VI N KI M SÁT NHÂN
DÂN
T I CAO
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 501/QĐ-VKSTCHà N i, ngày 12 tháng 12 năm 2017
QUY T ĐNH
V VI C BAN HÀNH QUY CH CÔNG TÁC KI M SÁT VI C T M GI , T M GIAM, THI
HÀNH ÁN HÌNH S
VI N TR NG VI N KI M SÁT NHÂN DÂN T I CAO ƯỞ
Căn c Lu t T ch c Vi n ki m sát nhân dân năm 2014;
Căn c B lu t T t ng hình s năm 2015, Lu t Thi hành án hình s năm 2010, Lu t Thi hành
t m gi , t m giam năm 2015, Lu t Đc xá năm 2007 và Pháp l nh s 09/2014/UBTVQH13 ngày
20/01/2014 c a y ban Th ng v Qu c h i v trình t , th t c xem xét, quy t đnh áp d ng ườ ế
các bi n pháp x lý hành chính t i Tòa án;
Xét đ ngh c a V tr ng V Ki m sát vi c t m gi , t m giam và thi hành án hình s ưở
QUY T ĐNH
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này Quy ch công tác ki m sát vi c t m gi , t m giam, ế ế
thi hành án hình s .
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c k t ngày 01/01/2018 và thay th Quy t đnh s 35/QĐ-ế ế ế
VKSTC-V4 ngày 29/01/2013 c a Vi n tr ng Vi n ki m sát nhân dân t i cao ban hành kèm theo ưở
Quy ch công tác ki m sát vi c t m gi , t m giam và thi hành án hình s .ế
Đi u 3. Th tr ng đn v thu c Vi n ki m sát nhân dân t i cao, Vi n tr ng Vi n ki m sát ưở ơ ưở
quân s trung ng, Vi n tr ng Vi n ki m sát nhân dân c p cao, Vi n tr ng Vi n ki m sát ươ ưở ưở
nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ng ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./. ươ ế
N i nh n:ơ
- Nh Đi u 3;ư
- Lãnh đo VKSNDTC;
- L u VT, V 8.ư
VI N TR NG ƯỞ
Lê Minh Trí
QUY CH
CÔNG TÁC KI M SÁT VI C T M GI , T M GIAM, THI HÀNH ÁN HÌNH S
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s 501/QĐ-VKSTC ngày 12 tháng 12 năm 2017 c a Vi n tr ngế ưở
Vi n ki m sát nhân dân t i cao)
Ch ng Iươ
NH NG QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh, đi t ng áp d ng ượ
1. Quy ch công tác ki m sát vi c t m gi , t m giam, thi hành án hình s quy đnh v kế i m sát
vi c t m gi , t m giam ; ki m sát vi c thi hành án hình s; ki m sát trình t , th t c xem xét,
quy t đnh vi c hoãn, mi n ch p hành, gi m th i h n, t m đình ch ho c mi n ch p hành ph n ế
th i gian áp d ng bi n pháp x lý hành chính còn l i c a Tòa án .
2. Quy ch này đc áp d ng đi Vi n ki m sát nhân dân và Vi n ki m sát quân s các c p.ế ượ
Đi u 2. Nhi m v , quy n h n c a Vi n ki m sát
1. Ki m sát vi c t m gi , t m giam, thi hành án hình s là m t trong nh ng công tác quan tr ng,
th c hi n ch c năng ki m sát ho t đng t pháp c a Vi n ki m sát theo quy đnh c a pháp lu t ư
nh m b o đm:
a) Vi c t m gi , t m giam, thi hành án hình s ; ch đ t m gi , t m giam, qu n lý và giáo d c ế
ph m nhân; trình t , th t c xem xét, quy t đnh vi c hoãn, mi n ch p hành, gi m th i h n, t m ế
đình ch ho c mi n ch p hành ph n th i gian áp d ng bi n pháp x lý hành chính còn l i c a
Tòa án; quy n khi u n i, t cáo nh ng hành vi, quy t đnh trái pháp lu t trong t m gi , t m ế ế
giam và thi hành án hình s đc th c hi n theo ượ đúng quy đnh c a pháp lu t;
b) Quy n con ng i và các quy n, l i ích ườ h p pháp khác c a ng i b t m gi , ng i b t m ườ ườ
giam, ng i ch p hành án không b lu t h n ch ph i đc tôn tr ng và b o v ; b n án, quy t ườ ế ượ ế
đnh c a Tòa án đã có hi u l c pháp lu t ph i đc thi hành nghiêm ch nh; ượ
c) M i vi ph m pháp lu t trong ho t đng t pháp thu c ph m vi đi u ch nh quy đnh t i Đi u 1 ư
Quy ch này ph i đc phát hi n, x lý k p th i, nghiêm minh.ế ượ
2. Khi ki m sát vi c t m gi , t m giam, thi hành án hình s , Vi n ki m sát có nhi m v , quy n
h n sau đây:
a) Tr c ti p ki m sát t i c s giam gi ; c quan thi hành án hình s cùng c p và c p d i; c ế ơ ơ ướ ơ
quan, t ch c đc giao m t s nhi m v thi hành án hình s ượ ; Vi n ki m sát nhân dân c p t nh
tr c ti p ki m sát vi c thi hành án ph t tù ế c a tr i giam đóng t i đa ph ng; ươ
b) Ki m sát h s t m gi , t m giam, thi hành án hình s ơ , h s quy t đnh vi c hoãn, mi n ơ ế
ch p hành, gi m th i h n, t m đình ch ho c mi n ch p hành ph n th i gian áp d ng bi n pháp
x lý hành chính còn l i c a Tòa án và v vi c bu c ch p hành quy t đnh áp d ng bi n pháp x ế
lý hành chính;
c) G p, h i ng i b t m gi , ườ ng i b ườ t m giam và ng i ch p hành án v vi c giam, gi , thi ườ
hành án hình s ; xác minh, thu th p tài li u đ làm rõ vi ph m pháp lu t c a c quan, t ch c, cá ơ
nhân trong vi c t m gi , t m giam , thi hành án hình s;
d) Ti p nh n và gi i quy t khi u n i, t cáo trong qu n lý, thi hành t m gi , t m giam, qu n lý ế ế ế
và giáo d c ph m nhân; ki m sát vi c gi i quy t khi u n i, t cáo trong thi hành án hình s ; ế ế
đ) Yêu c u: thông báo tình hình ch p hành pháp lu t; cung c p h s , tài li u có liên quan; ra ơ
quy t đnh thi hành án và gi i thích, s a ch a b n án, quy t đnh c a Tòa án; t ki m tra và ế ế
thông báo k t qu cho Vi n ki m sát; tr l i v quy t đnh, bi n pháp ho c vi c làm vi ph m ế ế
pháp lu t trong vi c t m gi , t m giam và thi hành án hình s theo quy đnh c a pháp lu t;
e) Phát hi n và x lý k p th i các tr ng h p vi ph m pháp lu t theo th m quy n; q ườ uy t đnh trế
t do ngay cho ng i b t m gi , ng i b t m giam, ng i đang ch p hành án ph t tù không có ườ ườ ườ
căn c và trái pháp lu t;
g) Đ ngh và ki m sát vi c mi n, hoãn, t m đình ch , đình ch ch p hành án; tham gia và ki m
sát vi c xét, quy t đnh mi n, gi m th i h n ch p hành án, ch p hành bi n pháp t pháp, rút ế ư
ng n th i gian th thách c a án treo , rút ng n th i gian th thách c a ng i đc tha tù ườ ượ tr c ươ
th i han co điêu kiên; ra văn ban th hi n quan ơ + + , đi m, tham gia và ki m sát vi c tuân theo pháp
lu t t i phiên h p tha tu tr c th i han co điêu kiên, h y quy t đnh tha tù tr c th i han co điêu ươ ơ + + ế ươ ơ +
kiên; có ý ki n b ng văn b n và ki m sát vi c h ng th i hi u thi hành b n án, xóa án tích;+ ế ưở
Tham gia phiên h p, có ý ki n b ng văn b n và ki m sát trình t , th t c xem xét, quy t đnh ế ế
vi c hoãn, mi n ch p hành, gi m th i h n, t m đình ch ho c mi n ch p hành ph n th i gian áp
d ng bi n pháp x lý hành chính còn l i c a Tòa án;
h) Ki m sát vi c đc xá theo quy đnh c a Lu t Đc xá;
i) Kháng ngh , ki n ngh , yêu c u đình ch vi c thi hành, s a đi ho c bãi b quy t đnh có vi ế ế
ph m pháp lu t trong vi c t m gi , t m giam và thi hành án hình s ; yêu c u ch m d t hành vi
vi ph m và x lý ng i vi ph m pháp lu t; ườ quy t đnh kháng ngh theo th t c phúc th m, giám ế
đc th m, tái th m các quy t đnh c a T ế òa án theo quy đnh c a pháp lu t;
k) Kh i t ho c yêu c u c quan đi u tra kh i t v án hình s khi phát hi n v vi c có d u ơ
hi u t i ph m;
l) Th c hi n nhi m v , quy n h n khác trong ki m sát vi c t m gi , t m giam, thi hành án hình
s theo quy đnh c a pháp lu t.
Đi u 3. Đi t ng công tác ki m sát ượ
Đi t ng c a công tác ki m sát vi c t m gi , t m giam, thi hành án hình s là vi c tuân theo ượ
pháp lu t c a Tòa án; c quan qu n lý t m gi , t m giam; c quan thi hành t m gi , t m giam; ơ ơ
c quan qu n lý thi hành án hình s ; c quan thi hành án hình s ; c quan, t ch c đc giao ơ ơ ơ ượ
m t s nhi m v thi hành án hình s ; ng i có th m quy n và c quan, t ch c, cá nhân có liên ườ ơ
quan trong ho t đng t pháp thu c ph m vi đi u ch nh quy đnh t i Đi u 1 Quy ch này. ư ế
Đi u 4. Ph m vi công tác ki m sát
1. Công tác ki m sát vi c t m gi , t m giam b t đu t khi có vi c đa ư ng i b t m gi , ườ
ng iườ b t m giam vào c s giam gi ơ và k t thúc khi ch m d t vi c t m gi , t m giamế .
2. Công tác ki m sát thi hành án hình s b t đu t khi b n án , quy t đnh đc thi hànhế ượ theo
quy đnh t i Đi u 2 Lu t Thi hành án hình s và k t thúc khi ch m d t vi c thi hành án hình s ế
theo quy đnh c a pháp lu t.
3. Công tác ki m sát vi c xem xét, quy t đnh vi c hoãn, mi n ch p hành, gi m th i h n, t m ế
đình ch ho c mi n ch p hành ph n th i gian áp d ng bi n pháp x lý hành chính còn l i c a
Tòa án b t đu t khi Vi n ki m sát nh n đc thông báo th lý h s đ ngh và k t thúc khi ượ ơ ế
quy t đnh hoãn, mi n, gi m, t m đình ch ho c mi n ch p hành ph n th i gian áp d ng bi n ế
pháp x lý hành chính còn l i c a Tòa án có hi u l c mà không có vi c h y b quy t đnh hoãn ế
ho c t m đình ch ch p hành quy t đnh áp d ng bi n pháp x lý hành chính; đng th i ki m sát ế
vi c Tòa án g i quy t đnh đó ế .
Ch ng IIươ
CÔNG TÁC KI M SÁT VI C T M GI , T M GIAM
Đi u 5. Ki m sát vi c ti p nh n ng i b t m gi , ng i b t m giam và h s qu n lý ế ườ ườ ơ
t m gi , t m giam
1. Vi n ki m sát ki m sát vi c ti p nh n ng i b t m gi , ng i b t m giamế ườ ườ c a c s giam ơ
gi nh m b o đm c s giam gi th c hi n đy đ trách nhi m theo quy đnh t i Đi u 16 ơ
Lu t Thi hành t m gi , t m giam và các quy đnh c a pháp lu t khác có liên quan.
2. Vi n ki m sát ki m sát vi c l p h s và th c hi n ch đ qu n lý, l u tr h s t m gi , ơ ế ư ơ
t m giam c a c s giam gi theo quy đnh t i Đi u 17 Lu t Thi hành t m gi , t m giam và ơ các
quy đnh c a pháp lu t khác có liên quan.
Đi u 6. Ki m sát căn c , th m quy n, th t c, th i h n t m gi , t m giam
1. Vi n ki m sát ki m sát ch t ch v căn c , th m quy n, th t c, th i h n áp d ng bi n pháp
t m gi , t m giam c a c quan ơ , ng i có th m quy n theo quy đnh c a B lu t T t ng hình ườ
s và các quy đnh c a pháp lu t khác có liên quan.
