén Hộp 03 vỉ x 10 NSX 36 893110367524 5mg/20mg (dưới dạng bao phim viên Amlodipine besylate 6,94mg) 5mg, Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium trihydrate 21,65mg) 20mg 34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam) 34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III - 18, đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 94 Mebizemib Ezetimibe Viên nén Hộp 03 vỉ x 10 NSX 24 893110367624 10 10mg viên 95 Saxagliptin Saxagliptin Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110367724 5 mg (dưới dạng bao phim viên
- Saxagliptin hydroclorid dihydrat) 5mg 35. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777, đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam) 35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông - P. Khai Quang - TP.Vĩnh Yên - T. Vĩnh Phúc- Việt Nam) 96 Calcivin 100 Acid folinic Thuốc Hộp 1 lọ thuốc NSX Lọ 893110367824 (dưới dạng tiêm đông tiêm đông khô thuốc Calci folinat khô + 1 ống nước tiêm hydrat) 100mg cất tiêm 10 ml đông (SĐK: VD- khô: 20273-13) 24 tháng; Ống nước cất tiêm 10ml (SĐK: VD- 20273 - 13): 60 tháng 36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam) 36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam) 97 Irbesartan Irbesartan 100mg Viên Hộp 6 vỉ x 10 NSX 36 893110367924 Dwp 100mg nén bao viên phim 98 Nebivolol Hydroclorothiazi Viên Hộp 6 vỉ x 10 NSX 24 893110368024 Plus DWP 5 d 12,5mg; nén bao viên mg/12,5mg Nebivolol (dưới phim dạng nebivolol hydroclorid) 5mg 99 Perindopril Indapamid Viên Hộp 6 vỉ x 10 NSX 24 893110368124 Plus Dwp 0,625mg; nén viên 2mg/0,625m Perindopril tert- g butylamin 2mg 100 Pravastatin Pravastatin natri Viên Hộp 3 vỉ x 10 NSX 24 893110368224 Dwp 10 mg 10mg nén viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn