B Y T
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 5175/QĐ-BYTHà N i, ngày 09 tháng 11 năm 2021
QUY T ĐNH
V VI C PHÊ DUY T TÀI LI U “H NG D N TRI N KHAI PHÒNG V T, TR S A M ƯỚ
T I N I LÀM VI C” Ơ
B TR NG B Y T ƯỞ
Căn c Ngh đnh s 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 c a Chính ph quy đnh ch c năng, nhi m
v , quy n h n và c c u t ch c c a B Y t ; ơ ế
Căn c Ngh đnh s 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 c a Chính ph quy đnh chi
ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a b lu t lao đng v đi u ki n lao đng và quan h ế ướ
lao đng;
Xét đ ngh c a V tr ng V S c kh e Bà m - Tr em - B Y t , ưở ế
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Phê duy t tài li u “H ng d n tri n khai phòng v t, tr s a m t i n i làm vi c” kèm ướ ơ
theo Quy t đnh này.ế
Đi u 2. Tài li u “H ng d n tri n khai phòng v t, tr s a m t i n i làm vi c” là căn c đ ướ ơ
các c s có s d ng lao đng n tri n khai th c hi n.ơ
Đi u 3. Quy t đnh này có hi u l c k t ngày ký, ban hành.ế
Đi u 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng B , V tr ng V S c kh e Bà m - Tr em, C c ưở
tr ng C c Qu n lý Khám, ch a b nh; Th tr ng các đn v liên quan c a B Y t ; Giám đc ưở ưở ơ ế
S Y t các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng; Th tr ng các đn v liên quan ch u trách ế ươ ưở ơ
nhi m thi hành Quy t đnh này./. ế
N i nh n:ơ
- Nh Đi u 4;ư
- B tr ng (đ báo cáo); ưở
- Các Th tr ng (đ ph i h p ch đo); ưở
- T ng Liên đoàn lao đng Vi t Nam;
- B Lao đng -Th ng binh và Xã h i; ươ
- C ng Thông tin đi n t B Y t ; ế
- S Y t các t nh, Tp; ế
- L u: VT, BM-TE.ư
KT. B TR NG ƯỞ
TH TR NG ƯỞ
Nguy n Tr ng S n ườ ơ
H NG D NƯỚ
THI T L P VÀ V N HÀNH PHÒNG V T, TR S A M T I N I LÀM VI C Ơ
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s : 5175/QĐ-BYT ngày 09 tháng 11 năm 2021)ế
M C L C
I. Căn c xây d ng h ng d n ướ
II. H ng d n thi t l p và v n hành phòng v t, tr s a m t i n i làm vi cướ ế ơ
1. Xác đnh v trí đ l p đt phòng v t, tr s a m
2. S l ng phòng v t, tr s a m ượ
3. Tiêu chí c a phòng v t, tr s a m
4. Truy n thông và t p hu n v vi c thi t l p và v n hành phòng v t, tr s a m ế
5. Qu n lý v n hành phòng v t, tr s a m
6. S p x p l ch s d ng phòng v t, tr s a m và lao đng thay th khi lao đng n ngh đ v t, ế ế
tr s a m
7. Giám sát, đánh giá và thu th p ph n h i ng i lao đng ườ
Ph l c 1. Danh m c tài li u truy n thông
Ph l c 2. H ng d n v t s a, tr s a và b o qu n s a m ướ
Ph l c 3. B ng ki m tra v sinh h ng ngày
Ph l c 4. Bi u m u đăng ký s d ng phòng v t, tr s a m
Ph l c 5. Quy đnh phòng v t, tr s a m
Ph l c 6. Kh o sát v vi c s d ng phòng v t, tr s a m
Ph l c 7. M u báo cáo ho t đng phòng v t, tr s a m h ng quý
I. Căn c xây d ng h ng d n ướ
Hi n nay, ngày càng có nhi u ph n tham gia vào l c l ng lao đng. T i Vi t Nam, lao đng ượ
n chi m g n m t n a (48%) l c l ng lao đng c n c. T l ph n tham gia l c l ng lao ế ượ ướ ượ
đng c a Vi t Nam m c cao - kho ng 72%, cao h n đáng k so v i khu v c Đông Á - Thái ơ
Bình D ng (61%) và th gi i (50%). Ph n c n đc h tr khi h đang cùng lúc ph i th c ươ ế ượ
hi n c hai vai trò công vi c và chăm sóc con. Đc bi t, giai đo n mang thai và nuôi con nh
d i hai tu i, lao đng n c n các chính sách và bi n pháp h tr thi t th c c a nhà n c, c sướ ế ướ ơ
y t , n i làm vi c, gia đình và c ng đng đ chăm sóc s c kh e thai s n và nuôi con b ng s a ế ơ
m , đm b o ngu n dinh d ng t t nh t cho tr . ưỡ
Lu t Lao đng s a đi năm 2012 quy đnh lao đng n đc ngh thai s n 6 tháng giúp ng i ượ ườ
m có đi u ki n t t h n đ nuôi con b ng s a m (NCBSM) hoàn toàn trong 6 tháng đu và ơ
chăm sóc con t t h n. Vi c th c hi n t t các chính sách và can thi p h tr , khuy n khích ơ ế
NCBSM đã góp ph n c i thi n đáng k t l bú m hoàn toàn trong 6 tháng đu (tăng t 19%
năm 2010 lên 45% năm 2020). Tuy nhiên, t l bà m ti p t c cho tr bú m đn hai tu i v n ế ế
còn th p, ch m c 26% (năm 2020). M t trong nh ng nguyên nhân là do lao đng n ch a ư
đc h tr t i n i làm vi c đ duy trì nuôi con b ng s a m khi quay tr l i làm vi c sau th i ượ ơ
gian ngh thai s n. Các h tr này bao g m vi c t o đi u ki n c a ng i s d ng lao đng, s ườ
h tr c a t ch c công đoàn trong vi c l p đt phòng v t, tr s a và b trí th i gian đ lao
đng n đc v t, tr s a t i n i làm vi c. ượ ơ
M t trong nh ng đu t hi u qu c a doanh nghi p nh m đm b o đi s ng gia đình công nhân ư
lao đng chính là h tr lao đng n duy trì nuôi con b ng s a m thông qua l p đt phòng v t,
tr s a t i n i làm vi c. Tr đc bú m có ngu n dinh d ng t t nh t, gi m nguy c b nh t t ơ ượ ưỡ ơ
cho c m và con. Gia đình cũng có th ti t ki m đc kho ng 12% thu nh p khi không ph i ế ượ
mua s a công th c và gi m r t nhi u chi phí khám ch a b nh. Vi c quan tâm c i thi n đi u
ki n lao đng, chăm sóc s c kh e cho lao đng n , đc bi t là l p đt phòng v t, tr s a t i
doanh nghi p, có th giúp lao đng n t p trung và tăng c ng hi u qu công vi c, t o ra l c ườ
l ng lao đng n đnh cho doanh nghi p.ượ
Ngh đnh s 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 c a Th t ng Chính ph qui đnh chi ti t và ướ ế
h ng d n thi hành m t s đi u c a B Lu t Lao đng v đi u ki n lao đng và quan h lao ướ
đng, Đi u 80 Kho n 5 qui đnh "Khuy n khích ng i s d ng lao đng l p đt phòng v t, tr ế ườ
s a m phù h p v i đi u ki n th c t t i n i làm vi c, nhu c u c a lao đng n và kh năng ế ơ
c a ng i s d ng lao đng. Tr ng h p ng i s d ng lao đng s d ng t 1.000 ng i lao ườ ườ ườ ườ
đng n tr lên thì ph i l p đt phòng v t, tr s a m t i n i làm vi c"; Kho n 6 qui đnh ơ
"Khuy n khích ng i s d ng lao đng t o đi u ki n đ lao đng n nuôi con t 12 tháng tu i ế ườ
tr lên v t, tr s a m t i n i làm vi c. Th i gian ngh đ v t, tr s a m do ng i lao đng ơ ườ
th a thu n v i ng i s d ng lao đng". ườ
Đi u 76 qui đnh "Phòng v t, tr s a m là m t không gian riêng t , không ph i bu ng t m hay ư
bu ng v sinh; có ngu n đi n, n c, bàn, gh , t l nh b o đm v sinh, qu t ho c đi u hòa; b ướ ế
trí v trí thu n ti n s d ng, đc che ch n kh i s xâm ph m, t m nhìn c a đng nghi p và ượ
công c ng đ lao đng n có th cho con bú ho c v t, tr s a".
Trên c s qui đnh t i Đi u 87, Kho n 4, (c) c a Ngh đnh, B Y t H ng d n tri n khai ơ ế ướ
phòng v t, tr s a m t i n i làm vi c. ơ
II. H ng d n thi t l p và v n hành phòng v t, tr s a m t i n i làm vi cướ ế ơ
1. Xác đnh v trí đ l p đt phòng v t, tr s a m
Đm b o phòng v t, tr s a cách n i làm vi c c a đa s lao đng n không quá 10 phút đi b . ơ
C n tham v n ý ki n lao đng n đang nuôi con b ng s a m và cán b công đoàn đ l a ch n ế
v trí phù h p. T t c lao đng n c n đc thông báo v v trí c a phòng v t, tr s a m . ượ
Có th xem xét c i t o phòng v t, tr s a t nh ng v trí sau:
- S d ng m t ph n phòng y t ế
- S d ng ph n không gian không s d ng c a văn phòng
- S d ng m t ph n c a nhà kho đc c i t o thoáng khí ượ
- S a l i m t không gian hi n đang không đc s d ng hi u qu ượ
- Ngăn cách m t góc c a m t phòng có s n b ng t ng xây ho c vách ngăn di đng ườ
2. S l ng phòng v t, tr s a m ượ
B ng 1. S l ng phòng v t, tr s a theo s l ng lao đng n ượ ượ 1
S l ng lao đng n (ng i) ượ ườ S l ng phòng v t, tr s a m t i thi u ượ
< 100* 1
T 100 đn < 500* ế 2
T 500 đn <1.000* ế 3
T 1000 lao đng n tr lên** 4 phòng (đm b o trung bình 300 lao đng
n /phòng)
(*) Khuy n khích ng i s d ng lao đng l p đt phòng v t, tr s a m phù h p v i đi u ki n ế ườ
th c t t i n i làm vi c, nhu c u c a lao đng n và kh năng c a ng i s d ng lao đng. ế ơ ườ
(**) Ph i có phòng v t, tr s a.