2. Khi phát hi n vi c t m gi , t m giam vi ph m v căn c , th m quy n, th t c , th i h n t m
gi , t m giam theo quy đnh c a pháp lu t , Vi n ki m sát ph i xác đnh rõ nguyên nhân, trách
nhi m c a c quan, cá nhân; tùy theo tính ch t, m c đ vi ph m đ kháng ngh , ki n ngh yêu ơ ế
c u x lý ; đng th i báo cáo Vi n ki m sát c p trên tr c ti p đ ch đo, ph i h p gi i quy t. ế ế
Khi Vi n ki m sát nhân dân c p t nh phát hi n vi ph m c a Tòa án nhân dân c p cao v căn c ,
th t c ho c th i h n t m giam thì ban hành ki n ngh yêu c u ế kh c ph c vi ph m theo quy
đnh t i Đi u 5 và Đi u 22 Lu t T ch c Vi n ki m sát nhân dân, Đi u 42 Lu t Thi hành t m
gi , t m giam; đng th i g i ki n ngh đn Vi n ki m sát nhân dân c p cao đ theo dõi. Tr ng ế ế ườ
h p Tòa án nhân dân c p cao không th c hi n ki n ngh , Vi n ki m sát nhân dân c p t nh báo ế
cáo Vi n ki m sát nhân dân c p cao đ xem xét, quy t đnh. ế
3. Vi n ki m sát ki m sát vi c th c hi n nhi m v , quy n h n c a c s giam gi theo quy ơ
đnh t i Đi u 13 Lu t Thi hành t m gi , t m giam; chú tr ng ki m sát vi c thông báo b ng văn
b n cho c quan đang th lý v án tr c khi h t th i h n ơ ướ ế và vi c ki n ngh khi h t th i h n t mế ế
gi , t m giam.
Đi u 7. Ki m sát vi c th c hi n ch đ qu n lý giam gi ế
1. Vi n ki m sát ki m sát vi c th c hi n ch đ qu n lý giam gi c a ế c s giam gi ơ theo quy
đnh t i Ch ng III Lu t Thi hành t m gi , t m giamươ và các quy đnh c a pháp lu t khác có liên
quan, trong đó chú tr ng m t s n i dung sau :
a) Vi c phân lo i qu n lý ng i b t m gi , ng i b t m giam; ườ ườ
b) Vi c th c hi n ch đ qu n lý đi v i ng i b t m gi , ng i b t m giam; ế ườ ườ
c) Vi c th c hi n trích xu t ng i b t m gi , ườ ng i b ườ t m giam;
d) Vi c chuy n giao ng i b t m gi , ườ ng i b ườ t m giam;
đ) Vi c g p thân nhân, ng i bào ch a, ti p xúc lãnh s c a ng i b t m gi , ng i b t m ườ ế ườ ườ
giam;
e) Vi c k lu t ng i b t m gi , ng i b t m giam ườ ườ vi ph m n i quy c a c s giam gi , ch ơ ế
đ qu n lý giam gi ;
g) Vi c qu n lý đ v t, t trang, ti n, tài s n c a ng i b t m gi , ng i b t m giam; ư ườ ườ
h) Vi c gi i quy t tr ng h p ng i b t m gi , ng i b t m giam b tr n; ế ườ ườ ườ
i) Vi c gi i quy t tr ng h p ng i b t m gi , ng i b t m giam ch t; ế ườ ườ ườ ế
2. Khi phát hi n vi ph m , t n t i trong qu n lý, thi hành t m gi , t m giam thì Vi n ki m sát
th c hi n quy n kháng ngh , ki n ngh , yêu c u c quan qu n lý, c quan thi hành t m gi , t m ế ơ ơ
giam kh c ph c ngay và có bi n pháp ch n ch nh, t ch c phòng ng a theo quy đnh c a pháp
lu t và Quy ch này. ế
Đi u 8. Ki m sát vi c b o đm quy n và các ch đ đi v i ng i b t m gi , ng i b ế ườ ườ
t m giam
1. Vi n ki m sát ki m sát vi c c s giam gi b o đm cho ng i b t m gi , ng i b t m ơ ườ ườ
giam th c hi n quy n con ng i, quy n và nghĩa v c a công dân ườ theo quy đnh c a Hi n pháp ế
và pháp lu t; b o đm nhân đo, không tra t n, truy b c, dùng nh c hình hay b t k hình th c
đi x nào khác xâm ph m quy n và l i ích h p pháp c a ng i b t m gi , ng i b t m giam. ườ ườ
2. Vi n ki m sát k i m sát vi c c s giam gi b o đm th c hi n các ch đ ơ ế ăn, , m c và t ư
trang; g i và nh n th , sách báo, tài li u; chăm sóc y t , sinh ho t tinh th n đi v i ng i b t m ư ế ườ
gi , ng i b t m giam theo quy đnh ườ t i Ch ng III Lu t Thi hành t m gi , t m giamươ ; chú ý các
ch đ đi v i ng i b t m gi , ng i b t m giam là ng i d i 18 tu i, ph n có thai ho c ế ườ ườ ườ ướ
nuôi con d i 36 tháng tu i, ng i b k t án t hình ướ ườ ế đang b t m giam theo quy đnh t i Ch ng ươ
V, Ch ng VI Lu t Thi hành t m gi , t m giamươ và các quy đnh c a pháp lu t khác có liên quan.
