126
RI LON TRM CẢM TÁI DIỄN
1. ĐỊNH NGHĨA
Ri lon trm cm tái diễn là ri lon cm xúc mã hóa trong chương F33 (t F33.0
F33.9) theo phân loi bnh quc tế ln th 10.
Ri lon trm cảm tái diễn được đặc trưng bởi lặp đi lặp li nhng giai đoạn trm
cảm đã được biệt định như giai đon trm cm nh (F32.0), va (F32.1), nng
(F32.2 hoặc F32.3) không kèm theo trong bệnh s những giai đoạn độc lập tăng
khí sắc đủ tiêu chun chẩn đoán cho giai đoạn hưng cảm hoặc hưng cảm nh. Thi
gian kéo dài một giai đon bệnh trung bình 6 tháng. Thường sự phc hồi hoàn
toàn các giai đoạn, mt s ít bệnh nhân th phát triển thành trm cm dai dng
(ch yếu là tuổi già).
2. NGUYÊN NHÂN
Hiện nay nguyên nhân ca ri lon trm cảm tái diễn còn nhiều tranh luận. Có nhiều
gi thuyết được đưa ra giải thích bệnh nguyên, bệnh sinh ca ri loạn này.
2.1. Gi thuyết sinh hc
2.1.1. Yếu t di truyn
2.1.2. Các amin sinh hc
- Bao gồm Serotonine các cht h cathecholamine (Noradrenaline, Adrenaline,
Dopamine, Acetylcholine). Nhng thay đổic amin cũng thể gây ra những biến
đổi đáng kể v cm xúc. Trong các trạng thái trm cảm liên quan đến s suy
gim mt phần hay toàn b ng cathecholamine tại các synap trong não.
2.1.3. Ri lon ni tiết
Mt s tác giả cho rng ri lon trm cảm kết qu ri lon trục dưới đồi- tuyến
yên - thưng thn.
2.2. Gi thuyết v m lý - xã hội.
Các sự kin trong cuc sống các stress t môi trường. Các nghiên cứu hin nay
cho rng ri lon trm cm có liên quan đến các sự kiện gây stress.
3. CHẨN ĐOÁN
3.1. Chẩn đoán xác định
Theo ICD-10
Các thể ca ri lon trm cảm tái diễn:
Ri lon trm cảm tái diễn hin tại giai đoạn nh (F33.0)
Phải đủ tiêu chuẩn ca ri lon trm cm tái diễn (F33), giai đoạn hin nay
phi đ tiêu chuẩn cho mt giai đon trm cm nh (F32.0).
Hai giai đoạn kéo dài ít nhất hai tuần và phải cách nhau nhiều tháng không rối
lon cảm xúc đáng k.
127
Có triu chứng cơ thể: Có từ hơn 4/8 triệu chứng cơ thể.
Ri lon trm cảm tái diễn hin tại giai đoạn va (F33.1)
Phải đủ tiêu chuẩn ca ri lon trm cm tái diễn (F33), giai đoạn hin nay
phi đ tiêu chuẩn cho mt giai đon trm cm va (F32.1).
Hai giai đoạn kéo dài ít nhất hai tuần và phải cách nhau nhiều tháng không rối
lon cảm xúc đáng k.
Có triu chứng cơ thể: Có từ hơn 4/8 triệu chứng cơ thể.
Ri lon trm cảm i diễn hin tại giai đoạn nặng không các triệu chng
lon thn (F33.2)
Phải đủ tiêu chuẩn ca ri lon trm cm tái diễn (F33), giai đoạn hin nay
phải đ tiêu chun cho một giai đoạn trm cm nặng không kèm theo các triệu
chng lon thn (F32.2).
Hai giai đoạn kéo dài ít nhất hai tun và phải cách nhau nhiều tháng không rối
loạn khí sắc đáng k.
Có triu chứng cơ thể: Có từ hơn 4/8 triệu chứng cơ thể.
Ri lon trm cm tái din hin tại giai đoạn nặng có các triệu chng lon thn
(F33.3)
Phải đủ tiêu chuẩn ca ri lon trm cm i diễn (F33), giai đoạn hin nay
phải đủ tiêu chuẩn cho một giai đoạn trm cm nặng có kèm theo các triệu chng
lon thn (F32.3).
Hai giai đoạn kéo dài ít nhất hai tuần và phải cách nhau nhiều tháng không rối
lon cảm xúc đáng k.
Có triu chứng cơ thể: có từ hơn 4/8 triệu chứng cơ thể.
Ri lon trm cảm tái diễn hin tại thuyên giảm (F33.4)
Phải có đủ tiêu chun ca ri lon trm cm tái diễn (F33) trước đây, nhưng trạng
thái hiện nay không đủ tiêu chuẩn cho một giai đoạn trm cm bt k mc độ
nào.
Hai giai đoạn kéo dài ít nhất hai tuần và phải cách nhau nhiều tháng không rối
lon cảm xúc đáng k.
3.1.1. Cận lâm sàng
3.1.2. Các xét nghiệm thường quy
Xét nghiệm máu: huyết hc, sinh hóa
Xét nghim hocmon tuyến giáp
Xét nghim vi sinh: viêm gan B, C; HIV….
3.1.3. Chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng
XQ tim phổi, siêu âm ổ bụng, siêu âm doppler xuyên sọ, siêu âm tuyến giáp
128
Điện não đồ, điện tim đồ, lưu huyết não, đo đa giấc ng, CT scanner s não,
MRI s não…..
3.1.4. Các trắc nghim tâm lý
Thang đánh giá trm cm Beck, Hamiltion, trm cảm người già (GDS), trầm cm
tr em, thang đánh giá trầm cm cộng đồng (PHQ-9)
Thang đánh giá nhân cách (MMPI), bảng kiểm nhân cách ng nội hướng
ngoi (EPI)
Thang đánh giá ri lon gic ng (PSQI)
Thang đánh giá lo âu Zung, Hamilton
Thang đánh giá lo âu trm cm stress (DASS)
3.1.5. Các xét nghiệm theo đõi điều tr
Đánh giá tình trng ri lon chuyển hóa do thuốc: glucose máu, mỡ u
(cholesterol toàn phn, triglycerid, LDL-cholesterol, HDL-cholesterol) 3
tháng/ln
Theo dõi tác dng h bch cầu: công thức máu 1 tháng/lần
Theo dõi chức năng gan, thận, điện tim đ 3 tháng/lần.
3.2. Chẩn đoán phân biệt
Cần phân biệt vi ri loạn cơ thể hóa, rối loạn phân liệt cm xúc.
4. ĐIỀU TRỊ
4.1. Nguyên tắc điu tr
Xác định được ràng mức độ trm trng của các triệu chng hiện của các
hình thái rối lon cảm xúc: kèm theo triu chng lon thần hay không, ý
ởng hành vi tự sát hay không.
Ch định sm các thuốc hướng thn: chng trm cm; phi hợp c thuc an thn
kinh, thuốc bình thần và thuốc chỉnh khí sc.
Chn lựa đúng nhóm thuốc, loi thuc, liu lượng thích hợp vi tng trạng thái
bệnh trên từng người bnh. Trong nhng trng hợp kèm theo kích động, trm
cm t sát, hoặc xu hướng kháng thuốc thì phi kết hp liệu pháp sốc đin.
S dng liệu pháp tâm kết hp trong tng trường hp c th. Thiết lp mi
quan h tt gia thy thuốc bệnh nhân nhằm nâng đỡ m lý, củng c lòng tin
ca bệnh nhân loại b nhng bi quan, sai lc bệnh yên tâm điều tr.
D phòng tái cơn bng s dng thuc chỉnh khí sc hoặc các thuốc chng trm
cm chn la. Khuyến cáo thời gian điều tr t 6 tháng đến 2 năm.
4.2. Sơ đồ/phác đồ điu tr
4.2.1. Hóa dược tr liu
Các thuốc chng trm cảm điu chnh s ợng hoạt tính các chất dn truyn
thần kinh (serotonin, Noradrenalin…) đang bị ri loạn để điều tr trm cm. Thi
gian để thuc chng trm cm có tác dụng 7 10 ngày sau khi đt liều điều tr.
129
Trm cm thể không đáp ng vi thuốc này vẫn thể đáp ng vi thuc chng
trm cảm khác.
Các thuốc chng trm cm truyn thng: Thuc chng trm cm loi MAOI hin
nay ít dùng nhiều tương tác thuốc. Thuc chng trm cảm 3 vòng
(Imiprramin, Amitriptylin, Elavil, Anafranil, Tofranil…) nhiều tác dụng
kháng Cholin, có th dùng ở cơ sở nội trú có theo dõi chặt ch.
Các thuốc chng trm cm mi: ít tác dụng không mong muốn, khởi đầu tác
dng sớm, ít tương tác khi phối hp với các thuốc khác, an toàn hơn khi dùng
quá liều.
+ Các thuốc c chế tái hấp thu chn lc Serotonin (SSRI): Fluoxetin,
Fluvoxamin, Paroxetin, Sertralin, Citalopram
+ Thuc c chế tái hấp thu Serotonin và Noradrenalin (SNRIs): Venlafaxin…
+ Thuốc làm tăng dẫn truyền Noradrenalin đặc hiệu trên Serotonin (NaSSA):
Mirtazapin.
+ Tianeptin (Stablon) tác động theo chế hoàn toàn ngược li: tăng hấp thu
Serotonin (quan nim trm cảm là do thừa Serotonin khe Synapse).
Các thuốc điều tr phi hợp khác:
+ Trong trường hp trm cm rối loạn lo âu từng giai đoạn, phi hp thuc
bình thần Benzodiazepin nhưng không n dùng kéo dài th b lm dng
thuc.
+ Trm cảm loạn thần (hoang tưởng, ảo giác…) thưng phi hợp các thuốc
chng trm cm với các thuốc chng lon thn (Haloperidon, Risperdal,
Olanzapin…)
+ Có thể s dụng các thuốc điều chỉnh khí sắc đ đề phòng tái phát, tái diễn trm
cm (Carbamazepin, Valproat…).
4.2.2. Liệu pháp sốc đin
Đưc ch định ưu tiên trong các trường hp trm cm nặng có ý tưởng và hành vi tự
sát, trầm cm kháng thuốc, các liệu pháp điu tr trm cm khác không kết qu.
Cn tuân th chng ch định để phòng ngừa tai biến xy ra trong khi sc đin.
4.2.3. Liệu pháp kích thích từ xuyên sọ
Đưc ch định ưu tiên cho các trường hp trm cm nh và vừa.
Cần tuân thủ cht ch ch định chống ch định để hn chế tai biến khi tiến hành
can thip.
4.2.4. Liệu pháp tâm lý
Liệu pháp nhận thức hành vi (CBT)
Liệu pháp gia đình
Liệu pháp cá nhân
130
Liệu pháp thư giãn luyện tp
4.3. Điều tr c th
La chn thuốc liều điều tr y thuc tng thể. Chn mt hoc hai hoc ba
thuc trong s các thuc sau
Mt s thuc c chế tái hấp thu có chọn lc serotonin:
+ Sertralin: 50 300 mg/ngày
+ Fluoxetin: 20 60 mg/ngày
+ Fluvoxamin: 50 100mg/ngày
+ Citalopram: 20 60mg/ngày
+ Escitalopram: 10 20mg/ngày
+ Paroxetin: 20 - 80 mg/ngày
Mt s thuốc tác động kép:
+ Venlafaxin: 75 - 225mg/ngày
+ Duloxetin: 40 120mg/ngày
+ Mirtazapin: 30 - 60mg/ngày
+ Bupropion: 75 - 450mg/ngày
Các thuc chng trm cảm 3 vòng:
+ Amitriptylin: 25 200mg/ngày
+ Clomipramin: 50 100 mg/ngày
Các loại khác:
Tianeptin (Stablon): thuốc tăng tái hấp thu serotonin, hiệu qu trong mt s
trưng hp
Chn la thuc chng lon thn, liều dùng y từng trưng hp c th, nhiu
nghiên cứu chng minh thuc chng lon thn thế h mới hiệu qu điều tr trm
cảm khi đơn trị liu hoc phi hp vi thuc chng trm cm.
Chn mt hoc hai hoc ba thuc trong s các thuốc sau:
+ Haloperidol: 5 - 30 mg/ngày
+ Chlorpromazin: 25 - 500mg/ngày
+ Levopromazin: 25 - 500mg/ngày
+ Sulpirid: 25 200mg/ngày
+ Risperidon: 1 - 10 mg/ngày
+ Olanzapin: 5 - 30mg/ngày
+ Quetiapin: 50 - 800mg/ngày
+ Clozapin: 25 - 900mg/ngày,