3. Tiêu chí c a phòng v t, tr s a m
Các tiêu chí c a phòng v t, tr s a m đc chia theo hai m c c b n và đy đ. Tùy theo kh ượ ơ
năng và đi u ki n th c t , c s có s d ng lao đng n b trí thi t l p phòng v t, tr s a m ế ơ ế
theo các m c phù h p.
B ng 2. Tiêu chí c a phòng v t, tr s a m
C b nơ Đy đ
V tríL p đt t i n i s ch s , v sinh, d ơ
ti p c nế L p đt t i n i s ch s , d ti p c n ơ ế
N i có thông khí t t, không có ti ng ơ ế
n l n ho c các m i nguy hi m khác
t i n i làm vi c ơ
N i có thông khí t t, yên tĩnh, không ơ
có các m i nguy hi m t i n i làm vi c ơ
Cách n i làm vi c c a đa s lao đngơ
n không quá 10 phút đi b , thu n
ti n đi l i
Ngay t i n i làm vi c c a đa s lao ơ
đng n , không quá 5 phút đi b
G n ho c có ngu n n c s ch đ ướ
r a tay và v sinh d ng c hút, tr
s a
Có ngu n n c s ch đ r a tay và v ướ
sinh d ng c hút, tr s a
Di n tíchĐ r ng kho ng 6m2 đ kê đc ượ
bàn gh và 01 t l nh. N u đ t ế ế
l nh bên ngoài, đm b o di n tích
phòng t i thi u 1,2m x 1,5m, đ cho
1-2 lao đng n s d ng m t lúc
R ng h n tu theo đi u ki n c a c ơ ơ
s đ đ cho nhi u lao đng n s
d ng m t lúc. Đm b o s riêng t ư
b ng cách s d ng rèm, bình phong,
vách ngăn ho c ngăn t đ t o không
gian riêng (cabin nh ) cho t ng ng i ườ
Trang
thi t bế
Phòng v t tr s a có bi n tên, đc ượ
che ch n đm b o riêng t và kín đáo ư Phòng v t tr s a có bi n tên, đc ượ
che ch n đm b o riêng t và kín đáo ư
Có b n đ r a tay và v sinh d ng c
hút, tr s a trong phòng
Có đi n Có đi n t i t ng cabin nh
Có qu t, có đèn chi u sáng ế Có đi u hòa, có đèn chi u sáng ế
Có t mát riêngCó t l nh riêng, g m ngăn mát và
ngăn tr đông
Có gh ng iế Có gh ng i tho i máiế
Có bàn/t đ đt ho c c t máy v t
s a. Có t ho c móc treo đ cho lao
đng n khi vào v t s a
Lao đng n t mang máy v t s a và
d ng c tr s a Ng i s d ng lao đng cung c p máyườ
v t s a b ng tay ho c b ng đi n đc ượ
đng trong h p và đc v sinh ượ
th ng xuyên. S l ng máy v t s a ườ ượ
tu thu c vào nhu c u và kh năng
c a ng i s d ng lao đng t i c s . ườ ơ
Có máy h p đ ti t trùng và s y d ng
c
Có tài li u, tranh nh ho c áp phích
h ng d n cách v t s a và b o qu n ướ
s a treo t i phòng v t, tr s a
Giám sát
v sinh
và qu n
lý l ch s
d ng
Có b ng thông tin, hi n th 3 n i
dung:
1. B ng ki m tra v sinh h ng ngày
(Ph l c 3) ; do cán b qu n lý đi n
h ng ngày.
2. Thông tin đăng ký s d ng phòng
v t, tr s a m (Ph l c 4); do lao
đng n có nhu c u s d ng phòng
v t, tr s a m đi n.
Có b ng thông tin, hi n th 4 n i dung:
1. B ng ki m tra v sinh h ng ngày
(Ph l c 3); do cán b qu n lý đi n
h ng ngày.
2. Thông tin đăng ký s d ng phòng
v t, tr s a m (Ph l c 4); do lao
đng n có nhu c u s d ng phòng
v t, tr s a m đi n.