3. Khi phát hi n vi ph m , t n t i trong vi c th c hi n ch đ c a ng i b t m gi , ng i b ế ườ ườ
t m giam thì tùy theo tính ch t, m c đ vi ph m, Vi n ki m sát th c hi n quy n kháng ngh ,
ki n ngh , yêu c u c quan qu n lý, c quan thi hành t m gi , t m giam kh c ph c và có bi n ế ơ ơ
pháp ch n ch nh k p th i.
Đi u 9. Ti p nh n và gi i quy t khi u n i, t cáo trong qu n lý, thi hành t m gi , t m ế ế ế
giam
1. Đn t t t c các ngu n đu ph i đc phân lo i, x lý và qu n lý th ng nh t qua đn v , bơ ượ ơ
ph n Ki m sát và gi i quy t đn khi u n i, t cáo trong ho t đng t pháp theo quy đnh t i ế ơ ế ư
Ch ng III Quy ch ti p công dân, gi i quy t khi u n i, t cáo và ki m sát vi c gi i quy t ươ ế ế ế ế ế
khi u n i, t cáo trong ho t đng t pháp (ban hành kèm theo Quy t đnh s 51/QĐ-VKSTC-ế ư ế
V12 ngày 02/02/2016 c a Vi n tr ng Vi n ki m sát nhân dân t i cao) (sau đây vi t t t là Quy ưở ế
ch 51).ế
2. Khi ki m sát t i c s giam gi ơ n u ếnh n đc đn khi u n i, t cáo trong qu n lý, thi hành ượ ơ ế
t m gi , t m giam thì Ki m sát viên, Ki m tra viên ph i l p biên b n ghi nh n vi c ti p nh n ế
đn v i c s giam giơ ơ , chuy n cho đn v có th m quy n gi i quy t, đng th i sao g i đn ơ ế ế
đn v , b ph n Ki m sát và gi i quy t đn khi u n i, t cáo trong ho t đng t pháp theo quy ơ ế ơ ế ư
đnh t i kho n 1 Đi u này.
3. Vi c gi i quy t khi u n i, t cáo trong qu n lý, thi hành t m gi , t m giam th c hi n theo ế ế
quy đnh t i Đi u 23 Lu t T ch c Vi n ki m sát nhân dân; Ch ng IX Lu t Thi hành t m gi , ươ
t m giam và Quy ch 51ế.
Ch ng IIIươ
CÔNG TÁC KI M SÁT VI C THI HÀNH ÁN HÌNH S
Đi u 10. Ki m sát vi c Toà án g i b n án, quy t đnh ế
1. Vi n ki m sát k i m sát vi c Toà án g i b n án, quy t đnh sau đây cho Vi n ế ki m sát, ng i ườ
b k t án và c quan, t ch c, cá nhân có liên quan đn vi c thi hành án: ế ơ ế
a) Quy t đnh thi hành án;ế
b) Quy t đnh y thác thi hành án; quy t đnh áp d ng bi n pháp t pháp, quy t đnh hoãn ch p ế ế ư ế
hành án, quy t đnh t m đình ch , đình ch thi hành án, gi m th i h n ch p hành án, mi n ch p ế
hành án, quy t đnh tha tù tr c th i h n có đi u ki n, quy t đnh bu c ng i đang ch p hành ế ướ ế ườ
án treo ph i ch p hành hình ph t tù c a b n án đã cho h ng án treo ưở , quy t đnh h y b quy t ế ế
đnh tha tù tr c th i h n có đi u ki n, quy t đnh rút ng n th i h n th thách c a án treo ướ ế ,
quy t đnh rút ng n th i h n th thách c a ng i đc tha tù tr c th i h n có đi u ki n, ế ườ ượ ướ
quy t đnh ế xóa án tích.
2. Khi phát hi n vi ph m v th i h n, đi t ng, th t c, ượ Vi n ki m sát th c hi n quy n kháng
ngh , ki n ngh , yêu c u ế Tòa án th c hi n theo quy đnh c a pháp lu t và Quy ch này. ế